Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

TUAN 28 (CKT-MT-KNS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.96 KB, 25 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
TUẦN 28
THỨ- NGÀY MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY
THỨ 2
21/ 3 / 2011
Đạo đức
Tập đọc
Toán
Khoa học
Chào cờ
1
2
3
4
5
Em tìm hiểu về Liên hợp Quốc
Ơn tập giữa kì II- Tiết 1
Luyện tập chung
Sự sinh sản của động vật
THỨ 3
22 /3 / 2011
Chính tả
Toán
TLV
Lòch sử
Kể chuyện
1
2
3
4
5


Ơn tập giữa kì II- Tiết 2
Luyện tập chung
Ơn tập giữa kì II- Tiết 3
Tiến vào Dinh Độc Lập
Ơn tập giữa kì II- Tiết 4
THỨ 4
23 / 3/2 011
LTVC
Âm nhạc
Toán
Thể dục
Khoa học
1
2
3
4
5
Ơn tập giữa kì II- Tiết 5
GVC
Luyện tập chung
GVC
Sự sinh sản của cơn trùng
THỨ 5
24 /3/ 2011
Tập đọc
Toán
Mó thuật
Đòa lí
Thể dục
1

2
3
4
5
Ơn tập giữa kì II- Tiết 6
Luyện tập chung
GVC
Châu Mỹ ( tiếp theo)
GVC
THỨ 6
25 /3 /2011
LTVC
Toán
TLV
Kỹ thuật
Sinh hoạt
1
2
3
4
5
Tiết 7- Kiểm tra Đọc
Luyện tập chung
Tiết 8 - Kiểm tra Viết
Lắp máy bay trực thăng( tiết 2)
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
Thứ 2 ngày 21 tháng 3 năm 2011
ĐẠO ĐỨC:Bài : EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HP QUỐC ( Tiết 1 )
I.Mục tiêu :

- Có hiểu biết ban đầu, đơn giản về tỏ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức
quốc tế này.
- Kể được một số việc làm của các cơ quan Liên Hợp Quốc
- Có thái độ tơn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại nước ta.
* HSHN: Trả lời được các câu hỏi đơn giản.
II.Tài liệu , phương tiện :
-GV :Tranh , ảnh , bài báo về hoạt động của Liên Hợp Quốc và các cơ quan Liên Hợp Quốc
ở VN ; Mi-crô không dây để chơi trò chơi phóng viên.
-HS :Xem trước thông tin tham khảo ở phần phụ lục ( trang 7)
III.Các hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1.KTBC:5’
- Hãy nêu các hoạt động để bảo vệ hoà bình của nhân dân
VN và nhân dân thế giới ?
- Để mọi người được sống trong hoà bình , chúng ta cần phải
làm gì ?
H Đ 2. Bài mới :
1.Giới thiệu bài:1’ Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc( tiết 1)
2. Phát triển bài”28’
a.Tìm hiểu thông tin (trang 40-41, SGK)
*Mục tiêu : HS có những hiểu biết ban đầu về Liên Hợp
Quốc và quan hệ của VN với tổ chức này .
*Cách tiến hành :-GV yêu cầu HS đọc các thông tin trang 40-
41 và hỏi : Ngoài những thông tin tong SGK , em còn biêt
thêm gì về tổ chức Liên Hợp Quốc ?
-GV giới thiệu thêm một số tranh , ảnh về các hoạt động của
Liên Hợp Quốc ở các nùc , ở VN . Sau đó cho HS thảo luận
2 câu hỏi trang 41, SGK .
-GV kết luận : +LHQ là tổ chức quốc tế lớn nhất hiện nay .
+Từ khi thành lập , LHQ đã có nhiêù hoạt động vì hoà

bình ,công bằng và tiến bộ xã hội .
+VN là một thành viên của LHQ .
b.Bày tỏ thái độ (Bài tập 1,SGK )
*Muc tiêu :HS có nhận thức đúng về tổ chức LHQ .
*Cách tiến hành :-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận các ý kiến trong bài tập 1.
-Cho đại diện các nhóm trình bày ( Mỗi nhóm trình bày về 1
ý kiến )
- 2 HS trả lời .
- HS lắng nghe
-HS đọc thông tin và nêu
những đều biết về Liên
Hợp Quốc .
-HS theo dõi .
-HS lắng nghe .
-HS thảo luận theo nhóm .
- Đại diện các nhóm trình
bày.
*HSHN:
Trả lời
được
các câu
hỏi đơn
giản
*HSK,
G Kể
được
một số
việc làm
của các

cơ quan
Liên
Hợp
Quốc ở
Việt
Nam
hoặc ở
địa
phương.
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
-Cho các nhóm khác nhận xét ,bổ sung .
-GV kết luận :Các ý kiến c ,d là đúng .
Các ý kiến a, b,đ là sai .
-GV yêu cầu HS đọc phần Ghi nhớ SGK .
HĐ nối tiếp :4’
-Về nhà tìm hiểu tên một vài cơ quan của LHQ ở VN ;về một
vài hoạt động của các cơ quan LHQ ở VN -Sưu tầm các
tranh ,ảnh ,bài báo nói về các hoạt động của tổ chức LHQ ở
VN hoặc trên thế giới .
-Các nhóm khác nhận xét
,bổ sung .
-HS lắng nghe.
-HS đọc phần Ghi nhớ
SGK .
- HS lắng nghe.

TI Ế NG VI Ệ T ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TIẾT 1
I.Mục tiêu:

- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ đọckhoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý ngiã
bài thơ, bài văn.
- Nắm được các kiểu câu để điền đúng bảng tổng kết(BT2)
- HS có ý thức học tơt mơn học.
* HSHN: Đoc được đoạn văn , đoạn thơ. Làm được bài tập đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học :
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc .
-Bút dạ + giấy khổ tokẻ bảng tổng kết BT 2 + băng dính .
III.Các hoạt động dạy học:
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1. Ki ể m tra:
- Khơng kiểm tra
HĐ2. Bài mới
1.Giới thiệu bài:1’Hôm nay chúng ta cùng Kiểm
tra lấy điểm tập đọc và HTL , kết hợp kiểm tra kó
năng đọc - hiểu
2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng20’
( khoảng 1/3 số Hs trong lớp ):
GV phân phối thời gian hợp lí để HS đều có điểm .
• Từng Hs lên bảng bốc thăm chọn bài ( sau khi
bốc thăm được xem bài 2 phút )
• -Gv đặt 1 câu hỏi về đoạn , bài vừa đọc . Cho
điểm cho HS
3.Bài tập 2:10’
-Gv Hướng dẫn HS đọc.
-HS lắng nghe .
-HS đọc trong SGK ( hoặc thuộc
lòng )theo phiếu.
-1HS đọc yêu cầu của bài

* HSHN:
Đoc được
đoạn văn ,
đoạn thơ.
Làm được
bài tập
đơn giản.
*HSK-G
đọc diễn
cảm thể
hiện đúng
nội dung
văn bản
nghệ
thuật, biết
nhấn
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
-GV dán lênbảng lớp tờ giấy viết bảng tổng kết .
-yêu cầu HS tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu .
.Hoạt động nối tiếp:4’
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn Hs về nhà tiếp tục luyện đọc .
-HS nhìn bảng nghe Gv hưóng
dẫn
-Hs làm bài cá nhân, viết vào vở
-HS tiếp nối nhau nêu ví dụ minh
hoạ
-HS lắng nghe .
giọng

những từ
ngữ, hình
ảnh mang
tính nghệ
thuật.
TOÁN: Tiết 136 LUYỆN TẬP CHUNG.
I– Mục tiêu :
- Biết tính vận tốc, thời gian, qng đường.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian
- Học sinh có ý thức học tốt mơn học.
* HSHN: Làm được các bài tập dạng đơn giản.
II- Đồ dùng dạy học :Bảng phụ.
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1 - Kiểm tra bài cũ :5’
-Gọi 3HS nêu công thức tính v, và thời gian.
- Nhận xét,sửa chữa .
H Đ 2 - Bài mới :
a- Giới thiệu bài 1’: Luyện tậpchung
b-HDHS làm bài tập:25’
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 1HS lên bảng bài ở bảng phụ; HS dưới lớp làm vào vở.
- Cho HS về nhà trình bày cách 2.
- Gọi HS nhận xét.
- GV đánh giá, chữa bài.
Bài giải: Đổi 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Vận tốc của ô tô là:
135 : 3 = 45 (km/giờ)
Mỗi ô tô đi nhanh hơn xe máy số ki- lô- mét là:
45 – 30 = 15 (km).

Đáp số: 15 km.
Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tự làm vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng làm vào bảng phụ.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- GV đánh giá, kết luận.
Vận tốc của xe máy là:
1250 : 2 = 625 (m/phút)
Đổi 6 phút = 1giờ
-3HS nêu miệng.
- HS nghe .
-HS đọc.
-HS làm bài.
- Nhận xét.
- Chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- HS thực hiện.
- HS làm bài.
- Nhận xét.
- Chữa bài.
*
HSHN:
Làm
được
các bài
tập
dạng
đơn
giản.
Nguyễn Thị Thanh Hương.

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
Một giờ xe máy đi được:
625 x 60 = 37500 (m) = 37,5 (km)
Vận tốc của xe máy là: 37,5 (km/giờ)
Đáp số: 37,5 km/giờ
Hoạt động nối tiếp4’
- Gọi HS nhắc lại cách tính và công thức tính vận tốc, quãng
đường và thời gian.
- Chuẩn bò bài sau : Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học .
- 3HS nêu.
- Lắng nghe.
KHOA HỌC Tiết 55 SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT
I.Mục tiêu : Sau bài học , HS biết :
- Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật : vai trò của cơ quan sinh sản , sự thụ tinh ,
sự phát triển của hợp tử .
- Kể tên một số động vật đẻ trứng & đẻ con .
-Giáo dục HS biết chăm sóc động vật .
* HSHN: Trả lời được câu hỏi dơn giản.
II.Đồ dùng dạy học :_ Hình trang 112,113 SGK .
_ Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng & động vật đẻ con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1. Kiểm tra bài cũ5’ : “ Cây con có thể mọc lên từ
một số bộ phận của cây mẹ “
_ Kể tên một số cây được mọc ra từ bộ phận của cây mẹ ?
- Nhận xét, KTBC
H Đ 2. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :1’ “ Sự sinh sản của động vật “
2.Phát triển bài:28’

a) Thảo luận .
@Mục tiêu: Giúp HS rình bày khái quát về sự khái quát
về sự sinh sản của động vật : vai trò của cơ quan sinh sản ,
sự thụ tinh , sự phát triển của hợp tử .
@Cách tiến hành:
_Bước 1: Làm việc cá nhân . GV yêu cầu HS đọc mục
bạn cần biết trang 102 SGK.
_Bước 2: Làm việc cả lớp .
GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
_ Đa số động vật chia thành mấy giống ? Đó là những
giống nào ?(hs TB-Y )
_ Tinh trùng hoặc trứng của động vật được sinh ra từ cơ
-2 HS trả lời .
- HS nghe .
- HS nghe .
- HS đọc mục bạn cần biết
trang 102 SGK.
- Đa số động vật chia thành
hai giống : đực & cái.
*
HSHN:
Trả lời
được
câu hỏi
dơn
giản
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
quan nào ? Cơ quan đó thuộc giống nào ?( - Con đực có cơ
quan sinh dục đực tạo ra tinh trùng gọi là giống đực . Con

cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng là giống cái . )
_ Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành gì ?( -
Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử .)
_ Hợp tử phát triển thành gì ? (- Hợp tử phát triển thành
phôi.)
Kết luận:
_ Đa số động vật chia thành hai giống : đực & cái . Con
đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra tinh trùng . Con cái có
cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng
_ Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử
gọi là sự thụ tinh .
_ Hợp tử phân chia nhiều lần & phát triển thành cơ thể
mới , mang những đặc tính của bố & mẹ .
b)Quan sát .
@Mục tiêu: HS biết được các cách sinh sản khác nhau của
động vật .
@Cách tiến hành:
_Bước 1: Làm việc theo cặp .
_Bước 2: Làm việc cả lớp .
GV gọi một số HS lên trình bày.
Kết luận: Những loài động vật khác nhau thì có cách sinh
sản khác nhau : có loài đẻ trứng , có loài đẻ con .
c)Trò chơi “ Thi nói tên những con vật đẻ trứng ,
những con vật đẻ con “
@Mục tiêu: HS kể được tên một số động vật đẻ trứng &
một số động vật đẻ con .
@Cách tiến hành:
GV chia lớp thàn 4 nhóm. Trong cùng một thời gian nhóm
nào viết được nhiều tên các con vật đẻ trứng và các con
vật đẻ con là nhóm dó thắng cuộc.

Hoạt động nối tiếp :4’
-HS đọc mục Bạn cần biết trang 112 SGK.
- Nhận xét tiết học .
- Bài sau : “ Sự sinh sản côn trùng “
-2 HS cùng quan sát các hình
trang 112 SGK, chỉ vào từng
hình và nói vưi nhau: Con
nào dược nở ra từng trứng;
con nào được dẻ ra đã thành
con.
- HS lên trình bày.
- HS chơi theo sự hướng đẫn
của GV.
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS xem bài trước .
Thứ 3 ngày 22 tháng 3 năm 2011
TI Ế NG VI Ệ T ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TIẾT 2
I.Mục tiêu :
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ đọckhoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý ngiã
bài thơ, bài văn.
- Tạo lập được câu ghép, các từ ngữ theo u cầu của BT2
- HS có ý thức học tốt mơn học.
* HSHN: Đoc được đoạn văn , đoạn thơ. Làm được bài tập đơn giản
II.Đồ dùng dạy học :
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL .

-3tờ phiếu viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh BT 2.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1. Ki ể m tra:
- Khơng kiểm tra
HĐ2. Bài mới
1.Giới thiệu bài:1’Hôm nay chúng ta cùng Tiếp tục kiểm
tra lấy điểm tập đọc và Học thuộc lòng .( Yêu cầu về kó
năng đọc thành tiếng : HS đọctrôi chaỷ các bài đã học từ
học kì II của lớp 5 ).
2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng20’ ( hơn 1/3 số Hs
trong lớp ):
• Từng Hs lên bảng bốc thăm chọn bài ( sau khi bốc
thăm được xem bài 2 phút )
• -Gv đặt 1 câu hỏi về đoạn , bài vừa đọc . Cho điểm cho
HS
3.Bài tập 2:10’
-Gv Hướng dẫn HS đọc.
-GV dán lên bảng lớp tờ giấy viết bảng tổng kết . yêu cầu
HS tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu .
a/ Tuy máy móc của chiếùc đồng hồ nằm khuất bên trong
nhưng chúng điều khiển kim đống hồ chạy . Chúng rất
quan trọng /…. .
b/ Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng hồ đều muốn làm
theo ý thích của riêng mình thì chiếùc đống hồ sẽ hỏng /Sẽ
chạy không chính xác /sẽ không hoạt động … .
c/ Câu chuyện trên nêu lên một nguyên tắc sống trong xã
hội là : " Mỗi người vì mọi người và mọi người vì mỗi
người ."
Hoạt động nối tiếpø:4’

-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục ôn tập để chuẩn bò cho tiết
3 .
-HS lắng nghe .
-HS đọc trong SGK ( hoặc
thuộc lòng )theo phiếu.
-1HS đọc yêu cầu của bài
-HS nhìn bảng nghe Gv
hưóng dẫn
-Hs làm bài cá nhân, viết
vào vở .
-HS tiếp nối nhau nêu ví dụ
minh hoạ
-HS lắng nghe .
-HS lắng nghe .
*
HSHN:
Đoc
được
đoạn
văn ,
đoạn
thơ.
Làm
được
bài tập
đơn
giản
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I

TOÁN: Tiết 137 LUYỆN TẬP CHUNG.
I– Mục tiêu :
- Biết tính vận tốc, qng đường, thời gian.
- Biết giải bài tốn chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
- HS có ý thức học tốt mơn học
* HSHN: Làm được các bài tập dạng đơn giản.
II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ.
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐGV HĐHS HĐHT
HĐ1. Kiểm tra bài c ũ 4’õ :
- Gọi 3HS nêu công thức tính vận tốc, quãng đường và thời
gian.
- Nhận xét,sửa chữa .
HĐ2. Bài mới :
1. Giới thiệu bài1’ : Luyện tậpchung
2.HDHS làm bài tập:27’
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài câu a).
-Y/ c HS gạch dưới đề bài cho biết, 2 gạch dưới đề bài yêu
cầu, tóm tắt.
- Gọi 1HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét.
- GV đánh giá, chữa bài.
Sau mỗi giờ ô tô và xe máy đi được quãng đường là:
54 + 36 = 90 (km)
Thời gian để hai xe gặp nhau là:
180 : 9 = 2 (giờ)
Đáp số: 2 giờ
b) Gọi 1HS đọc đề phần b),
- Cho HS tự làm vào vở.
- Chữa bài.

-GV nhận xét và y/c HS trình bày bài giải bằng phép tính
gộp.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tự làm vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng làm vào bảng phụ.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- GV đánh giá, kết luận.
Thời gian ca- nô đi hét quãng đường là:
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút
-3HS nêu miệng.
- HS nghe .
-HS đọc.
-HS thực hiện y/c.
-HS làm bài.
- Nhận xét.
- Chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài.
- HS chữa bài.
- HS trình bày
-HS đọc đề.
-HS làm bài.
-Nhận xét.
- Chữa bài.
- 3HS nêu.
*
HSHN:
Làm
được

các bài
tập
dạng
đơn
giản
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
Đổi 3 giờ 45 phút = 3,75giờ
Độ dài đoạn đường AB là:
12 x 3,75 = 45 (km).
Đáp số 45 km
-Hoạt động nối tiépá :4’
- Gọi HS nhắc lại cách tính và công thức tính vận tốc,
quãng đường và thời gian.
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bò bài sau : Luyện tập chung
- Lắng nghe.
TI Ế NG VI Ệ T ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TIẾT 3
I.Mục tiêu :
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ đọckhoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý ngiã
bài thơ, bài văn.
- Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn( BT2).
- HS có ý thức học tốt mơn học.
* HSHN: Đoc được đoạn văn , đoạn thơ. Làm được bài tập đơn giản
II.Đồ dùng dạy học :
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL .
-Bút dạ + giấy khổ toviết 5 câu ghép của bài " Tình quê hương " + băng dính .

III.Các hoạt động dạy học:
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1. Ki ể m tra:
- Khơng kiểm tra
HĐ2. Bài mới
1.Giới thiệu bài (1') :Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập
đọc và Học thuộc lòng .( Yêu cầu về kó năng đọc
thành tiếng : HS đọctrôi chaỷ các bài đã học từ học
kì II của lớp 5 ).
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 20’( hơn 1/5
số Hs trong lớp ):
GV phân phối thời gian hợp lí để HS đều có điểm .
• Từng Hs lên bảng bốc thăm chọn bài ( sau khi
bốc thăm được xem bài 2 phút )
• -Gv đặt 1 câu hỏi về đoạn , bài vừa đọc . Cho
điểm cho HS
3.Bài tập 2:10’
-Gv Hướng dẫn HS đọc.
-HS lắng nghe .
-HS đọc trong SGK ( hoặc thuộc
lòng )theo phiếu.
-1HS đọc yêu cầu của bài .
*
HSHN:
Đoc
được
đoạn
văn ,
đoạn
thơ.

Làm
được bài
tập đơn
giản
*HSK-G
hiểu tác
dụng
của
những từ
ngữ lặp
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
-GV dán lên bảng lớp tờ giấy viết bảng tổng kết .
yêu cầu HS tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu .
-Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể hiệïn tình cảm
của tác giả đối với quê hương .
-Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hương ?
-Tìm các câu ghép trong bài văn .
-Tìm các từ ngữ đượclặp lại , được thay thế có tác
dụng liên kết câu trong bài văn .
+ GV mời HS nhắc lại kiến thức về 2 kiểu liên kết
câu( bằng cách lặp từ ngữ , thay thế từ ngữ ).
-GV nhận xét , dán tờ giấy phô - tô bài Tình quê
hương .
-Nhận xét ,kết luận ( Các từ tôi , mảnh đất đượcvlặp
lại nhiều lần có tác dụng liên kết câu .
* Đoạn 1 :
mảnh đất cọc cằn ( câu 2) thay cho làng quê tôi
( câu 1 ) .
*Đoạn 2 :

-mảnh đất quê hương ( câu 3 ) thay cho mảnh đất
cọc cằn ( câu 1) .
-mảnh đất ấy ( cẫu , 5) thay cho mảnh đất quê hương
( câu 3) .
H Đ n ố i ti ế p: 4’
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục oôn tập để chuẩn bò
cho tiết 4 .
-HS nhìn bảng nghe Gv hưóng dẫn
-Hs làm bài cá nhân, viết vào vở .
-HS tiếp nối nhau nêu ví dụ minh
hoạ
-HS lắng nghe .
-đăm đắm nhình theo , sức quyến
rũ , nhớ thương mãnh liệt , day dứt
-Những kỉ niệm tuổi thơ .
-Hs dán 5 câu ghép đã tìm lên
bảng .
-HS đọc câu hỏi 4.Làm bài .
+ Tìm các từ ngữ được lặp lại có
tác dụng liên kết câu :
* HS đọc thầm bài , tìm các từ
ngữ , phát biểu ý kiến ; Hs làm
đúng lên bảng gạch chân các từ .
+ Tìm các từ ngữ được thay thế có
tác dụng liên kết câu:
*HS đọc thầm bài , tìm các từ ngữ ,
phát biểu ý kiến ; Hs làm đúng lên
bảng gạch chân các từ .
-HS lắng nghe .

lại, từ
ngữ
được
thay thế.
LỊCH SỬ: TIẾN VỀ DINH DẬP LẬP
I. Mục tiêu : Học xong bài này HS biết :
- Biết ngày 30- 4- 1975 qn ta giải phống Sài Gòn, kết thúc cuộc kháng chiến chơng Mỹ cứu nước.
Từ đây đất nước hồn tồn độc lập thống nhất.
-Thuật lại được cảnh xe tăng qn ta tién vào Dinh Độc Lập.
- HS có tinh thần u nước, bảo vệ độc lập của dân tộc.
* HSHN: Trả lơì được câu hỏi đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học :
_ nh tư liệu về đại thắng mùa Xuân 1975.
_ Lược đồ để chỉ các đòa danh ở miền nam được giải phóng năm 1975.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1.Kiểm tra bài cũ :5’ “ Lễ kí Hiệp đònh Pa- ri”
_ Lễ kí Hiệp đònh Pa-ri diễn ra bao giờ ở đâu ?
-2 HS trả lời.
*
HSHN:
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
_ Nêu nội dung cơ bản và ý nghóa lòch sử của nó ?
* Nhận xét KTBC.
H Đ 2.Bài mới :
1.Giới thiệu bài 1’: “Tiến về dinh độc lập”.
2. Phát triển bài 28’
a)Khái qt về cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy mùa xn
1975 (Làm việc cả lớp ).

_ GV nêu tình hình sau Hiệp đònh Pa-ri.
_ GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS
b) Chiến dich Hồ Chí Minh lịch sử và cuộc tiến cơng vào
Dinh Độc Lập.(Làm việc theo nhóm ) .
_ Sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc Lập diễn ra như
thế nào ?( - Diễn ta thần tốc, táo bạo và chắc thắng.)
_ GV tường thuật sự kiện này và nêu câu hỏi: Sự kiện
quân ta tiến vào Dinh Độc Lập thể hiện điều gì ?( - Thể
hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.)
_ Cho HS tường thuật cảnh xe tăng quân ta tiến vào Dinh
độc Lập. (- HS dựa vào SGK, quan sát tranh tường thuật
cảnh xe tăng quân ta tiến vào Dinh độc Lập.
- HS đọc SGK và diễn tả lại cảnh cuói cùng khi nội các
Dương Van Minh đầu hàng. )
c) Ý nghĩa của chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh.
_ Nêu ý nghóa lòch sử của chiến thắng ngày 30-4-1975.
(- Là trận đánh mang tầm lòch sử vó đại đánh tan chính
quyền Mó-ng, giải phóng hoàn toàn miền Nam. Từ đây
Bắc- Nam thống nhất , nan sông thu về một mối.)
_ Cho HS kể về con người, sự việc trong đại thắng mùa
xuân 1975.
Hoạt động nối tiếp :4’
- Gọi HS đọc nội dung chính của bài .
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bò bài sau: “ Hoàn thành thống nhất đất nước”

- HS nghe .
- HS nghe .

-Thảo luận

-Đại diện từng nhóm trình
bày .
- 2 HS đọc .
- HS kể về con người, sự việc
trong đại thắng mùa xuân
1975.
- 2 HS đọc .
- 2 HS đọc .
- HS lắng nghe .
- Xem bài trước .
Trả lơì
được
câu hỏi
đơn
giản.
TI Ế NG VI Ệ T ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TIẾT 4
I.Mục tiêu :
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ đọckhoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý ngiã
bài thơ, bài văn.
- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
- HS có ý thức học tốt mơn học.
* HSHN: Đoc được đoạn văn , đoạn thơ. Làm được bài tập đơn giản
II.Đồ dùng dạy học :
-Bút dạ + giấy khổ tể làm BT2 và dán ý của 3 bài văn miêu tả : Phong cảnh đền Hùng ,
Hội thi thổi cơm ở Đồng Vân , Tranh làng Hồ + băng dính .
III.Các hoạt động dạy học:

HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1. Ki ể m tra:
- Khơng kiểm tra
HĐ2. Bài mới
1.Giới thiệu bài:1’Hôm nay chúng ta cùng Tiếp tục
kiểm tra lấy điểm tập đọc và Học thuộc lòng .( Yêu cầu
về kó năng đọc thành tiếng : HS đọctrôi chaỷ các bài đã
học từ học kì II của lớp 5 ).
2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng20’ ( hơn 1/3số
Hs trong lớp ):
GV phân phối thời gian hợp lí để HS đều có điểm .
• Từng Hs lên bảng bốc thăm chọn bài ( sau khi bốc
thăm được xem bài 2 phút )
• -Gv đặt 1 câu hỏi về đoạn , bài vừa đọc . Cho điểm
cho HS
3. HDHS làm bài tập: 10’
Bài tập 2:
-Gv Hướng dẫn HS đọc.
-GV dán lên bảng lớp tờ giấy viết bảng tổng kết :Có 3
bài tập đọc là văn miêu tả trong 9 tuần đầu của HK II :
Phong cảnh đền Hùng , Hội thi thổi cơm ở Đồng Vân ,
Tranh làng Hồ .
Bài tập 3 :
-Gv Hướng dẫn HSlàm BT3 .
-GV phát bút dạ , giấy cho 6 Hs ,chọn viết dàn ý cho
nhữngbài niêu tả khác nhau .
-Gv nhận xét ,chốt ý .
Hoạt động nối tiếp:4’
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục ôn tập chuẩn bò cho tiết 5 .

-HS lắng nghe .
-HS đọc trong SGK ( hoặc thuộc
lòng )theo phiếu.
-1HS đọc yêu cầu của bài .
-HS nhìn bảng nghe Gv hưóng
dẫn
-Hs làm bài cá nhân, viết vào
vở
-HS tiếp nối nhau nêu ví dụ
minh hoạ
-HS lắng nghe .
-Hs đọc yêu càu của bài .
-HS viết dàn bài vào vở , 6 Hs
viết vào giấy khổ to .
- HS đọc dàn ý .
-HS lắng nghe .
*
HSHN:
Đoc
được
đoạn
văn ,
đoạn
thơ.
Làm
được
bài tập
đơn
giản
Thứ 4 ngày 23 tháng 3 năm 2011

Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
TI Ế NG VI Ệ T ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TIẾT 5
I.Mục tiêu :
- Nghe- viết đúng chính tả bài Bà cụ bán hàng nước chè, tốc độ viết khoảng 100 chữ/ 15 phút.
- Viết đoạn văn khoảng 5 câutả ngoại hình cụ già; biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để
miêu tả.
- HS có ý thức học tốt mơn học.
* HSHN: Nhìn sách chép đúng bài chính tả. viết được 2-3 câu văn tả người.
II.Đồ dùng dạy học :
-Tranh ảnh minh hoạ bài học .
III.Các hoạt động dạy học:
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1. Ki ể m tra:
- Khơng kiểm tra
HĐ2. Bài mới
1.Giới thiệu bài:1’Hôm nay chúng ta cùng Nghe
- viết đúng chính tả đoạn văn tả Bà cụ bán hàng
nước chè .Viết được một đoạn văn ngắn ( 5 câu )
tả ngoại hình của một cụ già mà em biết .
2.Nghe - viết :23’’
-GV đọc bài chính tả " Bà cụ bán hàng nước chè
" : giọng thong thả , rõ ràng .
-GV hướng dẫn .
-GV đọc bài .
-Chấm chữa bài .
3.Luyện tập :8’
Bài 2 :
-Gv Hướng dẫn HSlàm BT.

-H: Đoạn văn mà các em vừa viết tả ngoại hình
hay tính cách của bà cụ bán hàng nước chè ?
-Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình ?
-Tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào ?
-GV nhắc Hs :
+ Miêu tả ngoại hình không nhất thiết phải đầy
đủ các chi tiết mà chỉ cần tiêu biểu .
+ Trong bài miêu tả cói thể có 2,3 đoạn văn tả
ngoại hình nhân vật .
+ Nên viết mọt đoạn văn ngắn tả một vài đặc
-HS lắng nghe .
-HS lắng nghe .
-Đọc thầm lại bài chínhtả , tóm tắt nội
dung : Tả gốc cây bàng cổ thụ và bà
cụ bán hàng nước chè .
Đọc thầm lại bài chính tảlư ý các
tiếng dễ viết sai : tuổi giời , tuồng
chèo ….
-HS viết bài chính tả .
-Rà soát bài viết .
-1HS đọc yêu cầu của bài.
-Tả ngoại hình .
-Tả tuổi của bà .
-Bằng cách so sánh với cây bàng già ,
đặc tả mái tóc bạc trắng .
-Vài Hs phát biểu ý kiến : chọn tả cụ
ông , bà , có quan hệ với em như
thếnào ?
-HS làm vào vở bài tập .
-HS tiêùp nối nhau đọc bài viết của

*
HSHN:
Nhìn
sách
chép
đúng bài
chính tả.
viết
được 2-3
câu văn
tả người.
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
điểm của nhân vật .
-GV nhận xét bài làm, chấm điểm một số đoạn
viết hay .
H Đ n ố i ti ế p: 4’
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục viết lại đoạn văn
cho hoàn chỉnh . Chuẩn bò tiết sau tiết 6 .
mình .
-Lớp nhận xét bài hay .
-HS lắng nghe .
TOÁN: Tiết 138 LUYỆN TẬP CHUNG.
I– Mục tiêu :
- Biết giải bài tốn chuyển động cùng chiều.
- Biết tính vận tốc, qng đường, thời gian.
- HS có ýtức học tốn tốt.
* HSHN: Làm được bài tập dạng đơn giản.
II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ.

IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐGV HĐHS HĐHT
HĐ1- Kiểm tra bài cũ :5’
- Gọi 1 HS giải bài tập 4 SGK .
- Nhận xét,sửa chữa .
HĐ2 - Bài mới :
1. Giới thiệu bài :1’ Luyện tậpchung
2.HDHS làm bài tập:27’’
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài câu a).
-Y/ c HS gạch dưới đề bài cho biết, 2 gạch dưới đề bài yêu
cầu, tóm tắt.
-H: Có mấy chuyển động đồng thời, chuyển động cùng
chiều hay ngược chiều?
- GV gắn sơ đồ lên bảng, y/c quan sát, thảo luận tìm cách
giải.
- GV giải thích xe máy đi nhanh hơn xe đạp, xe đạp đi
trước, xe máy đuổi theo thì đến lúc nào đó xe máy sẽ đuổi
kòp xe đạp.
- Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao nhiêu ki- lô- mét
- Khi xe máy đuổi kòp xe đạp tức là khoảng cách giữa xe
đạp và xe máy là 0 km.
- Sau mỗi giờ xe máy đến gần xe đạp bao nhiêu ki- lô-
mét?
- Tính thời gian đi để xe máy đuổi kòp xe đạp.
- Gọi 1HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét.
-HS làm bài ở bảng.
- HS nghe .
-HS đọc.
-HS thực hiện y/c.

-Có 2 chuyển động. Cùng
chiều với nhau (đều đi từ A
về phía C).
-HS quan sát, thảo luận cách
giải.
-Lắng nghe.
-48 km.
- Lấy 48 chia cho 24.

- HS làm bài.

*
HSHN:
Làm
được
bài tập
dạng
đơn
giản.
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
-GV nhận xét và y/c HS trình bày bài giải bằng phép tính
gộp.
-GV ghi bảng:
48 : (36 – 12) = 2 giờ






S : (v
2
– v
1
) = t

Bài giải: Cách 1:
Mỗi giờ xe máy đi nhanh hơn xe đạp số ki-lô-mét là:
36 - 12 = 24 (km)
Lúc đầu xe đạp đi trước xe máy 48 km. Vậy xe máy đuổi
kòp sau số giờ là:
48 : 24 = 2 (giờ)
Đáp số: 2 giờ
b) Gọi 1HS đọc đề phần b),
- Cho HS làm tương tự như phần a)
- Khi bắt đầu đi, xe máy cách xe đạp bao nhiêu ki- lô-
mét?
- Sau mỗi giờ đi xe máy đến gần xe đạp bao nhiêu ki- lô-
mét?
- Tính thời gian để xe máy đuổi kòp xe đạp. làm vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng làm (hs G ); HS dưới lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- GV đánh giá, kết luận.
Bài giải
Sau 3 giờ xe đạp đã cách A một khoảng là:
12 x 3 = 36 (km)
Xe máy sẽ đuổi kòp xe đạp sau thời gian là:
36: (36 – 12 ) = 1,5 (giờ)
Đáp số: 1,5 giờ
Bài 2: (hs TB-Y )

- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gọi HS nêu y/c bài toán, nêu cách làm.
- Cho HS tự làm bài vào vở .
-Gọi 1HS lên bảng làm .
-Gọi một số em đọc bài giải.
-Gọi HS nhận xét.
-Y/ c HS nhắc lại công thức tính vận tốc.
-GV đánh giá.
-Hoạt động nối tiếp :4’
- Gọi HS nêu lại các bước giải của bài toán đã cho.
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài theo hướng dẫn.
-HS làm bài HS trình bày
-HS đọc đề.
-HS nêu.
-HS làm bài.
Báo gấm chạy trong 1/25 giờ
được số ki- lô- mét là:
120 x 1/25 = 4,8 (km)
Đáp số : 4,8 km
-HS nêu.
- Hs nêu.
- Lắng nghe.
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bò bài sau : n tập về Số tự nhiên
KHOA HỌC: Tiết 56 SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG
I.Mục tiêu :

- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của cơn trùng.
- Nêu được đặc điểm chung về sự sinh sản của cơn trùng.
- Có biện pháp tiêu diệt những cơn trùng có hại đối với cây cối, hoa màu và đối với sức khoẻ con
người.
* HSHN: Trả lời được câu hỏi đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học :Hình trang 114,115 SGK .
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1.Kiểm tra bài cũ :5’ “ Sự sinh sản của động vật “
_ Kể tên một số đông vật đẻ trứng và đẻ con ?
_ Da số đông vật được chia thành mấy nhóm ? Đó là
những giống nào ?
- Nhận xét, KTBC
H Đ 2.Bài mới :
1Giới thiệu bài :1’ “ Sự sinh sản của côn trùng “
2.Phát triển bài: 28’
a) Làm việc với SGK .
@Mục tiêu: Giúp HS :
_ Nhận biết được quá trình phát triển của bướm cải qua
hình ảnh .
_ Xác đònh được giai đoạn gây hại của bướm cải .
_ Nêu được một số biện pháp phònh chống côn trùng phá
hoại hoa màu .
@Cách tiến hành:
_Bước 1: Làm việc theo nhóm
_GVyêu cầu các nhóm quan sát các hình 1,
2,3,4.5trang114SGK ,mô tả quá trình sinh sản của bướm
cải và chỉ ra đâu là trứng, sâu, nhộng và bướm.
+ Bướm thường đẻ trứng vào mặt trên hay mặt dưới của
lá rau cải?

+giai đoạn nào trong quá trình phát triển, bướm cải gây
thiệt hại nhất ?
+Trong trồng trọt có thể làm gì đểgiảm thiệt hại do côn
trồng gây ra đối vớicây cối hoa màu?
_Bước 2: Làm việc cả lớp .
- GVtheo dõi nhận xét.
Kết luận:
- 2HS trả lời .
- HS nghe .
- HS nghe .
_ Các nhóm làm theo hướng
dẫn của GV
_Cả nhóm cùng thảo luận và
trả lời :
+ Bướm thường đẻ trứng vào
mặt dưới của lá rau cải.
+ Ở giai đoạn bướm phát
triển thành sâu.
+Trong trồng trọt người ta
thường áp dụng các biện
pháp: bắt sâu, phun thuốc trừ
sâu diệt bướm…
_ Đại diện từng nhóm báo
*
HSHN:
Trả lời
được
câu hỏi
đơn
giản.

Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
_ Bướm cải thường đẻ trứng vào mặt dưới của lá rau cải .
Trứng nở thành sâu . Sau ăn lá rau để lớn . Hình 2a,2b,2c
cho thấy sâu càng lớn càng ăn nhiều lá rau & gây thiệt
hại nhất .
_ để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn trùng gây ra ,
trong trồng trọt người ta thường áp dụng các biện pháp :
bắt sâu , phun thuốc trừ sâu , diệt bướm , …
b).Quan sát & thảo luận .
@Mục tiêu: Giúp HS :
_ So sánh tìm ra được sự giống nhau & khác nhau giữa
chu trình sinh sản của ruồi và gián .
_ Nêu được đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng
_ Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của ruồi và gián
để có biện pháp tiêu diệt chúng .
@Cách tiến hành:
_Bước 1: Làm việc theo nhóm .GVtheo dõi
_Bước 2: Làm việc cả lớp . GV chữa bài.
Kết luận: Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng .
Ho ạ t độ ng n ố i ti ế p : 4’
-GV yêu cầu HS viết sơ đồ vòng đời của một loài côn
trùng vào vở.
- Nhận xét tiết học .
- Bài sau : “ Sự sinh sản của ếch “
cáo làm việc của nhóm mình.
_ HS nghe
_Nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình làm việc theo chỉ
dẫn SGK

_ Đại diện từng nhóm trình
bày két quả của nhóm mình.
HS nghe .

_ HS viết sơ đồ vòng đời của
một loài côn trùng vào vở.
_HS nghe
- HS xem bài trước .
Thứ 5 ngày 24 tháng 3 năm 2011
TI Ế NG VI Ệ T ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TIẾT 6
I.Mục tiêu :
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ đọckhoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý ngiã
bài thơ, bài văn.
- Củng cố kiến thức về các bện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu
theo u cầu của BT2.
- HS có ý thức học tơt mơn học.
* HSHN: Đoc được đoạn văn , đoạn thơ. Làm được bài tập đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học :
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL .
-Bút dạ + giấy khổ to ghi 3 đoạn văn ở BT 2, ghi 3 kiểu liên kết câu + băng dính
III.Các hoạt động dạy học:
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1. Ki ể m tra
- Khơng kiểm tra
HĐ2. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:1’Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và

Học thuộc lòng .( Yêu cầu về kó năng đọc thành tiếng :
HS đọctrôi chaỷ các bài đã học từ học kì II của lớp
5 ).Củng cố về các biện pháp liên kết câu : Biết dùng các
từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết các ví dụ
đã cho .
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 20’( 1/3 số Hs
trong lớp ):
GV phân phối thời gian hợp lí để HS đều có điểm .
• Từng Hs lên bảng bốc thăm chọn bài ( sau khi bốc
thăm được xem bài 2 phút )
• -Gv đặt 1 câu hỏi về đoạn , bài vừa đọc . Cho điểm
cho HS
3.Bài tập 2:10’
-Gv Hướng dẫn HS đọc.
-Nhắc Hs chú ý : Sau khi điền t72 ngữ thích hp5 với mỗi ô
trống , ácc em cần xác đònh đó là liên kết câu theo cách
nào .
-GV nhận xét ,chốt ý đúng :
a) " nhưng " là từ nối câu 3 với câu 2 .
b) " chúng " ở câu 2 thay thế cho " lũ trẻ " ở câu 1.
c) -" nắng " ở câu 3, câu 6 lặp lại " nắng " ở câu 2.
-"chò " ở câu 5 thay thế " Sứ " ở câu 4.
- "chò " ở câu75 thay thế " Sứ " ở câu 6.
Ho ạ t độ ng n ố i ti ế p :4’
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục ôn tập , chuẩn bò làm bài
kiểm tra .
-HS lắng nghe .
-HS đọc trong SGK ( hoặc
thuộc lòng )theo phiếu.

-1HS đọc yêu cầu của bài
-HS nhìn bảng nghe Gv hưóng
dẫn
-Hs làm bài cá nhân, viết vào
vở .
-HS đọc thầm lại từng đoạn
văn , suy nghó làm bài vào vở
BT .HS lên bảng làm bài .
-HS lắng nghe .
*
HSHN:
Đoc
được
đoạn
văn ,
đoạn
thơ.
Làm
được
bài tập
đơn
giản.
TOÁN:Tiết 139 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I– Mục tiêu :Giúp HS :
- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho2,3,5,9.
- Rèn kĩ năng đọc, viết , so sánh số tự nhiên.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác.
* HSHN: Làm được bài tập dạng đơn giản.
II- Đồ dùng dạy học :Bảng phụ
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :

Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
HĐGV HĐHS HĐHT
HĐ1- Kiểm tra bài cũ : 5’
- Gọi 1 HS làm lại bài tập 3.
- Gọi 1HS nêu các bước giải của bài toán đó.
- Nhận xét,sửa chữa .
HĐ2 - Bài mới :
1. Giới thiệu bài1’ : n tập về số tự nhiên
2.Phát tri ể n bài:28’
*n tập khái niệm số tự niên, cách đọc, viết số tự
nhiên
Bài 1:a) Y/ c HS đọc đề bài, tự nhẩm các số đã cho.
- Gọi các em đọc lần lượt các số.(hs Yếu )
- HS nhận xét cách đọc.
- H: hãy nêu cách đọc các số tự nhiên?
- GV xác nhận.
b) Bài y/c gì?
- Gọi HS trả lời miệng.
- Nêu cách xác đònh giá trò của chữ số trong cách viết?
- GV chốt kiến thức.
* n tập tính chất chẵn lẻ và quan hệ thứ tự trong
tập số tự nhiên
Bài 2: -Gọi HS lên bảng làm; dưới lớp làm vào vở.
a) 998; 999; 1000
7999; 8000; 8001;
66665; 66666; 66667
b) 98; 100; 102…
c) 77; 79; 81….
Bài 3( cột 1)

- Cho HS tự làm bài vào vở, thảo luận về kết quả và
cách làm.
- GV quan sát giúp HS còn yếu.
- Gọi 1 HS đọc kết quả bài làm và giải thích cách làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
* n tâp các dấu hiệu chia hết trên tập số tự nhiên
Bài 5: (hs K-G )
Y/ c HS đọc bài, nhắc lại các dấu hiệu chia hết đã học.
- Cho HS tự làm bài.
- GV chốt lại kiến thức.
Hoạt động nối tiếp :4’
- Hãy nêu cách đọc các số tự nhiên?
- 2HS thực hiện.
- HS nghe .
- HS nghe .
- HS đọc đề.
- Đọc nhẩm các số đã cho.
- HS đọc các số.
- Nghe và nhận xét.
- Tách lớp trước khi đọc; mỗi số
đọc như số có 1; 2; 3 chữ số, kết
thúc mỗi lớp kèm theo tên lớp.
-Nêu giá trò của chữ số 5 trong
mỗi số đã cho.
-Ví dụ: trong số 70 815 chữ số 5
chỉ 5 đơn vò (vì chữ số 5 đứng ở
hàng đơn vò).
- Cần xác đònh hàng mà chữ số
đó đang đứng.
- Lắng nghe.

- HS tự làm vào vở.
- HS tự làm bài vào vở, thảo
luận về kết quả và cách làm.
- Lắng nghe
- HS đọc đề và nhắc lại.
- HS tự làm bài.
- 3 HS nêu.
*
HSHN:
Làm
được
bài tập
dạng
đơn
giản
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
- Đặc điểm của hai số tự nhiên chẵn (lẻ) liên tiếp?
- Nêu các dấu hiệu chia hết.
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bò bài sau : n tập về phân số
ĐỊA LÝ: CHÂU MĨ (tt)
I.Mục tiêu : Học xong bài này,HS:
- Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế Châu Mỹ
- Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì. Chỉ và đọc trên bản đồ tên thủ đơ của Hoa Kì.
Sử dụng tranh ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt đơng sản
xuất của người dân Châu Mỹ.
- Có ý thức học tốt mơn học.
* HSHN : Trả lời được câu hỏi đơn giản.

II.Đồ dùng dạy học : - Bản đồ Thế giới.
- Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mó (nếu có)
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1. Kiểm tra bài cũ :5’ “ Châu Mó “
+ Tìm châu Mó trên Quả Đòa cầu hoặc trên Bản đồ Tự
nhiên Thế Giới .
+ Em hãy nêu đặc điểm của đòa hình châu Mó.
- Nhận xét,
H Đ 2. Bài mới :
1 - Giới thiệu bài :1’ “ Châu Mó (tt) “
2.Phát triển bài:28’
c) Dân cư châu Mó .
-Bước 1: HS dựa vào bảng số liệu ở bài 17 và nội dung
ở mục 3, trả lời các câu hỏi sau :
+ Châu Mó đứng thứ mấy về dân số trong các châu lục ?
+ Người dân từ các châu lục nào đã đến châu Mó sinh
sống ?
+ Dân cư châu Mó sống tập trung ở đâu ?
-Bước 2:
- GV yêu cầu một số HS trả lời câu hỏi trước lớp.
- GV sữa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời .
- GV giải thích thêm cho HS biết rằng, dân cư tập trung
đông đúc ở miền Đông châu Mó vì đây là nơi dân nhập
cư đến sống đầu tiên ; sau đó họ mới di chuyển sang
phần phía tây.
Kết luận : Châu Mó đứng thứ ba về dân số trong các
-2HS trả lời
-HS nghe.
- HS nghe .

+ Châu Mó có dân số đứng thứ
3 trong các châu lục .
+ Người dân từ châu Á, châu
Âu , châu Phi,… đã đến châu
Mó sinh sống .
+ Dân cư châu Mó sống tập
trung ở miền ven biển và miền
Đông .
- Một số HS trả lời câu hỏi
- HS nghe.
*
HSHN
: Trả
lời
được
câu hỏi
đơn
giản.
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
châu lục và phần lớn dân cư châu Mó là dân nhập cư.
d) Hoạt động kinh tế .
-Bước1: HS trong nhóm quan sát hình 4, đọc SGK rôøi
thảo luận nhóm theo các câu hỏi gợi ý sau :
+ Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mó với Trung
Mó và Nam Mó.( + Tình hình chung của nền kinh tế : Bắc
Mó phát triển và Trung và Nam Mó đang phát triển.)
+ Kể tên một số nông sản ở Bắc Mó, Trung và Nam Mó (
+ Bắc Mó : Lúa mì, bông, lợn, bò, sữa, cam, nho,…
Trung và Nam Mó : chuối, cà phê, mía, bông, chăn nuôi

bò, cừu, )
+ Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở Bắc Mó,
Trung và Nam Mó .( + Bắc Mó : điện tử, hàng không vũ
trụ .
Trung và Nam Mó : chủ yếu là công nghiệp khai thác
khoáng sản để xuất khẩu .)
-Bước 2 : GV sữa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- Bước 3 : GV yêu cầu các nhóm trưng bày tranh ảnh và
giới thiệu về hoạt động kinh tế ở châu Mó (nếu có)
Kết luận: Bắc Mó có nền kinh tế phát triển, công, nông
nghiệp hiện đại ; còn Trung và Nam Mó có nền kinh tế
đang phát triển, sản xuất nông phẩm nhiệt đới và công
nghiệp khai khoáng.
e) Hoa Kì .
-Bước1: GV gọi một số HS chỉ vò trí của Hoa Kì vàThủ
đô Oa-sinh-tơn trên Bản đồ Thế giới.
-Bước 2: GV sữa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
Kết luận : Hoa Kì nằm ở Bắc Mó, là một trong những
nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới. Hoa Kì nổi
tiếng về sản xuất điện, máy móc, thiết bò với công nghệ
cao và nông phẩm như lúa mì, thòt, rau.
Hoạt động nối tiếp:4’
+ Nêu đặc điểm của dân cư châu Mó ?
+ Nền kinh tế Bắc Mó có khác gì so với Trung Mó và
Nam Mó ?
+ Em biết gì về đất nước Hoa Kì ?
- Nhận xét tiết học .
-Bài sau:” Châu Đại Dương và châu Nam Cực “
-Quan sát,thảo luận.
- Đại diện các nhóm HS trả lời

câu hỏi. HS khác bổ sung .
- Các nhóm trưng bày tranh
ảnh và giới thiệu về hoạt động
kinh tế ở châu Mó (nếu có)
-HS nghe.
- Một số HS lên bảng chỉ vò trí
của Hoa Kì vàThủ đô Oa-sinh-
tơn trên Bản đồ Thế giới.
- Một số HS lên trình bày kết
quả làm việc trước lớp.
-HS nghe.
-HS nêu.
-HS nghe .
-HS xem bài trước.
Thứ 6 ngày 25 tháng 3 năm 2011
TI Ế NG VI Ệ T TIẾT 7
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
KIỂM TRA ĐỌC - HIỂU
( Thời gian làm bài khoảng 30' )
Đề kiẻm tra chung của tổ
TOÁN:Tiết 140 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I– Mục tiêu :Giúp HS :
- Biết xác định phân số bằng trực giác. Biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số khơng
cùng mẫu số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết so sánh, qui đồng mẫu số.
- HS có ý thức học tốt mơn học.
* HSHN: Làm được bài tập dạng đơn giản.
II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :

HĐGV HĐHS HĐHT
HĐ1- Kiểm tra bài cũ :5’
- Gọi 2 HS làm lại bài tập 3,5.
- Nhận xét,sửa chữa .
H Đ 2 - Bài mới :
1.Giới thiệu bài 1’: n tập về phân số
2. Phát tri ể n bài:28’
*n tập- thực hành đọc, viết phân số
Bài 1:( hs TB-Y )
- GV treo tranh vẽ, y/c HS viết rồi đọc phân số hoặc hỗn số
chỉ phần đã tô màu.
- H: phân số gồm mấy phần? Là những phần nào?
- Trong các phân số viết được thì mẫu số cho biết gì? Tử số
cho biết gì?( - MS cho biết số phần bằng nhau jmaf cái đơn
vò chia ra. Tử số cho biết số phần bằng nhau từ cacis đơn vò
đó đã được tô màu.)
-H: Hỗn số gồm có mấy phần? Là những phần nào?
- Nêu cách đọc hỗn số? Cho ví dụ.
* n tập tính chất bằng nhau của hai phân số
Bài 2:(hs TB)
- Gọi 1HS đọc đề bài.
-Gọi HS lên bảng làm; dưới lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3:a,b
- Y/c đọc đề bài, thảo luận cách làm, so sánh kết quả,û.
- Gọi HS đọc kết quả bài làm .
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- 2HS thực hiện.
- HS nghe .

- HS nghe .
- HS thực hiện yêu cầu.
- Phân số gồm 2 phần: tử số
và mẫu số. Tử số là STN
viết trên vạch ngang, mẫu
số là STN viết dưới vạch
ngang.
- HS trả lời.
- Rút gọn phân số.
- HS làm bài.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
- HS thực hiện y/c.
- HS nêu kết quả.
*
HSHN:
Làm
được
bài tập
dạng
đơn
giản
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
* n tâp các quy tắc so sánh phân số
Bài 4:
- Y/ c HS đọc bài và giải vào vở.
- Cho HS tự làm bài và giải thích.
- GV chốt lại kiến thức.
Hoạt động nối tiếp:4’

- Hãy nêu cách đọc, viết phân số ?
- Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào?
- Muốn quy đồng MS hai PS ta làm sao?
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bò bài sau : n tập về phân số (Tiếp theo).
- HS đọc đề, làm bài vào
vở.
- HS tự làm bài.
-HS thực hiện.
- 3 HS nêu.
TI Ế NG VI Ệ T TIẾT 8
KIỂM TRA VIẾT
( Thời gian làm bài khoảng 40' )
Đề kiẻm tra chung của tổ
KỸ THUẬT: LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp từng bộ phận và lắp máy bay trực thăng đúng kó thuật, đúng quy trình. Máy bay
lắp tương đối chắc chắn.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của máy bay trực thăng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐGV HĐHS HĐHT
H Đ 1. Kiểm tra bài cũ3’
Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của học sinh.
H Đ 2. Bài mới :

1.Gi ớ i thi ệ u bài:1’ Lắp máy bay trực thăng( tiết 2)
2.Thực hành:30’
aChọn chi tiết :
-Hướng dẫn HS chọn chi tiết
-GV kiểm tra .
bHS thực hành lắp máy bay trực thăng
* Lắp từng bộ phận :
- HS Lắng nghe
-HS chọn đúng và đủ các chi tiết
theo SGK và để riêng từng loại
vào nắp hộp.
* Với
HS
khéo
tay:
lắp
được
máy
bay
trực
thăng
theo
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
- GV nhắc nhở HS một số điều cần lưu ý.
- Yêu cầu HS thực hành lắp từng bộ phận.
- GV quan sát , uốn nắn kòp thời những HS hoặc
nhóm lắp còn lúng túng.
* Lắp ráp máy bay trực thăng (H1. SGK) :
- Yêu cầu HS thực hành lắp ráp máy bay trực thăng,

lưu ý HS một số điểm quan trọng.
- Quan sát, uốn nắn.
d Đánh giá sản phẩm
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Nhắc lại những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo
mục III SGK.
- Gọi HS đánh giá sản phẩm của bạn.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS.
- Nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp đúng vào vò
trí các ngăn trong hộp.
Hoạt động nối tiếpø (2’)
- Nhận xét sự chuẩn bò, tinh thần thái độ học tập và
kó năng lắp ghép máy bay trực thăng.
- Nhắc nhở HS chuẩn bò cho bài sau.
-HS thực hành lắp từng bộ phận.
-HS lắp ráp theo các bước trong
SGK.
-HS thực hiện.
Lắng nghe.
-2 – 3 HS đánh giá sản phẩm của
bạn theo yêu cầu đã nêu.
-Lắng nghe.
-HS thực hiện.
mẫu.
Máy
bay lắp
chắc
chắn.
SINH HOẠT LỚP
1 Nhận xét cơng việc trong tuần:

_Nhận xét chung tình hình học tập và nề nếp của HS trong tuần qua .
_ HS nắm được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân , tổ , lớp .
_ Có hướng khắc phục khó khăn để đưa phong trào lớp đi lên .
2.Tổng kết tuần 28.
Các tổ trưởng nhận xét công tác tuần qua ( ưu , khuyết điểm) về các mặt :
a. Tác phong :
b. Chuyên cần.
c. Nói chuyện.
d. Học bài và làm bài tâp ở nhà những em thực hiện tốt , chưa tốt .
e. Ý kiến của tổ viên .
_ Ý kiến của giáo viên.
+ Biện pháp :
Lớp thảo luận đề ra các biện pháp đối với những HS vi phạm .
3.Phổ biến công tác tuần tới :
_ Nhắc nhở thực hiện truy bài đầu giờ cho tốt .
_ Nhắc nhở HS không ăn quà vặt ,chấn chỉnh lại nề nếp học tập.
_Nhắc HS vệ sinh trường lớp sạch sẽ .
Nguyễn Thị Thanh Hương.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN DÂN SỐ I
_ Nhắc HS vệ sinh cá nhân sạch sẽ .
- Nhắc nhở việc ôn tập trong tuần đệm .
Nguyễn Thị Thanh Hương.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×