Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

lop 2 tuan 32 lien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.29 KB, 27 trang )

Tuần: 32
Ngày soạn: 8. 04. 2011
Thứ hai, ngày 11 tháng 4 năm 2011
Chào cờ
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu Giỳp HS :
- Cng c vic nhn bit v cỏch s dng mt s loi giy bc: 100 ng, 200
ng, 500 ng v 1000 ng.
- Bit làm cỏc phộp tớnh cng, tr cỏc s vi n v l ng.
- Bit tr tin v nhn li tin tha trong trờng hợp mua bỏn đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học
- Mt s t giy bc cỏc loi 100 ng, 200 ng, 500 ng v 1000 ng.
III. Các hoạt động dạy học
1 Kiểm tra bài cũ: 4
- HS nhận biết 1 số tờ tiền loại 100, 200, 500, 1000 đồng.
2. Bài mới: 30
- HD hs luyện tập.
Bi 1: GV yờu cu HS nhn bit xem trong mi tỳi cú cha cỏc t giy bc loi
no ?
- Thc hin phộp tớnh cng giỏ tr cỏc t giy bc cho trong cỏc tỳi. Tr li ln lt
cỏc cõu hi ca bi toỏn. Chng hn: Tỳi a) cú 800 ng.
- Củng cố cách tính nhẩm số tiền trong mỗi túi.
Bi 2 : HS c v t túm tt bi toỏn.
- HS làm vở. 1hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách giải toán có lời văn liên quan đến tiền tệ.
Bi 3 : HS đọc yêu cầu.
- Hng dn HS c k bng thy trong mi trng hp :
- An cú bao nhiờu tin ? (Th hin ct "An a ngi bỏn rau).
- An tiờu ht bao nhiờu ? (Th hin ct "An mua rau ht").


- Vy An cũn li bao nhiờu tin ? (Th hin ct "S tin tr li").
- Lm cỏc phộp tớnh tng ng.
- Nờu s thớch hp vi mi ụ trng
- Củng cố cách cộng trừ khi trả lại tiền thừa trong mua bán.
+ T chc thnh trũ chi theo nhúm (cú ngi bỏn, ngi mua).
- Vớ d : Mt bn mua hng ht 500 ng. Bn ú tr ngi bỏn hng 3 t giy
bc loi 100 ng ; vy bn ú phi tr thờm ngi bỏn hng t giy bc 200
ng na.
3. Củng cố dặn dò: 1
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
Chuyện quả bầu (2 tit)
I. Mục đích yêu cầu
- HS đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nớc Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung
một tổ tiên. (trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3, 5).
- HS khá gỏi trả lời đợc câu hỏi 4.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh ho bi c trong SGK; tranh, nh qu bu hoc mt qu bu to
(nu cú).
III. Các hoạt động dạy học
Tit 1
A. Kiểm tra bài cũ: 5
- 2 HS tip ni nhau c bi Bo v nh thế l rất tốt, tr li nhng cõu hi v ni
dung bi.
- GV nhận xét, sửa.
B. Dạy bài mới: 35
1 Gii thiu ch im v bi c
- Ch im Nhõn dõn núi v cỏc dõn tc anh em trờn t nc ta, nhng ngi

lao ng bỡnh thng, nhng anh hựng nh tui xa v nay
- Mở u ch im ny, chỳng ta hc Chuyện qu bu - mt truyn c tớch ca
dõn tc Khơ - mỳ, gii thớch ngun gc ra i ca cỏc dõn tc anh em trờn t
nc Vit Nam ta. Cõu chuyn giỳp ta hiu rng cỏc dõn tc trờn t nc ta u
cựng chung t tiờn, cựng chung ci r.
2. Luyn c
2.1.GV c din cm ton bi vi ging k chm rói (on l), chuyn ging ra
nhanh hn hi hp, Cng thng (on 2: tai ho p n), ngạc nhiờn (on 3 : hai
v chng thy cú ting ngi trong qu bu ri nhng con ngi bộ nh t ú
chui ra).
2.2. GV hng dn HS luyn c, kt hp gii ngha t
a) c tng cõu:
- HS tip ni nhau c tng cõu. Chỳ ý cỏc t ng: ly van, ngp lt, bin nc,
ly lm l, lao xao, ln lt,
- c tng on trc lp: HS tip ni nhau c tng on trong bi. Chỳ ý c
ỳng cỏc on :
+ Hai ngi va chun b xong thỡ sấm chp ựng ựng, mõy en ựn ựn kộo ến.
" Ma to, / giú ln, / nc ngp mờnh mụng. " Muụn loi u cht chỡm trong bin
nc. (Ngh hi sau du phy, du chm ; nhn ging nhng t ng c in
m ; ging c dn dp.) .
+ L thay, t trong qu bầu nhng con ngi bộ nh nhy ra. Ngi Kh-mỳ
nhanh nhu ra trc,/ dớnh than nờn hi en.II Tip n, ngi Thỏi,/ ngời
Mng,/ ngi Dao,l ngi Hmụng, ngời ờ - ờ, ngi Ba - na, /ngi Kinh ln
lt ra theo (Nhp c nhanh hn, ging ngc nhiờn.)
- HS c cỏc t ng mi c chỳ gii ở cui bi c: (con dỳi, sỏp ong, nng,
t tiờn).
c) c tng on trong nhúm:
- HS các nhóm đọc. GV quan sát hớng dẫn.
d) Thi c gia cỏc nhúm (T, CN ; tng on, c bi)
e) C lp c T (on 1 )

Tit 2
3. Hng dn tỡm hiu bi:13
3.1. Cõu hi 1 (v cõu hi ph)
- Con dỳi lm gỡ khi b hai v chng ngi i rng bt ? (Ly van xin tha, ha s
núi iu bớ mt)
- Con dỳi mỏch hai v chng ngi i rng iu gì ? (Sp cú ma to giú ln lm
ngp lt khp min. Khuyờn hai v chng cỏch phũng lt)
3.2. Cõu hi 2 (v cõu hi ph)
- Hai v chng lm cỏch no thoỏt nn lt ? (Lm theo li khuyờn ca dỳi: ly
khỳc g to, khoột rng, chun b thc n by ngy, by ờm, ri chui vo ú,
bt kớn ming g bng sỏp ong, ht hn by ngy mi chui ra.)
- Hai v chng nhỡn thy mt t v muụn vt nh thờ no sau nn lt ? (C cõy
vng ỳa. Mt t vng tanh khụng cũn mt búng ngi.)
3.3. Cõu hi 3 (v cõu hi ph)
- Có chuyn gỡ l xy ra vi hai v chng sau nn lt ? (Ngi v sinh ra mt qu
bu, em ct bu lờn gin bp. Mt ln, hai v chng i lm nng v, nghe thy
ting ci ựa trong bp, ly bu xung, ỏp tai nghe thỡ thy cú ting lao xao.
Ngi v ly que ốt thnh dựi, dựi qu bu. T trong qu bu, nhng con ngi
bộ nh nhy ra.)
- Nhng con ngi ú l t tiờn nhng dõn tc no ? (Kh - mỳ, Thỏi, Mng,
Dao, Hmụng, ờ - ờ, Ba - na, Kinh, )
3.4. Cõu hi 4, 5
- K thờm tờn mt s dõn tc trờn t nc ta (m em biờt (Da vo thc t a
phng, vo tranh nh, GV gi ý cho HS núi c cng nhiu cng tốt. Sau õy
l tờn 54 dõn tc [xp th t theo s dõn] GV tham kho: Kinh, Ty, Thái.
Mường, Hoa, Khơ-me, Nïng, Hmông, Dao, Gia-rai, ê-đê, Ba-na, Sán Chay, Cao
Lan,
- Đặt tên khác cho câu chuyện. (VD: Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt
Nam. / Cùng là anh em. / Anh em cùng một tổ tiên. / Anh em cùng một mẹ. )
4. Luyện đọc lại: 25’

- 3, 4 HS thi đọc lại câu chuyện.
- GV nhắc các em chú ý giọng đọc từng đoạn ( theo gợi ý Ở m ục 2 . 1 ).
5. Củng cố, dặn dò: 2’
- GV hỏi : Câu chuyện về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì ?
(Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. phải
yêu thương, giúp đỡ nhau.)
- GV nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS đọc tèt, hiểu bài.
- Yêu cầu HS về nhà đọc kĩ lại câu chuyện, chuẩn bị học tiết Kể chuyện.
Ngày soạn: 10. 04. 2011
Thứ ba, ngày 12 tháng 4 năm 2011
Chính tả: nghe viết
Chuyện quả bầu
I. Mục đích, yêu cầu
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa
đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả.
- Làm dợc BT2a, BT3a.
II. Đồ dùng dạy học
- Bỳt d + 3, 4 t giy kh to vit sn ni dung BT2a.
- VBT (nu cú).
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 5
- 3 HS vit lờn bng lp, c lp vit vo bng con 3 t bt u bng r, d, gỡ (hoc
2 t cú thanh hi, 2 t cú thanh ngã.
B. Dạy bài mới: 34
1. Gii thiu bi : GV nờu M,YC ca tit hc.
2. Hng dẫn tp chộp
2.1. Hng dn HS chun b
- GV c on chộp trờn bng. 2, 3 HS nhỡn bng c li.
- Giỳp HS nm ni dung on chộp : Bi chớnh t ny núi iu gỡ ? (Gii thớch
ngun gc ra i ca cỏc dõn tc anh em trờn t nc ta.)

- Giỳp HS nhn xột : Tỡm nhng tờn riờng trong bi chớnh t. (Kh - mỳ, Thỏi,
Ty, Nùng, Mng, Dao, Hmụng, ờ - ờ, Ba - na, Kinh.)
- HS tp vit vo bng con cỏc tờn riờng.
2.2. HS nghe đọc viết bài vào vở
- HS viết bài . GV quan sát hớng dẫn hs viết yếu.
2.3. Chm, cha bi .
- GV chấm chữa một số bài, nhận xét.
3. Hng dn lm bi tp chớnh t
3.1. Bi tp 2 (la chn)
- GV cho HS lm BT2a.
- HS làm bài vào VBT hoặc giấy nháp. GV phát riêng bút dạ và giấy (đã viết 1 nội
dung bài) cho 3, 4 HS.
- Những HS làm bài trên giấy dán bài lên bảng lớp. Cả lớp và GV nhận xét, chèt
lại lời giải đúng. (Cũng có thể tổ chức cho HS làm bài dưới hình thức thi tiếp sức.
2, 3 tờ HS của từng nhóm lên bảng viết nhanh từ cần điền. GV và cả lớp nhận xét
phiếu được dán lên bảng. GV mời 2, 3 nhóm HS, lần lượt mỗi nhóm làm bài đúng,
nhanh, tính điểm.)
(Lời giải: a) l hoặc n : Bác lái đò Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với
chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa
khách qua lại trên sông.
3.2. Bài tập 3( lựa chọn)
-GV cho HS làm BT3a. HS giỏi có thể làm cả BT3a, 3b. HS làm bài vào vở hoặc
VBT.
- GV mời 4, 5 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh ; từng em viết bài xong đọc lại
kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chèt lại lời giải đúng :
a) nồi - lội - lỗi.
b) vui - dai - vai.
4. Củng cố, dặn dò:1’
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tèt.
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại BT2a.

Ôn: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu bài học
- HS biết thực hành trao đổi tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
- HS biết áp dụng làm bài tập trắc nghiệm.
II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 4
- HS tiếp nối tiếp nhau nêu các loại giấy bạc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2. Bài mới: 30
- HD hs luyện tập.
Bài 1(Tr 42) vbt. HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng nhóm. Đại diện nhóm trình bày bảng.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng nhóm.
- Củng cố cách trao đổi tiền trong mua bán.
Bài 2 (Tr 43 ) vbt. HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 1hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét chữa bảng phụ.
- Củng cố cách tính tổng số tiền, so sánh, làm bài tập trắc nghiệm.
Bài 3 (Tr 43) vbt. HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở . 1HS làm bảng phụ.GV giúp HS trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs
- Cả lớp + GV nhận xét, chữa Bảng phụ.
- Củng cố cách cách thực hành trả và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
3.Củng cố - dặn dò: 1
- GV nhận xét giờ học. HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- HS về thực hành mua bán hàng hoá. Tính tiền trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán
cho thành thạo.

Ôn: Luyện từ và câu
Từ ngữ về bác hồ. dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục đích yêu cầu
- Nêu đợc một số từ ngữ nói về tình cảm của dân tộc ta đối với Bác Hồ. Biết tìm đúng từ
cho trớc để điền câu đúng.
- Biết điền đúng dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III. Các hoạt đọng dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 5
- Nêu một số từ ngữ nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ?
- Nêu một số từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi?
- HS nêu. Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2. Bài mới: 34
2.1:Gới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
2 2:Hớng dẫn hs làm bài tập.
Bài: 11 (Tr 48) VBT hs đọc yêu cầu.
- HS làm nhóm, đại diện nhóm trình bày bảng. Đọc lại bài.
- Cả lớp + GV nhận xét, chữa bài.
+ Đáp án:
a. Lăng Bác uy nghi mà gần gũi.
b. Mời tám cây vạn tuế tợng trng cho một hàng quân danh dự.
c. Những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nớc đợc trồng quanh lăng Bác.
Bài 12: (Tr 48) VBT hs đọc yêu cầu.
- HS làm vở 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố từ ngữ nói lên tình cảm của dân tộc ta đối với Bác Hồ.
Bài 13: (Tr 48) VBT hs đọc yêu cầu.
- HS làm vở 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.

- Củng cố cách điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn.
3. Củng cố dặn dò: 1
- GV nhận xét giờ học. HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 10. 04. 2011
Thứ t, ngày 13 tháng 4 năm 2011
Toán
luyện tập chung
I. Mục đích yêu cầu
- HS biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III. Các hoạt đông dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 4
2. Bài mới: 30
- HD hs luyện tập.
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng nhóm. Đại diện nhóm trình bày bảng.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng nhóm.
- Củng cố cách sắp thứ tự các số có ba chữ số.
Bài 3: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 2hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét chữa bảng phụ.
- Củng cố cách tính tổng các số có ba chữ số.
Bài 4: HS đọc yêu cầu.
- HS làm nhẩm, nêu miệng kết quả.GV giúp HS trung bình, yếu.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.

- Củng cố cách cách cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo
độ dài.
Bài 5: HS đọc yêu cầu.
- HS sử dụng đồ dùng học tập để thực hành xếp hình. Kết quả là:
3. Củng cố dặn dò: 1
- GV nhận xét tiết học. HS về ôn bài, làm BT1.
Tập đọc
Tiếng chổi tre
I. Mục đích yêu cầu
- HS biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Hiểu ND: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đờng phố luôn sạch đẹp. (trả lời các
câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ cuối bài thơ).
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh ho bi c trong SGK.
III. Các hoạt đông dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 4
2 HS c bi Chuyện quả bầu, tr li cỏc cõu hi v ni dung bi
2. Bài mới: 34
a. Gới thiệu bài:
Bi th Tiờng chi tre vit v mt ngi lao ng bỡnh thng
trờn t nc ta. Qua bi th ny, cỏc em s hiu nh cụng sc ca ai m ng
ph ca chỳng ta c gi gỡn sch, p v chỳng ta phi lm gỡ t lũng bit
n ngi lao ng ú.
b. Luyn c .
- GV c mu bi th: ging chm rói, nh nhng, tỡnh cm; c vt dũng nh kt
hp ngh hi ỳng mc cui mi dũng th, ngh hi di hn gia cỏc ý th; nhn
ging nhng t ng gi t, gi cm. VD :
Nhng ờm hố / Nhng ờm ụng /
Khi ve ve / Khi cn giụng /
ó ng / Va tt //

Tụi lng nghe / Tụi ng trụng /
Trờn ng Trần Phỳ // Trờn ng lnh ngt /
Tiêng chổi tre / Chị lao công /
Xao xác / Như sắt /
Hàng me // Như đồng //
Tiêng chổi tre / Chị lao công /
Đêm hè / Đêm đông /
Quét rác // Quét rác //
2.2. GV hướng dẫn HS tuyên đọc, kết hợp giải nghĩa từ .
a) Đọc từng ý thơ
- HS tiếp nối nhau đọc từng ý thơ (xem mỗi chỗ đánh dấu hai gạch xiên (//) là 1 ý.
Đoạn 3 gồm 3 ý. Ý 1 kết thúc sau Đêm đông gió rét. Ý 2 kết thúc sau Đi về. Ý 3
gồm 3 đồng còn lại). Chú ý các từ ngữ : lắng nghe, quét rác, sạch lề, đẹp lôi,. . .
b) Đọc từng đoạn thơ trước lớp:
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn thơ trong bài (theo cách trình bày trong SGK).
GV hướng dẫn các em biết đọc vắt dòng, nghỉ hơi đúng giữa các dòng, các ý thơ,
1 đoạn thơ.
- HS đọc các từ ngữ chú giải cuối bài thơ (xao xác, lao công). GV giải nghĩa . thêm
: sạch lề (sạch lề đường, vỉa hè), đẹp lôi (đẹp lối đi, đường đi). '
c) Đọc từng đoạn thơ trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài ; ĐT, CN)
e) Cả lớp đọc ĐT (đoạn 3)
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
3.1. Câu hỏi 1: Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ? (Nhà thơ
nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, khi ve cũng đã mệt, không
kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá, khi cơn giông vừa tắt.)
3.2. Câu hỏi 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công. (Những câu thơ Chị lao
công / Như sắt / Như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn, mạnh mẽ của chị lao công)
3.3. Câu hỏi 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? (Chị lao công làm
việc rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao

công, em hãy giữ cho đường phố sạch, đẹp.)
4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV hướng dẫn các em HTL từng đoạn rồi cả bài theo cách xoá dần hoặc lấy
giấy che từng dòng, từng đoạn
- HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ.
5. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
Tập viết
Chữ hoa: Q (kiểu 2)

I. Mục đích yêu cầu
- HS viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần).


II. Đồ dùng dạy học
- Mu ch hoa Q kiu 2 t trong khung ch (nh SGK).
- Bng ph (hoc giy kh to) vit sn mu ch c nh trờn dũng k li : ch 1
Quõn (dũng l), Quõn dõn mt lũng (dũng 2). vở TV

III. Các hoạt đông dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 4
- 2 HS vit ch hoa N kiu 2. Sau ú, 1 HS nhc li cõu vit ng dng tun trc
(Ngi ta l hoa t), vit bng : Ngi.
2. Bài mới: 34
a. Gii thiu bi : GV nờu M,YC của tit Tp vit.
b. Hng dn viết ch hoa
+ Hng dn HS quan sỏt v nhn xột ch hoa Q kiu 2
- Cu to : ch Q c va cao 5 li ; gm 1 nột vit lin l kt hp ca 2 nột c bn
nột cong trờn, cong phi v ln ngang.

- Cỏch vit : + Nột 1 : B gia K4 vi K5, vit nột cong trờn, DB K6.
+ Nột 2 : t im DB ca nột 1 , vit tip nột cong phi, DB gia K1 vi
K2 .
+ Nột 3 : t im DB ca nột 2, i chiu bỳt, vit mt nột ln ngang t
trỏi sang phi, ct thõn nột cong phi, to thnh mt vũng xon chõn ch, DB
K2.
- GV vừa viết chữ Q lên bảng, vừa nhắc lại cách viết.
+ Hướng dẫn HS viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Giới thiệu câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng : Quân dân một lòng.
- Giúp HS hiếu nghĩa câu ứng dụng : quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp
nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ TỔ quốc.
+ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- ĐỘ cao của các chữ cái : các chữ Q, l, g cao 2,5 li ; chữ d cao 2 li ; chữ t cao 1 ,
5 li ; các chữ còn lại cao 1 li.
- Đánh dấu thanh : dấu nặng đặt dưới chữ ô, dấu huyền đặt trên chữ o.
- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) : bằng khoảng cách viết một chữ cái o.
- Cách nối nét : nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề.
+ Hướng dẫn HS viết chữ Quân vào bảng con.
- HS viÕt b¶ng 2 - 3 lÇn. GV nhËn xÐt, söa.
+ Hướng dẫn viết vào vở TV
- HS viết 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa, 2 dòng chữ Q hoa cỡ nhỏ, 1 dòng chữ Quân
1 cỡ vừa, 1 dòng chữ Quân cỡ nhỏ ; 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
+ Chấm, chữa bài
- GV chấm nhánh khoảng 5, 7 bài. - Sau đó, nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.
3. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học ; nhắc HS hoàn thành phần luyện viết trong vở TV.
Ngày soạn:11. 04. 2011

Thứ năm, ngày 14 tháng 4 năm 2011
Toán
LUYệN TậP CHUNG
I. Mục tiêu
- HS biết cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hệ gữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 4
- HS làm bng con bài 3. GV nhn xét, sửa.
2. Bài mới: 30
- HD HS luyện tập.
Bài 1: HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con. 2 hs làm bảng phụ. GV nhận xét, sửa bảng con.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ).
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở, 2hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ cha biết.
Bài 3: HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng nhóm. đại diện nhóm trình bày bảng.
- Cả lớp + GV nhận xét, chữa bảng nhóm.
- Củng cố cách so sánh các đon vị đo độ dài thông dụng, điền dấu đúng.
3. Củng cố dặn dò: 1
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu

Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục đích, yêu cầu
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngợc nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1).
- Điền đúngdấu chấm, dáu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2).
II. Đồ dùng dạy học
- Bng quay vit ni dung BT2.
- VBT (nu cú).
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 5
- GV kim tra 2 HS (lm ming) v cỏc bi tp ca tit LTVC tun 3 : 1 em lm li
BTI , em kia lm li BT3 .
B. Dạy bài mới: 34
1. Gii thiu bi : GV nờu M,YC ca tit hc.
2. Hng dn HS lm bi
2. 1. Bi tp 1 (vit): 1 HS c yờu cu ca bi. C lp c thm li.
- HS suy ngh, lm bi vo v hoc VBT. GV mi 3 HS lờn bng lm BT, mi em
lm 1 ý (a, b hoc c).
- C lp v GV nhn xột, chốt li li gii ỳng. (Li gii) :
a) p - xu, ngn - di, núng - lnh, thp - cao.
b) lờn - xung, yờu - ghột, chờ - khen.
c) tri - t, trờn - di, ngy - ờm.)
2.2. Bi tp 2 (vit): 1 HS c yờu cu ca bi (Em chn dấu chấm hay du phy
in vo mi ô trống).
- GV nhc HS sau khi in cỏc du cõu, nh vit hoa li nhng ch cỏi ng lin
sau du chm.
- HS lm bi vo v hoc VBT. 2 HS lm .bi trờn bng quay.
- C lp v GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
(Li gii: Ch tch Hồ Chớ Minh núi: "ng bo Kinh hay Ty, Mng hay Dao gia
- rai hay ờ - ờ, X-ng hay Ba - na v cỏc dõn tc ớt ngi khỏc u l con chỏu
Vit Nam, u l anh em rut tht. Chỳng ta sng cht cú nhau, sng kh cựng

nhau, no úi giỳp nhau.")
3. Cng c, dn dũ: 1
- GV nhn xột tit hc. Yờu cu HS v nh t cõu vi 1, 2 cp t trỏi ngha ở BT1
Chính tả: Nghe viết
Tiếng chổi tre
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm đợc bài tập 2a, BT 3a.
II. Đồ dùng dạy học
Bỳt d + 3, 4 t giy kh to (Vit ni dung BT2a). - VBT (nu cú).
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 5
- 3 HS vit bng lp, c lp vit bng con nhng ting sau theo li c ca GV :
nu cm, li nc, li lm, nuụi nấng, lo lng
B. Dạy bài mới: 34
1. Gii thiu bi: GV gii thiu M,YC ca tit hc.
2. Hng dn nghe - vit .
2. 1. Hng dn HS chun b. GV c 1 ln hai kh th cui. 2, 3 HS c li.
- GV hi: + Nhng ch no trong bi chớnh t phi vit hoa? (Nhng ch u cỏc
dũng th.)
+ Nờn bt u vit mi dũng th t ô no trong v ? (Nờn bt u vit t ô th 3
tớnh t l v.)
- HS tp vit vo bng con nhng ting cỏc em d vit sai. GV nhận xét, sửa.
2.2. GV c cho HS vit.
- HS viết bài. GV quan sát hớng dẫn hs viết yếu.
2.3. Chm, cha bi.
- GV thu bài chấm chữa nhận xét.
3. Hng dn lm bi tp
3.1. Bi tp 2(la chn)
- GV chn cho HS lm BT2a. HS lm bi vo v hoc VBT.

- GV dán bảng 3, 4 tờ phiếu khổ to, phát bút dạ, mời 3, 4 nhóm HS làm bài theo
cách thi tiếp sức. Lần lượt mỗi HS của từng nhóm lên bảng điền nhanh chữcái
(vần) thích hợp vào chỗ trống. HS điền chữ cái (vần) cuối cùng sẽ đọc lại những
câu tục ngữ (hoặc đoạn văn) đã hoàn chỉnh.
- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm cao cho nhóm hiệp đồng làm bài đúng và
nhanh.

(Lời giải : a) l hay n : - Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
- Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
3. 2. Bài tập 3( lựa chọn). GV chọn cho HS làm BT2a.
- GV tổ chức cho HS thi theo nhóm ; nhắc HS chú ý: để làm rõ các tiếng chỉ khác
nhau Ở âm đầu l / n, VD : lo - no, nên viết - rõ nghĩa hơn, VD : lo lắng, lo sợ, / ăn
no, no nê,
- GV chia bảng lớp làm 3 phần, mời các nhóm lên bảng thi tiếp sức. Thực hiện
các việc tiếp theo như với BT2.
VD : a) Tiếng chỉ khác nhau Ở âm đầu l /n : lo lắng - ăn no, lề đường - thợ nề,
lòng tốt - nòng súng, cái nong - con khủng long, xe lăn - ăn năn, lỗi lầm - nỗi
buồn,
4. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà viết lại vài lần cho đúng những từ còn
mắc lỗi trong bài chính tả hoặc BT.

Ngày soạn:12. 04. 2011
Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Đề kiểm tra
I. Mục tiêu
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:

- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ).
- Chu vi các hình đã học.
II. Đồ dùng dạy học
- GV chuẩn bị giấy kiẻm tra.
III. Các hoạt đọng dạy học
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
2. Bài mới:
KIM TRA TRONG 35 PHT (k t khi bt u lm bi)
1. S :
255 257 ; 258 260 ;
2. 357 400 301 297
601. 563 999 1000
238 259 252 .310
3. t tớnh ri tớnh :
432 + 325 ; 251+ 346
>
<
872 - 320 ; 786 - 135.
4. Tớnh : 25 m + 17 m = 700 ng - 300 ng =
900 km - 200 km = 63 mm 8 mm =
200 ng + 500 ng =
5. Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc ABC.
C - HNG DN NH GI
Bi 1: 2 im Bi 2 : 2 im Bi 5 : 2 im
Bi 3 : 2 im Bi 2 : 2 im
Tập làm văn
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc

I. Mục đích yêu cầu
- HS Bit ỏp li t chi ca ngi khỏc vi thỏi lch s, nhó nhn.(BT1.BT2).
Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc( BT3).
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh ha BT1 trong SGK (phúng to, nu cú iu kin).
- 1 Sổ liờn lc ca tng HS (s lp 1 hoc lp 2). VBT (nu cú).
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 5
- 2 HS i thoi: núi li khen ngi v li ỏp li trong tỡnh hung t ngh ra. (VD :
HSI khen : Cu nhy dõy gii tht ? Nhanh thon thot y.
- HS2 ỏp : Cm n cu. / Cm n cu. Tớ nhy cng thng thụi.)
- 1, 2 HS c on vn ngn ó lm v nh Bỏc Hồ (BT3).
B. Dạy bài mới: 34
1. Gii thiu bi. Trong tit TLV tun 31,cỏc em ó hc cỏch ỏp li li khen ngi
. Khi c khen ngi, cỏc em phi bit ỏp li sao cho lch s, cú vn hoỏ. Gi
hc hụm nay s dy cỏc em bit cỏch ỏp li li ngi khỏc t chi mỡnh. Trong
gi hc, cỏc em cũn tp thut li ni dung mt trang s liờn lc. Hng dn lm
bi tp 1
2.1. Bi tp 1 (ming) 1 HS c yờu cu ca bi. C lp c thm li.
- GV treo tranh minh hoạ khổ to (nếu có), HS quan sát tranh (tranh treo trên bảng
lớp hoặc trong SGK); đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật. 2, 3 cặp HS thực
hành đối đáp theo lời 2 nhân vật - nói to, rõ, tự nhiên, với thái độ nhã nhặn lịch
sự. Cặp đầu tiên cần nhắc đúng lời các nhân vật trong tranh. Các cặp sau có thể
không nói nguyên văn lời các nhân vật. Cả lớp và GV nhận xét. (VD : HS1 : Cho
tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi, nhưng tớ chưa đọc xong.
HSI : Thế thì tớ mượn sau vậy. Khi nào đọc xong, cho tớ mượn nhé. )
2.2. Bài tập 2 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu và các tình huống trong bài tập.
- GV mời từng cặp HS thực hành đối đáp theo từng tình huống a, b, c. Cần đối
đáp tự nhiên, hợp với tình huống và thể hiện thái độ nhã nhặn, lịch sự (với bạn), lễ

phép (với bố, mẹ).
VD: Với tình huống a : + Cho mình mượn quyển truyện của cậu với.
+ Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ Tiếc quá nhỉ ! / Thêm ? Bạn đọc xong, kể cho mình nghe với, được không ? l
Bạn có thể cho mình biết bạn mượn của ai không ? Mình sẽ hỏi mượn sau. - -
- Với tình huống b : + Con không vẽ được bức tranh này. Bè giúp con với !
+ Con cần tự làm bài chứ ?
+ Con sẽ cố gắng vậy. Nhưng khó quá bô ạ. Thế bô' gơi ý cho con vẽ vậy. / Thôi
được con sẽ quyết vẽ cho kì được. . .
- Với tình huống c : + Mẹ ơi, mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé. Mẹ ơi, con muốn
đi chợ cùng mẹ.
+ Con ë nhà học bài đi !
+ Lần sau, con làm xong bài, mẹ cho con đi cùng nhé. Nhưng con đã làm hết bài
tập rồi. Mẹ cho con đi cùng nhé )
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn những cặp thực hành tèt.
2.3. Bài tập 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu của B. Cả lớp mở sổ liên lạc (sổ lớp 1
hoặc lớp 2), chọn 1 trang em thích. GV nhắc HS chú ý nói chân thực nội dung :
+ Ngày thầy (cô) viết nhận xét.
+ Nhận xét (khen hoặc phê bình, góp ý) của thầy (cô).
+ Vỡ sao cú nhn xột ú, suy ngh ca em
- 1 HS khỏ gii c ni dung1trang s liờn lc ca mỡnh; núi li ni dung 1 trang
ú; sau ú, núi suy ngh ca em.
- HS lm vic theo bn, nhúm.
- HS thi núi v ni dung 1 trang s liờn lc. C lp v GV nhn xột. GV chm .
im cao cho nhng HS núi tốt.
3. Cng c, dn dũ :1
- GV nhn xột tit hc, khen nhng HS hc tt. Yờu cu HS v nh lm v vit
vo v BT2.
Đạo đức: Dành cho địa phơng
Giữ trật tự vệ sinh nơi thôn xóm

I. Mục tiêu
- HS hiểu vì sao cần giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi thôn xóm.
- Cần làm gì và tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi thôn xóm.
- HS biết giữ gìn trật tự vệ sinh nơi thôn xóm.
- HS có thái độ tôn trọng những qui định về trật tự, vệ sinh của thôn xóm.
II. Đồ dùng dạy học
- GV chuẩn bị một số câu hỏi.
II. Các hoạt động dạy học
+ Hoạt động 1:(10)
- GV nêu tình huống: Trên sân khấu nhà văn hoá của thôn đang biểu diễn văn nghệ. Một số
trẻ em xô đẩy nhau chen lên gần sân khấu
- GV lần lợt nêu các câu hỏi cho hs trả lời.
- HS lần lợt trả lời các câu hỏi hoặc bổ xung ý kiến.
- GVKL: Một số trẻ em chen lấn xô đẩy nh vậy làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn
văn nghệ. Nh thế là làm mất trật tự nơi công cộng ở thôn xóm.
+ Hoạt động 2:(12) Xử lí tình huống.
- GV giới thiệu một số tình huống các nhóm thảo luận cách giải quyết rồi sau đó thể hiện
qua sắm vai.
- Từng nhóm hs thảo luận cách giải quyết và phân vai cho nhau để chuẩn bị diễn.
- Một số nhóm hs lên sắm vai.
- Sau các lần diễn lớp phân tích cách ứng sử.
- GVKL: Vứt rác bừa bãilàm bẩn nhà văn hoá, đờng sá. Vì vậy cần gom rác lại bỏ đúng
nơi quy định. Làm nh vậy là giữ vệ sinh nhà văn hoá nơi thôn xóm.
+ Hoạt động 3:( 12) Đàm thoại.
- GV lần lợt nêu các câu hỏi cho hs trả lời.
- GVKL: Giữ trật tự vệ sinh nơi thôn xóm giúp cho công việc của con ngời đợc thuận lợi,
môi trờng trong lành và có lợi cho sức khoẻ.
+ Củng cố dặ dò:1GV nhận xét giờ học, hs về ôn bài và thực hành tốt.
Ôn: Tập làm văn
Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác hồ

I/ Mục tiêu
- HS biết đáp lời khen ngợi (BT20).
- HS biết dựa vào câu trả lời ở bài tập (SGK Tiếng Việt 2, tập 2 tr 114) viết đoạn văn
(từ 2 đến 5 câu ) về ảnh Bác Hồ.
II/ Đồ dùng dạy - học
- Bài tập 20 chép sẵn ra bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ: 4
- HS làm BT 20 tiết TLV tuần trớc.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới: 35
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 20: Tr 49 (VBT) Gọi hs đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 3 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ, kết luận ý đúng.
a. Cảm ơn các bạn. Có gì đâu.
b. Con còn phải cố gắng nhiều hơn.
c.Không có gì đâu ạ!
- Củng cố cách đáp lời khen ngợi.
Bài 21: Tr 49 (VBT) Gọi hs đọc yêu cầu.
VD: Trên bức tờng chính giữa lớp học của em treo một tấm ảnh Bác Hồ. Trong ảnh, trông
Bác thật đẹp. Râu tóc Bác bạc trắng, vầng trán cao, đôi mắt hiền từ. Em muốn hứa với Bác
là em sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là cháu ngoan của Bác.
3.Củng cố - Dặn dò: 1
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs về nhà thực hành kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.

Ôn: Toán
Chữa bài kiểm tra

I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về thứ tự các số.
- Củng cố kĩ năng so sánh các số có ba chữ số.
- Củng cố kĩ năng cộng trừ các số có ba chữ số.
II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học
- GV hd hs làm các bài tập. Cả lớp và GV nhận xét, sửa.
1. S :
255 ; 256 ; 257 ; 258 ;259 ; 260 ;261 ; 262 .
2. Điền dấu. 357 < 400 301 > 297
601 > 563 999 < 1000
238 < 259 252 < 310
3. t tớnh ri tớnh :
432; 251 872 786
+ 325 + 346 - 320 - 135
4. Tớnh : 25 m + 17 m = 42 m 700 ng - 300 ng = 1000 đồng
900 km - 200 km = 700 km 63 mm 8 mm = 55 mm
200 ng + 500 ng = 700 đồng
5. Bài giải:
Chu vi hỡnh tam giỏc ABC là.
24 + 40 + 32 = 96 (cm)
Đáp số: 96 cm.
3.Củng cố - dặn dò: 1
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Luyện viết
Chữ hoa: Q (kiểu 2)
i/ mục tiêu
- Biết viết chữ Q hoa( kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.

- Biết viết cụm từ ứng dụng Quyết tâm học giỏi theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và
nối chữ đúng quy định.
ii/ đồ dùng dạy - học
- Chữ Q (kiểu 2) đặt trong khung chữ mẫu.
- Bảng viết sẵn cụm từ ứng dụng Quyết tâm học giỏi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×