LOGO
BÁO CÁO THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH
Phân xưởng Ure
Lớp : DH11H2
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Toàn
SVTH : Nguyễn Thị Kim Thoa
Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu
Khoa Hóa & Công nghệ thực phẩm
5/18/15
1
Mục lục
25/18/15
Chương 1: Giới thiệu nhà máy Đạm Phú Mỹ
1.1Lichsửpháttriển,vịtríđịalí
1.2Nguyênliệuvàsảnphẩm
1.3Sơđồtôngquátcácphânxưởng
Chương 2: Công nghệ sản xuất Ure
2.1Giớithiệuvềquytrìnhsảnxuấture
2.2Quátrìnhphânhủycacbamat
Chương 3: Phân tích các chế độ ảnh hưởng tới quá trình
phân hủy cabamat
3.1Thiếtbịphânhủycaoáp
3.2Thiếtbịphânhủytrungáp
3.3Thiếtbịphânhủythấpáp
Giới thiệu nhà máy Đạm phú mỹ
Chương 1:
5/18/153
Chương 1: Giới thiệu nhà máy
Đạm Phú Mỹ
45/18/15
1.1lịchsửpháttriểnvàvịtríđịalí
Chương 1: Giới thiệu nhà máy
Đạm Phú Mỹ
55/18/15
ClicktoeditMastertextstyles
Secondlevel
Thirdlevel
Fourthlevel
Fifthlevel
1.3Sơđồtổngquátnhàmáy
Chương 1: Giới thiệu nhà máy
Đạm Phú Mỹ
65/18/15
Phụ
trợ
ClicktoeditMastertextstyles
Secondlevel
Thirdlevel
Fourthlevel
Fifthlevel
ClicktoeditMastertextstyles
Secondlevel
Thirdlevel
Fourthlevel
Fifthlevel
ClicktoeditMastertextstyles
Secondlevel
Thirdlevel
Fourthlevel
Fifthlevel
ClicktoeditMastertextstyles
Secondlevel
Thirdlevel
Fourthlevel
Fifthlevel
Amonia
Sản
Phẩm
Ure
Chương 1: Giới thiệu nhà máy
Đạm Phú Mỹ
75/18/15
1.2Nguyênliệuvàsảnphẩm
Khí đồng hành
từ nhà máy
khí Dinh Cố
ChủyếulàCH4chiếm
83,423%thểtích
Nguôn phụ trợ khác:
•
KhíN2
•
KhíCO2
•
KhíH2
Công suất tối đa
2385 tấn/ngày
HàmlươngNito46,3%
Maxđộẩm:0,4%
Khốilượngtỉnh:50kg
Công suất
1350 tấn/ ngày
HàmlượngNH399,8%
Giới thiệu Xưởng ure và quá trình phân
hủy cacbamat
Chương 2:
5/18/158
2.1 Giới thiệu về quy trình sản
xuất ure
95/18/15
A) Giới thiệu
a. Mục đích:
SảnxuấtUrethươngmai
PhânxưởngUrethiếtkếtheocôngnghệ
Snamproghetti(Italy)
3
Ure:
ThôngsốVậtlý:
Khốilượngphântử:60,06g/mol
Nhiệtđộphânhủy:Khôngxácđịnh
Nhiệtđộnóngchảy:135°C
(1atm)
Độnhớt:1,23g/cm3
1
244
105/18/15
3
T=188-1900C,
P=152-157barg
TỉlệmolCO2/uretrong
khoảng0,5-0,7.
B) Cơ chế tạo ure:
2NH3+CO2NH2COONH4+32560
Cacbamat
NH2COONH4NH2CONH2+H2O–4200
Ure
2.1. Giới thiệu về cơ chế sản
xuất ure
0
2
2222
1
244
115/18/15
3
A. Giới thiệu:
-
Têngọi:amonicacbamat
-
Côngthúcphântử:NH2COONH4
-
Hìnhthànhtrongdâychuyênqua
phảnứng
Thông số Vật lý:
-
Nhiệtđộphânhủy:105,6°C(100kPa)
:59°C(1atm)
-
Nhiệtđộsôi:251° C(1atm)
-
Nhiệtđộnóngchảy:152°C(1atm)
-
Độnhớt:1,388g/cm3
2.2. Quá trình phân hủy
cacbamat
0
2
2222
1
244
125/18/15
3
1.Cơchếcủaquátrình:
NH4COONH2(l)2NH3(k)+CO2(k)–Q(4200kcal/kmol)
2.2. Quá trình phân hủy
cacbamat
0
2
2222
1
244
13
5/18/15
3
2.2SơđồkhốiquytrìnhsảnxuấtUre
Amôniắc
CO2
Hơi
nước
31%NH3;14,6%
CO220%H2O;34%
ure
DDUre
60-63%
KL
DDure
69-71%
KL
DDure99,75%
KL
NH3,
CO2
Tổng hợp
cao áp
Phân hủy
trung áp
(19,5 bar)
Cô đặc
chân
không
Phân hủy
thấp áp
(4 bar)
Tháp tạo hạt
(Kết tinh 132
oC)
Xưởng
đóng
bao
2.2. Quá trình phân hủy
cacbamat
0
2
2222
1
244
14
5/18/15
3
Chương 2: Công nghệ sản xuất
Ure
2.2SơđồquytrìnhsảnxuấtUre
0
2
2222
1
244
Phân tích các CHẾ ĐỘ Ảnh hưởng tới quá
trình phân hủy cabamat
Chương 3:
5/18/1515
3.1 Thiết bị phân hủy cao áp
E001
5/18/1516
Tthiếtkế:Ngoài2440C
Trong2440C
Thoạtđộng: Ngoài2190C
Trong188/2040C
Pthiếtkế:Ngoài28barg
Trong162barg.
Phoạtđộng: Ngoài:21,7barg
Trong:147barg
3.1 Thiết bị phân hủy cao áp
E001
5/18/1517
A) Ảnh hưởng cấu tạo tới phân hủy cacbamat
A) Ảnh hưởng nhiệt độ và áp suất tới phân hủy cacbamat
Khoảng
thíchhợp
188đến
2040C
147
barg
3.2 Thiết bị phân hủy trung áp
5/18/1518
Nhiệtđộthiếtkế:175/1950C
Nhiệtđộhoạtđộng:145/165
0C
Ápsuấtthiếtkế:23barg
Ápsuấthoạtđộng:19.5barg
Khoảng
thíchhợp
19,5
barg
145đến
1650C
3.3 Thiết bị phân hủy thấp áp
5/18/1519
Nhiệtđộthiếtkế:160/180
Nhiệtđộhoạtđộng130/151
Ápsuâtthiếtkế:7.5barg
Ápsuấthoạtđộng:4.0barg
Khoảng
thíchhợp
4barg
130đến
1510C
20
THANK FOR YOUR
ATTENTION
5/18/15