Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ma tran de, trong so, de thi HKII lop 10 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.68 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
BÀI THU HOẠCH TẬP HUẤN RA ĐỀ THI
Họ và tên: Đinh Viết Khánh – THPT Như Xuân I
Đỗ Thị Hải - THPT Như Xuân II
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra học kì II – Môn Vật lí. Lớp 10 – Chuẩn
I. Mục tiêu:
Kiểm tra HK II. Vật lí lớp 10 chương trình chuẩn. Trắc nghiệm
Thời gian: 45 phút / 25 câu
II. Nội dung kiểm tra theo khung PPCT
Nội dung Tổng
số tiết

thuyết
Số tiết thực Trọng số
LT
(1,2)
VD
(3,4)
LT(1,2) VD(3,4)
Chương IV. Các định luật bảo toàn 10 8 5,6 4,4 17,5 13,8
Chương V. Chất khí 6 5 3,5 2,5 10,9 7,8
Chương VI. Cơ sở của NĐLH 4 3 2,1 1,9 6,6 5,9
Chương VII. Chất rắn, chất lỏng. Sự
chuyển thể
12 8 5,6 6,4 17,5 20,0
Tổng 32 24 16,8 15,2 52,5 47,5
III. Tính số câu hỏi theo từng cấp độ
Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm
Cấp độ 1, 2 Chương IV. Các định luật bảo toàn 17,5 5 2,0
Chương V. Chất khí 10,9 3 1,2


Chương VI. Cơ sở của NĐLH 6,6 2 0,8
Chương VII. Chất rắn, chất lỏng. Sự
chuyển thể
17,5 4 1,6
Cấp độ 3, 4 Chương IV. Các định luật bảo toàn 13,8 3 1,2
Chương V. Chất khí 7,8 2 0,8
Chương VI. Cơ sở của NĐLH 5,9 1 0,4
Chương VII. Chất rắn, chất lỏng. Sự
chuyển thể
20,0 5 2,0
Tổng 100 25 10
IV. Khung ma trận đề kiểm tra học kì – Lớp 10 chuẩn (trắc nghiệm)
Tên chủ
đề
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chương
IV. Các
định luật
bảo toàn
Viết được
công thức
tính động

lượng và
nêu được
đơn vị đo
động lượng.
− Phát biểu
và viết
được hệ
thức của
định luật
− Nêu được nguyên tắc chuyển
động bằng phản lực.
− Phát biểu được định nghĩa và
viết được công thức tính động
năng. Nêu được đơn vị đo động
năng.
− Phát biểu và viết được hệ thức
của định lí động năng.
− Phát biểu được định nghĩa thế
năng của một vật trong trọng
trường và viết được công thức
tính thế năng này. Nêu được
Vận dụng
được công
thức
A=F.s.cosα
P =
A
t
Vận dụng
định luật

bảo toàn
động lượng
để giải các
bài tập đối
với hai vật
va chạm
- Vận dụng
định luật
bảo toàn cơ
năng để giải
bảo toàn
động lượng
đối với hệ
hai vật.
− Phát biểu
được định
nghĩa và
viết được
công thức
tính công.
đơn vị đo thế năng.
− Viết được công thức tính thế
năng đàn hồi.
− Phát biểu được định nghĩa và
viết được công thức tính cơ
năng.
− Phát biểu được định luật bảo
toàn cơ năng và viết được hệ
thức của định luật này.
bài toán

chuyển
động của
một vật
2 3 2 1 8
Chương
V. Chất
khí
− Phát biểu
được nội
dung cơ bản
của thuyết
động học
phân tử chất
khí.
− Nêu được
các đặc
điểm của
khí lí tưởng.
− Nêu được các quá trình đẳng
nhiệt, đẳng tích, đẳng áp là gì và
phát biểu được các định luật
Bôi-lơ – Ma-ri-ốt, Sác-lơ, Gay
Luy-xác.
− Nêu được nhiệt độ tuyệt đối là
gì.
− Nêu được các thông số p, V, T
xác định trạng thái của một
lượng khí.
− Viết được phương trình trạng
thái của khí lí tưởng.

− Viết được phương trình Cla-
pê-rôn – Men-đê-lê-ép.
Vận dụng
phương trình
trạng thái
của khí lý
tưởng và
phương trình
Cla-pê-rôn –
Men-đê-lê-
ép để giải
được các bài
tập
Vẽ được
đường đẳng
nhiệt trong
hệ tọa đồ
(PV),
đường đẳng
tích trong
hệ (PT),
đường đẳng
áp trong hệ
(VT)
1 2 1 1 5
Chương
VI. Cơ sở
của
NĐLH
Nêu được

nội năng
gồm động
năng của
các hạt
(nguyên tử,
phân tử) và
thế năng
tương tác
giữa chúng.
− Nêu được nội năng của một
vật phụ thuộc vào nhiệt độ và
thể tích của vật đó.
− Nêu được ví dụ về hai cách
làm thay đổi nội năng.
− Phát biểu được nguyên lí I
Nhiệt động lực học. Viết được
hệ thức của nguyên lí I Nhiệt
động lực học. Nêu được tên,
đơn vị và quy ước về dấu của
các đại lượng trong hệ thức này.
− Phát biểu được nguyên lí II
Nhiệt động lực học.
Vận dụng
được mối
quan hệ giữa
nội năng với
nhiệt độ và
thể tích để
giải thích
một số hiện

tượng có
liên quan.
1 1 1 3
− Phân biệt
được chất
rắn kết tinh
và chất rắn
− Phân biệt được chất rắn kết
tinh và chất rắn vô định hình về
cấu trúc vi mô và những tính
chất vĩ mô của chúng.
Vận dụng
được các
công thức nở
dài và nở
− Xác định
được lực
căng bề mặt
bằng thí
vô định
hình về cấu
trúc vi mô
và những
tính chất vĩ
mô của
chúng.
− Phân biệt
được biến
dạng đàn
hồi và biến

dạng dẻo.
− Phát biểu
và viết
được hệ
thức của
định luật
Húc đối với
biến dạng
của vật rắn.
− Phân biệt được biến dạng đàn
hồi và biến dạng dẻo.
− Phát biểu và viết được hệ thức
của định luật Húc đối với biến
dạng của vật rắn.
− Viết được các công thức nở
dài và nở khối.
− Nêu được ý nghĩa của sự nở
dài, sự nở khối của vật rắn trong
đời sống và kĩ thuật.
− Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng căng bề mặt.
− Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng dính ướt và không
dính ướt.
− Mô tả được hình dạng mặt
thoáng của chất lỏng ở sát thành
bình trong trường hợp chất lỏng
dính ướt và không dính ướt.
− Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng mao dẫn. Viết được

công thức tính độ chênh lệch
giữa mặt thoáng của chất lỏng
trong ống mao dẫn và mặt
thoáng bên ngoài.
− Kể được một số ứng dụng về
hiện tượng mao dẫn trong đời
sống và kĩ thuật.
− Viết được công thức tính nhiệt
nóng chảy của vật rắn : Q = λm.
− Phân biệt được hơi khô và hơi
bão hoà.
− Viết được công thức tính nhiệt
hoá hơi : Q = Lm.
− Phát biểu được định nghĩa về
độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ
ẩm cực đại của không khí.
− Nêu được ảnh hưởng của độ
ẩm không khí đối với sức khoẻ
con người, đời sống động, thực
vật và chất lượng hàng hoá.
khối của vật
rắn để giải
các bài tập.
− Vận dụng
được các
công thức
tính nhiệt
nóng chảy,
nhiệt hoá hơi
để giải bài

toán về sự
chuyển thể
của chất.
− Giải thích
được các
quá trình bay
hơi và
ngưng tụ
dựa trên
chuyển động
nhiệt của
phân tử.
− Giải thích
được trạng
thái hơi bão
hoà dựa trên
sự cân bằng
động giữa
bay hơi và
ngưng tụ.
nghiệm.
1 3 3 2 9
Tổng 5 9 7 4 25
THI KT THC HC Kè 2
LP 10 CHUN
MễN: VT L
Thi gian: 45 phỳt (25 cõu trc nghim)
Câu 1: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lợng:
a. kg.m/s. B. N.s. C. kg.m
2

/s D. J.s/m
Cõu 2. Mt lc
F

khụng i liờn tc kộo 1 vt chuyn ng vi vn tc
v

theo hng ca
F

. Cụng sut ca lc
F

l:
A. F.v.t B. F.v
2
C. F.v D. F.t
Cõu 3. iu no sau õy khụng ỳng khi núi v ng lng :
A. ng lng ca mt vt bng tớch khi lng v vn tc ca vt .
B. ng lng ca mt vt l mt i lng vộc t.
C. Trong h kớn,ng lng ca h c bo ton
D. ng lng ca mt vt bng tớch khi lng v bỡnh phng vn tc.
Cõu 4.Mt vt cú khi lng 1kg,khi ng lng ca vt cú giỏ tr 10kg.m/s.Thỡ cú vn tc l:
A.1m/s B.9m/s C.10m/s D.6m/s
Cõu 5. Xột biu thc tớnh cụng A = F.s.cos. Lc sinh cụng cn khi:
A.
2

<
B.

2

< <
C.
0 <
D.
2

=
Cõu 6. T im A(cú cao so vi mt t bng 0,5m) nộm mt vt vi vn tc u 2m/s.Bit khi lng
ca vt 0,5kg.Ly g =10m/s
2
.C nng ca vt l:
A.3,5J B.2,5J C.4,5J D.5,5J
Cõu 7. Mt khu i bỏc cú khi lng 4 tn , bn i 1 viờn n theo phng ngang cú khi lng 10Kg vi vn tc
400m/s.Coi nh lỳc u, h i bỏc v n ng yờn.Vn tc git lựi ca i bỏc l:
A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s
Cõu 8. Bn mt hũn bi thy tinh(1) cú khi lng m vi vn tc 3 m/s vo mt hũn bi thộp (2) ng yờn cú khi
lng 3m.Tớnh ln cỏc vn tc ca 2 hũn bi sau va chm,cho l va chm trc din,n hi?
A. V
1
=1,5 m/s ;V
2
=1,5 m/s. B. V
1
=9 m/s;V
2
=9m/s
C. V
1

=6 m/s;V
2
=6m/s D. V
1
=3 m/s;V
2
=3m/s.
Cõu 9: Xột mt khi lng khớ xỏc nh:
A: Tng nhit tuyt i 4 ln, ng thi tng th tớch 2 ln thỡ ỏp sut tng 4ln
B: Tng nhit tuyt i 3 ln, ng thi gim th tớch 3 ln thỡ ỏp sut tng 9 ln
C: Gim nhit tuyt i 2 ln, ng thi tng th tớch 2 ln thỡ ỏp sut tng 4 ln
D: Tng nhit tuyt i lờn 2 ln, ng thi gim th tớch 2 ln thỡ ỏp sut s
khụng gim
Cõu 10 : Mt khi khớ trong xi lanh lỳc u cú ỏp sut 1at, nhit 57
0
C v th tớch 150cm
3
. khi pittụng nộn khớ n
30cm
3
v ỏp sut l 10at thỡ nhit cui cựng ca khi khớ l
A. 333
0
C B. 285
0
C C. 387
0
C D. 600
0
C

Cõu 11: Cựng mt khi lng khớ ng trong 3 bỡnh kớn cú th tớch khỏc nhau cú th thay i ỏp sut theo nhit
nh hỡnh v. Cỏc th tớch khớ c sp xp:
A. V
3
>V
2
>V
1
;
B. V
3
<V
2
<V
1
;
C. V
3
=V
2
=V
1
;
D. V
3
>V
2
=V
1
;

Cõu 12: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Nhit lng l mt dng nng lng ca vt.
B. Cụng l mt dng nng lng ca vt.
C. Ni nng l mt dng nng lng ca vt.
D. C nhit lng v ni nng u l mt dng nng lng ca vt.
Cõu 13: Trng hp no sau õy ng vi quỏ trỡnh
ng nhit c biu din trờn hỡnh v?
A. U = 0, Q>0, A>0
B. U = 0, Q<0, A>0
C. U = Q, Q>0
D. U = Q, Q<0
p
O
T
V
1
V
2
V
3
O
V
P
V
1
V
2
T
1
(1)

(2)
Câu 14. Một bình khí ô xi có áp suất 100 Pa, nhiệt độ 27
0
C, thể tích bình là 20 lít.
Khối lượng khí ô xi trong bình là:
A: 10,67 kg B: 15,67 kg C: 20,67 kg D: 25,67 kg
Câu 15: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng có khối lượng bất kì là:
A: p.V= R.T B:
T
Vp.
= Const
C:
T
Vp.
=
µ
Rm.
D:
m
Vp.
=
µ
tR.
(Với R= 8,31 J/ mol K)
Câu 16: Hơ nóng đẳng tích một khối khí chứa trong một bình lớn kín. Độ biến thiên nội năng của khối khí là
A. ∆U = 0. B. ∆U = Q, Q>0. C. ∆U = Q, Q<0. D. ∆U = A, A>0.
Câu 17: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỷ đối kéo hay nén của thanh rắn tỉ lệ thuận với
A. độ dài ban đầu của thanh.
B. tiết diện ngang của thanh.
C. ứng suất kéo hay nén của thanh.

D. độ cứng của thanh.
Câu 18 Chọn câu đúng .
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hơn
so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống .
B. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn hạ thấp hơn so
với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống .
C. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ ngang bằng với bề
mặt chất lỏng ở bên ngoài ống .
D. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hoặc
hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống .
Câu 19. Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt . Biết bán kính của quả cầu là 0,1mm , hệ số
căng mặt ngoài của nước 0,073N/m . Khi quả cầu đặt lên mặt nước , lực căng bề mặt lớn nhất lớn nhất tác dụng lên nó
nhận giá trị nào sau đây :
A. 4,6.10
-2
N . B. 73.10
-2
N . C. 46.10
-3
N. D.46.10
-6
N.
Câu 20: Chọn câu sai khi nói về sự nở vì nhiệt của vật rắn.
A.Giữa hai đầu thanh ray xe lửa bao giờ cũng có một khe hở.
B. Ống dẫn khí hay chất lỏng, trên các ống dài phải tạo ra các vòng uốn.
C.Tôn lợp nhà phải có hình lượn sóng.
D.Sự nở vì nhiệt của vật rắn chỉ có hại.
Câu 21.Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Chất kết tinh có cấu tạo tinh thể.
B. Chất vô định hình không có cấu tạo tinh thể .

C. Chất vô định hình có nhịêt độ nóng chảy nhất định.
D. Cùng một loại tinh thể, tuỳ theo điều kiện kết tinh có thể có kích thước lớn nhỏ khác nhau.
Câu 22. Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0
o
C có cùng độ dài l
0
. Khi nung hai thanh tới 100
o
C thì độ dài của hai
thanh chênh nhau 0,5 mm. Tính độ dài l
o
. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10
-6
K
-1
và của thép là 12.10
-6
K
-1
.
A. lo ≈ 1500 mm B. lo ≈ 500 mm C. lo ≈ 417 mm D. lo ≈ 250 mm
Câu 23. Một vòng nhôm mỏng có đường kính là 50 mm có trọng lượng P = 68.10
-3
N được treo vào một lực kế lò xo
sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực để kéo bứt vòng nhôm ra khỏi mặt nước bằng bao nhiêu, biết
hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10
-3
N/m .
A. F = 22,6.10
-2

N B. F = 1,13.10
-2
N C. F = 9,06.10
-2
N D. F = 2,26.10
-2
N
Câu 24. Một thanh thép dài 5 m có tiết diện ngang 1,5 cm
2
được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E
= 2.10
11
Pa. Để thanh dài thêm 2,5 mm thì phải tác dụng vào đầu còn lại một lực có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 15.10
7
N B. 1,5.10
4
N C. 3.10
5
N D. 6.10
10
N
Câu 25. Chiều dài của một thanh ray ở 20
0
C là 10m. Khi nhiệt độ tăng lên 50
0
C, độ dài của thanh ray sẽ tăng thêm bao
nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray 1,2.10
-5
K

-1
.
A. 2,4 mm B. 3,6 mm C. 1,2 mm D.4,8 mm
ĐÁP ÁN
CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA
1 A 6 A 11 B 16 B 21 C
2 C 7 A 12 D 17 C 22 C
3 D 8 A 13 B 18 D 23 C
4 C 9 B 14 D 19 D 24 B
5 B 10 C 15 C 20 D 25 B

×