Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

TÀI LIỆU-THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 34 trang )

THIET KE BAI GIANG DIEN TU
L i nói đ uờ ầ
Trong nh ng năm g n đây, máy vi tính d c s d ng r ng rãi trong nhàữ ầ ượ ử ụ ộ
tr ng v i t cách là ph ng ti n d y h c v i nhi u lo i ph n m m đ cườ ớ ư ươ ệ ạ ọ ớ ề ạ ầ ề ượ
thi t k d i các quan đi m khác nhau. Hình th c s d ng máy vi tính vàoế ế ướ ể ứ ử ụ
d y h c r t đa d ng và phong phú. Tuy nhiên, bài gi ng đi n t là m t hìnhạ ọ ấ ạ ả ệ ử ộ
th c s d ng ph bi n hi n nay. Bài gi ng đi n t có th đ c vi t d i b tứ ử ụ ổ ế ệ ả ệ ử ể ượ ế ướ ấ
kỳ ngôn ng l p trình nào tuỳ theo trình đ công ngh thông tin c a ng iữ ậ ộ ệ ủ ườ
vi t ho c d a vào các ph n m m trình di n s n có nh Frontpage,ế ặ ự ầ ề ễ ẵ ư
Publisher, PowerPoint. Trong đó thi t k bài gi ng đi n t trên Microsoftế ế ả ệ ử
PowerPoint là đ n gi n nh t. ơ ả ấ
Nh ng bài gi ng đi n t hay giáo án đi n t là gì? Mu n so n bài gi ng đi nư ả ệ ử ệ ử ố ạ ả ệ
t ta ph i b t đ u t đâu? Ph i qua các b c nào? C n ph i bi t nh ngử ả ắ ầ ừ ả ướ ầ ả ế ữ
ph n m m gì? Mong r ng đ tài này s giúp ích quý đ ng nghi p m t ph nầ ề ằ ề ẽ ồ ệ ộ ầ
trong vi c b t tay vào so n m t bài gi ng đi n t . ệ ắ ạ ộ ả ệ ử
I. Khái ni m bài gi ng đi n tệ ả ệ ử
Bài gi ng đi n t là m t hình th c t ch c bài lên l p mà đó toàn b kả ệ ử ộ ứ ổ ứ ớ ở ộ ế
ho ch ho t đ ng d y h c đ u đ c ch ng trình hoá do giáo viên đi uạ ạ ộ ạ ọ ề ượ ươ ề
khi n thông qua môi tr ng multimedia do máy vi tính t o ra. ể ườ ạ
C n l u ý bài gi ng đi n t không ph i đ n thu n là các ki n th c mà h cầ ư ả ệ ử ả ơ ầ ế ứ ọ
sinh ghi vào t p mà đó là toàn b ho t đ ng d y và h c - t t c các tìnhậ ộ ạ ộ ạ ọ ấ ả
hu ng s xãy ra trong quá trình truy n đ t và ti p thu ki n th c c a h c sinh.ố ẽ ề ạ ế ế ứ ủ ọ
Bài giàng đi n t càng không ph i là m t công c đ thay th “b ng đenệ ử ả ộ ụ ể ế ả
ph n tr ng” mà nó ph i đóng vai trò đ nh h ng trong t t c các ho t đ ngấ ắ ả ị ướ ấ ả ạ ộ
trên l p.ớ
Các đ n v c a bài h c đ u ph i đ c Multimedia hóa. Multimedia đ c hi uơ ị ủ ọ ề ả ượ ượ ể
là đa ph ng ti n, đa môi tr ng, đa truy n thông. Trong môi tr ngươ ệ ườ ề ườ
multimedia, thông tin đ c truy n d i các d ng: văn b n (text), đ hoượ ề ướ ạ ả ồ ạ
(graphics), ho t nh (animation), nh ch p (image), âm thanh (audio) vàạ ả ả ụ
phim video (video clip).
Giáo án đi n t là b n thi t k c th toàn b k ho ch ho t đ ng d y h cệ ử ả ế ế ụ ể ộ ế ạ ạ ộ ạ ọ


c a giáo viên trên gi lên l p, toàn b ho t đ ng d y h c đó đã đ củ ờ ớ ộ ạ ộ ạ ọ ượ
multimedia hoá m t cách chi ti t, có c u trúc ch t ch và logic đ c quy đ nhộ ế ấ ặ ẽ ượ ị
b i c u trúc c a bài h c. Giáo án đi n t là m t s n ph m c a ho t đ ngở ấ ủ ọ ệ ử ộ ả ẩ ủ ạ ộ
thi t k bài d y đ c th hi n b ng v t ch t tr c khi bài d y h c đ c ti nế ế ạ ượ ể ệ ằ ậ ấ ướ ạ ọ ượ ế
hành. Giáo án đi n t chính là b n thi t k c a bài gi ng đi n t , chính vìệ ử ả ế ế ủ ả ệ ử
v y xây d ng giáo án đi n t hay thi t k bài gi ng đi n t là hai cách g iậ ự ệ ử ế ế ả ệ ử ọ
khác nhau cho m t ho t đ ng c th đ có đ c bài gi ng đi n t .ộ ạ ộ ụ ể ể ượ ả ệ ử
II. Quy trình thi t k bài gi ng đi n tế ế ả ệ ử
Giáo án đi n t có th đ c xây d ng theo quy trình g m 6 b c sau:ệ ử ể ượ ự ồ ướ
- Xác đ nh m c tiêu bài h c,ị ụ ọ
1
- L a ch n ki n th c c b n, xác đ nh đúng nh ng n i dung tr ng tâm, ự ọ ế ứ ơ ả ị ữ ộ ọ
- Multimedia hoá t ng đ n v ki n th c,ừ ơ ị ế ứ
- Xây d ng th vi n t li u,ự ư ệ ư ệ
- L a ch n ngôn ng ho c các ph n m m trình di n đ xây d ng ti n trìnhự ọ ữ ặ ầ ề ễ ể ự ế
d y h c thông qua các ho t đ ng c th ,ạ ọ ạ ộ ụ ể
- Ch y th ch ng trình, s a ch a và hoàn thi n.ạ ử ươ ử ữ ệ
D i đây là n i dung c th c a t ng b c.ướ ộ ụ ể ủ ừ ướ
2.1. Xác đ nh m c tiêu bài h cị ụ ọ
Trong d y h c h ng t p trung vào h c sinh, m c tiêu ph i ch rõ h c xongạ ọ ướ ậ ọ ụ ả ỉ ọ
bài, h c sinh đ t đ c cái gì. M c tiêu đây là m c tiêu h c t p, ch khôngọ ạ ượ ụ ở ụ ọ ậ ứ
ph i là m c tiêu gi ng d y, t c là ch ra s n ph m mà h c sinh có đ c sauả ụ ả ạ ứ ỉ ả ẩ ọ ượ
bài h c. Đ c kĩ sách giáo khoa, k t h p v i các tài li u tham kh o đ tìmọ ọ ế ợ ớ ệ ả ể
hi u n i dung c a m i m c trong bài và cái đích c n đ t t i c a m i m c.ể ộ ủ ỗ ụ ầ ạ ớ ủ ỗ ụ
Trên c s đó xác đ nh đích c n đ t t i c a c bài v ki n th c, kĩ năng, tháiơ ở ị ầ ạ ớ ủ ả ề ế ứ
đ . Đó chính là m c tiêu c a bài. ộ ụ ủ
2.2. L a ch n ki n th c c b n, xác đ nh đúng nh ng n i dung tr ngự ọ ế ứ ơ ả ị ữ ộ ọ
tâm
Nh ng n i dung đ a vào ch ng trình và sách giáo khoa ph thông đ cữ ộ ư ươ ổ ượ
ch n l c t kh i l ng tri th c đ s c a khoa h c b môn, đ c s p x pọ ọ ừ ố ượ ứ ồ ộ ủ ọ ộ ượ ắ ế

m t cách lôgíc, khoa h c, đ m b o tính s ph m và th c ti n cao. B i v yộ ọ ả ả ư ạ ự ễ ở ậ
c n bám sát vào ch ng trình d y h c và sách giáo khoa b môn. Đây làầ ươ ạ ọ ộ
đi u b t bu c t t y u vì sách giáo khoa là tài li u gi ng d y và h c t p chề ắ ộ ấ ế ệ ả ạ ọ ậ ủ
y u; ch ng trình là pháp l nh c n ph i tuân theo. Căn c vào đó đ l aế ươ ệ ầ ả ứ ể ự
ch n ki n th c c b n là nh m đ m b o tính th ng nh t c a n i dung d yọ ế ứ ơ ả ằ ả ả ố ấ ủ ộ ạ
h c trong toàn qu c. M t khác, các ki n th c trong sách giáo khoa đã đ cọ ố ặ ế ứ ượ
qui đ nh đ d y cho h c sinh. Do đó, ch n ki n th c c b n là ch n ki nị ể ạ ọ ọ ế ứ ơ ả ọ ế
th c trong đó ch không ph i là tài li u nào khác.ứ ở ứ ả ở ệ
Tuy nhiên, đ xác đ nh đ c đúng ki n th c c b n m i bài thì c n ph i đ cể ị ượ ế ứ ơ ả ỗ ầ ả ọ
thêm tài li u, sách báo tham kh o đ m r ng hi u bi t v v n đ c n gi ngệ ả ể ở ộ ể ế ề ấ ề ầ ả
d y và t o kh năng ch n đúng ki n th c c b n. ạ ạ ả ọ ế ứ ơ ả
Vi c ch n l c ki n th c c b n c a bài d y h c có th g n v i vi c s p x pệ ọ ọ ế ứ ơ ả ủ ạ ọ ể ắ ớ ệ ắ ế
l i c u trúc c a bài đ làm n i b t các m i liên h gi a các h p ph n ki nạ ấ ủ ể ổ ậ ố ệ ữ ợ ầ ế
th c c a bài, t đó rõ thêm các tr ng tâm, tr ng đi m c a bài. Vi c làm nàyứ ủ ừ ọ ọ ể ủ ệ
th c s c n thi t, tuy nhiên không ph i bài nào cũng có th ti n hành đ cự ự ầ ế ả ở ể ế ượ
d dàng. Cũng c n chú ý vi c c u trúc l i n i dung bài ph i tuân th nguyênễ ầ ệ ấ ạ ộ ả ủ
t c không làm bi n đ i tinh th n c b n c a bài mà các tác gi sách giáoắ ế ổ ầ ơ ả ủ ả
khoa đã dày công xây d ng.ự
2.3. Multimedia hoá ki n th cế ứ
Đây là b c quan tr ng cho vi c thi t k bài gi ng đi n t , là nét đ c tr ngướ ọ ệ ế ế ả ệ ử ặ ư
c b n c a bài gi ng đi n t đ phân bi t v i các lo i bài gi ng truy nơ ả ủ ả ệ ử ể ệ ớ ạ ả ề
th ng, ho c các lo i bài gi ng có s h tr m t ph n c a máy vi tính. Vi cố ặ ạ ả ự ỗ ợ ộ ầ ủ ệ
2
multimedia hoá ki n th c đ c th c hi n qua các b c:ế ứ ượ ự ệ ướ
- D li u hoá thông tin ki n th cữ ệ ế ứ
- Phân lo i ki n th c đ c khai thác d i d ng văn b n, b n đ , đ ho , nhạ ế ứ ượ ướ ạ ả ả ồ ồ ạ ả
tĩnh, phim, âm thanh
- Ti n hành s u t p ho c xây d ng m i ngu n t li u s s d ng trong bàiế ư ậ ặ ự ớ ồ ư ệ ẽ ử ụ
h c. Ngu n t li u này th ng đ c l y t m t ph n m m d y h c nào đóọ ồ ư ệ ườ ượ ấ ừ ộ ầ ề ạ ọ
ho c t internet, ho c đ c xây d ng m i b ng đ ho , b ng nh quét,ặ ừ ặ ượ ự ớ ằ ồ ạ ằ ả

nh ch p, quay video, b ng các ph n m m đ ho chuyên d ng nhả ụ ằ ầ ề ồ ạ ụ ư
Macromedia Flash
- Ch n l a các ph n m m d y h c có s n c n dùng đ n trong bài h c đ đ tọ ự ầ ề ạ ọ ẵ ầ ế ọ ể ặ
liên k t.ế
- X lý các t li u thu đ c đ nâng cao ch t l ng v hình nh, âm thanh.ử ư ệ ượ ể ấ ượ ề ả
Khi s d ng các đo n phim, hình nh, âm thanh c n ph i đ m b o các yêuử ụ ạ ả ầ ả ả ả
c u v m t n i dung, ph ng pháp, th m m và ý đ s ph m.ầ ề ặ ộ ươ ẩ ỹ ồ ư ạ
2.4. Xây d ng các th vi n t li uự ư ệ ư ệ
Sau khi có đ c đ y đ t li u c n dùng cho bài gi ng đi n t , ph i ti nượ ầ ủ ư ệ ầ ả ệ ử ả ế
hành s p x p t ch c l i thành th vi n t li u, t c là t o đ c cây th m cắ ế ổ ứ ạ ư ệ ư ệ ứ ạ ượ ư ụ
h p lý. Cây th m c h p lý s t o đi u ki n tìm ki m thông tin nhanh chóngợ ư ụ ợ ẽ ạ ề ệ ế
và gi đ c các liên k t trong bài gi ng đ n các t p tin âm thanh, video clipữ ượ ế ả ế ậ
khi sao chép bài gi ng t đĩa nay sang đĩa khác, t máy này sang máyả ừ ổ ổ ừ
khác.
2.5. L a ch n ngôn ng ho c các ph n m m trình di n đ xây d ngự ọ ữ ặ ầ ề ễ ể ự
ti n trình d y h c thông qua các ho t đ ng c thế ạ ọ ạ ộ ụ ể
Sau khi đã có các th vi n t li u, giáo viên c n l a ch n ngôn ng ho c cácư ệ ư ệ ầ ự ọ ữ ặ
ph m m m trình di n thông d ng đ ti n hành xây d ng giáo án đi n t .ầ ề ễ ụ ể ế ự ệ ử
Tr c h t c n chia quá trình d y h c trong gi lên l p thành các ho t đ ngướ ế ầ ạ ọ ờ ớ ạ ộ
nh n th c c th . D a vào các ho t đ ng đó đ đ nh ra các slide (trongậ ứ ụ ể ự ạ ộ ể ị
PowerPoint) ho c các trang trong Frontpage. Sau đó xây d ng n i dung choặ ự ộ
các trang (ho c các slide). Tuỳ theo n i dung c th mà thông tin trên m iặ ộ ụ ể ỗ
trang/slide có th là văn b n, đ ho , tranh nh, âm thanh, video clip ể ả ồ ạ ả
Văn b n c n trình bày ng n g n cô đ ng, ch y u là các tiêu đ và dàn ý cả ầ ắ ọ ọ ủ ế ề ơ
b n. Nên dùng m t lo i font ch ph bi n, đ n gi n, màu ch đ c dùngả ộ ạ ữ ổ ế ơ ả ữ ượ
th ng nh t tuỳ theo m c đích s d ng khác nhau c a văn b n nh câu h iố ấ ụ ử ụ ủ ả ư ỏ
g i m , d n d t, ho c gi ng gi i, gi i thích, ghi nh , câu tr l i Khi trìnhợ ở ẫ ắ ặ ả ả ả ớ ả ờ
bày nên s d ng s đ kh i đ h c sinh th y ngay đ c c u trúc logic c aử ụ ơ ồ ố ể ọ ấ ượ ấ ủ
nh ng n i dung c n trình bày.ữ ộ ầ
Đ i v i m i bài d y nên dùng khung, màu n n (backround) th ng nh t choố ớ ỗ ạ ề ố ấ

các trang/slide, h n ch s d ng các màu quá chói ho c quá t ng ph nạ ế ử ụ ặ ươ ả
3
nhau.
Không nên l m d ng các hi u ng trình di n theo ki u "bay nh y" thu hút sạ ụ ệ ứ ễ ể ả ự
tò mò không c n thi t c a h c sinh, phân tán chú ý trong h c t p, mà c nầ ế ủ ọ ọ ậ ầ
chú ý làm n i b t các n i dung tr ng tâm, khai thác tri t đ các ý t ng ti mổ ậ ộ ọ ệ ể ưở ề
n bên trong các đ i t ng trình di n thông qua vi c nêu v n đ , h ng d n,ẩ ố ượ ễ ệ ấ ề ướ ẫ
t ch c ho t đ ng nh n th c nh m phát tri n t duy c a h c sinh. Cái quanổ ứ ạ ộ ậ ứ ằ ể ư ủ ọ
tr ng là đ i t ng trình di n không ch đ th y t ng tác v i máy tính màọ ố ượ ễ ỉ ể ầ ươ ớ
chính là h tr m t cách hi u qu s t ng tác th y-trò, trò-trò.ỗ ợ ộ ệ ả ự ươ ầ
Cu i cùng là th c hi n các liên k t (hyperlink) h p lý, logic lên các đ i t ngố ự ệ ế ợ ố ượ
trong bài gi ng. Đây chính là u đi m n i b t có đ c trong bài gi ng đi n tả ư ể ổ ậ ượ ả ệ ử
nên c n khai thác t i đa kh năng liên k t. Nh s liên k t này mà bài gi ngầ ố ả ế ờ ự ế ả
đ c t ch c m t cách linh ho t, thông tin đ c truy xu t k p th i, h c sinhượ ổ ứ ộ ạ ượ ấ ị ờ ọ
d ti p thu.ễ ế
2.6. Ch y th ch ng trình, s a ch a và hoàn thi nạ ử ươ ử ữ ệ
Sau khi thi t k xong, ph i ti n hành ch y th ch ng trình, ki m tra các saiế ế ả ế ạ ử ươ ể
sót, đ c bi t là các liên k t đ ti n hành s a ch a và hoàn thi n. Kinhặ ệ ế ể ế ử ữ ệ
nghi m cho th y không nên ch y th t ng ph n trong quá trình thi t k .ệ ấ ạ ử ừ ầ ế ế
III. Các b c thi t k bài gi ng đi n t trên PowerPointướ ế ế ả ệ ử
Đ thi t k m t bài giáo án đi n t trên Microsoft PowerPoint, c n ti n hànhể ế ế ộ ệ ử ầ ế
theo các b c:ướ
3.1. Kh i đ ng ch ng trình PowerPoint, đ nh d ng và t o File m iở ộ ươ ị ạ ạ ớ
Kh i đ ng PowerPoint: Ch n Start\Program\Microsoft PowerPoint, ho c cóở ộ ọ ặ
th vào nh p vào bi u t ng trên thanh Office bar ho c trên màn hìnhể ấ ể ượ ặ
Windows.
Ti n hành đ nh d ng trang trình di n: M t slide đ c đ c chia làm 3 vùngế ị ạ ễ ộ ượ ượ
ng v i 3 ph n: ph n tiêu đ , ph n thân và ph n ghi chú. Vi c đ nh d ngứ ớ ầ ầ ề ầ ầ ệ ị ạ
đ c ti n hành nh sau:ượ ế ư
Ch n l nh View\Master\Slide Master, h p tho i Master Slide View s xu tọ ệ ộ ạ ẽ ấ

hi n. ệ
Ph n tiêu đ c a Slide n m khung to edit Master title Style. Đ nh d ngầ ề ủ ằ ở ị ạ
chung cho t t c các tiêu đ c a các slide bao g m ch n ki u ch , c ch ,ấ ả ề ủ ồ ọ ể ữ ỡ ữ
khung vi n, kích c , màu s c c a khung tiêu đ .ề ỡ ắ ủ ề
Ph n thân c a slide n m khung to edit Master text Styles, đ nh d ng chungầ ủ ằ ở ị ạ
cho t t c ph n thân c a các slide bao g m ch n ki u ch , c ch , khungấ ả ầ ủ ồ ọ ể ữ ỡ ữ
vi n, kích c , màu s c c a khung.ề ỡ ắ ủ
Ph n ghi chú n m khung Footer area dùng đ đ a n i dung ph n cu iầ ằ ở ể ư ộ ầ ố
trang vào các slide, t c là ch n khung Footer area, ch n ki u ch , c ch ứ ọ ọ ể ữ ỡ ữ ở
4
h p tho i Font trên thanh Formating, sau đó nh p n i dung c n thi t. ộ ạ ậ ộ ầ ế
L u file m i: Ch n File\Save (Ctrl + S) ho c vào bi u t ng Save trên thanhư ớ ọ ặ ể ượ
công c .ụ
3.2. Nh p n i dung văn b n, đ ho cho t ng Slideậ ộ ả ồ ạ ừ
Tr c tiên c n d ki n s slide và n i dung c th cho t ng Slide. Có r tướ ầ ự ế ố ộ ụ ể ừ ấ
nhi u cách khác nhau đ nh p n i dung văn b n vào slide. Cách thu n l i cóề ể ậ ộ ả ậ ợ
đ c t thanh Menu Drawing cu i màn hình, nh n tr chu t vào ô hình chượ ừ ố ấ ỏ ộ ữ
nh t. Sau đó, v ô màn hình và đ t tr chu t vào trong ô, nh p phím chu tậ ẽ ở ặ ỏ ộ ấ ộ
ph i, ch n m c Add text đ nh p ký t .ả ọ ụ ể ậ ự
Hi u ch nh đ nh d ng ký t : vào Format\Font, xu t hi n h p tho i Font.ệ ỉ ị ạ ự ấ ệ ộ ạ
Trong h p tho i Font, có các m c ch n sau: Font (ch n các lo i Font ch ),ộ ạ ụ ọ ọ ạ ữ
Font Style (d ng ch ), Size (c ch ), Color (màu ch ), Under line (g chạ ữ ỡ ữ ữ ạ
d i), Shadow (t o bóng m ), Emboss (ch n i), SuperScript (ch ch sướ ạ ờ ữ ổ ữ ở ỉ ố
trên), SubScript (ch ch s d i). Nh ng đ nh d ng ch trên có th dùngữ ở ỉ ố ướ ữ ị ạ ữ ở ể
phím nóng ho c dùng bi u t ng trên thanh công c Formatting.ặ ể ượ ụ
T o Bullets & Numbering (đ nh d ng đ u dòng): ch n Format\Bullets andạ ị ạ ầ ọ
Numbering, h p tho i Bullets and Numbering xu t hi n, ch n d ng c n thi tộ ạ ấ ệ ọ ạ ầ ế
trong các ô m u, ch n màu trong khung Color, ch n kích c trong khungẫ ọ ọ ỡ
Size. Đ ch n các Bullets, kích vào Customize ho c Picture.ể ọ ặ
Canh đ u dòng (Alignment): ch n Format\Alignment làm xu t hi n các l aầ ọ ấ ệ ự

chon: Align left (Ctrl + L) (canh đ u trái), Center (Ctrl + E) (canh gi a), Alignề ữ
Right (Ctrl + R) (canh đ u ph i), Justify (Ctrl + J) (canh đ u hai bên).ề ả ề
Thay đ i kho ng cách gi a các dòng (Line Spacing): ch n Format\Lineổ ả ữ ọ
Spacing, xu t hi n h p tho i Line Spacing, có các khung hi u ch nh sau:ấ ệ ộ ạ ệ ỉ
Line Spacing (kho ng cách gi a các dòng), Before paragraph (kho ng cáchả ữ ả
phía trên đo n văn b n), After paragraph (kho ng cách phía d i đo n vănạ ả ả ướ ạ
b n).ả
S d ng thanh công c Drawing đ th c hi n đ ho . N u thanh Drawingử ụ ụ ể ự ệ ồ ạ ế
ch a xu t hi n, vào trình đ n View\Toolbar\Drawing đ làm xu t hi n côngư ấ ệ ơ ể ấ ệ
c đ ho . Cũng có th s d ng các hình m u trong AutoShapes.ụ ồ ạ ể ử ụ ẫ
3.3. Ch n d ng màu n n ph n trình di nọ ạ ề ầ ễ
Ch n m u Template (m u màu n n): Ch n Format\Slide Designs, xu t hi nọ ẫ ẫ ề ọ ấ ệ
h p tho i Apply a Designs Template, ch n các m u màu n n thích h p.ộ ạ ọ ẫ ề ợ
Ch n màu cho Template: Ch n Format\Slide Color Schemes, xu t hi n h pọ ọ ấ ệ ộ
tho i Apply a Color Schemes, ch n màu thích h p. N u mu n ch n các màuạ ọ ợ ế ố ọ
khác vào nút Change Color đ m b ng màu t ch n. Sau khi ch n màuể ở ả ự ọ ọ
xong, vào nút Apply đ đ i màu cho các slide hi n hành, ho c vào nút Applyể ổ ệ ặ
to All đ đ i màu cho t t c các slide trong t p tin.ể ổ ấ ả ậ
5
Ch n màu n n cho Template: Vào Format\Background, xu t hi n h p tho iọ ề ấ ệ ộ ạ
Background, trong h p tho i này có hai l a ch n More Colors và Fill Effeets.ộ ạ ự ọ
3.4. Chèn hình nh, đ h a, âm thanh, video clip vào Slideả ồ ọ
Chèn nh ClipArt: Ch n Insert\Picture\ClipArt, xu t hi n c a s ClipArt, ch nả ọ ấ ệ ử ổ ọ
hình nh mu n chèn.ả ố
Chèn t p tin nh: Ch n Insert\Picture\From File, xu t hi n c a s From File,ậ ả ọ ấ ệ ử ổ
trong c a s này mu n chèn hình nh th m c nào thì m th m c đó ra,ử ổ ố ả ở ư ụ ở ư ụ
ch n các File nh thích h p (có d ng *.bmp, *.jpg, *.tif, *.emf, *.wmf).ọ ả ợ ạ
Chèn s đ t ch c (Organization Chart): Ch n Insert\Picture\Organizationơ ồ ổ ứ ọ
Chart, ch n các m u s đ thích h p.ọ ẫ ơ ồ ợ
Chèn phim nh và âm thanh: Ch n Insert\Movie and Sound\ trong trình đ nả ọ ơ

này có các m c sau:ụ
- Movie from Gallery: chèn phim t th vi n c a ch ng trình Microsoftừ ư ệ ủ ươ
Office. Drag chu t vào phim mu n chèn t th vi n phim vào slide c n chèn.ộ ố ừ ư ệ ầ
- Movie from File: chèn t p tin d ng *.avi t ch n.ậ ạ ự ọ
- Sound from Gallery: chèn âm thanh t th vi n c a ch ng trình Microsoftừ ư ệ ủ ươ
Office.
- Sound from File: chèn t p tin âm thanh t ch n.ậ ự ọ
- Play CD Audio Track: chèn âm thanh t đĩa Audio CD (ph i đ a đĩa vào ừ ả ư ổ
đĩa CD-ROM).
- Record Sound: ghi âm.
3.5. S d ng các hi u ng trong PowerPoint đ hoàn thi n n i dung vàử ụ ệ ứ ể ệ ộ
hình th c c a m t bài gi ngứ ủ ộ ả
Xác l p hi u ng đ ng cho đói t ng: ch n đ i t ng c n thi t l p hi u ng,ậ ệ ứ ộ ượ ọ ố ượ ầ ế ậ ệ ứ
sau đó ch n Slide Show\Custom Animation (right t i đ i t ng và ch nọ ạ ố ượ ọ
Custom Animation). Trong c a s Custom Animation, ch n trong h p Addử ổ ọ ộ
Effects m t Effects nào đó thích h p, sau đó ch n cách bi u th k x o, ch nộ ợ ọ ể ị ỹ ả ọ
cách bi u th t ng ch hay t ng câu trong ph n Introduce text.ể ị ừ ữ ừ ầ
Mu n thay đ i th t xu t hi n c a đ i t ng nào, ch n đ i t ng đó và vàoố ổ ứ ự ấ ệ ủ ố ượ ọ ố ượ
nút Move đ thay đ i v trí th t .ể ổ ị ứ ự
Thi t l p th i gian b t đ u th c hi n: sau khi đã s p đ t đúng v trí th t ,ế ậ ờ ắ ầ ự ệ ắ ặ ị ứ ự
ch n t ng đ i t ng và thi t l p th i gian b t đ u th c hi n hi u ng bênọ ừ ố ượ ế ậ ờ ắ ầ ự ệ ệ ứ
khung Start Animation, có hai ch n l a:ọ ự
- On Mouse: khi chu t t i v trí b t kỳ trên màn hình, hi u ng s b t đ uộ ạ ị ấ ệ ứ ẽ ắ ầ
6
đ c th c hi n. Đ i v i m t bài gi ng đi n t nên ch n ch đ này đ chượ ự ệ ố ớ ộ ả ệ ử ọ ế ộ ể ủ
đ ng đ c trong quá trình th c hi n ti t d y.ộ ượ ự ệ ế ạ
- Automaticaly: t đ ng th c hi n hi u ng sau th i gian n đ nh (sau hi uự ộ ự ệ ệ ứ ờ ấ ị ệ
ng tr c). N u th i gian b ng 00:00 thì hi u ng s th c hi n ngay sau khiứ ướ ế ờ ằ ệ ứ ẽ ự ệ
hi u ng tr c th c hi n xong.ệ ứ ướ ự ệ
Đ nh th i gian trình di n: Ch n Menu Slide Show\Slide Transition, xu t hi nị ờ ễ ọ ấ ệ

h p tho i Slide Transition, đ nh th i gian vào ô seconds, nh n vào nút Applyộ ạ ị ờ ấ
n u đ nh th i gian cho Slide đó, và nh n nút Apply All đ đ nh th i gian choế ị ờ ấ ể ị ờ
t t c các Slide.ấ ả
3.6. Th c hi n liên k t gi a các Slide, các File, ch ng trìnhự ệ ế ữ ươ
Đ th c hi n liên k t, ta chèn các nút đi u khi n b ng cách: ch n Slideể ự ệ ế ề ể ằ ọ
Show\Action Buttons (ho c có th vào AutoShapes\Action Buttons), sau đóặ ể
ch n lo i button, và drag trên màn hình đ t o button. Sau khi t o buttonọ ạ ể ạ ạ
xong, xu t hi n c a s Action Setting đ thi t l p công d ng cho button.ấ ệ ử ổ ể ế ậ ụ
Trong Action Setting, có hai b ng l a ch n đ thi t l p bi n c .ả ự ọ ể ế ậ ế ố
Mouse (bi n c chu t): nh n chu t trên đ i t ng thì l nh s đ c th c hi n.ế ố ộ ấ ộ ố ượ ệ ẽ ượ ự ệ
Mouse Over (đ a tr chu t đ n): ch c n đ a tr chu t đ n đ i t ng đư ỏ ộ ế ỉ ầ ư ỏ ộ ế ố ượ ể
th c hi n l nh.ự ệ ệ
Trong khung Action on (mouse over), có các l nh sau:ệ
Hyperlink to (liên k t đ n): m khung liên k t đ l a ch n l nh Next Slideế ế ở ế ể ự ọ ệ
(đ n trang sau), Previous Slide (v trang tr c), First Slide (v trang đ u),ế ề ướ ề ầ
Last Slide (đ n trang cu i), End Show (k t thúc trình di n), Slide (liên k tế ố ế ễ ế
đ n m t Slide b t kỳ), Other PowerPoint Presentation (liên k t đ n m t Fileế ộ ấ ế ế ộ
PowerPoint khác), Other File (liên k t v i m t File c a b t kỳ ch ng trìnhế ớ ộ ủ ấ ươ
nào khác).
Run Program (ch y ch ng tình khác): nh p đ ng d n và tên t p tin ch yạ ươ ậ ườ ẫ ậ ạ
ch ng trình, ho c nút Browse đ tìm ch n t p tin.ươ ặ ể ọ ậ
Object Action (tùy ch n các lo i đ i t ng nào mà s có các l nh khác nhau).ọ ạ ố ượ ẽ ệ
Play Sound (âm thanh): m khung đ ch n lo i âm thanh. ở ể ọ ạ
Đ i v i m t bài gi ng, v n đ liên k t gi a các Slide là r t c n thi t. Khi ti nố ớ ộ ả ấ ề ế ữ ấ ầ ế ế
hành liên k t đ n các slide c n chú ý tr v l i trang mà đã đ c liên k t n iế ế ầ ở ề ạ ượ ế ớ
nó, tránh hi n t ng xu t hi n các trang liên k t nh m l n khi ti n hànhệ ượ ấ ệ ế ầ ẫ ế
gi ng d y trên l p.ả ạ ớ
3.7. Ch y th ch ng trình và s a ch aạ ử ươ ử ữ
Sau khi hoàn t t vi c thi t k , ch n nút Slide Show n m phía trái trên thanhấ ệ ế ế ọ ằ ở
7

công c , phía trên màn hình đ trình di n tài li u đã thi t k . Ki m tra l i hìnhụ ể ễ ệ ế ế ể ạ
nh, vi c liên k t gi a các Slide, ả ệ ế ữ
3.8. Đóng gói t p tinậ
Khi ch y t p tin PowerPoint d ng .ppt hay .pps thì trong MT đ u ph i có s nạ ậ ạ ề ả ẵ
Microsoft PowerPoint. Khi đóng gói t p tin, ch ng trình s t đ ng chépậ ươ ẽ ự ộ
thêm các t p tin h th ng giúp cho vi c trình di n b t kỳ máy nào màậ ệ ố ệ ễ ở ấ
không c n ph i cài Microsoft PowerPoint vào máy đó.ầ ả
Quá trình đóng gói t p tin đ c ti n hành nh sau:ậ ượ ế ư
M t p tin c n đóng gói.ở ậ ầ
Ch n File\Pack and Go đ m c a s Pack and go wizard, sau đó vào nútọ ể ở ử ổ
Next.
Pick Files to Pack (ch n t p tin đ đóng gói) có hai l a ch n: Activeọ ậ ể ự ọ
Presentation (ch n t p tin hi n hành), Other Presentation(s) (có th đóng góiọ ậ ệ ể
m t hay nhi u t p tin khác), sau đó nh n vào nút Next.ộ ề ậ ấ
Choose Destination (ch n v trí ghi t p tin đóng gói): vào nút Browse đ ch nọ ị ậ ể ọ
th m c c n ch a t p tin đóng gói, sau đó vào nút Next.ư ụ ầ ứ ậ
Đ i v i Link (liên k t), có hai m c có th ch n ho c không: Include Linkedố ớ ế ụ ể ọ ặ
(chép theo các t p tin liên k t v i m t ho c các t p tin đang đóng gói),ậ ế ớ ộ ặ ậ
Embed True Type Fonts (chép theo các Font ch có dùng trong ch ngữ ươ
trình).
Viewer (ch ng trình ch y t p tin d ng .pps), có hai m c l a ch n: Don’tươ ạ ậ ạ ụ ự ọ
include the Viewer (không chép theo ch ng trình Viewer), Viewer forươ
Windows 95 or NT (chép theo ch ng trình Viewer), nên ch n m c th haiươ ọ ụ ứ
n u MT c n trình di n không có Microsoft PowerPoint, sau đó vào nút Finishế ầ ễ
đ b t đ u đóng gói.ể ắ ầ
Sau khi đóng gói xu t hi n hai t p tin pres0.ppz và pngsetup.exe.ấ ệ ậ
3.9. Gi i nén t p tinả ậ
Mu n ch y t p tin đã đóng gói c n ph i gi i nén. Tr c h t cho ch y t p tinố ạ ậ ầ ả ả ướ ế ạ ậ
pngsetup.exe b ng cách vào tên t p tin trong màn hình Windows Explorerằ ậ
ho c ch y t trình đ n Start\Run trên Taskbar.ặ ạ ừ ơ

Trong c a s Pack and Go Setup, nh p tên đĩa và th m c mu n chép đ nử ổ ậ ổ ư ụ ố ế
trong khung Destination Folder, sau đó nh n vào nút OK.ấ
L i k tờ ế
S bùng n c a Công ngh thông tin nói riêng và Khoa h c công ngh nóiự ổ ủ ệ ọ ệ
chung đang tác đ ng m nh m vào s phát tri n c a t t c các ngành trongộ ạ ẽ ự ể ủ ấ ả
8
đ i s ng xã h i. Trong b i c nh đó, n u mu n n n giáo d c ph thông đápờ ố ộ ố ả ế ố ề ụ ổ
ng đ c đòi h i c p thi t c a công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ tứ ượ ỏ ấ ế ủ ộ ệ ệ ạ ấ
n c, n u mu n vi c d y h c theo k p cu c s ng, chúng ta nh t thi t ph iướ ế ố ệ ạ ọ ị ộ ố ấ ế ả
c i cách ph ng pháp d y h c theo h ng v n d ng CNTT và các thi t bả ươ ạ ọ ướ ậ ụ ế ị
d y h c hi n đ i phát huy m nh m t duy sáng t o, k năng th c hành vàạ ọ ệ ạ ạ ẽ ư ạ ỹ ự
h ng thú h c t p c a h c sinh đ nâng cao ch t l ng đào t o.ứ ọ ậ ủ ọ ể ấ ượ ạ
CHEN CONG THUC HOA HOC TRONG WORK
Microsoft Word là công c tuy t v i đ đ nh d ng văn b n, nh ng n u b nụ ệ ờ ể ị ạ ả ư ế ạ
mu n chèn công th c hoá h c hay phân t thì sao ? Chem4Wordố ứ ọ ử là công cụ
chuyên h trỗ ợ chèn ho c ch nh s a công th c hay s đ hóa h c vào vănặ ỉ ử ứ ơ ồ ọ
b n tr c ti p ngay t thanh Ribbon c a Word. ả ự ế ừ ủ
New Education Labs c a Microsoft v a m i phát hành Chemistry Add-in m iủ ừ ớ ớ
dành cho Word 2007 và 2010. Add-in này h tr nh p và ch nh s các kíỗ ợ ậ ỉ ử
hi u, s đ và công th c hoá h c b ng cách s d ng chu n XML d a trênệ ơ ồ ứ ọ ằ ử ụ ẩ ự
Ngôn ng Đánh d u Hoá h c (Chemical Markup Language).ữ ấ ọ
B n có th chuy n đ i tên hoá h c b t kì nh là benzene, hay công th c nhạ ể ể ổ ọ ấ ư ứ ư
là H2O sang công th c phân t , tên tiêu chu n hay công th c hoá h c. Dùứ ử ẩ ứ ọ
b n là nhà hoá h c chuyên nghi p, sinh viên ngành hoá h c, hay đ n gi nạ ọ ệ ọ ơ ả
ch là tò mò v c u trúc c a Acid Citric, add-in này là m t cách thú v đ đ aỉ ề ấ ủ ộ ị ể ư
hoá h c lên máy tính.ọ
Add-in này ho t đ ng t t trên Word 2007 và 2010, bao g m c phiên b n 64ạ ộ ố ồ ả ả
bit c a Word 2010. Vui lòng l u ý r ng phiên b n hi n t i v n đang trong giaiủ ư ằ ả ệ ạ ẫ
đo n beta, vì v y ch s d ng nó n u b n c m th y tho i mái khi ch y cácạ ậ ỉ ử ụ ế ạ ả ấ ả ạ
s n ph m th nghi m.ả ẩ ử ệ

B t đ uắ ầ
Download Chemistry add-in t Microsoft Education Labs (link cu i bài vi t),ừ ở ố ế
và gi i nén file. Sau đó, ch y ChemistryAddinforWordBeta2.Setup.msi.ả ạ
Nó có th yêu c u b n cài Visual Studio Tools for Office 3.0. ể ầ ạ Click để
download các công c này.ụ
9
Nó s m c a s download trong trình duy t c a b n. Click Run hay Save vàẽ ở ử ổ ệ ủ ạ
ch y nó khi nó đ c download xong.ạ ượ
Bây gi click Next đ cài đ t Visual Studio Tools for Office nh bình th ng.ờ ể ặ ư ườ
10
Khi vi c này k t thúc, ch y ChemistryAddinforWordBeta2.Setup.msi m t l nệ ế ạ ộ ầ
n a. Gi b n có th d dàng cài đ t nó v i các tuỳ ch n m c đ nh.ữ ờ ạ ể ễ ặ ớ ọ ặ ị
11
Khi nó đ c cài đ t xong, m Word đ th Chemistry Add-in. B n s đ cượ ặ ở ể ử ạ ẽ ượ
h i là có mu n cài đ t tuỳ bi n này không, hãy click Install đ cho phép nó.ỏ ố ặ ế ể
Bây gi b n s có th Chemistry m i thanh ribbon c a Word. Đây là ribbonờ ạ ẽ ẻ ớ ở ủ
trong Word 2010…
12
Và đây là trong Word 2007.
S d ng Chemistry Add-inử ụ
R t d dàng đ chèn công th c hoá h c và phân t đ p vào Word v iấ ễ ể ứ ọ ử ẹ ớ
Chemistry add-in. B n có th d dàng chèn công th c phân t đ c làm s nạ ể ễ ứ ử ượ ẵ
t Chemistry Gallery:ừ
13
Hay b n có th chèn công th c t file. Click From File và ch n b t kì file đ nhạ ể ứ ừ ọ ấ ị
d ng Chemical Markup Language (.cml) đ chèn công th c hoá h c.ạ ể ứ ọ
B n cũng có th chuy n b t kì tên hoá h c nào sang d ng hoá h c c a nó.ạ ể ể ấ ọ ạ ọ ủ
Ch n t ng (tên), click chu t ph i, ch n Convert to Chemistry Zone và clickọ ừ ữ ộ ả ọ
lên tên c a nó.ủ
14

Bây gi b n có th th y d ng hoá h c thanh bên n u b n click nútờ ạ ể ấ ạ ọ ở ế ạ
Chemistry Navigator, và có th ch n chèn công th c phân t vào tài li u. M tể ọ ứ ử ệ ộ
s hoá ch t s t đ ng chuy n đ i sang công th c phân t trong tài li u,ố ấ ẽ ự ộ ể ổ ứ ử ệ
trong khi nh ng hoá ch t khác liên k t t i công th c phân t thanh bên.ữ ấ ế ớ ứ ử ở
B ng cách nào đi n a, b n cũng hi n th chính xác nh ng gì b n mu n.ằ ữ ạ ể ị ữ ạ ố
15
B n cũng có th chuy n đ i tr c ti p công th c hoá h c sang công th cạ ể ể ổ ự ế ứ ọ ứ
phân t . đây chúng ta nh p H2O và chuy n đ i nó sang Chemistry Zone:ử Ở ậ ể ổ
16
Chuy n đ i tr c ti p nó sang công th c hoá h c trong tài li u.ể ổ ự ế ứ ọ ệ
B n có th click nút Edit trên cùng, t đây ho c ch n ch nh s a ch đ 2Dạ ể ở ừ ặ ọ ỉ ử ế ộ
c a hoá ch t, ho c ch nh s a các nhãn.ủ ấ ặ ỉ ử
Khi b n click Edit Labels, b n s đ c h i d ng mà b n mu n hi n th . Đâyạ ạ ẽ ượ ỏ ạ ạ ố ể ị
là các tuỳ ch n dành cho kali pecmanganat KMnO4:ọ
B n có th ch nh s a tên và công th c, và thêm hay b t b t c gì b n mu n.ạ ể ỉ ử ứ ớ ấ ứ ạ ố
17
N u b n ch n ch nh s a hoá ch t d ng 2D, b n có th ngay c ch nh s aế ạ ọ ỉ ử ấ ở ạ ạ ể ả ỉ ử
các nguyên t riêng l và thay đ i hoá ch t mà b n đang vi t công th c phânử ẻ ổ ấ ạ ế ứ
t . Trình so n th o 2D này có r t nhi u tuỳ ch n, vì v y b n có th nh nử ạ ả ấ ề ọ ậ ạ ể ậ
đ c công th c phân t gi ng nh b n mong mu n.ượ ứ ử ố ư ạ ố
Và n u b n c n b t c s giúp đ nào hay mu n tìm hi u nhi u h n vế ạ ầ ấ ứ ự ỡ ố ể ề ơ ề
Chemistry add-in và các tính năng c a nó, hãy click nút Help trong Chemistryủ
Ribbon. M t tài li u Word có ch a các ví d và các gi i thích s đ c m ra,ộ ệ ứ ụ ả ẽ ượ ở
nó r t h u ích đ b n có th làm ch t t c nh ng tính năng c a add-in này.ấ ữ ể ạ ể ủ ấ ả ữ ủ
18
T t c nh ng tính năng này đ u ho t đ ng hoàn h o, dù cho b n đang ch yấ ả ữ ề ạ ộ ả ạ ạ
Word 2007 hay 2010, phiên b n 32 hay 64 bit.ả
K t lu nế ậ
Dù b n s d ng công th c hoá h c hàng ngày hay th nh tho ng mu n khámạ ử ụ ứ ọ ỉ ả ố
phá c u t o hoá h c thì đây là cách tuy t v i đ làm đi u đó v i các công cấ ạ ọ ệ ờ ể ề ớ ụ

mà b n đã có trên máy tính. Nó cũng giúp làm bài t p d dàng h n m t tíạ ậ ễ ơ ộ
n u b n đang chi n đ u v i môn hoá h c tr ng ph thông hay đ i h c.ế ạ ế ấ ớ ọ ở ườ ổ ạ ọ
Links
Download Chemistry Add-in cho Word
Download Microsoft Visual Studio Tools for Office 3.0
Gi i thi u Chemistry Add-in cho Word – MSDN blogsớ ệ
Chemistry Markup Language – Wikipedia
19
Login
• This blog post
• All blog posts
Subscribe to this blog post's comments through




RSS Feed
Subscribe via email
Subscribe
Follow the discussion
Comment (1)
Logging you in
Close
Login to IntenseDebate
Or create an account
Username or Email:
Password:
Forgot login?
OpenID
Cancel Login

Close WordPress.com
Username or Email:
Password:
20
Lost your password?
Cancel Login
Close
Login with your OpenID
Or create an account using OpenID
OpenID URL:
Back
Cancel Login
Dashboard | Edit profile | Logout
• Logged in as
Sort by: Date Rating Last Activity
0 Vote up Vote down
lê hà · 9 weeks ago
em cài ph n m m này khi s d ng nó báo l i " cannot find DepencyPropertyầ ề ử ụ ỗ
for propertu name 'Effect'. property names are case sensitive. 'error ai object '
chemCanvas' in markup file ' Chem4Word.Wpf. Controlsl;
component/2ddepiction/ui.xaml". Và cái Chemistry Zone cũng không s d ngử ụ
đ c luôn. v y nghĩa là sao h anh? ượ ậ ả
Reply

Post a new comment
Comment as a Guest, or login:
• Login to IntenseDebate
• Login to WordPress.com
• Login to OpenID


Name
Email
Website (optional)
Displayed next to your comments.
21
Not displayed publicly.
If you have a website, link to it here.
OpenID URL
Comment as a Guest or login using OpenID
Submit Comment
Subscribe to
Comments by IntenseDebate
Reply as a Guest, or login:
Tin m i h n:ớ ơ
• 19/11/2010 21:23 - Lecture Recorder 4.5: Thu âm bài gi ng c c “nh y”ả ự ạ
• 19/11/2010 21:03 - H c b ng tu n hoàn sinh đ ng qua videoọ ả ầ ộ
• 18/09/2010 11:01 - S d ng và khai thác internet trong h c t p vàử ụ ọ ậ
nghiên c u hóa h cứ ọ
Tin cũ h n:THIET KE MO PHONG THI NGIEM BANG PHEN MEM FLASTơ
Mô ph ng hóa h c trong d y h c hi n nay là m t ng d ng công ngh thôngỏ ọ ạ ọ ệ ộ ứ ụ ệ
tin. Các mô hình mô ph ng giúp nhanh chóng mô t đ c các quá trình ph cỏ ả ượ ứ
t p mà ho c ta không nhìn th y đ c ho c nó di n ra r t dài mô ph ng l iạ ặ ấ ượ ặ ễ ấ ỏ ạ
các quá trình này giúp h c sinh nh n th c đ c hi n t ng m t cách rõ ràngọ ậ ứ ượ ệ ượ ộ
h n, đ ng th i kh c sâu đ c n i dung ki n th c.ơ ồ ờ ắ ượ ộ ế ứ
1. Khái ni m mô ph ngệ ỏ
22
Theo t đi n ti ng Vi t, mô ph ng có nghĩa là b t tr c làm theo m t cái m u nàoừ ể ế ệ ỏ ắ ướ ộ ẫ
đó.
Theo TS. Nguy n Tr ng Th , mô ph ng (simulation) là m t ch ng trình tin h c,ễ ọ ọ ỏ ộ ươ ọ
s d ng toán h c ho c lí lu n logic đ tái t o các giá tr đ c đi m ch n l c c aử ụ ọ ặ ậ ể ạ ị ặ ể ọ ọ ủ

m t h theo cách mà hi u ng đó do s thay đ i giá tr các bi n riêng bi t có thộ ệ ệ ứ ự ổ ị ế ệ ể
quan sát đ c. Thu t toán và logic ph i quan h c b n v i h đang xét và khôngượ ậ ả ệ ơ ả ớ ệ
ch dùng đ l a ch n nh ng quan sát khác nhau đ c chu n b tr c.ỉ ể ự ọ ữ ượ ẩ ị ướ
2. Nguyên t c xây d ng mô ph ngắ ự ỏ
Trong hoá h c c n xây d ng các n i dung mô ph ng đ i v i:ọ ầ ự ộ ỏ ố ớ
- Nh ng quá trình ph c t p khó hình dung nh : Các c ch ph n ng, quá trìnhữ ứ ạ ư ơ ế ả ứ
ch ng c t, quá trình hoà tan mu i ăn…ư ấ ố
- Ph ng ti n tr c quan minh ho còn h n ch .ươ ệ ự ạ ạ ế
- Có quy trình s n xu t ph c t p, nhi u giai đo n.ả ấ ứ ạ ề ạ
23
- Có nhi u ki n th c áp d ng cho dây chuy n công ngh liên quan đ n tínhề ế ứ ụ ề ệ ế
ch t c a ch t, các nguyên t c hoá h c c b n nh các ph ng pháp tăng t c đấ ủ ấ ắ ọ ơ ả ư ươ ố ộ
ph n ng.ả ứ
3. Quy trình xây d ng mô ph ngự ỏ
Khi xây d ng m t mô ph ng ta ti n hành theo các b c sau:ự ộ ỏ ế ướ
B c 1: Xác đ nh m c tiêu bài h c.ướ ị ụ ọ
B c 2: Ch n n i dung mô ph ng.ướ ọ ộ ỏ
Vi c xác đ nh n i dung môn h c đ mô ph ng c n đ c xem xét kĩ c v yêu c uệ ị ộ ọ ể ỏ ầ ượ ả ề ầ
cũng nh m c đ tri n khai đ có hi u qu thi t th c. Không nên áp d ng môư ứ ộ ể ể ệ ả ế ự ụ
ph ng cho toàn b bài gi ng. N i dung mô ph ng t p trung vào nh ng c ch , quáỏ ộ ả ộ ỏ ậ ữ ơ ế
trình đ ng x y ra bên trong mà không th quan sát tr c ti p đ c ho c nh ng quáộ ả ể ự ế ượ ặ ữ
trình ph c t p khó hình dung, ho c di n ra trong m t th i gian dài mà v i khuônứ ạ ặ ễ ộ ờ ớ
kh m t ti t h c không mô t đ c.ổ ộ ế ọ ả ượ
B c 3: Vi t k ch b n ch ng trình mô ph ng.ướ ế ị ả ươ ỏ
B c 4: Ph i h p v i chuyên gia tin h c đ xây d ng ch ng trình mô ph ng.ướ ố ợ ớ ọ ể ự ươ ỏ
B c 5: Ch y th ch ng trình mô ph ng và ch nh s a (n u c n).ướ ạ ử ươ ỏ ỉ ử ế ầ
* Quy trình thi t k n i dung mô ph ng b ng ph n m m Flash ế ế ộ ỏ ằ ầ ề
24
Kh i đ ng Flashở ộ
- Nh n chu t vào Start \ Program \ Macromedia Flash ho c Double click trên mànấ ộ ặ

hình Destop.
- Ch n màu n n:ọ ề
Vào Flie \ New \ (ho c Ctrl + N) \ Flash Documents \ Ok \ Modify \ Document (Ctrlặ
+ J) \ Ch n màu BackgroundColor \ Ok.ọ ở
- T o ra các hình nh Bitmap (Hình nh r i r c ph c v cho đo n phim):ạ ả ả ờ ạ ụ ụ ạ
nh n chu t vào Insert \ New symbol (Ctrl + F8)ấ ộ
+ Trên th Name đ t tên cho Bitmapẻ ặ
+ Trên th Behavior ch n thu c tính cho Bitmap \ Ok sau đó th c hi n vẻ ọ ộ ự ệ ẽ
các hình c n thi t b ng các công c v trên Tools.ầ ế ằ ụ ẽ
T o các Layer:ạ
25

×