Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHỌN LỌC ĐẶC SẮC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.44 KB, 54 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHỌN LỌC ĐẶC SẮC
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẦN THƠ 
  !"#$!
Đề Thi thử Lần 2 – Mã đề thi 132 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho khối lượng nguyên tử theo đvC của một số nguyên tố: H = 1, He = 4, C = 12, N = 14, O = 16, Si =
28, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Fe = 56, Cu = 64, Ag
= 108, Ba = 137.
%&'()*+, /01, 234, 5
  Cho sơ đồ phản ứng sau:
Y
NaOH
¾¾ ¾®
Z → A
1
→ B
1
→ C
1
(axit picric)
Z → A
2
→ B
2
→ C
2
(Poli metylacrylat)
Chất Y có đặc điểm là
!%tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2.
6%điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.


%tham gia phản ứng tráng gương.
7%không thể tác dụng với nước brom.
  Đun nóng 2 ancol đơn chức X, Y với H
2
SO
4
đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một
trong số ba ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Khẳng định đúng nhất
về X, Y là
!%X, Y là 2 ancol không thuộc cùng dãy đồng đẳng.
6%X, Y là 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon bằng nhau.
%X, Y lần lượt là CH
3
OH; C
2
H
5
OH.
7%X, Y lần lượt là C
2
H
5
OH; C
3
H
7

OH.
 8 Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit acrylic, glucozơ. Số chất vừa
làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H
2
(trong những điều kiện thích hợp) là
!%3. 6%6. %4. 7%5.
  Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC
2
H
5
thu được 4,256 lít CO
2
(đktc) và 2,52 gam H
2
O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu
được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
!%2,484. 6%2,62. %2,35. 7%4,70.
 9 Có 9,3 gam hỗn hợp X gồm kali và nhôm. Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được V
1
lít khí.
Mặt khác, nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch KOH dư thì thu được V
2
lít khí trong cùng
điều kiện với V
1
. Biết V
2
= 1,75V
1
. Khối lượng của kali và nhôm trong X lần lượt là

!%6,00 gam và 3,30 gam. 6%1,95 gam và 4,05 gam.
%3,90 gam và 5,40 gam. 7%5,85 gam và 6,75 gam.
 : Cho 7,4 gam hỗn hợp cùng số mol tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở ứng với công thức
C
3
H
6
O
2
phản ứng với NaHCO
3
dư. Thể tích CO
2
thu được ở (đktc) là
!%0,7466 lít. 6%1,1200 lít. %0,5600 lít. 7%2,2400 lít.
 ; Chia 0,6 mol hỗn hợp gồm một axit đơn chức và một ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn, thu được 39,6 gam CO
2
. Phần 2: đun nóng với H
2
SO
4
đặc, thu được 10,2 gam
este E (hiệu suất 100%). Đốt cháy hết lượng E, thu được 22,0 gam CO
2
và 9,0 gam H
2
O. Nếu biết số mol
axit nhỏ hơn số mol ancol thì công thức của axit là
!%C

3
H
7
COOH. 6%CH
3
–COOH. %C
2
H
5
COOH. 7%HCOOH.
 < Cho các chất sau: (1) H
2
S, (2) Cl
2
,

(3) SO
2
, (4) O
2
. Trong điều kiện thích hợp, cặp chất nào sau
đây không phản ứng trực tiếp với nhau?
!%2 và 3. 6%2 và 4. %1 và 3. 7%1 và 2.
 = Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H
2
. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni,
đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H
2
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết
sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa

và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là
Trang 1/54 – Mã đề thi 132
!%0,10. 6%0,50. %0,25. 7%0,15.
  Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H
2
SO
4
(đặc, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Số chất X có thể
thực hiện phản ứng trên là
!%5. 6%6. %7. 7%8.
  Cho các chất: K, NaOH, NaCl, C
2
H
5
OH, nước Br
2
, axit acrylic, anhiđrit axetic. Số chất phản ứng
được với phenol (ở trạng thái tồn tại thích hợp) là
!%6. 6%5. %4. 7%3.
  Đốt cháy hoàn toàn a gam photpho đỏ trong khí oxi dư rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hòa tan

vào dung dịch có chứa b gam NaOH. Để dung dịch thu được sau phản ứng không có muối axit thì mối
liên hệ giữa a và b có thể là
A. 40a ≤ 31b ≤ 80a. B. 60a ≤ 31b. C. 80a = 31b. D. 120.a ≤ 31.b.
 8 Đốt cháy 16,1 gam Na trong bình chứa đầy khí oxi, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất rắn Y gồm Na
2
O, Na
2
O
2
và Na dư. Hòa tan hết toàn bộ lượng Y trên vào nước nóng thu được 5,04 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với heli là 3. Giá trị m là
!%11,6. 6%21,7. %18,5. 7%21,4.
  Phát biểu nào sau đây là >?@4Ađúng?
!%Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
6%Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
%Một trong những ứng dụng của CaCO
3
là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
7%NaHCO
3
được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
 9 Hòa tan hoàn toàn 57,65 gam hỗn hợp X gồm MgCO
3
và MCO
3
bằng 500 ml dung dịch H
2
SO
4

loãng thu được dung dịch A, chất rắn B và 2,24 lít khí (đktc). Nung B tới khi khối lượng không đổi thu
thêm 5,6 lít khí nữa (ở đktc). Biết trong X, số mol của MCO
3
gấp 2,5 lần số mol của MgCO
3
. Tên của
kim loại M và nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng là
!%Ca; 0,025M. 6%Zn; 0,050M. %Ba; 0,700M. 7%Ba; 0,200M.
 : Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong điều
kiện thích hợp)?
!%CH
2
=CH–COOH, NH
3
và FeCl
2
. 6%NaOH, HCl và AlCl
3
.
%CH
3
COOH, FeCl
2
và HNO
3
. 7%Cu, NH

3
và H
2
SO
4
.
 ; Hỗn hợp X gồm 3–cloprop–1–en và vinylclorua. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được
CO
2
và HCl với tỉ lệ số mol tương ứng là 17/6. Phần trăm khối lượng của vinylclorua trong X là
!%73,913%. 6%85,955%. %26,087%. 7%14,045%.
 < Để điều chế một chất A với giá thành hạ, người ta tiến hành như sau: cho khí clo đi qua nước vôi
đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh. Khi đó chất A sẽ kết tinh và tách ra khỏi
dung dịch. A là chất nào sau đây?
!%KClO
3
. 6%CaCl
2
. %CaOCl
2
. 7%KClO.
 = Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(b) Trong các este mạch hở có công thức C
4
H
6
O
2
có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng.

(c) Có thể phân biệt dược chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
(d) Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ bằng phản ứng hiđro hóa.
(e) Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng.
Số câu phát biểu đúng là
!%4. 6%5. %2. 7%3.
  Hòa tan hết 0,03 mol hỗn hợp X gồm MgS, FeS và CuS trong dung dịch HNO
3
dư. Khi kết thúc
phản ứng chỉ thu được dung dịch Y và 0,15 mol hỗn hợp khí Z gồm NO
2
và NO có tỉ khối hơi so với
hiđro là 61/3. Nếu cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì không có khí thoát
ra. Phần trăm số mol của FeS trong X là
!%92,59%. 6%33,33%. %66,67%. 7%25,00%.
  Hỗn hợp khí X gồm CH
4
, C
2
H
2
có khối lượng mol trung bình là 23,5. Trộn V (lít) X với V
1
(lít)
hiđrocacbon Y được 271 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V
1
(lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 206 gam hỗn
hợp khí F. Biết V
1
– V = 44,8 (lít); các khí đều đo ở đktc. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của Y là
!%3. 6%6. %4. 7%5.

Trang 2/54 – Mã đề thi 132
  Cho các hiđrocacbon: (I) Toluen; (II) Benzen; (III) Stiren; (IV) Etylbenzen; (V) Alyl benzen;
(VI) Cumen (isopropyl benzen). Hiđrocacbon nào sau đây >?@4Acó đồng phân là hợp chất thơm?
!%(I), (II), (III). 6%(I), (II), (III), (VI). %(II), (III), (IV). 7%(I); (II); (VI).
 8 Cho các cặp chất:
(1) than nóng đỏ và H
2
O;
(2) dung dịch Na
2
SiO
3
và CO
2
dư;
(3) hai dung dịch: KHSO
4
và Ca(HCO
3
)
2
;
(4) SiO
2
và HF.
Các cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo sản phẩm khí là
!%1, 3, 4. 6%1, 2, 3, 4. %1, 4, 5. 7%1, 2, 3.
  Cho các cân bằng sau:
(1) H
2

(k) + I
2
(k)

2HI (k).
(2) 2NO (k) + O
2
(k)

2NO
2
(k).
(3) CO (k) + Cl
2
(k)

COCl
2
(k).
(4) CaCO
3
(r)

CaO + CO
2
(k).
(5) 3Fe (r) + 4H
2
O


Fe
3
O
4
+ 4H
2
(k).
Các cân bằng chuyển dịch theo ,?BC.0?.D4 khi tăng áp suất của hệ là
!%4 và 5. 6%2 và 3. %1, 3 và 4. 7%1, 2, 3, 5.
 9 Dãy gồm các chất có cùng kiểu liên kết trong phân tử là
!%N
2
, O
2
, Cl
2
, K
2
O. 6%Na
2
O, CsCl, MgO, NaF.
%NH
4
Cl, NaH, PH
3
, MgO. 7%HCl, H
2
S, NaCl, NO.
 : Cho hai nguyên tử X và Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3s
x

và 3p
5
. Biết rằng
phân lớp 3s của nguyên tử hai nguyên tố hơn kém nhau 1 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X, Y
lần lượt là
!%19 và 12. 6%17 và 12. %17 và 11. 7%11 và 17.
 ; Trong số các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon–7; (4) poli(etylen –
terephtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat), polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
!%3, 4, 5, 6. 6%1, 3, 4, 5. %3, 4, 5. 7%2, 3, 5.
 < Cho phản ứng: CuFeS
2
+ aFe
2
(SO
4
)
3
+ bO
2
+ H
2
O → CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
. Tổng các hệ số

sau khi cân bằng (các số nguyên dương, tối giản, tỉ lệ a : b = 1 : 1) của các chất tham gia phản ứng là
!%83 6%27 %53 7%26
 = X là một α–amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH). Cho 0,03 mol X
tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản
ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. Chất X là
!%Glyxin. 6%Alanin. %Valin. 7%Lysin.
 8 Phát biểu nào sau đây đúng?
!%Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
6%Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin không làm đổi màu quì tím.
%C
3
H
8
O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C
3
H
9
N.
7%Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzyl amin.
 8 Hỗn hợp X gồm NaHCO
3
, NH
4
NO
3
và BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X vào
lượng thừa nước, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung
dịch Y có môi trường

!%lưỡng tính 6%axit %trung tính 7%bazơ
 8 Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ),
thu được C
2
H
5
OH và CO
2
. Cho toàn bộ lượng CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
được 450 gam kết
tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch lại thấy có 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men là
!%30,0%. 6%85,0%. %37,5%. 7%18,0%.
 88 Có hỗn hợp bốn kim loại ở dạng bột là Mg, Cu, Ag và Fe. Để thu được Ag tinh khiết mà không
làm thay đổi khối lượng của Ag thì có thể sử dụng lượng dư dung dịch
!%FeCl
3
. 6%HNO
3
. %HCl. 7%AgNO
3
.
 8 X là este có công thức phân tử là C
9
H
10
O
2

, a mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì có 2a mol
NaOH phản ứng và sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa
mãn các tính chất trên là
Trang 3/54 – Mã đề thi 132
!%4. 6%6. %5. 7%9.
 89 Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t°C gồm: Bình 1 chứa H
2
và Cl
2
;
Bình 2: chứa CO và O
2
. Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, và đưa về nhiệt độ ban đầu thì
áp suất khí trong các bình thay đổi như thế nào?
!%Bình (1) tăng, bình (2) giảm. 6%Bình (1) giảm, bình (2) tăng.
%Cả hai bình đều không thay đổi. 7%Bình (1) không đổi, bình (2) giảm.
 8: Cho 30 gam hỗn hợp CaCO
3
và KHCO
3
tác dụng với HNO
3
dư thu được khí Y. Dẫn toàn bộ khí
Y đi qua 500 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,25M và NaOH 0,5M thu được m gam kết tủa Z. Giá trị
của m là
!%39,400. 6%24,625. %59,600. 7%59,100.
 8; Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X cần 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO

3
trong
NH
3
, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. X tác dụng được với tất các các chất trong dãy nào sau đây
trong điều kiện thích hợp?
!%Dung dịch Br
2
, HCl, khí H
2
, dung dịch KMnO
4
.
6%Ancol metylic, H
2
O, khí H
2
, phenol.
%Phenol, dung dịch Br
2
, khí H
2
.
7%Na
2
CO
3
, CuCl
2
, KOH.

 8< Một oleum A chứa 37,869% khối lượng S trong phân tử. Trộn m
1
gam A với m
2
gam dung dịch
H
2
SO
4
83,3% được 200 gam oleum B có công thức H
2
SO
4
.2SO
3
. Giả thiết sự hao hụt khi pha trộn các
chất là không đáng kể. Giá trị của m
1
và m
2
lần lượt là
!%124,85 và 75,15. 6%160,23 và 39,77. %134,56 và 65,44. 7%187,62 và 12,38.
 8= Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và cùng thể tích. Cho vào cốc (1) một thanh Zn, cho
vào cốc (2) một thanh Fe, cho vào cốc (3) hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau, cho vào cốc (4) hai thanh
Zn và Cu đặt tiếp xúc nhau. Giả thiết khối lượng các thanh kim loại bằng nhau. Tốc độ giải phóng khí ở
bốn cốc được sắp xếp theo chiều ABEFGH4 là
!%(4) > (3) > (2) > (1). 6%(4) > (3) > (1) > (2).
%(3) > (4) > (1) > (2). 7%(1) > (2) > (3) > (4).
  Hỗn hợp X gồm Al, Fe
x

O
y
, Fe. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy thoát ra
V lít khí (ở đktc). Nung X trong điều kiện không có không khí tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì không có khí bay ra. Hòa tan Y trong dung
dịch H
2
SO
4
loãng cũng thu được V lít khí (ở đktc). Công thức của oxit sắt trong hỗn hợp X là
!%Fe
2
O
3
. 6%FeO. %Fe
3
O
4
. 7%FeO hoặc Fe
3
O
4
.
%&+, 5?IJB4?,?K2LM,NOFFP00QR4A?SBT?H4+T?H4!?RU,65
?H4!?VR,?LW4A0QX4?,?.Y4+, /01, 234, 95
  Có các dung dịch cùng nồng độ 1M đựng trong các lọ riêng biệt: NaHCO

3
, NaCl, Na
2
SO
4
,
BaCl
2
. Có thể phân biệt các dung dịch trên bằng thuốc thử nào sau đây?
!%Dung dịch Ba(OH)
2
. 6%Dung dịch KCl.
%Quì tím. 7%Dung dịch NH
4
Cl.
  Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch KI vào dung dịch FeCl
3
;
(2) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
;
(3) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
;
(4) Sục khí H

2
S vào dung dịch NaOH;
(5) Sục khí CO
2
vào nước Gia–ven;
(6) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
!%3. 6%4. %2. 7%5.
 8 Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit chỉ thể hiện tính khử;
(2) Anđehit phản ứng với H
2
(xúc tác Ni, t°) tạo ra ancol bậc một;
(3) Axit axetic không tác dụng được với Ca(OH)
2
.
(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic;
(5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol.
Trang 4/54 – Mã đề thi 132
Số câu phát biểu đúng là
!%3. 6%5. %4. 7%2.
  Cấu hình electron nào sau đây khôngphải của một nguyên tố nhóm B?
!%[Ar]3d
10
4s
1

.6%[Ar]3d
5
4s
1
. %[Ar]3d
10
4s
2
.7%[Ar]3d
10
4s
2
4p
1
.
 9 Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H
2
bằng 13,8. Đốt
cháy hoàn toàn 1,38 gam A thu được 0,08 mol CO
2
và 0,05 mol H
2
O. Cho 1,38 gam A qua lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
!%12,63. 6%8,31. %15,84. 7%11,52.
 : Hòa tan 30,7 gam hỗn hợp Fe và Fe

2
O
3
trong dung dịch HCl cho đến khi hết axit thì chỉ còn lại
2,1 gam kim loại và thu được dung dịch X cùng 2,8 lít khí (ở đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban
đầu là
!%16,0 gam. 6%15,0 gam. %14,7 gam. 7%9,1 gam.
 ; Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm ABEF tốc độ phản ứng:
!%Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi.
6%Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để tác dụng với dung dịch HCl.
%Pha loãng các chất tham gia phản ứng.
7%Quạt bếp than đang cháy.
 < Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO
2
, 12,6
gam H
2
O và 69,44 lít khí N
2
(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N
2
và O
2
, trong đó oxi chiếm 20% thể
tích không khí. Số đồng phân cấu tạo của X là
!%4. 6%5. %3. 7%2.
 = Cho các chất sau đây phản ứng từng đôi một trong những điều kiện thích hợp: ancol anlylic, p–
cresol, axit axetic, ancol benzylic, dung dịch brom trong nước. Số phản ứng xảy ra là
!%6. 6%5. %8. 7%7.
 9 Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO

2
bằng số
mol H
2
O. Mặt khác dẫn V lít X qua Ni nung nóng thu được 0,8V lít hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dung
dịch brom dư thì có 32 gam brom đã phản ứng (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là
!%6,72. 6%8,96. %5,6. 7%11,2.
?H46?VR,?LW4A0QX4?4-4A,SR+, /01, 9234, :5
 9 Sản phẩm khí của các phản ứng nào sau đây >?@4A gây ô nhiễm môi trường:
(1) O
3
+ KI + H
2
O (2) H
2
S + O
2
(dư, t° cao) (3) H
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
(4) NaCl (r) + H
2
SO

4
(đặc) (5) KClO
3
+ HCl (đặc) (6) FeS + HCl
!%(1), (2), (6) 6%(3), (4) %(1), (3) 7%(4), (5), (6)
 9 Khi nhiệt độ không đổi, cần pha loãng dung dịch HClO 0,15M bao nhiêu lần để độ điện li α của
axit này tăng lên 3 lần? Biết ở nhiệt độ đó, hằng số axit của HClO là K
a
= 3,0.10
–8
.
!%9 lần. 6%1,7 lần. %10 lần. 7%3 lần.
 98 Hỗn hợp X gồm hai axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H
2
O. Mặt
khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 1,4a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của
axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X là
!%43,4%. 6%26,4%. %35,8%. 7%27,3%.
 9 Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp (nhiệt luyện, thủy luyện,
điện phân dung dịch) là
!%Mg, Cu. 6%Na, Mg. %Fe, Cu. 7%Al, Mg.
 99 Dãy gồm các chất được xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi0Z4A dần là
!%C
2
H
5

OH, CH
3
CHO, CH
2
OH–CH
2
OH, CH
2
OH–CHOH–CH
2
OH.
6%CH
2
OH–CHOH–CH
2
OH, CH
2
OH–CH
2
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
%CH
3
CHO, CH
2

OH–CH
2
OH, C
2
H
5
OH, CH
2
OH–CHOH–CH
2
OH.
7%CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
2
OH–CH
2
OH, CH
2
OH–CHOH–CH
2
OH.
 9: Có hai dung dịch của chất X, Y thỏa mãn các điều kiện sau:
X + Y → không phản ứng; Cu + X → không phản ứng;
Cu + Y → không phản ứng; Cu + X + Y → có phản ứng.
Vậy X, Y lần lượt là chất nào trong các chất dưới đây?

!%Na
3
PO
4
; KNO
3
. 6%NaNO
3
; KHSO
4
. %NaNO
3
; K
2
SO
4
. 7%NaCl; AgNO
3
.
Trang 5/54 – Mã đề thi 132
 9; Cho 1,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào bình X chứa dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được 0,224 lít
khí. Cho m gam muối NaNO
3
vào bình X sau phản ứng thì thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Để giá trị của V là lớn nhất thì giá trị nhỏ nhất củam là
!%0,850. 6%0,283. %0,567. 7%1,700.

 9< Đipeptit X và tetrapeptit Y đều được tạo thành từ một α–amino axit no, mạch hở (trong phân tử
chỉ có một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được 33,45 gam muối. Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O
2

!%1,80. 6%1,15. %0,50. 7%0,90.
 9= Khi tiến hành đồng trùng hợp buta–1,3–đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna–N
chứa 15,73% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta–1,3–đien và acrilonitrin trong cao su là
!%3 : 2. 6%1 : 2. %2 : 1. 7%2 : 3.
 : Cho các chất sau: metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; CH≡C–CH
2

OH. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
sinh ra kết tủa là
!%4. 6%5. %6. 7%3.
ĐÁP ÁN:
1A 2C 3D 4C 5C 6A 7D 8B 9C 10D
11C 12D 13B 14A 15D 16C 17D 18A 19D 20B
21A 22A 23A 24B 25B 26D 27C 28B 29C 30B
31C 32C 33A 34A 35D 36B 37A 38D 39B 40B
41A 42B 43A 44D 45C 46C 47C 48D 49B 50C
51C 52A 53A 54C 55D 56B 57A 58D 59D 60B
Trang 6/54 – Mã đề thi 132
[\'7]^__''_`
^!

a&b6!
@4Rc?d,
Đề thi gồm 06 trang
Thời gian làm bài: =T?e0, không kể thời gian giao đề.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24,
Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, Ba
= 137, He = 4, Li = 7, Cr = 52, Rb = 85.
* Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
f&'()\*+, f01, 234, 5
  Phát biểu >?@4A2e4A là:
!%Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường.
6%Tơnilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
%Dung dịchsaccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
7%Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)
2
/OH
-
.
  Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO
3
thu được dung dịch X và hỗn
hợp khí Y gồm NO và NO
2
. Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết
tủa được dung dịch Y
1
. Cô cạn Y
1
được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam
chất rắn. Tỷ khối của khí Y so với He là

!%9. 6%10. %9,5. 7%8.
 8 Sacarozơ, mantozơ và glucozơ có chung tính chất là
!%đều bị thuỷ phân. 6%đều tác dụng với Cu(OH)
2
.
%đều tham gia phản ứng tráng bạc. 7%đều tham gia phản ứng với H
2
(Ni, t
0
).
  Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C
3
H
8
O
x

!%5. 6%3. %4. 7%6.
 9 Cho dãy các chất: NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
,
AlCl

3
. Số chất trong dãy tác dụng
với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2

tạo thành kết tủa là
!%5. 6%3. %4. 7%1.
 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi hồng?
!%metylamin. 6%alanin. %glyxin. 7%anilin.
 ; Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr
2
O
3

(trong điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung
dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch chứa a mol
HCl. Giá trị của a là
!%1,3. 6%1,5. %0,9. 7%0,5.
 < Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+

. Cho dung dịch X
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa. Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung
dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
!%26,4 gam. 6%25,3 gam. %21,05 gam. 7%20,4 gam.
 = Nhiệt phân 50,5 gam KNO
3
với hiệu suất 60%, lượng oxi thu được tác dụng vừa đủ với m gam
photpho. Giá trị lớn nhất của m là
!%10,33. 6%12,4. %3,72. 7%6,20.
  Đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH, (COOH)
2
thì thu
được 9 gam H
2
O và V lít khí CO
2
(ở đktc). Nếu cho 22,2 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch
NaHCO
3
dư, thấy thoát ra 8,96 lít CO
2
(ở đktc). Giá trị của V là
!%17,92. 6%11,20. %15,68. 7%22,40.
  Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
(b) Cho PbS vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Trang 7/54 – Mã đề thi 132
g2C0?B<:
(c) Đun nhẹ dung dịch NaHCO
3
.
(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)
2
.
(e) Cho dung dịch H
2
SO
4
đặc tác dụng với muối NaNO
3
(rắn), đun nóng.
(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
!%5. 6%3. %4. 7%2.
  Cho các cặp chất sau: (1) C
6
H
5

OH và dung dịch Na
2
CO
3
; (2) dung dịch HCl và NaClO; (3) O
3
và dung dịch KI; (4) I
2
và hồ tinh bột; (5) H
2
S và dung dịch ZnCl
2
. Những cặp chất xảy ra phản ứng hóa
học là
!%(3), (4), (5). 6%(2), (3), (4). %(1), (2), (3). 7%(1), (2), (3), (4).
 8 Cho 17,70 gam hỗn hợp muối cacbonat và sunfat của kim loại X thuộc nhóm IA trong bảng tuần
hoàn, tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch BaCl
2
1M. Kim loại loại X là
!%Li. 6%Na. %K. 7%Rb.
  Cho từ từ đến hết từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
thu
được V lít khí. Mặt khác, nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
vào dung dịch chứa a mol

HCl thu được 2V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
!%b = a. 6%b = 0,75a. %b = 1,5a. 7%b = 2a.
 9 Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic.
Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO
2
(đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (hiệu suất 80%)
thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
!%0,828. 6%2,484. %1,656. 7%0,920.
 : Nung m gam một loại quặng canxit chứa a% về khối lượng tạp chất trơ, sau một thời gian thu
được 0,78m gam chất rắn, hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là 80%. Giá trị của a là
!%37,5. 6%67,5. %32,5. 7%62,5.
 ; Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco,
xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là
!%3. 6%6. %5. 7%4.
 < Hợp chất thơm X có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thì thu
được 22,4a lít H
2
(đktc). Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ với a lít dung dịch KOH 1M. Số chất X thỏa
mãn là
!%4. 6%3. %2. 7%1.
 = Dãy kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng
chảy muối clorua hoặc oxit tương ứng.
!%K, Mg, Ag. 6%Mg, Fe, Pb. %Na, Ca, Al. 7%Na, Al, Cu.
  Cho các chất: Ca(HCO

3
)
2
, HCOONH
4
, Al(OH)
3
, Al, (NH
4
)
2
CO
3
, MgCl
2
, Cr
2
O
3
. Số chất vừa tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HCl là
!%4. 6%5. %3. 7%6.
  Phát biểu nào sau đây đúng ?
!%Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al
2
O
3
.
6%Thành phần chính của quặng boxit là Al
2

O
3
.2H
2
O.
%Nước cứng là nước chứa nhiều ion
3
HCO

,
2
4
SO

,
Cl

.
7%Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
  Cho 0,2 mol hợp chất X có công thức ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H
5
tác dụng với dung dịch chứa 0,45
mol NaOH, sau khi kết thúc các phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m


!%19,4. 6%31,1. %15,55. 7%33,1.
 8 Một lít khí hiđro giàu đơteri (
2
1
H
) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 0,10 gam. Cho rằng
hiđro chỉ có hai đồng vị là
1
H và
2
H. Phần trăm khối lượng nguyên tử
1
H trong loại khí hiđro trên là
!%88,00%. 6%21,43%. %78,57%. 7%12,00%.
Trang 8/54 – Mã đề thi 132
  Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C
2
H
5
OH với hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh
ra đem hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml), thu được dung dịch chứa hỗn hợp 2
muối có tổng nồng độ là 12,276%. Giá trị của m là
!%150. 6%90. %180. 7%120.
 9 Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
H
2
(k, không màu) + I
2

(k, tím) 2HI (k, không màu) (1)
2NO
2
(k, nâu đỏ) N
2
O
4
(k, không màu) (2)
Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của
!%hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. 6%hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.
%hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. 7%hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
 : Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO
2
và 0,03 mol Na
2
CO
3
. Làm
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
!%2,34. 6%4,56. %5,64. 7%3,48.
 ; Cho 10,2 gam hiđrocacbon X có công thức phân tử C
8
H
6
tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3

, sau phản ứng thu được 42,3 gam kết tủa. Số nguyên tử hiđro trong X tham gia phản
ứng thế là
!%2. 6%4. %1. 7%3.
 < Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Glucozơ → C
2
H
6
O → C
2
H
4
→ C
2
H
6
O
2
→ C
2
H
4
O (mạch hở) → C
2
H
4
O
2
.
Có bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên có khả năng phản ứng với Cu(OH)

2
trong điều kiện thích
hợp?
!%2. 6%4. %5. 7%3.
 = Cho 150 gam dung dịch anđehit X có nồng độ a% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
(đun nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc và dung dịch Y. Thêm lượng
dư dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy có khí thoát ra. Giá trị của a là
!%20. 6%30. %10. 7%40.
 8 Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
33

COO)
3
C
3
H
5
.
Số phát biểu đúng là
!%4. 6%3. %2. 7%5.
 8 Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: (1) ancol propylic; (2) metylfomiat; (3) axit axetic là
!%(1)> (3)> (2). 6%(1) > (2) >(3). %(2)> (1)> (3). 7%(3)>(1)>(2).
 8 Cho dãy gồm các phân tử và ion: N
2
, FeSO
4
, F
2
, FeBr
3
, KClO
3
, Zn
2+
, HI. Tổng số phân tử và
ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
!%3. 6%4. %5. 7%6.
 88 Một loại phân lân có thành phần chính Ca(H
2
PO
4

)
2
.2CaSO
4
và 10,00% tạp chất không chứa
photpho. Hàm lượng dinh dưỡng trong loại phân lân đó là
!%36,42%. 6%28,40%. %25,26%. 7%31,00%.
 8 Lần lượt cho dung dịch FeCl
3
, O
2
, dung dịch FeSO
4
, SO
2
, dung dịch K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4
, dung dịch
AgNO
3
, dung dịch NaCl, dung dịch HNO
3

tác dụng với dung dịch H
2
S. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
!%7. 6%8. %6. 7%5.
 89 Cho 0,1 mol X có công thức phân tử C
3
H
12
O
3
N
2
tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng, sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
!%1,6. 6%10,6. %18,6. 7%12,2.
 8: Nung 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg và Al trong oxi một thời gian thu được 21,52 gam chất rắn
X. Hòa tan X trong V ml dung dịch HCl 0,5M vừa đủ thu được 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của V là
Trang 9/54 – Mã đề thi 132
!%300. 6%200. %400. 7%150.
 8; Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
!%5. 6%3. %4. 7%6.
 8<Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 11.
Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, notron và electron là 10. Điều khẳng định nào sau đây là
sai?
!%Hợp chất giữa X và Y là hợp chất ion.
6%Trong tự nhiên nguyên tố Y tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất.

%Công thức phân tử của hợp chất tạo thành giữa X và Y là XY.
7%X có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì với nó.
 8= Chất nào sau đây không có đồng phân hình học
!%2,3-điclobut-2-en. 6%but-2-en. %pent-2-en. 7%isobutilen.
  Hòa tan hoàn toàn 2,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Zn vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu
được 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác, cũng cho 2,0 gam X tác dụng hết với clo dư thu được 5,763 gam hỗn
hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
!%22,4%. 6%19,2%. %16,8%. 7%14,0%.
f&
?IJB4?,?K2LM,,?d4T?H4QBh4A2iNOFjOB+?H4!?RU,T?H465
!f?VR,?LW4A0QX4??.Y4+, /01, 234, 95
  Nhận xét nào sau đây sai?
!%FeO có cả tính khử và oxi hóa.
6%Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C.
%Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe
2
O
3
.
7%Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc.
  Cho các chất sau: H
3
PO
4
, HF, C
2
H
5
OH, HClO
2

, Ba(OH)
2
, HClO
3
, CH
3
COOH, BaSO
4
, FeCl
3
,
Na
2
CO
3
, HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là
!%7. 6%4. %6. 7%5.
 8 Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X
thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác đốt cháy m gam X cần
vừa đủ 0,3 mol O
2
, sau phản ứng thu được 0,195 mol CO
2
. Phần trăm số mol C
2
H
5
OH trong hỗn hợp hợp
!%60%. 6%50%. %70%. 7%25%.
  Cho V lít hơi anđehit mạch hở X tác dụng vừa đủ với 3V lít H

2
, sau phản ứng thu được m gam
chất hữu cơ Y. Cho m gam Y tác dụng hết với lượng dư Na thu được V lít H
2
(các khí đo ở cùng điều
kiện). Kết luận nào sau đây không đúng.
!%Đốt cháy hoàn toàn a mol Y thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O, luôn có a = c - b.
6%Y hòa tan Cu(OH)
2
(trong môi trường kiềm) ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
%X là anđehit không no.
7%Khi cho 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 4 mol Ag.
 9 Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng
một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hoàn toàn
với lượng dư AgNO
3
, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
!%76,70%. 6%56,36%. %51,72%. 7%53,85%.
 : Cho bốn dung dịch: Br
2
, Ca(OH)
2
,BaCl
2
, KMnO

4
. Số dung dịch có thể làm thuốc thử để phân
biệt hai chất khí SO
2
và C
2
H
4

!%2. 6%3. %4. 7%1.
 ; Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát C
n
H
2n+2-2a
, (trong đó a là số liên kết π) có số liên
kết σ là
!%n-a. 6%3n-1+a. %3n+1-2a. 7%2n+1+a.
Trang 10/54 – Mã đề thi 132
 < Cho các chất sau: KHCO
3
, NaClO, CH
3
OH, Mg, Cu(OH)
2
, dung dịch Br
2
, CaCO
3
, C
2

H
2
. Số chất phản
ứng axit axetic là
!% 6. 6% 7. % 5. 7%8.
 = Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí (O
2
chiếm 20%
thể tích, còn lại là N
2
). Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 24 gam kết tủa và có
41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với HNO
2
tạo ra khí N
2
. X là
!%đimetylamin. 6%anilin. %metylamin. 7%etylamin
 9 Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tác dụng hết với 300 ml dung dịch H
2
SO
4
1M

và HNO
3
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO (đktc). Thể
tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần cho vào dung dịch Y để thu được lượng kết tủa lớn nhất là
!%800 ml. 6%400 ml. %600 ml. 7%900 ml.
6f?VR,?LW4A0QX4?-4A,SR+, /01, 9234, :5
 9 Axit nào trong số các axit sau có tính axit yếu nhất:
!%CH
2
Cl-COOH. 6%CH
3
-COOH. %H-COOH. 7%CH
2
F-COOH.
 9 Một loại cao su lưu hóa chứa 4,5% lưu huỳnh. Cho rằng mỗi cầu đisunfua –S-S- thay thế hai
nguyên tử H. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua?
!%20. 6%10. %24. 7%16.
 98 Trong bình kín dung tích không đổi (không chứa khí) chứa KClO
3
và bột MnO
2
thể tích không
đáng kể. Thực hiện phản ứng trong khoảng thời gian 1 phút thấy áp suất trong bình là 1,2 atm tại 300
0
C.
Tốc độ trung bình phản ứng phân hủy: KClO
3
→ KCl +3/2O
2
trong khoảng thời gian đó là

!% 2,55.10
-4
mol.l
-1
.s
-1
. 6% 1,70.10
-2
mol.l
-1
.s
-1
. %2,83.10
-4
mol.l
-1
.s
-1
. 7%3,40.10
-4
mol.l
-1
.s
-1
.
 9 Tripeptit X có công thức sau C
8
H
15
O

4
N
3
. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
!%35,9 gam. 6%22,2 gam. %28,6 gam. 7%31,9 gam.
 99 Thủy phân m gam hỗn hợp mantozơ và saccarozơ có số mol bằng nhau, trong môi trường axit
(hiệu suất các phản ứng đều là 50%). Sau phản ứng thu được dung dịch X. Kiềm hóa dung dịch X rồi cho
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được a gam Ag. Mối
quan hệ giữa a và m là
!%
3m 3,8a
=
. 6%
3m a
=
. %
3m 9,5a
=
. 7%
3m 4, 75a=
.
 9: Cho các chất sau: FeO, (NH
4
)
2

Cr
2
O
7
, Cr(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, AgNO
3
, FeCO
3
,
CuO. Số chất có thể bị nhiệt phân hủy là
!%7. 6%5. %4. 7%6.
 9; Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(CH
3
)
2
CO
+HCN
→
X
2
H O/H

+
→
Y
0
2 4
H SOđ, 170 C
→
Z
0
3 2 4
+CH OH (H SOđ, t )
→
T
Phát biểu nào sau đây >?@4Ađúng?
!%T trùng hợp thành polime để làm thủy tinh hữu cơ.
6%Đốt cháy Y, thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
%X là hợp chất tạp chức.
7%Z là axit acrylic.
 9< Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
HNO
3
0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X tác dụng hết với dung
dịch AgNO
3
dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử
duy nhất của N

+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
!%28,70. 6%30,05. %34,10. 7%29,24.
 9= Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa khử:
2+
0
Zn /Zn
E = - 0,76 (V)
,
2+
0
Fe /Fe
E = - 0,44 (V)
,
2+
0
Pb /Pb
E = - 0,13 (V)

+
0
Ag /Ag
E = + 0,8 (V)
.
Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động chuẩn lớn nhất ?
!%Zn – Pb. 6%Pb – Ag. %Fe – Ag. 7%Zn – Fe.
 : Chất nào sau đây không hòa tan được Au?
!%Hg. 6%Dung dịch KCN.
Trang 11/54 – Mã đề thi 132
%Nước cường toan. 7%Dung dịch hỗn hợp HNO

3
, H
2
SO
4
đậm đặc.

HẾT
g  %S g  %S g  %S g  %S
358 1 A 358 31 D 486 1 D 486 31 D
358 2 C 358 32 D 486 2 C 486 32 C
358 3 B 358 33 C 486 3 B 486 33 C
Trang 12/54 – Mã đề thi 132
358 4 B 358 34 D 486 4 A 486 34 C
358 5 C 358 35 C 486 5 B 486 35 D
358 6 C 358 36 D 486 6 A 486 36 A
358 7 A 358 37 A 486 7 A 486 37 A
358 8 D 358 38 D 486 8 D 486 38 B
358 9 B 358 39 B 486 9 D 486 39 D
358 10 A 358 40 A 486 10 C 486 40 C
358 11 B 358 41 A 486 11 A 486 41 D
358 12 D 358 42 C 486 12 C 486 42 C
358 13 A 358 43 A 486 13 B 486 43 B
358 14 B 358 44 C 486 14 B 486 44 B
358 15 D 358 45 B 486 15 A 486 45 D
358 16 B 358 46 A 486 16 A 486 46 B
358 17 A 358 47 A 486 17 D 486 47 C
358 18 B 358 48 C 486 18 B 486 48 B
358 19 C 358 49 A 486 19 C 486 49 D
358 20 B 358 50 B 486 20 B 486 50 A

358 21 D 358 51 D 486 21 B 486 51 B
358 22 B 358 52 B 486 22 D 486 52 A
358 23 A 358 53 C 486 23 C 486 53 C
358 24 A 358 54 D 486 24 C 486 54 A
358 25 C 358 55 C 486 25 D 486 55 A
358 26 B 358 56 A 486 26 B 486 56 A
358 27 D 358 57 B 486 27 D 486 57 D
358 28 C 358 58 D 486 28 B 486 58 C
358 29 C 358 59 D 486 29 A 486 59 C
358 30 D 358 60 C 486 30 A 486 60 D
Trang 13/54 – Mã đề thi 132
[\'7]_''ka
&l$( &b(
mmmmmmmmmmmmmmmmmmm !/#$!/6
*bThời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát
đề
+C0?B,n90QS4A5
d0h4?d,JB4?%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%oT%%%%%%%%%%%%%%%%%%%
Cho biết nguyên tử khối ( theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;
Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108; I=127; Ba=137; Pb=207
f&'()\*+, /01, 234, 5
 % Có 6 dung dịch loãng: FeCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3

, Cu(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, AlCl
3
, NaHCO
3
. Cho dd Ba(OH)
2

dư lần lượt tác dụng với 6 dung dịch trên. Số phản ứng tạo kết tủa là:
!% 4. 6% 3. % 6. D. 5.
 % Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
thu được chất rắn Y và O
2
. Biết KClO
3
phân hủy
hoàn toàn, còn KMnO
4
chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối
lượng. Trộn lượng O

2
ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích
2
O
V
:
KK
V
=2:3 trong một bình kín ta thu được
hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được
hỗn hợp khí T gồm 3 khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2
chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
!% 12,59. 6% 12,53. % 12,75. D. 13,45.
 8% Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng
hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
thu được 7,5 gam
kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 2,23 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là :
!% C
2
H
5

COOH và C
2
H
5
COOCH
3.
6% HCOOH và HCOOC
2
H
5
.
% CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5.
D. HCOOH và HCOOC
3
H
7.

 % Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M;
Ba(OH)

2
a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là:
!% 0,2 và 2,33. 6% 0,1 và 6,99. C. 0,1 và 2,33. 7% 0,2 và 4,66.
 9% Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 2M vào
dung dịch X, thu được 3a gam kết tủa. Nếu cho thêm tiếp 50 ml dung dịch NaOH 2M vào nữa thì thu
được 2a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
!% 34,2. 6% 15,39. % 72,2. D. 68,4.
 :% Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và
FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung
dịch là:

!% 2. B. 1% % 4. 7% 3.
 ;% Cho các nhận xét:
a) Stiren là chất lỏng màu nâu , nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
b) Naphtalen là chất lỏng có công thức phân tử: C
10
H
8.
c) Từ Benzen người ta có thể tổng hợp chất dẻo, cao su, phẩm nhuộm, thuốc nổ…
d) Trong công nghiệp, etilen được dùng để sản xuất nhựa PVC.
e) Xiclpropan làm mất màu dd Br
2
và dd KMnO
4
.
g) Anđehit có tính oxi hóa và có tính khử; xeton chỉ có tính oxi hóa.
h) Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3 .
i) ) Khí CO
2
được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số nhận xét đúng: !% 4. B. 2. % 3. 7% 5.
 <% Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C
4
H

11
N là
!% 2. B. 4. % 5. 7% 3.
 =% Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với dd axit axetic trong số các chất sau: KOH, NH
3
, CaO, Mg,
Trang 14/54 – Mã đề thi 132
g2C0?B:
Cu, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CH
3
OH, C
6
H
5
OH, AgNO
3
/NH
3
?
!% 8. B. 6. % 7. 7% 5.
 % Chia 108,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4

, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ
nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 106,65 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với
dung dịch M là hỗn hợp HCl, H
2
SO
4
loãng thu được 117,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung
dịch M là
!% 1,90 mol. B. 1 mol. % 0,45 mol. 7% 0,95 mol.
 %Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na
2
CO
3
+ dd H
2
SO
4.
(2) dung dịch Na
2
S
2
O
3
+ dd H
2

SO
4loãng.
(3) dung dịch Na
2
CO
3
+dd CaCl
2.
(4) dung dịch NaHCO
3
+ dd Ba(OH)
2.
(5) dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ dd Ba(OH)
2.
(6) dung dịch Na
2
S + dd AlCl
3.
Các phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6. 6%2,4, 5. %2, 3, 5. 7%1, 3, 6.
 % Cho các phản ứng sau:
a) dd Glucozơ + CuOH)
2
ở t

o
thường. b) Cl
2
+ dd Ca(OH)
2
.
c) dd AgNO
3
+ FeCl
2
. d) dd FeCl
3
+ Na
2
S .
e) C
2
H
4
+ dd Br
2.
g) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
đặc.

h) H
2
O
2
+ dd KI . i) Fe
3
O
4
+ HNO
3
loãng.
k) dd Fe(NO
3
)
2
+ HCl.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:
A. 7. 6% 6. % 8. 7% 5.
 8% Thủy phân dung dịch chứa 51,3 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được
sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn
thu được 56,7 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 75%. 6% 65,2%. % 50%. 7% 87,5%.
 % Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn
X qua bình nước brom có hoà tan 9,6 gam brom. Nước brom mất màu hết và có 6,048 lit hỗn hợp khí Y
(đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra . tỉ khối hơi của Y so với N
2

bằng 1,584. Giá trị của m là :
A. 14,5. 6% 10,027. % 15,66. 7% 8,7.
 9% Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
!% Sự oxi hoá ion Na
+
. B. Sự khử ion Na
+
. % Sự khử ion Cl
-
.

7% ự oxi hoá ion Cl
-
.
 :% Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH
3
COOH + CH
3
COOC
2
H
5
+ HCOOCH
3
thu được 2,24 lít
hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng gấp đôi hỗn hợp A trên thì số gam nước sinh ra là:
!% 4,5g. 6% 5,8g. C. 9g. 7% 5 g.
 ;% X là trieste của glixerol với axit panmitic và axit oleic . Đốt a mol X thu được b mol CO
2
và c

mol H
2
O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 4,48 lít H
2
(đktc) thu được chất Y. Nếu đun toàn bộ lượng
Y thu được với 500 ml dd chứa NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn, sau đó cô cạn dd sau phản ứng thì
thu được bao nhiêu gam chất rắn?
!% 98 gam B. 97gam % 89 gam 7% 96,6 gam
 <% Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3)
etilenglycol, (4) anbumin, (5) etylfomat, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol, (8) Gly-Ala. Ở điều kiện
thích hợp, số dung dịch có thể phản ứng với Cu(OH)
2
là :
!%5. 6%7. . 8. D. 6.
 =% Cho các phản ứng sau : (1): FeO + CO
(k)
; (2): dd FeCl
2
+ Cl
2
(3): ddAgNO
3
+
ddFe(NO
3
)
2
.
(4): dd KI + dd FeCl
3

; (5): CuO + H
2
; (6): Na
2
ZnO
2
+ dd HCl. (7) FeO + dd HNO
3
Các trường hợp xảy ra sự khử ion kim loại là :
A. 4. 6% 5 . % 7. 7% 6.
 % Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1 : 3) vào bình dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết
1,8 lít. Nếu cho toàn bộ lượng Y phản ứng với 350 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thì OH
-
phản ứng vừa đủ
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
!% 68,95 gam. 6% 137,9 gam. % 19,7 gam. D. 88,65 gam.
Trang 15/54 – Mã đề thi 132

 % Trong phản ứng:
FeS
2
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O.
Sau khi cân bằng với hệ số là tỉ lệ số nguyên đơn giản nhất thì số phân tử HNO
3
bị khử là:
!% 8. 6% 3. C. 5. 7% 15.
 % Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO

4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
.
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
!% HBr và HI. 6% HCl, HBr và HI. C. HF và HCl 7% HF, HCl, HBr, HI.
 8% Cho dãy các chất O
2
, Cl
2
, KCl, H
2
O, NH
3
, CO
2
, MgO.
Số chất mà trong phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. 3. 6% 5. % 2. 7% 4.
 % Chia 10 gam hỗn hợp Mg, Al, Ba làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn cần V lít
O
2
đkc thu được 5,32 g hỗn hợp các oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy có V
1
lít khí
thoát ra ở đkc và m gam muối clorua. Giá trị V

1
và m lần lượt:
!% 0,224 và 6,42. B. 0,448 và 6,42. % 0,224 và 11,42. 7% 0,448 và 6,46.
 9% Đốt cháy hoàn toàn 24,2 gam hỗn hợp X gồm một ancol no đa chức và một ancol không no đơn chức
chứa một liên kết đôi, thu được 20,16 lít khí CO
2
(đktc) và 19,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 36,3 gam X tác dụng với
Na (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
!% 7,84. B. 11,76. % 23,505. 7% 3,36.
 :% Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 200 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit
H
2
SO
4
và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra
cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong
ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là
A. 16,16 gam. 6% 22,4 gam. % 15,20 gam. 7% 18,24 gam.
 ;% X, Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp và hai nhóm kế tiếp. Số proton của Y nhiều hơn
số proton của X . Tổng số proton trong hai nguyên tử X và Y là 21. Biết hóa trị của X trong oxit cao nhất
và trong hợp chất khí với hiđro khác nhau. Nhận xét nào sau đây về X, Y là sai:
A. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân của nguyên tử Y nhiều hơn của X.
6% Hóa trị của Y trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro giống nhau.
% X và Y đều là phi kim.
7% Độ âm điện của Y nhỏ hơn của X.
 <% X là hỗn hợp gồm hiđro và hơi của hai anđehit ( no đơn chức , mạch hở, phân tử đều có số

nguyên tử các bon nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với H
2
là 9,4. Đun nóng 2 mol X (xt,Ni), được hỗn hợp Y có
tỉ khối hơi so với H
2
là 12,53. Lấy một nửa ancol trong Y cho tác dụng với Na dư thu được V lit H
2

(đktc). Giá trị lớn nhất của V là :
A. 2,8. 6% 1. % 5,6. 7% 11,2.
 =% Dãy gồm các kim loại đều khử được Fe
3+
trong nước là:
!% Ba,Zn,Cu, Mg. B. Zn,Mg, Fe, Cu. % Au, Al, Mg, Zn. 7% Fe,Mg, Al,
Ag.
 8% Điện phân dung dịch chứa 61,25g hỗn hợp gồm CuSO
4
và KCl ( tỉ lệ mol tương ứng 3:10) với
điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi thể tích khí thu được là 5,6 lít(đkc) thì dừng lại. Khối lượng dung
dịch sau điện phân giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 23,9g. 6% 14,3g. % 23,8g. 7% 9,6g.
 8% Cho các chất sau lần lượt tác dụng dd NaOH loãng đun nóng: Vinyl clorua; Anlyl clorua,
Isopropyl bromua; Ancol etylic; Phenol; m-Crezol; Phenyl clorua; Metyl clorua; Ancol benzylic; Natri
etylat; Natri phenolat.
Số chất xảy ra phản ứng: !% 7. B. 6. % 4. 7% 5.
 8% Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
6% Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều không phản ứng với dung dịch Br
2
.

% Các ancol khi cho phản ứng với CuO nung nóng sinh ra ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2.
7% Anđehit và xeton đều làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều kiện thường.
 88% Oxi hoá a g ancol metylic bởi CuO đun nóng với hiệu suất quá trình 66.67% thu được hỗn hợp
khí và hơi X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư/NH
3
thu
Trang 16/54 – Mã đề thi 132
được 64,8 g Ag. Phần II cho tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 2,24 lit CO
2
ở đktc. Phần III cho tác
dụng với Na dư thu được V lít H
2
ở đktc. Giá trị của a và V là:
!% 35,2 và 4,48. B. 28,8 và 4,48.  % 18,8 và 2,24. 7% 28,8 và 2,24.
 8% Hoà tan hết 18,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,05 mol N
2
O. Cô cạn Y thì thu được 75,9 gam hỗn
hợp muối khan. Vậy số mol HNO
3
đã bị khử trong phản ứng trên là
!% 0,9 mol. B. 0,225 mol. % 0,2 mol. 7% 1,15 mol.

 89% Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C
3
H
5
OH). Đốt cháy hoàn toàn
0,8 mol X, thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn
hợp
Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,2307. Cho 0,13 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là
!% 3,75. B. 0,35. % 1,75. 7% 0,47.
 8:% Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng hợp là :
!% Tơ axetat, nilon-6,6; PVC. 6% Tơ lapsan; tơ nitron. polimetylmetacrylat.
C. Caosu isopren; tơ capron; tơ nitron. 7% Tơ capron ; tơ lapsan; nilon-6.
 8;% Cho hỗn hợp X gồm a mol Cu
2
FeS
2
; 0,12 mol CuS
2
và amol FeS
2
tác dụng đủ với dung dịch
HNO
3
nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO
2
duy nhất. a có giá trị là :

!% 0,09. 6% 0,06. % 0,08. D. 0,12 .
 8<% Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3.

6% Saccarozơ không làm mất màu nước brom.
% Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
7% Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
 8=% Cho các este: Triolein (1) ; Tristearin (2); HCOOC
2
H
5
(3); HCOOC
2
H
3
(4); (HCOO)
2
C
2
H
4

(5); CH
2
(COOC
2
H

5
)
2
(6).
Thủy phân các este trong môi trường kiềm. Sản phẩm của este nào hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ
thường.
!% (3); (4) ; (5). 6% (3); (4) ; (6). C. (1); (2); (5). 7% (1); (2); (6).
 % Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46
O
(khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml;
của nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 100 ml. 6% 200 ml. % 475 ml. 7% 237,5 ml.
f&
?IJB4?,?K2LM,NOFFP00QR4A?SBT?H4+T?H4!?RU,65
!f?VR,?LW4A0QX4?,?.Y4+, /01, 234, 95
 % Cho cân bằng: 3H
2
(k) + N
2
(k) ⇄ 2NH
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với
H
2
giảm đi. Phát biểu >?@4A2e4A khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

6% Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
% Phản ứng nghich thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
7% Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
 % Phát biểu nào sau đây JSBp
!% Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì phenol có tính axit rất yếu.
6% Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
C. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
7% Do nhân benzen hút điện tử khiến -OH của phenol có tính axit.
 8% Cho m gam hỗn hợp X gồm bột Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:8 vào 200 ml dung
dịch AgNO
3
2M, sau một thời gian phản ứng thu được 52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc
tách X, rồi thêm 32,5 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,7 gam chất rắn
Z. Để hòa tan hết m gam hỗn hợp X bằng dd HNO
3
tạo sản phẩm khử duy nhất là NO thì cần số mol
HNO
3
tối thiểu là:
A. 1,6. 6% 2. % 1,06. 7% 0,53.
Trang 17/54 – Mã đề thi 132
 % Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết
với dung dịch NaHCO
3
thu được 20,16 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O
2
(đktc),
thu được 61,6g gam CO

2
và 18 gam H
2
O. Giá trị của V là
!% 44,8. 6% 64,96. % 33,6. D. 22,4.
 9% X là một pentapeptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được 1 aminoaxit no Y, mạch hở,
có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 61,333%). Khi
thủy phân hết m gam X trong môi trường axit thu được 36,9 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 13,2 gam
đipeptit và 26,25 gam Y. Giá trị của m là:
!% 114,15. 6% 131,25. C. 106,05. 7% 186,90.
 :% Cho dãy các chất : CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5

NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO, CH
3
COCH
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
!% 5. B. 6. % 8. 7% 7.
 ;% Có các cặp chất sau:
(1) Cu và dung dịch FeCl
3;
(2) H
2
S và dung dịch CuSO
4
;
(3) H
2
S và dung dịch FeCl

3
; (4) dung dịch AgNO
3
và dung dịch FeCl
3.

(5) Toluen với dung dịch KMnO
4.
(6) S với Hg.
(7) CH
3
CHO với Cu(OH)
2
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
!% 6. 6% 3. C. 5. 7% 4.
 <% Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, Fe(NO
3
)
2
, KMnO

4
, BaCl
2
, Cl
2
và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung
dịch X là
!%
4. 6% 5.
C.
7. 7% 6.
 =% Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :
!% Zn, Mg, Ni. 6% Cu, Hg, Al. % Ag, Fe, Cu. D. Fe, Ni, Cu .
 9% Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử
dụng cho mục đích hòa bình ,đó là:
!% Năng lượng gió. 6% Năng lượng thủy điện. % Năng lượng mặt trời. D. Năng lượng hạt
nhân.
6f?VR,?LW4A0QX4?4-4A,SR+, /01, 9234, :5
 9% Dung dịch X có thể tích 10 lít gồm CH
3
COOH 0,3 mol và HCl 0,01 mol. Biết ở 25
0
C, K
a
của
CH
3
COOH là 1,75.10
-5
, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25

0
C là
A. 2,86. 6% 4,04. % 3,7. 7% 3.42.
 9% Đun 1 mol hổn hợp C
2
H
5
OH và CH
3
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:1) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu
được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của CH
3
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 18,95 gam. 6% 37,55 gam. % 8,04 gam. 7% 23,72 gam.
 98% Phát biểu nào sau đây là JSB?
!% Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có
H
2
SO
4

đặc xúc tác.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon
(khoảng từ 12 đến 24C), có phân nhánh.
% Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng
hở.
7% Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích
β
- glucozơ nối với nhau bằng liên
kết
β
- 1,4 glicozit.
 9% Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5)
4-metylphenol; (6) α-naphtol, p- Xilen, Hiđoquinon . Các chất thuộc loại phenol là:
!% 6. 6% 4. % 3. D. 5.
 99% Pentapeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một
nhóm -NH
2
. Phần trăm khối lượng của N trong X là 15,73%. Thuỷ phân không hoàn toàn 112,98 gam
hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 5) trong môi trường axit thu được 60,4 gam Q ; 16 gam đipeptit ; 17,8 gam X
và m gam tripeptit K. Giá trị của m là
!% 34,65. 6% 11,55. % 26,7. D. 23,1.
Trang 18/54 – Mã đề thi 132
 9:% Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3
oxit. Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch Y và
2,464 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu, có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Z so
với không khí là 0,997. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là:
A. 67,66 gam. 6% 80,22 gam. % 82,85 gam. 7% 66,56 gam.
 9;% Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K

2
Cr
2
O
7
được dung dịch (X), sau đó thêm
tiếp dung dịch H
2
SO
4
đến dư vào dung dịch (X) thì màu của dung dịch sẽ chuyển từ
!% Da cam dần thành không màu rồi không màu sang vàng.
B. Da cam sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
% Không màu sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
7% Vàng sang da cam rồi da cam sang vàng.
 9<% Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người:
!% Thuốc cảm pamin, paradol. B. Seduxen, moocphin.
% Vitamin C, glucozơ. 7% Penixilin, amoxilin.
 9=% Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa khử như sau: Zn
2+
/Zn = - 0,76V; Cu
2+
/Cu = +
0,34V. Pin điện Zn-Ni có sức điện động chuẩn là 0,5V. Pin điện Ni- Cu có sức điện động chuẩn là
!% 0,16V. B. 0,6V. % 1,6V. 7% 0,42V.
 :% Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b

để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
!% a ≥ 2b. 6% b > 3a . % b = 2a/3. . D. b ≥ 2a .
………… Hết…………
Trang 19/54 – Mã đề thi 132
\q
a/!'r&8f
nS?d,. Ngày thi 4/5/2014.
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
g2C0?B8
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; Na=23; Mg =24; Al =27; P =31; S =
32; Cl =35,5; K =39; Ca =40; Mn =52; Fe =56; Cu = 64; Zn =65; Br =80; Ba =137;
 : Một hiđrocacbon A có công thức (CH)
n
. 1 mol A phản ứng vừa đủ 4 mol H
2
hoặc 1 mol Br
2
trong
dung dịch brom. Công thức cấu tạo A là:
!.C
6
H
5
-CH= CH
2
. 6.C
6
H

5
-CH
2
-CH= CH
2
. .C
6
H
5
-CH
3
7.CH
3
-C
6
H
4
–CH= CH
2
 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
!.Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học .
6.Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
.Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.
7.Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA .
 8: Chọn kết luận đúng:
(1) Đun sôi nước chỉ loại được nước cứng tạm thời.
(2) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước .
(3) Có thể dùng Na
2
CO

3
để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu.
(4) Có thể dùng Ca(OH)
2
vừa đủ để loại độ cứng của nước .
!.chỉ có (1), (3). 6.chỉ có (2), (3), (4). .chỉ có (2), (3). 7.chỉ có (1), (3), (4).
 : Axit Malic (2-hiđroxi butanđioic) có trong quả táo. Cho m gam axit Malic tác dụng với Na dư thu
được V
1
lít khí H
2
. Mặt khác, cho m gam axit Malic tác dụng với NaHCO
3
dư thu được V
2
lít khí CO
2
(Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
!.V
1
= 0,75V
2
. 6.V
1
= V
2

. .V
1
= 0,5V
2
. 7.V
1
= 1,5V
2
.
 9: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Các phát biểu 2e4A là
!.(2), (4). 6.(1), (2), (3), (4), (5). .(2), (3), (4). 7.(2), (5).
 :: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl
3
0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
loãng không thấy khí bay ra . Dung
dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO
4
aM trong H
2

SO
4
. Giá trị của a là
!.1,25. 6.0,25. .0,125. 7.1,0.
 ;: Khử hoàn toàn 0,3 mol FeO bằng lượng bột Al vừa đủ trong điều kiện không có không khí thu
được chất rắn X. Toàn bộ lượng X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
!.0,9. 6.0,6. .1,2. 7.1,5.
 <: Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl
2
và khí O
2
. (b) Khí H
2
S

và khí SO
2
.
(c) Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. (d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl
2
và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là

!.4. 6.1. .3. 7.2.
 =: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam chất hữu cơ X cần 6,72 lít O
2
ở đktc chỉ tạo thành CO
2
và hơi nước
có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện. Công thức chung các chất trong đồng đẳng của X là:
!.C
n
H
2n
6.C
n
H
2n
O .C
n
H
2n
O
2
7.Kết quả khác .
 : Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được
(m+11) gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần 35,28 lít O
2
(đktc). Giá trị của m là
Trang 20/54 – Mã đề thi 132
!.40,3 gam 6.38,9 gam .41,7 gam 7.43,1 gam
 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2

sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa . Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam sovới khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
!.20,0. 6.30,0. .15,0. 7.13,5.
 : Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O. X tác dụng với Na
nhưng >?@4A tác dụng với NaOH. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
!.5 6.4 .6 7.3
 8: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
!.Ag
+
, H
+
, Cl
-
, SO
4
2-
6.OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Cl
-
.HSO

4
-
, Na
+
, Ca
2+
, CO
3
2-
7.Na
+
, Mg
2+
, OH
-
, NO
3
-
 : Cho 30,8 gam hỗn hợp Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO
3
. Sau khi các phản
ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y chứa 64,6
gam muối nitrat và còn lại 6,4 gam kim loại. Công thức phân tử khí X và giá trị của a lần lượt là
!.NO
2
và 0,2.6.N

2
O và 1,0. .NO và 0,7. 7.NO và 0,8.
 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước .
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag
+
trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl
3
dư thu được kim loại Fe .
Số phát biểu đúng là
!.1. 6.3. .4. 7.2.
 :: Để sản xuất 10 tấn thép chứa 98% Fe cần dùng m tấn gang chứa 93,4% Fe . Biết hiệu suất của
quá trình chuyển hóa gang thành thép là 80%. Giá trị của m là
!.10,492 tấn. 6.13,115 tấn. .8,394 tấn. 7.12,176 tấn.
 ;: Cho biết cặp hóa chất nào tác dụng được với nhau:
(1) Kẽm vào dung dịch CuSO
4
. (4) Nhôm vào dung dịch MgCl
2
.
(2) Đồng vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
. (5) Sắt vào H
2
SO
4

đặc, nguội.
(3) Kẽm vào dung dịch MgCl
2
. (6) Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch HNO
3
.
!.(1), (4), (6).6.(1), (2). .(1), (2), (3).7.(1), (2), (6).
 <: Trong số các chất: SiO
2
, MnO
2
, KClO
3
, PbS, FeS, CaOCl
2,
CuS, số chất tác dụng được với dung
dịch HCl là
!.6. 6.5. .7. 7.4.
 =: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1
lít dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa . Giá trị lớn

nhất của m là
!.24 gam. 6.30 gam. .36 gam. 7.27 gam.
 : Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu
được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40%. Giá trị của m là
!.19,04. 6.53,76. .23,72. 7.28,4.
 : Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic,
hexa-1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là:
!.5. 6.7. .4. 7.6.

 : Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng phân
của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O
2
, thu được 0,525 mol CO
2
và 0,525 mol nước .
Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì khối lượng Ag tạo ra là
!.16,2 gam. 6.21,6 gam. .64,8 gam. 7.32,4 gam.
 8: Đốt cháy hoàn toàn 34
gam
hỗn hợp X gồm CH
2
(COOH)
2
, C
x
H
y
COOH và HCOOH, dẫn toàn
bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2
gam. Cũng cho 34
gam
X tác dụng với lượng dư CaCO
3
thu được V lít CO
2

(đktc). Giá trị của V là
!.6,72 lít. 6.5,6 lít. .7.84 lít. 7.11,2 lít.
Trang 21/54 – Mã đề thi 132
 : Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25
o
C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong
dung dịch HCl như trên ở 65
o
C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như
trên ở 45
o
C cần thời gian là
!.81 phút. 6.18 phút. .27 phút. 7.9 phút.
 9: Cho các chất sau đây : (1) C
2
H
5
OH; (2) C
2
H
5
Cl ; ( 3) C
2
H
2
; (4) CH
2
= CH
2 ;
(5) CH

3
– CH
3
;
(6) CH
3
- COOCH= CHCl; (7) CH
2
= CHCl ; (8) CH
2
OH-CH
2
OH ; (9) CH
3
-CHCl
2
.
Trong điều kiện thích hợp từ những chất nào có thể điều chế trực tiếp được CH
3
CHO?
!.(1) ; (2) ; (3) ; (4) ; ( 7) ; ( 8) ; (9 ). 6.(2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6 ) ; (9).
.(1) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (8). 7.(1); (3) ; (4); (7) ; (8) ; ( 9).
 :: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với
!.phân lân. 6.NH
4
NO
3
. .phân kali. 7.vôi.
 ;: Sục 2,016 lít khí CO
2

(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A.Rót thêm 200
ml dd gồm BaCl
2
0,15M và Ba(OH)
2
xM thu được 5,91 gam kết tủa . Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m
gam kết tủa nữa . Giá trị của x và m là:
!.0,05 và 5,91. 6.0,05 và 1,97. .0,1 và 3,94.7.0,1 và 1,97.
 <: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br
2
.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H
2
O và V lít CO
2
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
!.V = 22,4(b + 3a). 6.V = 22,4 (4a – b). .V = 22,4(b + 6a). 7.V = 22,4(b + 7a)
 =: Cho 1,62 gam nhôm vào 100 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,6M và Fe
2
(SO
4
)
3
xM. Kết thúc phản
ứng thu được 4,96 gam chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x là
!.0,25. 6.0,2. .0,1. 7.0,15.
 8: Hai nguyên tố X và Y có tổng các hạt cơ bản proton, nơtron, electron là 142 trong đó hạt mang
điện nhiều hơn hạt không mang điện là 42 hạt. Tỷ số giữa số proton của X so với Y là 10/13. A và B lần

lượt là
!.Ca, Fe . 6.Mg, Ca . .Fe, Al. 7.Fe, Cu.
 8: Cho các peptit Ala-Gly; Gly-Gly-Gly; Gly-Gly; Glu-Lys-Val-Gly; Val-Val; Ala-Ala-Ala; Lys-
Lys- Lys-Lys; Gly-Glu-Glu-Gly; Val-Gly-Val-Ala-Lys-Glu. Số peptit tác dụng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất
màu tím là
!.8 6.6 .7 7.5
 8: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
,
KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)

2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
!.4. 6.5. .6. 7.7.
 88: Cho các polime sau: Poli(vinylclorua), thuỷ tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ visco, tơ
nitron, cao su buna, tơ nilon -6,6. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
!.4. 6.5. .6. 7.7.
 8: Cho hợp chất X có công thức C
2
H
x
O
y
có khối lượng phân tử nhỏ hơn 62. Có tối đa mấy chất X
mà khi phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được kết tủa?
!.4. 6.5. .3. 7.2.
 89: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH
3

(k)


N

2

(k)
+ 3H
2

(k)
. Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của
hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
!.Khi tăng nồng độ của NH
3
, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
6.Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
.Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
7.Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
 8:: Hiđro hóa hỗn hợp X gồm hai ankanal đồng đẳng liên tiếp thu được hỗn hợp Y có khối lượng
hơn hỗn hợp X là 1 gam. Đốt cháy X thu được 41,8 gam CO
2
. Lấy X thực hiện phản ứng tráng gương
hoàn toàn thì lượng Ag kim loại thu được là:
!.54g 6.118,8g .108g 7.205,2g
 8;: Khi điều chế C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H

2
SO
4
đặc ở 170
o
C thì thu được khí C
2
H
4
lẫn CO
2
và SO
2
.
Muốn thu được khí C
2
H
4
tinh khiết có thể cho hỗn hợp khí trên lội từ từ qua một dung dịch sau: KMnO
4
,
Ca(OH)
2
, Br
2
, NaOH. Số dung dịch có thể dùng để loại bỏ cả CO
2
và SO
2
là :

!.4 6.2 .3 7.1
 8<: Có các phát biểu sau:
(1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo.
Trang 22/54 – Mã đề thi 132
(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực .
(3) Để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng dung dịch dấm ăn.
(4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.
(6) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
(7) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)
2
trong

môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
Số phát biểu đúng là
!.3. 6.5. .6. 7.4.
 8=: Có hai axit hữu cơ no mạch hở M đơn chức, N đa chức . Ta tiến hành thí nghiệm như sau:
- Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X
1
chứa a mol M và b mol N. Để trung hòa X
1
cần 500 ml dung dịch NaOH
1M, nếu đốt cháy hoàn toàn X
1
thì thu được 11,2 lít CO
2
.
- Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X
2
chứa b mol M và a mol N. Để trung hòa X

2
cần 400 ml dung dịch NaOH
1M. Biết a + b = 0,3 mol. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là
!.CH
3
COOH và HCOOH 6.HCOOH và HOOC-CH
2
-COOH
.HCOOH và (COOH)
2
7.CH
3
COOH và (COOH)
2
 : Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO
3
theo phản ứng
M + HNO
3
→
M(NO
3
)
n
+ NO
2
+ NO + H
2
O ; biết
2

NO NO
V : V 2:1=
Tỉ lệ số phân tử HNO
3
không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là
!.3 : 8. 6.5 : 3. .8 : 3. 7.3 : 5.
 : Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
!.2. 6.3. .4. 7.1.
 : Chất hữu cơ Y thành phần chứa C, H, O có khả năng tác dụng với Na giải phóng H
2
, tham gia
phản ứng tráng bạc và hòa tan Cu(OH)
2
thành dung dịch màu xanh. Khi đốt cháy 0,1 mol Y thu được
không quá 0,2 mol sản phẩm. Công thức phân tử Y là
!.C
2
H
4
O
2

6.CH
2
O
3
.CH
2
O 7.CH
2
O
2
 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
9
H
16
O
4
, khi thủy phân trong môi trường kiềm thu
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo X thoả mãn là:
!.2. 6.4. .3. 7.1.
 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X (dung môi H
2
O) thấy dung dịch bị đục, cho tiếp
dung dịch HCl vào lại thấy dung dịch trở lại trong suốt . Vậy chất tan trong dung dịch X là
!.CH
3
COONa . 6.C
2
H
5

NH
3
Cl. .C
6
H
5
ONa . 7.C
6
H
5
NH
3
Cl.
 9: Nung AgNO
3
được a gam chất rắn X và khí Y. Dẫn Y vào nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ
X vào dung dịch Z thấy có khí NO duy nhất bay ra và còn lại b gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của b/a là
!.0,25. 6.0,3. .0,2. 7.0,4.
 :: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
!.Nước . 6.Dung dịch H
2
SO
4
loãng. .Dung dịch NaCl. 7.Dung dịch NaOH.
 ;: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia
!.phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.6.phản ứng thủy phân.
.phản ứng khử với Cu(OH)

2
khi đun nóng.7.phản ứng với [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
.
 <: Một số chất sau: FeO, Fe
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, FeCl
2
, FeCO
3
, FeSO
4
. Số chất tác dụng với
dung dịch HNO
3
chỉ sinh ra khí NO là
!.6 6.5 .4. 7.3
 =: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào nước dư thu được

13,44 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch HCl dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
!.20,4 gam. 6.33 gam. .43,8 gam. 7.40,8 gam.
 9: Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít: glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic (3). Giá trị
pH của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là
!.(1), (2), (3).6.(3), (2), (1)..(2), (3), (1).7.(3), (1), (2).

HẾT
Trang 23/54 – Mã đề thi 132
sb
fffffffffffffffffffff
(Đề thi gồm có 6 trang)
at!'rt&
Môn:nStThời gian:=T?e0(không kể thời gian phát đề)
g2C0?B
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23;
Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Sr=87;
Ag=108; Ba=137; Sn=119; Pb=207.
%&'()*(40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
  : Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N) thu được 33,6 lít CO
2
(ở đktc) và 7
gam N
2
. Biết X tác dụng được với axit và kiềm đều giải phóng khí amoniac và X có khả năng làm mất
màu nước brom. Tỉ khối hơi của X đối với He là 22,25. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Ⓐ CH
2
=CH-CH
2
-COONH

4
. Ⓑ CH
2
=CH-COONH
4
.
Ⓒ H
2
N-CH=CH-COOH. Ⓓ CH
2
=C(NH
2
)-COOH.
  Cho phương trình hóa học: KI + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ I

2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số là các số nguyên, tối giản thì tổng hệ số của
phương trình là
Ⓐ 23. Ⓑ 28. Ⓒ 29. Ⓓ 32.
 8 Dãy gồm các chất lưỡng tính là
Ⓐ Zn(OH)
2
, Al
2
O
3
, Al. Ⓑ NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa.
Ⓒ NaHSO
4
, NaHCO

3
, NaHS. Ⓓ NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CH
3
COONH
4
.
  Cho các chất sau: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng
được Cu(OH)
2

Ⓐ 2. Ⓑ 4. Ⓒ 3. Ⓓ 5.
 9 Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Biết khi cho a gam X tác dụng hết với Na dư
thu được khí H
2
bay ra. Còn khi cho a gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì số mol NaOH cần
dùng bằng số mol H

2
bay ra ở trên và cũng bằng số mol X phản ứng. Số đồng phân cấu tạo có thể có của
X là
Ⓐ 1. Ⓑ 4. Ⓒ 3. Ⓓ 2.
 : Phát biểu nào sau đây sai?
Ⓐ Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một chu kỳ có số electron bằng nhau.
Ⓑ Chu kỳ thường bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kỳ 1 và chu kỳ 7
chưa hoàn thành).
Ⓒ Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
Ⓓ Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo số hiệu nguyên tử tăng dần.
 ; Nguyên tử khối của đồng là 63,546u. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị
Cu
65
29

Cu
63
29
. Thành phần % số nguyên tử của
Cu
65
29

Ⓐ 27,30%. Ⓑ 72,03%. Ⓒ 23,70%. Ⓓ 37,02%.
 < Cho rất từ từ dung dịch X (chứa 29,2 gam HCl) vào dung dịch Y (chứa 50,4 gam NaHCO
3

31,8 gam Na
2
CO

3
) được dung dịch Z và giải phóng V lít CO
2
(ở đktc). Cho tiếp một lương dư dung dịch
nước vôi trong vào dung dịch Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là
Ⓐ 22,4 và 40. Ⓑ 11,2 và 40. Ⓒ 11,2 và 20. Ⓓ 22,2 và 20.
 = Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)
2
và MCO
3
(M là kim loại có hóa trị
không đổi) trong 100 gam dung dịch H
2
SO
4
39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa
một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
Ⓐ Ca. Ⓑ Mg. Ⓒ Cu. Ⓓ Zn.
  Cho các chất và ion sau: Mg
2+
, Cu
2+
, KNO
2
, Ca, SO
2
, Fe
2+
và NO
2

. Các chất và ion vừa có tính
oxi hóa vừa có tính khử là:
Ⓐ Mg
2+
, Fe
2+
, NO
2
, SO
2
. Ⓑ Fe
2+
, NO
2
, SO
2
, KNO
2
.
Trang 24/54 – Mã đề thi 132
Ⓒ Br
2
, Ca, SO
2
, KNO
2
. Ⓓ Fe
2+
, NO
2

, Cu
2+
, SO
2
.
  Một cốc nước có chứa các ion: Na
+
(0,02 mol), Mg
2+
(0,02 mol), Ca
2+
(0,04 mol), Cl
-
(0,02
mol),

3
HCO
(0,10 mol) và
−2
4
SO
(0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì nước còn lại trong cốc là
Ⓐ Nước mềm. Ⓑ Nước cứng vĩnh cửu.
Ⓒ Nước cứng tạm thời. Ⓓ Nước cứng toàn phần.
  Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
.

(2) Cho Ba vào dung dịch H
2
SO
4
.
(3) Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl
3
dư.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Ⓐ 3. Ⓑ 5. Ⓒ 4. Ⓓ 2.
 8 Cho hỗn hợp X chứa hai muối CaCO
3
và FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được hỗn
hợp Y gồm hai khí (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí) có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 20,6.

Tính phần trăm số mol của CaCO
3
trong X là
Ⓐ 55%. Ⓑ 75%. Ⓒ 25%. Ⓓ 45%.
  Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
. Nung X trong không khí
đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư được dung dịch Z chứa 2 chất tan và
phần không tan E. Trong E có chứa:
Ⓐ FeO, CuO, MgO. Ⓑ Fe
2
O
3
, CuO, MgO.
Ⓒ Fe
2
O
3
, CuO, MgO, Al
2
O
3
. Ⓓ Fe
2

O
3
, Cu, MgO.
 9 Hỗn hợp M gồm một anđehit X và một ankin Y (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn
toàn a mol M thu được 3a mol CO
2
và 1,8a mol H
2
O. Số mol của X tính theo a là
Ⓐ a/4. Ⓑ 2a/5. Ⓒ a/5. Ⓓ 4a/5.
 : Cho hỗn hợp khí X gồm propen, propan và propin. Cho 6,72 lít X (đktc) vào bình đựng dung
dịch brom dư thấy có 40 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 19,05 gam X vào lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
được 22,05 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của propan trong X là
Ⓐ 16,53%. Ⓑ 31,49%. Ⓒ 51,97%. Ⓓ 43,26%.
 ; Cho dãy chất: phenyl clorua, sec-butyl clorua, natri phenolat, phenylamoni clorua, tinh bột,
amoni axetat, crezol. Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường

Ⓐ 6. Ⓑ 5. Ⓒ 3. Ⓓ 4.
 < Chọn phát biểu sai:
Ⓐ Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
Ⓑ Etylamin dễ tan trong nước.
Ⓒ Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
Ⓓ Nhiệt độ sôi ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
 = Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
Ⓐ 111,74. Ⓑ 90,60. Ⓒ 66,44. Ⓓ 81,54.

  Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hoàn
toàn với dung dịch NaHCO
3
thu được 1,344 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,016
lít O
2
(đktc) thu được 4,84 gam CO
2
và a gam H
2
O. Giá trị a là
Ⓐ 3,60. Ⓑ 1,62. Ⓒ 1,80. Ⓓ 1,44.
  Trong một bình kín chứa 0,10 mol SO
2
; 0,06 mol O
2
(xúc tác V
2
O
5
). Nung nóng bình một thời
gian, thu được hỗn hợp khí X (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Cho toàn bộ X vào dung dịch BaCl
2
dư,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Ⓐ 13,98. Ⓑ 22,98. Ⓒ 23,30. Ⓓ 18,64.
Trang 25/54 – Mã đề thi 132

×