Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CHUYÊN đề PHƯƠNG TRÌNH mũ và PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.59 KB, 3 trang )

Chñ §Ò : PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
A. Các phương pháp giải cơ bản.
Dạng 1. Phương trình cơ bản
a) Phương trình mũ cơ bản có dạng:
( )f x
a m=
, trong đó
0, 1a a> ≠
và m là số đã cho.
• Nếu
0m

, thì phương trình
( )f x
a m=
vô nghiệm.
• Nếu
0m
>
, thì phương trình
( )f x
a m=

mxf
a
log)( =⇔
.
b) Phương trình lôgarit cơ bản có dạng:
log ( )
a
f x m=


, trong đó m là số đã cho.
• Phương trình có điều kiện xác định là f(x) > 0 (
0, 1a a> ≠
).
• Với mọi m, phương trình
log ( )
a
f x m= ⇔
m
axf =)(
.
Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số
Sử dụng công thức: với
10 ≠< a

( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x= ⇔ =
.

( )
( ) 0 ( )
log ( ) log ( )
( ) ( )
a a
f x g x
f x g x
f x g x
>


= ⇔

=


hoÆc > 0
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
• Nếu đặt
ta
x
=
điều kiện
0>t
.Khi đó
22
ta
x
=
,
33
ta
x
=
, …
• Nếu trong phương trình có hai hạng tử
x
a

x

b
sao cho
cba
xx
=.
thì ta đặt
ta
x
=
khi đó
t
c
b
x
=
.
Dạng 4. Phương pháp lôgarit:Thường áp dụng cho phương trình mũ dạng tích với các cơ số khác
nhau và số mũ khác nhau. Ví dụ
755.3
1
2
=
+xx
Dạng 5. Phương pháp sử dụng tính đồng biến và nghịch biến của hàm số
• Nếu
1>a
thì
x
ay =
,

xy
a
log=
là các hàm số đồng biến.
• Nếu
10 << a
thì
x
ay =
,
xy
a
log=
là các hàm số nghịch biến
• Nếu f(x)

>0
Kx ∈∀
thì hàm số
)(xfy =
đồng biến trên K
• Nếu f(x)

<0
Kx ∈∀
thì hàm số
)(xfy =
nghịch biến trên K
Giả sử giải phương trình: f(x)=g(x)
Sử dụng tính chất hàm số đồng biến nghịch biến ta xét:

+Nếu hàm số y=f(x) đồng biến và hàm số y=g(x) nghịch biến hoặc là hàm hằng thì phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
+ Khi đó nếu f(x
0
)=g(x
0
) thì
0
xx =
là nghiệm duy nhất của phương trình.
Ví dụ:
1323 +−= x
x

B. Bài tập áp dụng
Bài 1. Phương trình cơ bản
Giải các phương trình sau:
1.
1 2
3 2.3 25
x x+ −
− =
7.
1 2 2 1
1 1
2.5 .4 .5 4
5 4
x x x x+ + + +
− − =
2.

1 2 2
3.2 2.5 5 2
x x x x+ − −
+ = +
8.
( ) ( )
2 1 1 1
3 10 6 4.10 5 10 6
x x x x x+ + − −
− + = −
3.
2
log 1 log log 2
4 6 2.3
x x x+ +
− =
9.
( ) ( )
5 3
3
log 2 log 2log 2x x x− = −
1
4.
3 1
4 7 16
0
7 4 49
x x−
   
− =

 ÷  ÷
   
10.
( ) ( )
2 2
1
log log 1 4 2
4
x
x x
x

+ − + =
+
5.
2 3
2.5 5 375 0
x x+ +
− + =
11.
2
log 16 log 7 2
x
x
− =
6.
5 7
3 2 5 2 32
x x− −
− =

12.
( )
( )
2
8 8
4
2log 2 log 2 1
3
x x x+ − + =
Bài 2.
Giải các phương trình sau:
1.
2 3
3 3
1
9 27 81
3
x
x x x

+
 
=
 ÷
 
6.
( )
( )
2
5 5

log 6 4 2log 4x x x− − = +
2.
4 2 2 4
log log log log 2x x+ =
7.
( )
− = −
5
1
2 log 1 log log
2
x x x
3.
1 2 1
3.13 13 2 5.2
x x x x+ + +
+ − =
8.
( )
= + −
2
9 3 3
2 log log .log 2 1 1x x x
4.
( )
2
5
5
1
log 2 3 log

3
x
x x
x

+ − =
+
9.
( ) ( )
2 3
4 8
2
log 1 2 log 4 log 4x x x+ + = − + +
5.
( )
( )
2
2
4 4 4
log 1 log 1 log 2x x x− − − = −
Bài 3.
Giải các phương trình sau:
1.
9 10.3 9 0
x x
− + =
16.
(
)
(

)
cos cos
5
7 4 3 7 4 3
2
x x
+ + − =
2.
2 2
4 6.2 8 0
x x
− + =
17.
(
)
(
)
4 15 4 15 8
x x
− + + =
3.
2 2 2
15.25 34.15 15.9 0
x x x
− + =
18.
( ) ( )
7 3 5 7 3 5 14.2
x x
x

+ + − =
4.
2 2
sin cos
9 9 10
x x
+ =
19.
( )
2
25
5
log 5 1
log 7
7 0
x
x

− =
5.
( ) ( )
2 3 2 3 4
x x
+ + − =
20.
3
log 3 .log 1 0
x
x x + =
6.

3
5
log log 3
2
x
x + =
21.
8
2
4 16
log 4
log
log 2 log 8
x
x
x x
=
7.
82
3loglog
2 2 5 0
xx
x x

+ − =
22.
( )
2 5
1 2log 5 log 2
x

x
+
+ = +

8.
1 2
5 5.0,2 26
x x− −
+ =
23.
2 2
log log 5
5 2. 15
x
x
+ =
9.
25 12.2 6,25.0,16 0
x x x
− − =
24.
( )
( )
3
log log log log 2 0x x
+ − =
10.
1 3
3
64 2 12 0

x x
+
− + =
25.
( ) ( )
1
3
log 3 1 .log 3 3 6
x x
+
− − =
11.
log log5
25 5 4.
x
x= +
26.
9 8.3 7 0
x x
− + =
12.
1
4 4 3.2
x x x x+ +
− =
27.
2 1 1
1
.4 21 13.4
2

x x
− −
+ =
13.
2 2
sin cos
2 5.2 7
x x
+ =
28.
1 1 1
6.9 13.6 6.4 0
x x x
− + =
14.
2
cos2 cos
4 4 3
x x
+ =
29.
3 3 3
25 9 15 0
x x x
− + =
15.
( )
2
log 9 2 3
x

x
− = −
Bài 4.
Giải các phương trình sau:
2
1.
1 2 1
4.9 3 2
x x− +
=
4.
3
2
3 .2 6
x
x
x+
=
5.
2 1
1
5 .2 50
x
x
x

+
=
2.
2

2
2 .3 1,5
x x x−
=
5.
3 2
2 3
x x
=
Bài 5.
Giải các phương trình sau:
1.
4 9 25
x x x
+ =
4.
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 3
2 log 1 4 1 log 1 16 0x x x x
+ + + + + − =
2.
( )
9 2 2 .3 2 5 0
x x
x x
+ − + − =
5.
( )
( )

2
log 6 4 log 2x x x x
+ − − = + +
3.
( )
2 2
3.25 3 10 5 3 0
x x
x x
− −
+ − + − =
6.
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 3
3 log 2 4 2 log 2 16x x x x
+ + + + + =
Bài tập nâng cao.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
9.
10.
11.

12.

(
)
(
)
2 3 2 3 2
x x
x
+ + − =
3

×