B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Cung Trọng Cƣờng
NGHIÊN CỨU NÂNG CAO HIỆU NĂNG GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN
CHO MẠNG MANET
LUN ÁN TIH THNG THÔNG TIN
Hà Nội - 2015
B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Cung Trọng Cƣờng
NGHIÊN CỨU NÂNG CAO HIỆU NĂNG GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN
CHO MẠNG MANET
Chuyên ngành: H thng thông tin
Mã s: 62480104
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HỆ THỐNG THÔNG TIN
NG DN KHOA HC:
1. GS.TS Nguyn Thúc Hi
2. PGS.TS Võ Thanh Tú
Hà Ni - 2015
i
LỜI CẢM ƠN
Lun án tih thng thông tin Nghiên cứu nâng cao hiệu năng giao thức định
tuyến cho mạng MANETc hoàn thành trong thi gian hc tp, nghiên cu ti Vin
Công ngh Thông tin và Truyi hc Bách khoa Hà N c kt qu
c ht Tôi xin bày t lòng bi sc n thng dn GS.TS Nguyn
Thúc Hng nghiên cng dn khoa hc,
ch dn thc hin nghiên cu lun án ng gii quyt
nhng v c th n lun án.
Tôi xin trân trvin Công ngh Thông tin và Truyi hc Bách
khoa Hà N tr và tu kin thun li cho tôi trong quá trình hc tp và
nghiên cu.
ng Công nghip Hu, cùng tp
th cán b, ging viênng nghip tu kin, h tr cho tôi
tham gia công tác hc tp, nghiên cu và hoàn thành lun án.
Xin trân trt c các nhà khoa hc, các chuyên gia c
và góp ý hoàn thin cho lun án.
Cui cùng, tôi xin bày t lòng bin b m, v và con tôi, cùng tt c
nhng nghi ng h
nhi u kin hoàn thành lun án này.
Hà Nội, Tháng 03 năm 2015
Cung Trng
ii
LỜI CAM ĐOAN
Nghiên cứu nâng cao hiệu năng giao thức định tuyến
cho mạng MANETu ca riêng tôi.
Các kt qu, s liu nêu trong lun án là trung thc, mt phc công b trên
trên các tp chí khoa hc chuyên ngành, phn còn ltng c ai công b trong bt
k công trình nào khác.
Hà Nội, Ngày 29 tháng 03 năm 2015
Tp th ng dn Nghiên cu sinh
GS.TS Nguyễn Thúc Hải Cung Trọng Cƣờng
PGS.TS Võ Thanh Tú
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các hình vẽ
Danh mục các bảng biểu
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG MANET VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
NĂNG…………………. 8
1.1 Tổng quan về mạng không dây 8
1.2 Tổng quan về mạng MANET và ứng dụng 12
1.3 Các yếu tố ảnh hưởng hiệu năng và phương pháp đánh giá hiệu năng mạng MANET 14
1.3.1 Các vấn đề định tuyến trong mạng MANET 14
1.3.2 Vấn đề sử dụng các thuật toán định tuyến trong mạng MANET 15
1.3.3 Các yếu tố cơ bản đánh giá hiệu năng mạng 17
1.3.4 Các phương pháp đánh giá hiệu năng mạng 18
1.3.5 So sánh các phương pháp đánh giá hiệu năng mạng và áp dụng cho mạng MANET 20
1.4 Công nghệ tác tử và ứng dụng cho mạng MANET 21
1.4.1 Giới thiệu 21
1.4.2 Mô hình của tác tử và ứng dụng cho mạng MANET 23
1.4.2.1 Mô hình hoạt động của tác tử và ứng dụng 23
1.4.2.2 Mô hình đề xuất sử dụng tác tử trong điều khiển định tuyến mạng MANET 24
1.5 Kết luận Chương 1 26
CHƯƠNG 2. ĐỊNH TUYẾN TRONG MẠNG MANET 27
2.1 Tổng quan về định tuyến trong mạng MANET 27
2.1.1 Các thuật toán định tuyến cơ bản 27
2.1.1.1 Thuật toán Véc tơ khoảng cách 27
2.1.1.2 Thuật toán Trạng thái liên kết 28
2.1.1.3 Định tuyến nguồn 29
2.1.2 Các kỹ thuật định tuyến cho mạng MANET 30
2.1.2.1 Giao thức định tuyến theo bản ghi 30
2.1.2.2 Giao thức định tuyến điều khiển theo yêu cầu 33
iv
2.1.2.3 Giao thức định tuyến kết hợp 35
2.2 Giao thức định tuyến điều khiển theo yêu cầu DSR và AODV 37
2.2.1 DSR 37
2.2.2 AODV 43
2.3 Nghiên cứu cải tiến định tuyến cho mạng MANET 47
2.3.1 Một số nghiên cứu về định tuyến cho mạng MANET 47
2.3.2 Nghiên cứu cải tiến giao thức định tuyến DSR và AODV 50
2.3.3 Một số nhận xét và đánh giá 52
2.3.4 Nội dung nghiên cứu của luận án 54
2.4 Kết luận Chương 2 54
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP CẢI TIẾN GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN MANET SỬ
DỤNG TÁC TỬ……. 56
3.1 Đánh giá giao thức định tuyến DSR và AODV 56
3.1.1 DSR 56
3.1.2 AODV 57
3.1.3 So sánh nguyên lý hoạt động của hai giao thức DSR và AODV 57
3.1.4 Đánh giá kết quả mô phỏng của giao thức DSR và AODV 58
3.1.4.1 Xây dựng kịch bản mô phỏng 58
3.1.4.2 Đánh giá kết quả mô phỏng 59
3.2 Đề xuất giải pháp cải tiến giao thức định tuyến điều khiển theo yêu cầu 64
3.2.1 Ý tưởng của giải pháp đề xuất 64
3.2.2 Mô hình tác tử trong đề xuất cải tiến 67
3.2.3 Thiết kế, cài đặt tác tử FA, BA trên OMNeT++ 68
3.3 Đề xuất các thuật toán cải tiến giao thức định tuyến DSR, AODV 70
3.3.1 Thuật toán MAR-DSR 70
3.3.1.1 Ý tưởng của thuật toán 70
3.3.1.2 Mô tả thuật toán 71
3.3.1.3 Mô phỏng và đánh giá kết quả 75
3.3.2 Thuật toán MAR-AODV 79
3.3.2.1 Ý tưởng của thuật toán 79
3.3.2.2 Mô tả thuật toán 80
3.3.2.3 Mô phỏng và đánh giá kết quả 84
3.3.3 Thuật toán MAR2-AODV 88
3.3.3.1 Mô tả thuật toán 88
3.3.3.2 Mô phỏng và đánh giá kết quả 91
3.4 Đánh giá kết quả của các thuật toán cải tiến cho giao thức DSR và AODV 100
v
3.4.1 Đánh giá MAR-AODV và MAR2-AODV 100
3.4.2 Đánh giá MAR-DSR và MAR-AODV 103
3.4.3 Đánh giá MAR-DSR, MAR-AODV và MAR2-AODV 105
3.5 Đề xuất áp dụng của các thuật toán cải tiến 107
3.6 Kết luận Chương 3 108
KẾT LUẬN VÀ NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN 110
HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 112
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO 114
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Nghĩa tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
3G
Third Generation
Mng ng th h th 3
2
4G LTE
Fourth Generation Long-Term
Evolution
Mng ng th h th 4
3
ACK
Acknowledgement
Xác nhn
4
AODV
Ad hoc On demand Distance
vector
Giao th nh tuy
khong cách theo yêu cu trong
mng Ad hoc
5
AOZDV
Ad hoc On demand Zone
Distance vector
Giao th nh tuy
khong cách theo yêu cu s dng
nh tuyn vùng trong mng Ad
hoc
6
AP
Access Point
m truy cp
7
ARPM
Agent-based Routing Protocol
Giao thnh tuyn s dng tác
t
8
BA
Back Agent
Tác t phn hi
9
BS
Base Station
Trm gc
10
CBR
Constant Bit Rate
ng t bit nh
11
CLR
Clear Packet
nh tuyn
12
CP
Congestion Probability
Xác sut tc nghn
13
CPU
Central Processing Unit
x lý trung tâm
14
CS
Congestion State
Tình trng tc nghn
15
DAG
Directed Acyclic Graph
th ng
16
DoS
Denial-of-service
T chi dch v
17
DRP
Dynamic Routing Protocol
Giao thnh tuyng
18
DSDV
Destination-Sequenced
Distance-Vector
Giao th nh tuy
khong cách theo th t
19
DSN
Destination Sequence Number
S th t
20
DSR
Dynamic Source Routing
Giao thnh tuyn ngung
21
DVT
Destination-Vector Table
B
22
EDGE
Enhanced Data Rates for GSM
Evolution
Công ngh truyn d liu GSM
nâng cao
23
FA
Forward Agent
Tác t chuyn tip
24
GPS
Global Positioning System
H thnh v toàn cu
25
GSM
Global System for Mobile
Communications
H th ng toàn
cu
26
HSPA
High-Speed Downlink Packet
Access
Công ngh truy nh ng
xung t cao,
27
ID
Identify
nh danh
28
IEEE
Institude of Electrical and
Vin K thun t
vii
Electronics Engineers
29
IP
Internet Protocol
Giao thc Internet
30
IrDA
Infrared Data Association
Hip hi D liu hng ngoi
31
ISP
Internet Service Provider
Nhà cung cp dch v Internet
32
Kbps
Kilo bits per second
Ki lô bit trên giây
33
LAN
Local Area Network
Mng cc b
34
LAR
Location Aided Routing
nh tuyc h tr v trí
35
LSA
Link State Advertisment
Qung bá trng thái liên kt
36
LSDB
Link State Database
d liu trng thái liên kt
37
MAC
Medium Access Control
u khin truy nhp lp trung
gian
38
MANET
Mobile Ad hoc Network
Mng tùy bin không dây
39
MAR-AODV
Mobile Agent Routing AODV
Giao thc ci tin MAR-AODV
40
MAR2-AODV
Mobile Agent Routing 2
AODV
Giao thc ci tin MAR2-AODV
41
MAR-DSR
Mobile Agent Routing DSR
Giao thc ci tin MAR-DSR
42
Mbps
Mega bits per second
Mê ga bit trên giây
43
MPR
Multi Point Relays
Các chuyn tim
44
NC
Node Congestion
Tc nghn nút
45
NE
Node Energy
ng nút
46
NFC
Near Field Communication
Công ngh giao tip tm ngn
47
NSV
Node Status Value
Giá tr tình trng nút
48
OLSR
Optimized Link State Routing
Giao th nh tuyn trng thái
liên kt t
49
PDA
Personal Digital Accessory
Thit b n t cá nhân
50
RERR
Route Error
Gói tin li l trình
51
RREP
Route Reply
Gói tin tr li l trình
52
RREQ
Route Request
Gói tin yêu cu l trình
53
SP
Status Probability
Tình trng xác sut
54
TC
Topology Control
u khin tô pô mng
55
TtM
Time-to-Migrate
Th di trú (chuyn sang
nút khác)
56
TORA
Temporally Ordered Routing
Algorithm
Giao th nh tuyn dùng gii
thut Yêu cu tm thi
57
TTL
Time To Live
Thi gian sng
58
UMTS
Universal Mobile
Telecommunications Systems
H thng
59
VPN
Viture Private Network
Mng riêng o
60
WIFI
Wireless Fidelity
H thng mng không dây s
dng sóng vô tuyn
61
WiMAX
Worldwide Interoperability for
Microwave Access
H thng m
thông rng khong cách ln
62
WLAN
Wireless Local Area Network
Mng cc b không dây
63
WPAN
Wireless Personal Area Network
Mng cá nhân không dây
viii
64
WRP
Wireless Routing Protocol
Giao thnh tuyn không dây
65
ZHLS
Zone-Based Hierarchical Link
State Routing Protocol
Giao th nh tuyn Trng thái
liên kt phân cp theo vùng
66
ZPR
Zone Routing Protocol
Giao thnh tuyn theo vùng
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. M h tng h tng 11
Hình 1.2. Mô hình hong ca tác t ng x lý 23
hong ca tác t u khinh tuyn MANET 25
Hình 2.1. Phân loi các giao thnh tuyn cho mng MANET 30
Hình 2.2. l trình t 39
Hình 2.3. Mô hình mng Ad hoc 40
Hình 2.4. n các nút láng ging E, F, A 40
Hình n các nút B, F, K, G 41
Hình 2.6. n các nút G, K, H, C 41
Hình 2.7. n các nút láng ging I, D, J 42
Hình 2.8. Nút D phát gói RREP v nút S theo l 43
ng trong gói RREQ 44
Hình 2.10. ng trong gói RREP 45
Hình 2.11. 46
Hình 3.1. T l phát gói tin thành công ca DSR và AODV 59
Hình 3.2. Xác sut tc nghn ca DSR và AODV 60
Hình 3.3. Tr truyn gói trung bình ca DSR và AODV 61
Hình 3.4. Tr truyn gói trung bình ca DSR và AODV khi m ng thay
i 61
Hình 3.5. Xác sua DSR và AODV khi m i 63
Hình 3.6. T l phát gói tin thành công ca DSR và AODV khi m ng
i 63
Hình 3.7. So sánh giá tr ng CP theo giá tr ca bc n ca hàm (3.5) 66
Hình 3.8. Mô hình hong cu khin giao thnh tuyn theo
yêu cu 67
Hình 3.9. Cu trúc tác t FA 69
Hình 3.10. Cu trúc tác t BA 69
Hình 3.11 S i ca W
sd
theo m tc nghn CP
d
ca nút 72
x
Hình 3.12. Minh ha nguyên lý hong ca thut toán MAR-DSR 74
Hình 3.13. Cu trúc nút mng trong mô hình mô phng 75
Hình 3.14. Xác sua thut toán DSR và MAR-DSR theo m
ng 76
Hình 3.15. T l phát gói tin thành công theo s i ca m ng 76
Hình 3.16. Tr truyn gói tin trung bình 77
u qu ca thui t di chuyn trung bình
ca nút 78
Hình 3.18. Ph ca kt qu mô phng thut toán DSR và MAR-DSR khi m
ng 40% 78
Hình 3.19. Ph ca kt qu mô phng thut toán DSR và MAR-DSR khi m
ng 60% 79
Hình 3.20 Minh ha các l trình truyn d liu trong mng MANET 82
Hình 3.21. Quá trình khám phá l trình trong thut toán MAR-AODV 84
Hình 3.22. Xác sua AODV và MAR-AODV theo t di chuyn
ca nút 85
Hình 3.23. Xác sua AODV và MAR-AODV theo m ng 86
Hình 3.24. T l phát gói tin thành công ca AODV và MAR-AODV theo t di
chuyn ca nút mng 86
Hình 3.25 T l phát gói tin thành công ca AODV và MAR-AODV theo m
ng 87
Hình 3.26. Tr truyn gói tin trung bình ca AODV và MAR-AODV theo t di
chuyn ca nút mng 87
Hình 3.27. Tr truyn gói tin trung bình ca AODV và MAR-AODV theo m
ng ca nút mng 88
Hình 3.28. S ph thuc ca m tc nghn (CP
d
) theo tham s R
d
/R
A
và N
d
/N
A
89
Hình 3.29. Xác sut tc nghn ca thut toán MAR2-AODV và AODV 92
Hình ng trung bình ca thut toán MAR2-AODV và AODV 93
Hình 3.31. Xác sua thut toán MAR2-AODV và AODV theo t
di chuyn ca nút mng 93
xi
Hình 3.32. Xác su i ca tng s ngung
hp tng s nút mng là 60 94
ng ca thut toán MAR2-AODV và AODV theo s
i ca tng s ngun phát ng hp tng s nút mng là 60 95
Hình 3.34. Xác su i ca tng s ngung
hp tng s nút mng là 40 97
ng ca thut toán MAR2-AODV và AODV theo s
i ca tng s ngun png hp tng s nút mng là 40 98
Hình 3.36. Xác sua thut toán MAR2-AODV khi m tc nghn
trung bình ca mi nút (CP
d
i 99
Hình 3.37. So sánh xác sut tc nghn ca thut toán MAR-AODV và MAR2-
AODV 101
ng ca thut toán MAR-AODV và MAR2-AODV 101
Hình 3.39. Ph ca kt qu mô phng v xác sut tc nghn khi m ng
50% 102
Hình 3.40. Ph ca kt qu mô phng v xác sut tc nghn khi m ng
70% 102
Hình 3.41. Xác sung theo m ng trung bình trong mng
103
Hình 3.42. T l phát gói tin thành công theo m ng trung bình trong
mng 104
Hình 3.43. Tr truyn gói trung bình ca các thut toán 104
Hình 3.44. Xác sut tc nghn ca các thut toán DSR, AODV, MAR-DSR, MAR-
AODV và MAR2-AODV khi m ng 50% 105
Hình 3.45. Xác sut tc nghn ca các thut toán DSR, AODV, MAR-DSR, MAR-
AODV và MAR2-AODV khi m ng 70% 106
Hình 3.46. T l phát gói tin thành công ca các thut toán DSR, AODV, MAR-
DSR, MAR-AODV và MAR2-AODV khi m ng 50% 106
Hình 3.47. T l phát gói tin thành công ca các thut toán DSR, AODV, MAR-
DSR, MAR-AODV và MAR2-AODV khi m ng 70% 107
xii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bng m ca các giao thnh tuyn cho mng MANET 36
B trong Route Cache t 40
Bng 2.3. trong Route Cache t 41
Bng 2.4. trong Route Cache t 41
Bng 2.5. trong Route Cache t 4 42
B trong Route Cache khi hoàn thành khám khá l trình 42
Bm gia DSR và AODV 57
Bng 3.2. Giá tr trng s ca các kt nc cp nht theo tác t BA 74
Bng 3.3. T l phát gói tin thành công trung bình trên mng 76
Bng 3.4 Mô t các l trình trong tô pô theo Hình 3.20 82
Bng 3.5 M tc nghn và trng s ca các kt ni ca MAR-AODV 82
Bng 3.6. Cp nht trng s s dng tác t BA ca thut toán MAR-AODV 84
Bng 3.7 M tc nghn và trng s ca các kt ni ca MAR2-AODV 90
Bng 3.8 Cp nht trng s s dng tác t BA ca MAR2-AODV 91
Bng 3.9. Các giá tr s v xác sut tc nghn ca MAR2-AODV và AODV 92
Bng 3.10. Chi tit v các giá tr xác su i ca tng s
ngung hp tng s nút mng là 60 94
Bng 3.11. Chi tit v các giá tr ng ca thut toán MAR2-AODV và
AODV theo s i ca tng s ngung hp tng s nút mng là 60 96
Bng 3.12. Chi tit v các giá tr xác su thi ca tng s
ngung hp tng s nút mng là 40 97
Bng 3.13. Chi tit v các giá tr ng ca thut toán MAR2-AODV và
AODV theo s i ca tng s ngung hp tng s nút mng là 40 98
1
MỞ ĐẦU
Hin nay, vi s phát trin ca h thng mng truyn thông trên nn tng các h phân
s bùng n ca các dch v truyn trên mng Internet,
mng truyn thông nói chung; c bit vi ngun thông tin khng l hii
h tng và công ngh truyn thông ph m bo ch ng dch v
[1](pp.244-256)[9](pp.41-80)[10](pp.545-621)[29](pp.1-33)[45]. Vic nghiên cu các gii
pháp nâng cao ch ng dch v mng c bit là mng không dây mng
MANET là mng nghiên cu rt ln hin nay nhm góp phm bo chng
dch v mng phc v trong hu ht c theo [9](pp.3-14)[42][68](pp.1-22).
Vi ng phát trin rt nhanh ca c mng không dây, thit b ng, cá
nhân hóa i dùng và các thit b u cui thì vic nghiên cu, chun hóa các chun
không dây ngày càng c các nhà nghiên cn ng xu
ng hin ti . Trong thi gian qua, hàng lot các chun không dây
mi, t các chun truyn thông ca mn các chun
OpenAir, Bluetooth, HomeRF, , WiMax, NFC
[33][41][81](pp. 1-35). Mng không dây giúp các thit b c s dng mt cách
hiu qu, thun tic tính ni bt: h thng mng không dây có kh
ng cao, các thit b có th di chuyn mt cách tùy ý mà vn có th truyn d liu vi
nhau; cho phép b sung các nút (node) d dàng, thay th các thit b tham gia trong mng
mà không cn phi cu hình phc tp li toàn b tô pô mng (topology); thun li cho
i tham gia, không ph thu h tng mng, nên d trin
khai lt và linh hot trong s dng. ng MANET (Mobile Ad hoc
Network) là mt mng tùy bin không dây, mu có kh n và thu phát
ngang hàng, không có mt nút mng nào thc hin ch u khin trung tâm
[43][81](pp.1-50)[89]. vinh tuyn truyn d liu trong mng MANET là
mt v mang tính thi s mà các nhóm nghiên c
hc và thc tin trong viu khin các thông tin truyn tin trong mng mt cách
thông sut, ng các dch v mng truyn thông hin nay ng thc ng dng
c quân s, y t, giáo dc, giao thông, hàng không, vn ti tàu bin, nghiên cu
thám him [20][42][76].
Vm ca mng không dây và mtrình bày trên, trong
m ca mng MANET gm các nút mng chính là b nh tuyn và t truyn
d liu qua t vy, mt trong nhng v i vi h thng
mng không dây nói chung và mng MANET nói riêng là vinh tuyi
truyn d liu trong h thng mng là khá phc ti ph u
khin phù hp vi tng mô hình c th trong mng hou kin c th
là mt trong nhng hn ch ln nht ca mng không dây làm n hiu
2
truyn d liu. Bên c b nhiu và mt gói tin trong quá trình truyn
d liu ca mng không dây là khá cao do ng u kin v ng truyn
dn, tn s truyn dn, ngung ca các thit b không dây [96](pp.1-15). Trong
mcác giao thc nh tuyn theo bn ghi (Table Driven Routing)
OLSR, WRP; giao thnh tuyn u khin theo yêu cu (On demand Routing)
DSR, AODV, TORA; giao thc th nh tuyn kt hp (Hybrid Routing)
ZHLS [81](pp.81-126), tuy nhiên các giao thnh tuyn này có mt s hn ch trong
mt s ng hp m ng ln, t di chuyn gia các nút không nh.
vic nghiên cu ci tin giao thnh tuy nâng cao hiu qu truyn tin là rt
có ý i vi mng MANET.
1. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc, ngoài nƣớc và đặt vấn đề nghiên cứu
Vic nghiên cu các giao thnh tuyn cho mng MANET c phát trin trong
thi gian qua, các giao thc không ng xut liên tc vi nhng ci ti
ng vi nhng ng dng mng khác nhau. Hu ht nhng ci ti
tp trung gii quyt các v sau: Hiu qu nh tuyn, các giao thc phi thc hic
hiu qu ca vic truyn d lic s nút truyn
qua c [7][50][55][56]; Tính chu li, kh c phi x c
các li trong quá trình truyt liên kng truyn, mt kt ni các nút trong
quá trình truyn do các nút di chuyn ra khi v , hoc duy trì
y ra li kt ni [6][9](pp.255-488)[12][40]; Cân bng ti, các l nh
tuyn phm bo phù hp ging hp b quá ti ti mt
s nút hoc mt s kênh truyc li [13][53][67]; S tiêu tn ng
v quan trng ca mng không dây vì hu ht các nút mng u s dng ngu
c ngung thp nên vic tiêu tn t vn
phi quan tâm [63][83]; V x lý trên mng cn quan tâm và công
vic này ch có th thc hin ti nút mng, vì vic truyn tin tng ln
phi x lý ti nút hom bo kt ni mi thc hin truyy mi hiu qu.
có th vào ng dng trong mng MANET [51][56]; Gim
tc nghn, v này là quan trng nht vì vic chc tc nghn là
thp nht thì thành công ca gói tin s cao và hiu qu kênh truyn cao [30][88]; Kh
phán t trong nhng yu t u qu, tính thông
minh ca các thut toán nh tuyn t, tùy biu qu ca
kênh truyn trong mng MANET [44][50].
y các yu t ng ti, tính chu li, gim tc nghn, s tiêu t
ng, kh n hiu qu ca giao thnh tuyn và
ph thuc u kin c th i vi vic thc hin truyn tin ca các giao thnh
tuyn trong mng MANET. Vic áp dng các yu t ci tin giao thnh tuyn
3
nhm c hiu qu thuc vào ving hp c th và xem
xét thut toán ca các giao thnh tuy dng. Các giao thnh tuyn ng
da vào hai thut toán là ng cách (Distance Vector) hoc trng thái liên kt
(Link State) u khinh tuyn và c s dng trong mng tùy bin (Ad hoc)
[9](pp.362-389)[43]; vic s dng các thut s v :
Tiêu tng ngun nuôi cho các cp nhnh k: hu
ht các thit b ng trong mng Ad hoc s hong da trên ngun pin, vic truyn
hoc nhn gói tin s tiêu t ngung này. các mng có dây hoc
không dây có trm phát sóng, vic kt ni các b nh tuyi
v v trí, vì vy tô pô mng ng là c nh nên vic thit lp li tô pô mng là ít xy ra.
Tuy nhiên trong mi v trí dn tô pô mi,
hi cn có s cp nht li các nh tuyn mi mt cách nhanh chóng và phù hp thc
hi c vic này, các giao thnh tuyn phi liên tc gi thông tin cp nhnh
tuyn, dn vic tiêu tn khá nhing. a
t cách không cn thing mng Ad hoc, có nhi
t nút nguc cp nht trên bnh tuyn trong
các thit b nh tuyn (hoc thit b ng) [85](pp.5-34).
Nghiên cu v t thut toán nh tuyn ci thin ch ng
truyn tin i phc tp, mcó nhiu nghiên cu ci tin v giao thc nh
tuyn i quyt ht các v t ra. ng nghiên cu ci
tinh tuyn trong mng MANET c tip tc quan tâm và t mt s kt
qu i tin các thut toán nh tuyn bn ghinh tuyn u khin theo yêu cu.
Mt s nhóm c nghiên cu v mng MANET dung
ng truyn ca mt toán tính toán g
ng truyn ta nút mng MANET [66], mt s ng vic di
chuyn nút mng trong giao thnh tuyn MANETng ca các giao
thnh tuyn. Mt s nghiên cu v hiu qu ca phân cm trong mng MANET s
dng giao thc DSR, AODV [3].
ng nghiên cu trên th gi xut các gii pháp ci tin giao thc u
khin theo yêu cu, giao thnh tuyn bn ghi, giao thnh tuyn kt hp,
tp trung gii quyt các v n sau:
V th nht là ch t u qu nh tuyn: các công trình
nghiên cu [50][51] tp trung vào kh ng tc nghn
ti nút và chn li nút ít tc nghn thay vì chn nút gn nht ca thut toán
gc. Mt nghiên cu khác xut gii pháp s dng tác t u khin tc nghn
trong mng MANET da trên giao thnh tuyn AODV [55][56] dng k
4
thut ant- nâng cao kh t ni trong lúc gim quá trình khám phá l trình.
Mng khác s dng tác t tích hp vào các nút m cp nht thông tin trng thái
và tình trng tc nghn ca mi nút thông qua bnh tuyn ca các nút. Tình trng tc
nghnh bng t l ca chiu dài b m hin hành so vi chiu dài ci.
T tình trng tc nghn ca mc phân chia thành 3 trng tháng thái
không tc nghn, trng thái tc nghn trung bình và trng thái tc nghn nghiêm trng,
thut nh tuyn s la chn l trình phù hp da trên 3 trng thái này [30].
V th hai là kh t ni, duy trì tình trng kt ni: Mt s nghiên cu ci
tin v thng kê trng thái kt ni s dng công ngh tác t ci tin giao thc nh
tuyn [89]. Mt nghiên cu ci tin khác bng thut toán ci tin Ant-AODV [55][59]
cung cp kh t ni gia các nút cao, gim bt công vic khám phá l trình mi khi
có mt yêu cu truyn d liu mu này cho phép làm gi tr truyn thông và kt
qu c chng minh bng. Mng nghiên cu khác xut
ci tin kh nh kt ni và duy trì trng thái vi giao thc ci tin MAODV so
vi thut toán gc AODV [60].
V th ba là kh dng hiu qu ng: Mt s nghiên cu thc
hin ci tin nh tuyn thông qua các tham s v ng ca mi nút (mc
tín hiu), s ng tc nghn ca tng nút theo hàm trng thái
ca nút chp theo các tham s trên bng cách tính toán trng s ca
hàm trng thái [50][63]. Mng nghiên cu khác s dng ci tin thut toán DSR vi
viyn d li ging trong quá trình ch,
phát sinh yêu cu ng [64].
Kt qu ca mt s nghiên cu n hình v ci tin các giao thc trong mng
MANET nêu trên cho thy, vic ci tin giao thc tp trung vào v gii quyt tình
trng tc nghn ti nút, tr trong quá trình truyn tin t ni và gim các
v t s nghiên cu s dng các mô hình thut toán ci tin trong
dng công ngh tác t, tuy nhiên vic ci tin ch gii quyt mt s ng hp c
th i quyt hiu qu các ng hp m ng trung bình và cao,
các nút di chuyn nhanh, hoc thc hin ci tin trên ng hc bit khác
vy, nghiên cu v ci tin các thut toán ca giao thnh tuyn trong mng MANET
trong các u kin c nhiu nhóm nghiên cu
tip tc quan tâm xut nghiên cu hin nay. Hin ti mt s kt qu nghiên cu trên th
gi và nhiu nghiên cc hin trên nhi
ci tin cho nhng hi vi m
v mà nghiên cu sinh (tác gi) tp trung nghiên cng v nghiên cu
ci ti hiu qu i thi c nh tuyn ca mng MANET là
5
ng nghiên cu còn mc tin c tp trung s quan tâm ca các
nhóm nghiên c i dung nghiên cu ca tài lun án.
Lun án tp trung vào nghiên c xut ci tii vi giao thc nh tuyn DSR
và AODV cho mng MANET s dng công ngh tác t là MAR-DSR (MAR: Mobile
Agent Routing), MAR-AODV, MAR2-AODV; s dng tác t cp nht thông
tin trng thái ca nút và tính toán hàm trng s ca nút da trên tình trng tc nghn ca
ch Các kt qu các thut toán xut mà tác gi
cho thy hiu qu so vi giao thc nh tuyn DSR, AODV c s dng
trong mt s ng hp, xut áp dng trong mt s ng hp c th ca
mng MANET.
2. Mục tiêu, kết quả cần đạt đƣợc của luận án
T vic phân tích các v phn trên, lut ra mc tiêu là nghiên
cu mt s ci tin giao thc nh tuyu khin theo yêu cu p trung
vào nhóm giao th nâng cao hiu qu nh tuyn vi vic gim thiu t
l s dng công ngh tác t , n
phù hp theo hàm trng s trong tng thut toán c th n nâng
cao chng dch v truyn tin ca mng MANET.
Kt qu cc ca lun án: 1) Phân tích, c nh tuyn
cho mp trung vào giao thc nh tuyu khin theo yêu cu
DSR và AODV; 2)
; 3) xut thut toán ci tin cho giao thc nh
tuyn DSR; 4) xut thut toán ci tin giao thc nh tuyn AODV; 5) Mô phng,
giá và so sánh các kt qu trên OMNeT++[8], hiu qu xut áp dng gii
pháp ci tin.
3. Phạm vi nghiên cứu của luận án
V nghiên cu v giao thnh tuyn trong mng không dây nói chung là vn
rng và phc tm vi nghiên cu ca lun án ch tp trung vào các giao thc
nh tuyu khin theo yêu cu DSR, AODV ca mng MANET. Các xuc tp
trung vào hai giao thc này và các ci tin giao thc nh tuyu khin
theo yêu cu cho mng MANET.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lun án thc hin nghiên cu lý thuyt và mô phng. V lý thuyt, lun án nghiên
cu, kho sát, tng hp các công trình nghiên cu liên quan trong và ngoài
phân tích nhng vn i quyt, nhp, la chn các
ni dung, v s nghiên cu, xut và gii quyt. H thng hóa các v cn thc
6
hin xut mô hình bài toán phân tích và thc hin. Lun
án thc hin mô ph kim cht qu c ca các mô hình bài toán
và các ni dung, gii pháp xut.
5. Bố cục của luận án
Lun án gm phn M u, 3 Ni dung, phn Kt lu
tng quan v các ni dung liên quan n v nghiên cu ca lun án
các ni dung chính s c nghiên cu, trình bày tng quan v mng MANET, các v
u mng và phân tích v các v n hiu
p trung vào giao thnh tuyn trong mng MANET; gii thiu công
ngh tác t và ng dng trong u khin giao thnh tuyn trong mng MANET, trình
bày các ni dung nghiên cu mà lun án thc hin.
2 tp trung vào nh tuyn trong mng MANETtrình bày, so sánh,
các giao thnh tuyn cho mng MANET, tp trung vào các giao thnh
tuyn u khin theo yêu cu, nghiên cu chi tit hai giao thc DSR và AODV, phân tích
c tính ca các giao thc m ca các giao thc này, tng hp
tình hình nghiên cu liên quan v nh tuyn trong mng MANET c
n xét, nh ni dung nghiên c xut các ci
tin ca giao thc nh tuyu khin theo yêu cu trong mng MANET.
tp trung trình bày ni dung chính ca lun án, xut ci tin giao thc
nh tuyu khin theo yêu cu trong mng MANET. c
m, hai giao thc DSR và các kt qu mô phng so sánh,
giá. T vii dung c trình bày CC
2, tác gi xut ng ca bài toán xut mt mô hình ci tin áp dng cho
giao thc nh tuyn DSR và AODV vi vic xut hàm tính trng s tình trng nút da
trên tình trng tc nghn, mô hình tác t thc hin vic ly thông tin tình trng nút
và tính toán trng s ch xut bi thut toán ci
tin cho các giao thc nh tuyn theo yêu cu i vi xut ci tin
giao thc nh tuyn DSR; ng chính ca gii pháp, mô hình bài toán,
xut thut toán ci tin MAR-DSR, mô ph xut, kt qu c công
b trong công trình s (2), s (4)i vi xut ci tin giao thnh tuyn AODV;
i tin và xut hai thut toán ci tin là MAR-AODV
và MAR2-AODV áp dng hp c th, mô pht qu
xut, các kt qu c công b trong các công trình s (3), s (4), s (5). Ph
và so sánh trình bày các kt qu ci tin ca các thut toán xut và ngh áp dng các
xut ci tin ng hp c th, mô t kt qu c công b.
Phn Kt lun nêu nhng ca lung phát trin tip theo.
7
8
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG MANET VÀ GIẢI
PHÁP NÂNG CAO HIỆU NĂNG
Trong nhng các tiêu chun và công ngh kt ni không dây liên tc
xut, chun hóa và ci tin; nhng công ngh này i dùng kt ni các
thit b máy tính, các thit b n các h thng vin thông d dàng và n
mà không cn phi s dng và kt ni thông qua h thng mng có dây. Vng di
ng hóa, cá nhân hóa v kt ni các thit b khác nhau thành mt h thng làm vic là
mng phát trin ca c công ngh mng và truyn thông nói chung và mng
ng, mng Ad hoc nói riêng. Ví d, trong mvic hoc mi
hc, vic kt ni các thit b theo các tiêu chun và m dng khác nhau hoc trên
các h sinh thái và nn tng khác nhau thành mt h thng thng nhng ca hin
nay; i s chuyng mnh m các th h mng tích hp vào
thit b k c các thit b không phi là máy tính và thit b mng [20]. Các th h mng
hin nay theo xu ng mng không dây da trên nn tng h thng mng trc bng cáp
quang hong phát trin h thng mng truyn thông da trên nn
tng mng ng, mng riêng bit, mng Ad hoc, cá nhân hóa và o hóa, công ngh
mây [92]. là ng hin nay và trong thng phát trin
ca m mng MANET nói riêng.
lun án trình bày tng quan v mng không dây, mt s v
n mng MANET; tp trung vào hing và các v nh tuyn ca
mng MANET. Mt s c nghim
y. Mt v c trình bày là công ngh
tác tk thut c xut áp dng trong u khin ch ci tin các
giao thnh tuyn trong mng MANET, c th là s dng trong các thut toán xut
ci tin giao thc nh tuyn u khin theo yêu cu DSR và AODV.
1.1 Tổng quan về mạng không dây
Công ngh mng không dây cung cp kh t nn, linh hot và t
khi thc hin kt ni gia các thit b trong h thng mng. Trong nhng thp k
ng cc b (LAN) t thành công thì hin nay vi s phát trin ca các
công ngh kt ni không dây, mng LAN không dây (WLAN) tr thành tiêu chun và là
s la chn thay th linh hot cho h thng mng LAN trong mt s ng hp. T t
rt thp ch t n Mbps, hin nay t ct t hàng
n B, G, N, AC) p tc phát trin các chun mi vi t
. Các chun không dây mi ngoài WLAN n các chun
OpenAir, Bluetooth, IrDA, NFC [9](pp.54-82)[33][81](pp.1-12) y s phát trin
ca các h thng mng không dây và các công ngh liên quan. Vì vy, vi thc t là rt
9
nhiu công ngh tn ti vm ng dng, công ngh khác nhau,
c chn la gii pháp nào, công ngh ng hp hp c th phù hp
vi ng dng, h tng mng là v chúng ta phi quan tâm, nghiên cu. có th nm
bt và chn la v v này, chúng ta ph vào nhng m mnh, m yu và
c ng dng ca mi tiêu chun, công ngh, và tùy vào yêu cu và ng dng trong
ng hp c th chn la các công ngh không dây ng.
th v công ngh không dây ph bin hin nay, ph gii thiu
n mt s công ngh dng trong thn:
+ Bluetooth (IEEE 802.15.1): Bluetooth là mt chun v truyn thông không dây tm
ngn gia các thit b n t. Công ngh này h tr vic truyn d liu qua các khong
cách ngn gia các thit b ng và c nh, to nên các mng cá nhân không dây
(Wireless Personal Area Network-WPAN). Vm là công sut thp, công ngh kt
ni không dây sóng ngc thit k kt nn thoi, máy tính xách tay, thit b cá
nhân k thut s (PDA), và các thit b ng khác vi kh n bit và kt ni các
thit b trong vùng ph sóng t ng và không cn s u khin ci. Công
ngh s dng trong truyn dn dùng k thut mng WLAN hin nay (s dng sóng
2,4GHz và chun IEEE 802.15.1 có kh t ni trong khong 10m -100m), vi kích
c nh và chi phí thp dng khá nhiu trong các thit b n thoi di
ng, tai nghe, thit b GPS, thay th các thit b u khin bng hng ngoi. Vi vic liên
tc nâng cp k thut và công ngh kt ni, Bluetooth hi c áp dng cho các
mng yêu cu t truyn t b nghe nhc, xem phim, kt ni gia
n thong [41][91](pp.105-186).
+ IEEE 802.11 (WiFi): ng rt ph bin hin nay, h thng mng không dây
này t tiêu chun cho các máy tính hic thit lp sn trên các thit b
máy tính, thit b mng, thit b n tc s dng cho c,
i hc, m truy cp công cng, hoc s dng cho các nhà cung cp dch v
Internet (ISP). Vi vic kt ni m truy cp không dây vi mng trc bng Ethernet và
t truyn d liu cao vi các chun ph bin hin nay gm 802.11b (11Mbps), 802.11a
(54Mbps), 802.11g (54Mbps), 802.11n (300Mbps), 802.11ac (1000Mps) và hin nay các
chun mi tip tc phát trin. WiFi s dng tn s 2.4, 2.5, 5 GHz và vùng ph sóng
khong t 100m-200m và có th hong trên c ba tn s và có th chuyn qua li gia
các tn s khác nhau mt cách nhanh chóng. Vic này giúp gim thiu s nhiu sóng và
cho phép nhiu thit b kt ni không dây cùng mt lúcm quan trng
giúp cho h thng c s dng ph bin hin nay trong ht các thit b và h thng
mng k c mng Ad hoc [9](p.299-311)[81](p.1-24)[91](pp.1-104).
+ IEEE 802.16 (WiMax): là mt ci tin ca WiFi vi t cao và nó có kh
ng và vùng ph sóng r (t trên 30Mbps), tuy nhiên WiMax v
bin và vn còn nhiu v v chun công ngh i các h thng
thit b . Mt s nguyên nhân khác na là công ngh mc kim chng,
10
n WiMax không ph bin và c tip tc phát
trin [91](pp.475-496).
+ ng truyn d liu và thong thi ca mng
vi công ngh Th h 3 (Third Generation), Th h 4 (Fourth Generation) ng. Mt
m quan trng ca 3G, 4G là có th s dng thi va thoi, va truyn d liu
n t cao. Mc dù công ngh ca truyn d liu ca 3G, 4G có nhiu
tiêu chun và k thum khác u da trên các công ngh
mng hin nay GSM/EDGE và UMTS/HSPA, ví d các mng ca Vi
Vinaphone, Viettel, Mobifone s dng công ngh 3G có kh n d liu t
khá cao có th n hàng chc Mbps. Công ngh 4G LTE s dng các k thuu ch
mi và mt lot các gii pháp công ngh p lch ph thuc kênh và thích nghi
t d liu, k thu ng và t d liu vi kh n
d liu có th n 1000Mps u king. Hin nay các công ngh
c áp dng rt ph bin trên th gii thông qua các h thng mng,
ng phát trin và tiêu chun áp dng trong thn. Mt yu t na là h thng
mng 3G, 4G có th phát trin, nâng cp trên h tng mng hin ti,
do có th thay th công ngh WiMax và tr ng phát trin hin nay [9](pp.312-
319)[33].
phn trên v t s công ngh ch cht
và ph bin v mng không dây (WLAN), chúng ta có th phân loi WLAN thành hai loi
m ho h t h tng
nc hong ca các h thng mng không dây.
Mạng WLAN có cơ sở hạ tầng
M h tng là mng mà các nút mng truyn thông vi nhau s
dng mt thit b u khin trung tâm gm truy cp mng AP (Access Point), hay
c gi là trm gc BS (Base Station). Các trm gc không ch cung cp kh
kt ni mng mà còn thc hin chu khin truy cng truyn nhm chuyn
tip thông tin t ngum truy cp mc kt ni
vi mc kt ni vu ni gia các
mng không dây và mng có dây vi nhau to thành mt mng din rng. T truyn
d liu ca mng không ch ph thum ca các nút mng mà còn ph thuc
vào bán kính ph sóng cm truy cp mng. Các nút mng càng gm truy cp
AP c càng mnh và t truyn d lic la chn
t truyn và phm vi hong cm truy cp mng là v chúng ta cn phi
cân nh ng trc tip n hing ca mng và cm
truy cp AP. Trong mng WLAN có hai khái nim v mng phm vi hp là Indoor và
mng phm vi rng là Outdoor. Indoor là khái nim ch nhng mng s dng sóng vô
tuyn trong phm vi không gian nht tòa nhà, làm vic. Outdoor