Mã ký hiệu
Đ04T- 08- KTHKIL10
đề thi kiểm tra cả năm LớP 10
Năm học: 2008 - 2009
mÔN THI: tOáN
Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề ngày gồm 24 câu, 3 trang )
Phần I: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm )
a/ Đơn giản biểu thức
A =
aa
aaaSin
2
sin2cos1
3sin5sin2
+
+
b/ Tính:
B = cos
7
5
cos
7
3
cos
7
+
+
Câu 2: ( 2 điểm )
Cho bảng phân bố tần suất.
Mức thu nhập trong năm 2000 của 31 gia đình trong một bản ở vùng núi cao.
Mức thu nhập ( triệu đồng ) Tần số
4 1
4,5 1
5 3
5,5 4
6 8
6,5 5
7,5 7
13 2
cộng 31
a/ Tính số trung bình, số trung vi, mốc của các số liệu thống kê đã cho.
b/ Chọn giá trị đại diện cho các số liệu thống kê đã cho.
Câu 3: ( 2 điểm )
a/ Viết phơng trình đờng tròn đi qua A( 0, 2 ), B( - 1, 1 ) và có tâm nằm trên đờng
thẳng (d): 2x + 3y = 0
b/ Viết phơng trình tiếp tuyến với đờng tròn vừa tìm đợc ở y
'
a. Biết tiếp tuyến có hệ
số góc bằng 1.
Câu 4: ( 1 điểm )
Trong tam giác ABC, chứng minh rằng:
cot B +
AC
B
ASinB
C
cossin
cos
cos
cos
cos
+=
Phần II: Trắc nghiệm ( 7 điểm, 20 câu mỗi câu 0,15 điểm )
Câu 5: Tâm I và bán kính R của đờng tròn ( x + 2 )
2
+ ( y - 1 )
2
= 4 là:
A/ I ( 2, - 1 ), R = 2
B/ I ( - 2, 1 ), R = 2
C/ I ( - 2, 1 ), R = 4
D/ I ( 2, - 1 ), R = 4
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên m để:
x
2
+ y
2
- 2 (m + 1)x + 2 my + 3m
2
+ 2m 12 = 0
là phơng trình một đờng tròn ?
A/ 5 B/ 7 C/ 9 D/ có vô số
Câu 7: Khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song
3x - 4y + 2 = 0 và 3x - 4y - 3 = 0 là;
A/
5
1
B/ 1 C/ 5 D/ đáp số khác
Câu 8: Hai đờng thẳng (d
1
): mx + y - 5 = 0 và (d
2
): ( m - 3 )x + 5y + m = 0 song
song khi m bằng:
A/
3
4
B/ -
3
4
C/
3
4
D/ -
3
4
Câu 9: Đờng thẳng d: 3x - 2y + 8 = 0 tiếp xúc với đờng tròn tâm I ( 1, - 1 ) bán kính
là:
A/
13
5
B/
13
C/ 13 D/ đáp số khác
Câu 10: Gọi a là góc giữa hai đờng thẳng y = 5x + 3 và x - 5y - 1 = 0 thì giá trị cảu
cos a bằng:
A/
26
1
B/
13
2
C/
13
5
D/ 0
Câu 11: Có hai đờng thẳng y = kx và x - y = 0 hợp với nhau một góc là 60
0
. Tổng
hai giá trị của k là:
A/ 1 B/ - 4 C/ - 8 D/ - 1
Câu 12: Phơng trình đờng tròn có đờng kính AB với
A ( - 3, 1 ), B ( 5, 7 ) Là:
A/ x
2
+ y
2
+ 2x + 8y = 0 B/ x
2
+ y
2
- 2x + 8y - 8 = 0
C/ x
2
+ y
2
+ 2x - 8y - 8 = 0 D/ x
2
+ y
2
- 2x - 8y - 8 = 0
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phơng trình:
x
2
+ y
2
- 2x - 2my + 10 = 0 là phơng trình đờng tròn:
A/ 0 B/ 5 C/ 7 D/ vô số
Câu 14: Đờng tròn (c): x
2
+ y
2
+ 6x - 4y + 3 = 0 có bán kính là:
A/
10
B/ 3 C/ 22,5 D/ 14
Câu 15: Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20 số trung bình cộng của các
số thống kê đã cho là:
A/ 23,5 B/ 22 C/ 22,5 D/ 14
Câu 16: Cho dãy số liệu: 1,2, 3, 4, 5, 6, 7 Phơng sai của các số liệu thống kê đã cho
là:
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Câu 17: Ba nhóm học sinh gồm 10 ngời, 15 ngời, 25 ngời khối lợng trung bình của
mỗi nhóm lần lợt là: 50 kg, 38 kg, 40 kg. Khối lợng trung bình của cả ba nhóm học
sinh là:
A/ 41,4 kg B/ 26 kg
C/ 42,4 kg D/ 37 kg
C©u 18: GÝa trÞ sin
6
47
∏
lµ:
A/
2
3
B/
2
1
C/
2
2
D/-
2
1
C©u 19: Cho cos a = -
3
3
víi
2
3
∏
<<∏
a
gi¸ trÞ tan a lµ
A/ -
5
4
B/
5
2
C/ -
5
2
D/ -
5
3
C©u 20: Cho a =
6
5
∏
gi¸ trÞ cña biÓu thøc
cos3a + 2cos (
∏
- 3a ) sin
2
(
4
∏
- 1,5a ) lµ
A/
4
1
B/
2
3
C/ 0 D/
4
32
−
C©u 21: GÝa trÞ cña biÓu thøc A =
8
cos
8
sin81
1
8
cos2
22
∏∏
+
−
∏
lµ:
A/ -
2
3
B/ -
4
3
C/ -
2
2
D/
4
2
C©u 22: Cho cot a =
2
1
gi¸ trÞ biÓu thøc B =
aa
aa
cos3sin2
cos5sin4
−
+
A/
17
1
B/ 1 C/
11
8
−
D/ -
11
10
C©u 24: GÝa trÞ cña biÓu thøc D = cos14
0
+ cos134
0
+ cos106
0
lµ:
A/ - 1 B/ 1 C/ 0 D/ 3
-----------------------------------------------HÕt-----------------------------------------------