CHƯƠNG I
CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUAN
2
Cấu trúc của chương
I. TỔ CHỨC
1. Khái niệm tổ chức
2. Đặc trưng của một tổ chức
3. Phân loại tổ chức
4. Các hoạt động cơ bản của tổ chức
II. QUẢN LÝ
1. Khái niệm quản lý
2. Làm quản lý là làm gì ?
3. Đối tượng của quản lý
4. Mục tiêu của quản lý
5. Quản lý được thực hiện trong điều kiện nào ?
3
Cấu trúc của chương
III. NHÀ QUẢN LÝ
1. Khái niệm nhà quản lý
2. Phân loại nhà quản lý
3. Vai trò của nhà quản lý
IV. YÊU CẦU VỀ KỸ NĂNG QUẢN LÝ
1. Kỹ năng kỹ thuật
2. Kỹ năng con người
3. Kỹ năng nhận thức
I. TỔ CHỨC
1. Khái niệm tổ chức
Tập hợp của nhiều ngưi cng làm việc
vì nhng mục đích chung trong hnh
thi cơ cu ổn định.
4
I. TỔ CHỨC
2. Đặc trưng của một tổ chức
* Tnh mục đch
* Nhiều người làm việc vì mục tiêu chung
* Cung cấp sphẩm và dịch vụ cho khách hàng
* Hệ thống mở
* Được quản lý
5
I. TỔ CHỨC
3. Phân loại tổ chức
3.1. Tổ chức công và tổ chức tư
* Sở hữu ?
* Sản phẩm – Dịch vụ ?
* Mục tiêu cơ bản ?
3.2. Tổ chức v lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
3.3. Tổ chức chnh thức và tổ chức phi chnh thức
6
I. TỔ CHỨC
4. Các hoạt động cơ bản của tổ chức
Chuỗi giá trị của M. Porter
Value chain (chuỗi giá trị), thuật ng trong quản trị kinh
doanh, lần đầu được nêu lên bởi M. Porter năm 1985 trong
cuốn sách “best-seller” của ông:
“Competitive Advantage: Creating and Sustaining
Superior Performance”
(Lợi thế cạnh tranh: Sáng tạo và Duy trì năng lực vượt trội)
7
Các hoạt động cơ bản
• Logistics đầu vào: mua bán nguyên liệu
thô và kho bãi.
• Quá trình hoạt động: gia công, lắp ráp,
kiểm tra.
• Logistics đầu ra: kho bãi và phân phối
thành phẩm.
• Marketing & bán hàng: quảng cáo,
khuyến mại, định giá, qhệ khách hàng.
• Dịch vụ: lắp đặt, sửa cha, hậu mãi.
8
Các hoạt động bổ trợ
• Các thành phần cơ sở của tổ chức: quản lý
chung, kế toán, tài chính, kế hoạch chiến
lược.
• Nhân sự: tuyển dụng, huấn luyện, phát
triển.
• PT kỹ thuật: R&D, cải tiện sản phẩm, kỹ
thuật.
• Mua bán của tổ chức: mua bán nguyên
liệu thô, máy móc, các chi phí.
9
II. QUẢN LÝ
1. Khi niệm quản lý
Qun lý l qu trnh lp kế hoch, tổ chc, lnh
đo, kim soát cc ngun lc v hot đng ca hệ
thống xã hi nhm đt đưc mc đch ca hệ
thống vi hiệu lc v hiệu qu cao mt cách bền
vững trong điều kiện môi trưng luôn biến đng.
10
11
II. QUẢN LÝ
2. Làm quản lý là làm g ?
Lp kế hoch là qu trnh thiết lp cc mc tiêu v
phương thc hnh đng thch hp đ đt mc tiêu.
Tổ chức là qu trnh đm bo ngun lc cho thc hiện
kế hoch trong các hnh thi cơ cu nht đnh.
Lnh đo là qu trnh đnh thc s nhiệt tình, to
đng lc cho con ngưi đ họ làm việc mt cách tốt
nht nhm đt đưc các mc tiêu kế hoch.
Kim soát là qu trnh gim st, đo lưng, đnh giá
v điều chỉnh hot đng đ đm bo s thc hiện theo
cc kế hoch.
12
II. QUẢN LÝ
3. Đối tượng của quản lý
các mi quan hệ con ngưi bên trong v
bên ngoi hệ thng
Chủ thể quản lý tc động lên con người, thông qua đó mà
tc động đến cc yếu tố vật chất và phi vật chất khc như
vốn, vật tư, my móc, công nghệ thông tin để tạo ra kết quả
cuối cng của toàn bộ hoạt động.
13
II. QUẢN LÝ
4. Mục tiêu của quản lý
- Đt đưc mc đch ca hệ thống.
- Giá tr gia tăng cao cho hệ thống.
- To dng môi trưng m các nhân viên đt
năng sut lao đng cao nht và đt đưc s
thỏa mãn.
- …
14
II. QUẢN LÝ
5. Qlý được thực hiện trong đkiện nào?
Môi trường luôn biến động
hiu biết về môi trưng bên ngoài, bên trong,
kỹ năng phân tích môi trưng
qun lý bao gi cũng có kh năng thích nghi
15
III. NHÀ QUẢN LÝ
1. Khi niệm nhà quản lý
Nhà quản lý là ngưi lp kế hoch, tổ
chc, lãnh đo và kim soát công việc ca
những ngưi khác đ hệ thống do họ qun
lý đt đưc mc đch ca mình.
Khái niệm trên làm sáng tỏ ba khía cạnh của công
việc quản lý. Đó là …?
16
III. NHÀ QUẢN LÝ
1. Khi niệm nhà quản lý
- Chu trách nhiệm.
- Lao đng gián tiếp.
- Có kỹ năng.
17
III. NHÀ QUẢN LÝ
2. Phân loại nhà quản lý
2.1. Theo cấp quản lý
a. Nhà quản lý cấp cao.
b. Nhà quản lý cấp trung.
c. Nhà quản lý cấp cơ sở.
2.2. Theo phạm vi quản lý
a. Nhà quản lý chức năng.
b. Nhà quản lý tổng hợp.
2.3. Theo loại hình tổ chức
18
III. NHÀ QUẢN LÝ
3. Vai trò của nhà quản lý
Trong hoạt động hàng ngày, bên cạnh lập
kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm
soát, nhà quản lý còn có các nghĩa vụ
khác na …
19
III. NHÀ QUẢN LÝ
3. Vai trò của nhà quản lý
-Người đi diện
-Người lnh đo
-Người liên lc
-Người giám sát
-Người truyền bá
-Người phát ngôn
-Nhà doanh nghiệp
-Người gii quyết
tình trng hỗn lon
-Người phân bổ nguồn lực
-Người đàm phán
LIÊN KẾT CON NGƯỜI THÔNG TIN QUYẾT ĐỊNH
20
IV. YÊU CẦU VỀ KỸ NĂNG QUẢN LÝ
Kỹ năng là năng lực của con người có thể đưa kiến thức vào thực
tế để đạt được kết quả mong muốn với hiệu lực, hiệu quả cao.
1. Kỹ năng kỹ thuật (technical skills): năng
lực thực hiện các hoạt động chuyên môn với
mức độ thành thục nhất định.
2. Kỹ năng con ngưi (human skills): năng lực
của một người có thể làm việc trong mối quan
hệ hợp tác với nhng người khác.
3. Kỹ năng nhận thức (conceptual skills):
năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết
nhng vấn đề phức tạp.
tầm quan trọng của các kỹ năng thay đổi
theo cp quản lý.