Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

sơ đồ cây của giới từ này đễ hiểu , dễ thuộc ( t/g : Vân Anh )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.42 KB, 2 trang )

Preposition
Time
At: vào lúc
On: vào(Ngay)
In: vào (month,year,season,century)
Before, after,during
The place
At: nơi nhỏ hẹp
I am at home (có thể ở trong
nhà, ngoài sân, ngoài vườn )
In: trong, nơi lớn
in the box
in Vietnam
in hanoi
I sit in my room(chỉ có thể ở trong phòng)
On: trên (có tiêp xúc với vật )
on table
in font of, behind
Near: gần, beside: bên cạnh
Over: phía trên (ko tiep xuc)
Under: bên dưới, above: trên
Below: dưới, between: ở giữa
Among: trong, Next to: kế bên
move
From, to
Across: ngang qua
Along: dọc theo
About: quanh quẩn
He fall into the river: a ta bi ngã
xuống sông (di chuyển từ ngoài
vào)


Nghĩa của giới từ
To
Cho
The answer to a question: Trả lời cho câu hỏi
A solution to: giải pháp cho
Interesting to SB: thú vị cho ai
No good to SB: không ít lợi gì cho ai
Describe sth to sb: mô tả cái gì cho ai
Suggest to sb: gợi ý cho ai
Hold out sth to sb: đưa cái gì cho ai
Be enslaved to sb: làm nô lệ cho ai
Be inadequate to sth: không dủ cho
Fasten a crime to sb: đổ tội cho ai
Với
Kind to sb: tử tế với ai đó
Polite/Impolite to sb: lịch sự/Ko lịch sự với ai
Rude to sb: thô lổ với ai
Thuộc về
Secretary to the manager: thư ký của giám đốc
V+To
Belong to:Thuộc về
The power belong to the people:
chính quyền thuộc về tay nhân dân
Listen to
Listen to me: hãy lắng nghe tôi
Happen to: tình cờ
I happen to mention it: tôi tình cờ
đề cập đến nó
Consent to: bằng lòng
I consent to your idea: tôi bằng

lòng với ý kiến của bạn
Adapt oneself to: thích ứng với
thành ngữ
Adjourn a meeting to time: dời cuộc
họp đến một thời gian nào đó
Bring to someone to his senses: làm cho ai thấy phải trái
Condemn sb to death: tuyên án tử hình ai
Introduce sb to sb else: giới thiệu ai với người khác
Invite sb to dinner: mời ai an tối
Join sth to sth: nối cái gì với cái gì
Bring to term: đưa đến chổ thoả thuận, phải nhận điều kiện
Bring to pass: làm cho xãy ra
Bring to sth to an end: chấm dứt
Present sth to sb: đưa cho ai cái gì
Put the money to use: dùng itềmột
cách khôn ngoan
Put a question to sb: đặt câu hỏi với ai đó
Put a question to the vote: đưa vấn
đề để phát biểu
Bring sth to light: mang việc gì ra ánh sáng
At
Với
smile at sb: mĩm cười với ai
At full speed: với tốc độ tối đa
At any cost: với bất cứ giá nào
tại
the teacher is at the desk
lúc
i get up at 6:00
At + thời gian cụ thể

trạng thái
At work: đang làm việc
At play: đang chơi
At one's prayers: đang cầu nguyện
At ease: thoải mái
At war: đang có chiến tranh
At peace: đang hoà bình
At + số nhà
Chiều hướng
Rush at sb: lao về phía ai
point at: chỉ vào
chỉ số lượng
i estimated the class at 50: tôi độ
lớp học chừng 50 người
About
Xung quanh
i looked about her: tôi nhìn xung quanh co ấy
khắp nơi, quanh quẩn
he walked about the yard: hắn đi quanh sân
Subtopic
khoảng chừng
it is about 3 km
về
what do you think about that
against
chống lại, trái với
struggle against : chống lại ai đó\
đụng phái
he ran against the trunk
dựa vào

i placed her against the trunk
so với
the class 50 students against 40 last years
chuẩn bị, dự trù
i save $2000 against my study next year
By
kế bên, cạnh
I sat by her: tôi ngồi cạnh cô ấy
Trước
U must come here by ten o'clock:
bạn phải đến đây trước 10 giờ
ngang qua
she passed by my house: cô ấy đi
ngang qua nhà tôi
Bởi
the cake was made by me: cái bánh
được làm bởi tôi
chổ ở
I took her by the hand: tôi nắm tay cô ấy
Theo
don't judge peole by their appearances:
đừng xét người theo bề ngoài
Chỉ sự đo lường
They sell beer by the litter
Thành ngữ
little by little: dần dần
Day by day: ngày qua ngày
Two By two: từng hai cái một
By mistake: do nhầm lẩn
Learn by heart: học thuộc lòng

By then: cho đến lúc
By the way/ by accident: tình cờ
For
vì, cho
I bring sth for U: tôi mang vài thứ cho a
Chỉ thời gian
I have lived here for 2 years
Chỉ nguyên do
I was punished for being lazy: tôi
bị phạt vì lười
Chỉ chiều hướng
She left for Hanoi: cô ấy đi Hà Nội
Chỉ sự trao đổi
I paid $3 for that book: tôi trả 3 đo
cho quyển sách đó
Wait for it: hãy đợi đấy
Wait up for someone: thức chờ ai đó
Wait for sb: chờ đợi ai đó
Lie in wait for: mai phục, rình rập
Lap wait for: đặt bẩy, mai phục
Hope
for
Into: vào trong
vào)
Through: xuyên qua
Round: quanh
Out of: ra khỏi
Toward: Về phía (truoc, sau )
other
With, without: không có

According to: theo
In spite of: mặc dù
Instead of: thay vì
In order to: để
for: dùm cho
so as to: để
thanks to: nhờ ở
thanks to your help, i pass the exam
through: do, vì
don`t die through ignorance(đừng chết vì thiếu hiểu bit)
beacase of, owing to: nhờ ở, do ở
Owing to the drought, crops are short
by means of: nhờ, bằng pt
Nghĩa của giới từ
V+For
Hope
for
Long for
care for: chăm sóc
Look for: tìm kiếm, mong chờ
Look for news from home: trong
chờ tin tức từ nhà
Excuse sb for: xin lỗi ai về việc gì
Forget sb for sth: quên ai gì việc gì
Condemn sb for sth: khiển trách,
kết tội ai về việc gì
Exchange sth for sth else: đổi cái gì lấy cái gì khác
Lecture sb for sth: rầy la ai về việc gì
Present oneselffor examination: dự thi
Present oneselffor a trial: đi hầu toà

Reprimand sb for sth: quở trách ai về lỗi gì
From
Từ (Một nơi nào đó)
I went from home: tôi đến từ nhà
Chỉ nguồn gốc
I am from Hanoi: tôi từ Hà nội đến
Từ + thời gian
from Monday to Saturday
Chỉ sự khác biệt
I am different from U: tôi khác với bạn
Chỉ nguyên nhân
I suffer from headaches: tôi bị nhức đầu
She acted from jealousy: cô ấy
hành động vì gen tị
In
Chỉ nơi chốn
In the house
Địa điểm: làng xã trở lên
Quận: in district 1: ở quận nhất
Tỉnh thành: in Dalat city: Ở thành phố Đà lạt
Quốc gia: In vietnam
Thế giới: In the world
Chỉ thời gian
Buổi: In the Morning
Từ tháng trở lên: in May, in Spring, in
2008, in the 19th century
Chỉ trạng thái
Be in debt: bị mắc nợ
Be in good health: có sức khoẻ
Be in danger: bị nguy hiểm

Be in bad health: hay dau yếu
Be in tear: đang khóc
Thành ngữ
In such case: trong trường hợp như thế
In short, in brief: tóm lại
In fact: thật vậy
In other words: nói cách khác
In one word: Nói tóm lại
In all: tổng cộng
In particular: nói riêng
In time for:đúng giờ
In the way: chắn lối, ngang qua
Once in a while: đôi khi
In no time at all: trong nháy mắt
In the mean time: cùng lúc
In the middle of <điạ điểm>: ở giửa
V+in
Succeed In
Believe in
Fail in
Assist sb in sth: Giúp ai việc gì
On
Trên(itếp xúc với vật thể )
On the table
Vào, lúc, khi
On Sunday
Về phía, hướng về,vào
On the south: itến về phía nam
a house on the river: nhà bên sông
On my right: ở bên phải tôi

đang
the house is On fire: đang cháy
the dog is on the chain: con chó đang bị xích
Bàn về
A lecture on Shakespeare: buổi bàn luận về Shak
Dựa vào, tin vào
he relied on his parent to live: anh ấy tin
vào cha me cuae anh ấy để sống
Thành ngữ
On time: đúng lúc, đúng giờ
On the corner: góc đường
Norman Hall is on the corner
On the side walk: trên lề đường
On the way: trên đường
On the phone
On The left/right
On telivision/radio
On the whole: nói chung đại khái
On sale: chào bán
On foot: đi bộ
Go on!: cứ tiếp tục
And so on: và vân vân
Be on to sb: biết được ý định của
ai, quấy rầy ai
Be on: ủng hộ
be rather on: ngà ngà say
from that day on: từ ngày đó về sau
On and on: liên tục
On and off: lúc lúc, thỉnh thoảng
On account of: bởi vì

On the other hand: tuy nhiên
on the one hand: một mặt
On the way to: trên đường đến
On the way back to: trên đường quay về
on behalf of: thay mặt cho
On behalf of the students in the class, I wish you good
health: thay mặt cho tất cả học sinh của lớp, em xin
chúc cô được dồi dào sức khỏe
V+on
Depend on
Rely on: tin cậy vào
Count on sb/sth: hi vọng vào ai/cái gì
Spend money on sth: Sử dụng tiền vào việc gì
Waste time on sth: phí thời giờ làm gì đó
Congratulate sb on sth: chúc mừng ai về chuyện gì
Exert sb influence on sth: dùng ảnh hưởng của ai vào việc gì đó
Fasten sb eye on sth/sb: dán mắt vào ai/ việc gì
Fasten sth on sb: gán cho ai, đổ tội
Fasten a crime on sb: đổ tội cho ai
Keep an eye on sb: trông chừng ai
Make war on a country: tuyên chiến với một nước
Put sb on his oath: bắt ai thề
Smile On someone: cười với ai
Out of
Out of: ra khỏi
Out of + noun: hết, không còn
Out of town: di vắng
Out of date: củ, lạc hậu
Out of work: thất nghiệp
Out of order: hỏng,, không làm việc

Preposition.mmap - 10/7/2010 -

×