Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

LOP 2-TUAN 28-KNS-TAM ANTHANHB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.03 KB, 24 trang )


TUẦN 28
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
Tiết 82 - 83 : KHO BÁU (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
* Sau bài học HS cần đạt:
- §äc rµnh m¹ch toµn bµi; ng¾t, nghØ h¬i ®óng ë c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý.
- HiĨu ND: Ai yªu q ®Êt ®ai, ch¨m chØ lao ®éng trªn ®ång rng, ngêi ®ã
cã cc sèng Êm no, h¹nh phóc (Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1, 2, 3, 5 - HS kh¸, giái
tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 4)
- Ham thích môn học.
** Kĩ năng sống:-Tự nhận thức, Xác định giá trị bản thân, Lắng nghe tích
cực
II. CHU ẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần
luyện đọc và 3 phương án ở câu hỏi 4 để HS lựa chọn.
III.Phương tiện/Kĩ thuật:
-Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận nhóm
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới
** HĐ 1/ Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
b) Luyện câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó yêu cầu HS chia bài thành 3 đoạn.
HS luyện đọc.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để
nhận xét.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
- 1 -

e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
** HĐ 2: Tìm hiểu bài
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chòu khó của vợ chồng người
nông dân.
+ Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã đạt được điều gì?
+ Tính nết của hai con trai của họ ntn?
+ Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi, già nua của hai ông bà?
+ Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì?
+ Theo lời cha, hai người con đã làm gì?
+ Kết quả ra sao?
- Treo bảng phụ có 3 phương án trả lời.
+ Theo em, kho báu mà hai anh em tìm được là gì?
+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
** HĐ 3: Luyện đọc lại
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của câu chuyện.
- GV nxét ghi điểm
4. HĐ nối tiếp : Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?
5. Dặn do:ø HS về nhà học bài.
- Chuẩn bò bài sau: Bạn có
- Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm :
________________________________________________

THỦ CÔNG
Tiết 28 : LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY ( TT )
I.MỤC TIÊU:
1 Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
2 Làm được đồng hồ đeo tay.
* Với HS khéo tay : Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối.
3- Thích làm đồ chơi, thích thú với sản phẩm lao động của mình.
II. CHU ẨN BỊ :
- Mẫu đồng hồ đeo tay.Qui trình làm đồng hồ đeo tay minh hoạ cho từng
bước.Giấy, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- 2 -

1. Ổn đònh
2. Bài cũ:
- Gọi Hs nêu lại quy trình
3. Bài mới:
** HĐ 1. Gtb: Gvgt, ghi tựa
** HĐ 2 . HD thực hành làm đồng hồ đeo tay.
- Yêu cầu Hs nhắc lại qui trình.
Gv nhận xét.
- Yêu cầu Hs thực hành theo nhóm; gv quan sát và giúp những em còn
lung túng .
- Động viên các em làm đồng hồ theo các bước đúng qui trình nhằm rèn
luyện kó năng .
- Gv nhắc nhở : Nếp gấp phải sát, miết kó. Khi gài dây đeo có thể bóp
nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ.
- Tổ chức Hs trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm của học sinh.
4 HĐ nối tiếp

Giáo dục tư tưởng.
5. Dặn dò :Hs giờ sau mang đầy đủ dụng cụ học bài : Làm vòng đeo tay
** Rút kinh nghiệm :
___________________________________________________
TOÁN
Tiết 136 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( giữa học kì 2).
( Đề do nhà trường ra)
-__________________________________________________
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
KỂ CHUYỆN
Tiết 28 : KHO BÁU
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS cần đạt:
- Dùa vµo gỵi ý cho tríc, kĨ l¹i ®ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chun. (BT 1)
- HS kh¸, giái biÕt kĨ l¹i toµn bé c©u chun (BT 2)
** Kĩ năng sống:-Tự nhận thức, Xác định giá trị bản thân, Lắng nghe tích
cực
- 3 -

II. CHU ẨN BỊ :
- Bảng ghi sẵn các câu gợi ý.
III.Phương tiện/Kĩ thuật:
-Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận nhóm
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Bài cu õ :Ôn tập giữa HK2.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý
Bước 1 : Kể trong nhót]
-Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ.

-Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn theo gợi ý.
Bước 2 : Kể trước lớp
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
-Tổ chức cho HS kể 2 vòng.
-Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung khi bạn kể.
-Tuyên dương các nhóm HS kể tốt.
-Khi HS lúng túng GV có thể gợi ý từng đoạn. Ví dụ:
Đoạn 1
-Nội dung đoạn 1 nói gì?
-Hai vợ chồng thức khuya dậy sớm ntn?
-Hai vợ chồng đã làm việc không lúc nào ngơi tay ntn
-quả tốt đẹp mà hai vợ chồng đạt được?
-Tương tự đoạn 2, 3.
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện: (HS K-G)
-Yêu cầu HS kể tồn bộ câu chuyện
3. HĐ nối tiếp
4. Dặn dò :HS về nhà tập kể lại truyện
- Chuẩn bò bài sau: Những quả đào.
- Nhận xét giờ học.
** Rút kinh nghiệm :
___________________________________________
CHÍNH TẢ( Nghe viết )
Tiết 55 : KHO BÁU
- 4 -

I. MỤC TIÊU :
- ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc ®o¹n v¨n xu«i.
- Lµm ®ỵc BT 2 ; BT (3) a/b.
II. CHU ẨN BỊ :
- Bảng lớp ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Bài cu õ :Ôn tập giữa HK2
2. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần chép
- Đọc đoạn văn cần chép.
-Nội dung của đoạn văn là gì?
-Những từ ngữ nào cho em thấy họ rất cần cù?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn văn có mấy câu?
-đoạn văn những dấu câu nào được sử dụng?
-Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV theo dõi, sửa sai
* GV đọc lần 2
d) Chép bài
GV đọc cho HS viết bài
e) Soát lỗi
Gv đọc cho HS soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Yêu cầu HS đọc các từ trên sau khi đã điền đúng.
Bài 3a
-GV chép thành 2 bài cho HS lên thi tiếp sức
-Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
-Cho điểm HS.
4. HĐ nối tiếp

- 5 -

5.Dặn dò: - Chuẩn bò bài sau: Cây dừa.
-Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm :
____________________________________________
TOÁN
Tiết 137 : ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
I. MỤC TIÊU
- BiÕt quan hƯ gi÷a ®¬n vÞ vµ choc ; gi÷a chơc vµ tr¨m ; biÕt ®¬n vÞ ngh×n,
quan hƯ gi÷a tr¨m vµ ngh×n.
- NhËn biÕt ®ỵc sè trßn tr¨m, biÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè trßn tr¨m.
- Thực hành chơc; gi÷a chơc vµ tr¨m ; biÕt ®¬n vÞ ngh×n, quan hƯ gi÷a tr¨m
vµ ngh×n.
- Thực hành biÕt ®ỵc sè trßn tr¨m, biÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè trßn tr¨m.
- Lµm ®ỵc c¸c BT 1, 2.
II. CHU ẨN BỊ :
- 10 hình vuông biểu diễn đơn vò, kích thước 2,5cm x 2,5cm20 hình chữ
nhật biểu diễn 1 chục, kích thước 25cm x 2,5cm. Có vạch chia thành
10 ô.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Ổn đònh
2. Bài mới
Hoạt động 1:Ôn tập về đơn vò, chục, trăm.
- Gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi có mấy đơn vò?
- Tiếp tục gắn 2, 3, . . . 10 ô vuông như phần bài học trong SGK và yêu
cầu HS nêu số đơn vò tương tự như trên.
- 10 đơn vò còn gọi là gì?
- 1 chục bằng bao nhiêu đơn vò?
- Viết lên bảng: 10 đơn vò = 1 chục.

- Gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu
diễn chục và yêu cầu HS nêu số chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100)
tương tự như đã làm với phần đơn vò.
- 10 chục bằng mấy trăm?
Viết lên bảng 10 chục = 100.
Hoạt động 2: Giới thiệu 1 nghìn.
a. Giới thiệu số tròn trăm.
- 6 -

- Gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100 và hỏi: Có mấy trăm.
- Gọi 1 HS lên bảng viết số 100 xuống dưới vò trí gắn hình vuông biểu
diễn 100.
- Gắn 2 hình vuông như trên lên bảng và hỏi: Có mấy trăm.
- Yêu cầu HS suy nghó và tìm cách viết số 2 trăm.
- Giới thiệu: Để chỉ số lượng là 2 trăm, người ta dùng số 2 trăm, viết 200.
- Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 hình vuông như trên để giới thiệu
các số 300, 400, . . .
- Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung?
- Những số này được gọi là những số tròn trăm.
b. Giới thiệu 1000.
- Gắn lên bảng 10 hình vuông và hỏi: Có mấy trăm?
Giới thiệu: 10 trăm được gọi là 1 nghìn.
Viết lên bảng: 10 trăm = 1 nghìn.
- Để chỉ số lượng là 1 nghìn, viết là 1000.
- HS đọc và viết số 1000.
- 1 chục bằng mấy đơn vò?
- 1 trăm bằng mấy chục?
- 1 nghìn bằng mấy trăm?
- Yêu cầu HS nêu lại các mối liên hệ giữa đơn vò và chục, giữa chục và
trăm, giữa trăm và nghìn.

Hoạt động 3: Luyện tập.
1. Đọc, viết (theo mẫu)
2. GV phát phiếu nhóm cho HS làm bài
Mẫu: 100
Một trăm
- GV nxét, sửa bài
4. HĐ nối tiếp
Chuẩn bò bài sau
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS thực hành tốt, hiểu bài.
** Rút kinh nghiệm :
____________________________________________
- 7 -

ĐẠO ĐỨC
Tiết 28 : GIÚP ĐỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS cần đạt:
- Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người
khuyết tật .
- Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết
tật .
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn
khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp vói khả năng.
- HS khá, giỏi: Không đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thò trêu chọc bạn
khuyết tật.
2.Kĩ năng sống:-Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng với người khuyết tật, Kĩ
năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liên
quan đến người khuyết tật, Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt
động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương.
II. CHU ẨN BỊ :

- Nội dung truyện Cõng bạn đi học (theo Phạm Hổ). Phiếu thảo luận.
III.Phương tiện/Kĩ thuật:
- Thảo luận nhóm; Động não; Đóng vai.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ :Lòch sự khi đến nhà người khác (tiết 2)
- GV hỏi HS các việc nên làm và không nên làm khi đến chơi nhà người
khác để cư xử cho lòch sự.
- GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1: Kể chuyện: “Cõng bạn đi học”
* HS nhận biết được 1 hành vi cụ thể về giúp đỡ người KT.
- Gv kể chuyện
* Tổ chức đàm thoại:
- Vì sao Tứ phải cõng bạn đi học?
- Những chi tiết nào cho thấy Tứ không ngại khó, ngại khổ để cõng bạn
đi học?
- Các bạn trong lớp đã học được điều gì ở Tứ.
- 8 -

- Em rút ra từ bài học gì từ câu chuyện này.
- Những người như thế nào thì được gọi là người khuyết tật?
- Chúng ta cần giúp đỡ người khuyết tật vì họ là những người thiệt thòi
trong cuộc sống. Nếu được giúp đỡ thì họ sẽ vui hơn và cuộc sống đỡ vất
vả hơn.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS hiểu được sự cần thiết và 1 số việc cần làm để giúp đỡ người KT.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để tìm những việc nên làm và không
nên làm đối với người khuyết tật.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày, nghe HS trình bày và ghi các ý kiến

không trùng nhau lên bảng.
- Kết luận: Tùy theo khả năng và điều kiện của mình mà các em làm
những việc giúp đỡ người khuyết tật bằng những việc khác nhau như đẩy
xe lăn cho người bò liệt, quyên góp giúp nạn nhân chất độc da cam,( đẫn
người mù qua đường: Bỏ),vui chơi cùng bạn bò câm điếc (Đ/C: Sửa từ
câm điếc thành từ khuyết tật)
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
- GV lần lượt nêu từng ý kiến y/c HS bày tỏ thái độ đồng tình hoặc không
đồng tình.
Kết luận: Các ý kiến a, c, d là đúng. Ý kiến b chưa hoàn toàn đúng ( Đ/C:
ý kiến b là sai)
4 HĐ nối tiếp
- Chuẩn bò: Tiết 2.
** Rút kinh nghiệm :
__________________________________________
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
Tiết 83 : CÂY DỪA
I. MỤC TIÊU 1
- BiÕt ng¾t nhÞp th¬ hỵp lý khi ®äc c¸c c©u th¬ lơc b¸t.
- HiĨu ND: C©y dõa gièng nh con ngêi, biÕt g¾n bã víi ®Êt trêi, víi thiªn
nhiªn. (tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH 1, 2; thc 8 dßng th¬ ®Çu)
* HS kh¸, giái tr¶ lêi ®ỵc CH 3.
- 9 -

II. Chu ẩn bị :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng lớp ghi sẵn bài tập đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Bài cu õ :Kho báu.
-HS đọc đoạn TLCH: 3em.

-Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện đọc
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu bài thơ.
b) Luyện câu
Yêu cầu HS đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 2 câu, 1 câu sáu và 1 câu tám.
c) Luyện đọc theo đoạn
-Nêu yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn.
-Hướng dẫn HS ngắt giọng các câu thơ khó ngắt.
-Ngoài ra cần nhấn giọng ở các từ đòu, đánh nhòp, canh, đủng đỉnh.
-HS đọc nối tiếp đoạn
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
-Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, thân, quả) được so sánh với những
gì?
-Cây dừa gắn bó với thiên nhiên (gió, trăng, mây, nắng, đàn cò) ntn?
-Em thích nhất câu thơ nào? Vì sao?
Hoạt động 3: Học thuộc lòng
-Hướng dẫn HS học thuộc lòng 8 dòng thơ đầu.
-Gọi HS nối tiếp nhau học thuộc lòng.
-Cho điểm HS.
3. Củng cố : Gọi 1 HS học thuộc lòng 8 dòng thơ đầu.
-Nhận xét, cho điểm HS.
4. Dặn dò: HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bò bài sau: Những
quả đào.
Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm :
___________________________________________
TOÁN
- 10 -


Tiết 138 : SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM.
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè trßn tr¨m
- BiÕt thø tù c¸c sè trßn tr¨m.
- BiÕt ®iỊn c¸c sè trßn tr¨m vµo c¸c v¹ch trªn tia sè.
** Lµm ®ỵc BT 1, 2, 3.
II. CHU ẨN BỊ :
- 10 hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, kích thước 25cm x 25cm. Có
vạch chia thành 100 hình vuông nhỏ. Cá hình làm bằng bìa, gỗ, hoặc
nhựa, có thể gắn lên bảng cho HS quan sát.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Bài cu õ : Đơn vò, chục, trăm, nghìn
- -Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh các số tròn trăm.
-Gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 1 trăm, và hỏi: Có mấy trăm ô
vuông?
-Yêu cầu HS lên bảng viết số 200 xuống dưới hình biểu diễn.
-Gắn tiếp 3 hình vuông, mỗi hình vuông biểu diễn 1 trăm lên bảng cạnh 2
hình trước như phần bài học trong SGK và hỏi: Có mấy trăm ô vuông?
-Yêu cầu HS lên bảng viết số 300 xuống dưới hình biểu diễn.
-200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều ô vuông hơn?
-Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn?
-200 và 300 số nào bé hơn?
-Gọi HS lên bảng điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống của:
200 . . . 300 và 300 . . . 200
-Tiến hành tương tự với số 300 và 400
Yêu cầu HS suy nghó và cho biết: 200 và 400 số nào lớn hơn? Số nào bé
hơn?

-300 và 500 số nào lớn hơn? Số nào bé hơn?
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
-Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
-Cho điểm từng HS.
Bài 2: Y/c HS làm vở
- 11 -

- GV nxét, sửa bài
Bài 3:Số
-Y/c HS làm phiếu nhóm
-GVnxét, sửa bài
3. Hđ nối tiếp
- Chuẩn bò bài sau
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS thực hành tốt, hiểu bài.
** Rút kinh nghiệm :
___________________________________________
Mĩ thuật
Tiết 28: Vẽ trang trí
VẼ THÊM VÀO HÌNH CĨ SẴN (VẼ GÀ) VÀ VẼ MÀU
I- MỤC TIÊU.
1- HS vẽ thêm được các hình thích hợp vào hình có sẵn.
2- HS vẽ màu theo ý thích.
3- HS u mến các con vật ni trong nhà.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
1. GV chuẩn bị :
- Tranh, ảnh về các loại gà.
- Một số bài vẽ của HS năm trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.

2. HS chuẩn bị :
- Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,…
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho xem hình vẽ ở vở Tập vẽ 2, gợi ý:
+ Trong bài đã vẽ hình gì ?
+ Bài vẽ có thể vẽ thêm hình ảnh khác khơng?
- GV tóm tắt:
- GV cho xem bài vẽ của HS và gợi ý:
+ Hình ảnh ?
+ Màu sắc ?
- GV củng cố:
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV hướng dẫn:
- 12 -

+ Tìm hình định vẽ.
+ Vẽ thêm hình vào vị trí thích hợp.
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêuy/c vẽ bài.
- GV bao qt lớp, nhắc nhở HS vẽ hình phù hợp với bức tranh, vẽ màu theo
ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:

- Sưu tầm tranh, ảnh về các con vật.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,…
** Rút kinh nghiệm :
___________________________________________
LUYỆN TỪ và CÂU.
Tiết 28. : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TLCH: ĐỂ LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
I. MỤC TIÊU
- Nªu ®ỵc 1 sè tõ ng÷ vỊ c©y cèi (BT1)
- BiÕt ®Ỉt vµ tr¶ lêi c©u hái víi cơm tõ §Ĩ lµm g×?(BT2); ®iỊn ®óng d©u
chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng (BT3)
II. CHU ẨN BỊ :
- Bài tập 1 viết vào 4 tờ giấy to, bút dạ.Bài tập 3 viết trên bảng lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1 Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi HS lên dán phần giấy của mình.
-GV chữa, chọn lấy bài đầy đủ tên các loài cây nhất giữ lại bảng.
-Gọi HS đọc tên từng cây.
-Có những loài cây vừa là cây bóng mát, vừa là cây ăn quả, vừa là cây
lấy gỗ như cây: mít, nhãn…
- 13 -

- GV nxét, sửa
Bài 2
- Gọi HS lên làm mẫu.
- Gọi HS lên thực hành.

- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-Yêu cầu HS lên bảng làm.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Vì sao ở ô trống thứ nhất lại điền dấu phẩy?
-Vì sao lại điền dấu chấm vào ô trống thứ hai?
4. Củng cố:
5. Dặn do: ø Chuẩn bò: Từ ngữ về cây cối.
- Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm :
_________________________________________
Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Tiết 139 : CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200
I. MỤC TIÊU:
- NhËn biÕt ®ỵc c¸c sè trßn chơc tõ 110 ®Õn 200.
- BiÕt c¸ch ®äc c¸c sè trßn chơc tõ 110 ®Õn 200.
- BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè trßn chơc.
- Lµm ®ỵc BT 1, 2, 3.
II. CHU ẨN BỊ :
- Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1
chục như đã giới thiệu ở tiết 132.Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: Trăm,
chục, đơn vò, viết số, đọc số, như phần bài học của SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Bài cu õ: So sánh các số tròn trăm.
-GV kiểm tra HS về so sánh và thứ tự các số tròn trăm.
-Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi: Có mấy trăm và mấy chục,

mấy đơn vò?
- 14 -

- Số này đọc là: Một trăm mười.
- Số 110 có mấy chữ số, là những chữ số nào?
- Một trăm là mấy chục?
- Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục?
- Yêu cầu HS suy nghó và thảo luận để tìm ra cách đọc và cách viết của
các số: 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200.
- Yêu cầu cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200.
Hoạt động 2: So sánh các số tròn chục.
- 110 hình vuông và 120 hình vuông thì bên nào có nhiều hình vuông
hơn, bên nào có ít hình vuông hơn.
- Vậy 110 và 120 số nào lớn hơn, số nào bé hơn?
- Yêu cầu HS lên bảng điền dấu >, < vào chỗ trống.
- Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 110 và 120.
- Hãy so sánh chữ số hàng chục của 110 và 120 với nhau.
- Khi đó ta nói 120 lớn hơn 110 và viết 120>110, hay 110 bé hơn 120 và
viết
110 < 120.
- Yêu cầu HS dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng để so sánh 120
và 130.
Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
-cầu HS tự làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số để HS còn lại
viết số.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
-Đưa ra hình biểu diễn số để HS so sánh, sau đó yêu cầu HS so sánh số
thông qua việc so sánh các chữ số cùng hàng.

Bài 3:
-Để điền số cho đúng, trước hết phải thực hiện so sánh số, sau đó điền
dấu ghi lại kết quả so sánh đó.
- GV nxét, sửa bài
3. HĐ nối tiếp
4. Dặn dò: - Chuẩn bò bài:các số từ 101 đến 110
- Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm :
- 15 -

_________________________________________
CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
Tiết 56 : CÂY DỪA
I. MỤC TIÊU
- Nghe vµ viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng c¸c c©u th¬ lơc b¸t.
- Lµm ®ỵc BT (2) a/b. Viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3
II. CHU ẨN BỊ :
- Bài tập 2a viết vào giấy. Bảng ghi sẵn các bài tập chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cu õ :Kho báu.
-Gọi 2 HS lên bảng viết từ khó của tiết trước, HS dưới lớp viết vào nháp
do GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc 8 dòng thơ đầu trong bài Cây dừa Đoạn thơ nhắc đến những
bộ phận nào của cây dừa?
- Các bộ phận đó được so sánh với những gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày

-Đoạn thơ có mấy dòng?
-Dòng thứ nhất có mấy tiếng?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
- Gv đọc bài trước khi HS viết
d) Viết chính tả
GV đọc cho HS viết bài
e) Soát lỗi
GV đọc cho HS soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 16 -

-Dán hai tờ giấy lên bảng chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên tìm từ
tiếp sức.
-Tổng kết trò chơi.
Bài 3
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS đọc thầm để tìm ra các tên riêng?
-Gọi HS lên bảng viết lại các tên riêng trong bài cho đúng chính tả.
-Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.
3. HD( nối tiếp )
Nhắc nhở HS nhớ quy tắc viết hoa tên riêng
4.Dặn dò:Chuẩn bò bài sau: Những quả đào.
- Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm :
_______________________________________

TẬP LÀM VĂN
Tiết 28 : ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI.
I. MỤC TIÊU:
* Sau bài học HS cần đạt:
- BiÕt ®¸p l¹i lêi chia vui trong t×nh hng giao tiÕp cơ thĨ (BT1).
- §äc vµ tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái vỊ bµi miªu t¶ ng¾n (BT2); viÕt ®ỵc c¸c c©u
tr¶ lêi cho 1 phÇn BT2 (BT3)
2.Kĩ năng sống:-Giao tiếp: ứng xử văn hóa;Lắng nghe tích cực
II. CHU ẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
III. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
- Hồn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời khẳng định theo tình huống
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Bài cu õ : Ôn tập giữa HK2.
2. Bài mới
Bài 1
- Treo bức tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu.
- Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó suy nghó để tìm cách nói khác.
- 17 -

-Yêu cầu nhiều HS lên thực hành.
Bài 2
- GV đọc mẫu bài Quả măng cụt
- GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung.
- GV theo dõi, gợi ý
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
Bài 3
- Yêu cầu HS tự viết.

- Yêu cầu HS đọc bài của mình. Lưu ý nhận xét về câu, cách sáng tạo mà
vẫn đúng.
- Cho điểm từng HS.
3. HĐ nối tiếp
4. Dặn dò: HS thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lòch sự, văn
minh.
- Viết về một loại quả mà em thích.
- Chuẩn bò: Đáp lời chia vui. Nghe – TLCH.
- Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm :
________________________________________
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
TOÁN
Tiết 140 : CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I. MỤC TIÊU:
- NhËn biÕt ®ỵc c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- BiÕt thø tù c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- Lµm ®ỵc BT 1, 2, 3.
II. CHU ẨN BỊ :
- Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1
chục,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1 Ổn đònh
- 18 -

2. Bài cu õ : Các số tròn chục từ 110 đến 200.
-GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh các số tròn chục từ 10 đến
200.

-Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110la
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm?
-Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vò?
-Giới thiệu số 102, 103 tương tự như giới thiệu số 101.
-Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong
bảng: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chép vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Y/c HS nối các số với các cách đọc tương ứng
Bài 2:
- Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm và yêu cầu HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ
bé đến lớn.
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nxét, sửa bài
Bài 4:
- Nêu yêu cầu và cho HS tự làm bài.
- GV nxét, chấm bài
4. HĐ nối tiếp
5.Dặn dò: HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số
từ 101 đến 110.
- Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm :
__________________________________________
ÂM NHẠC

- 19 -

TIẾT 28 : Học hát: Bài Chú ếch con
(Nhạc và lời: Phan Nhân)
I. MỤC TIÊU
-Biết hát theo giai điệu và lời ca (lời 1).
-Biết hát kết hợp vỗ tay hoăch gõ đệm theo bài hát .
- Nhóm HS có năng khiếu biết gõ đệm theo phách theo nhòp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
- Hát chuẩn xác bài hát Chú ếch con.
- Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách …).
- Máy nghe, bănh nhạc mẩu, bảng phụ.
- Tranh minh họa cho nội dung bài hát.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn đònh tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
2. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại tên bài hát đã được học oẻ tiết trước,
cho HS ôn hát bài hát đã học để khởi động giọng.
3. Bài mới:
** Hoạt động 1: Dạy bài hát Chú ếch con (lời 1).
- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát: Bài hát kể về một chú ếch
con ngoan ngoãn, chăm học. Mỗi khi học xong chú lại thi hát với chim
họa mi, tiếng hát “mê li” của chú đã làm các bạn chim, cá thích thú cười
thật vui.
(Nhạc só Phan Nhân là tác giả nhiều ca khúc thiếu nhi như: Tiếng chim
rừng cọ, hàng cây ơn Bác,…)
- Cho HS xem tranh minh họa hình ảnh chú ếch đang ngồi học bài chăm
chỉ.
- GV cho HS nghe băng hát mẫu, sau đó GV đệm đàn và hát lại một lần
nữa.
- Hướng dẫn HS đọc lời ca 1 theo tiết tấu. Bài hát chia thành 4 câu hát.

Mỗi câu chia thành 2 câu ngắn để HS dể nhớ.
- Dạy hát: Dạy từng câu ngắn, có thể cho HS nghe giai điệu từng câu qua
tiếng đàn.
+ Chú ý tiếng “ron” ở nhòp 12 sử dụng dấu vuốt (glisando) từ nốt Si
xuống mốt Pha, GV lưu ý để hướng dẫn HS hát đúng.
- Dạy xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu, tiết
tấu bài hát. Nhắc HS hát rõ lời, đều giọng.
- 20 -

- GV sửa những câu HS hát chưa dúng, nhận xét.
** Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ, gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca.
- GV hát và vỗ tay hoặc gõ đệm mẫu theo phách (Sử dụng song loan).
Kìa chú là chú ếch con có đôi là đôi mắt tròn
- Hướng dẫn HS hát và vỗ, gõ đệm theo phách.
- GV hướng dẫn HS và vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca (sử dụng
thanh phách).
- Cho HS tập so sánh tiết tấu giữa các câu hát (xem cách gõ giống hay
khác nhau): Giữa câu 1 và 2; câu 3 và 4; câu 1và 3.
- Luyện hát nối tiếp (chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm hát một câu kết hợp vỗ
tay giữ nhòp điều, không để bò lỡ nhòp.
** Củng cố – Dặn dò:
- GV củng cố bằng cách hỏi lại HS tên bài hát vừa học, tác giả? Cho cả
lớp đứng lên hát và vỗ tay theo phách và tiết tấu của bài hát một lần
trước khi kết thúc tiết học.
- GV nhận xét, dặn dò (thực hiện như các tiết trước).
- Dặn HS về ôn lại bài hát vừa tập.
** Rút kinh nghiệm :
_____________________________________________
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
Tiết 28 : MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN

I. MỤC TIÊU
Sau bài học HS cần đạt:
- Nªu ®ỵc tªn vµ Ých lỵi cđa mét sè ®éng vËt sèng trªn c¹n ®èi víi con ngêi.
- KĨ ®ỵc tªn 1 sè con vËt sèng hoang d· sèng trªn c¹n vµ 1 sè vËt nu«i trong
nhµ.
2. .Kĩ năng sống:- -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về
động vật sống trên cạn .;Kĩ năng ra quyết định:Nên và khơng nên làm gì để
bảo vệ động vật.; Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt
động học tập; Phát triển kĩ năng hợp tác:Biết hợp tác với mọi người xung
quanh cùng bảo vệ động vật.
II. CHU ẨN BỊ :
- Ảnh minh họa trong SGK phóng to. Các tranh ảnh, bài báo về động vật
trên cạn. Phiếu trò chơi. Giấy khổ to, bút viết bảng.
III.Ph ương tiện/Kĩ thuật :
-Thảo luận nhóm,Động não.
- 21 -

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ: Loài vật sống ở đâu?
- Loài vậy có thể sống được ở những đâu?
- GV nxét đánh giá
2. Bài mới
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
* HS nói tên và nêu ích lợi của 1 số con vật sống trên cạn.
- Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận các vấn đề sau:
1. Nêu tên con vật trong tranh.
2. Cho biết chúng sống ở đâu?
3. Thức ăn của chúng là gì?
4. Con nào là vật nuôi trong gia đình, con nào sống hoang dại hoặc
được nuôi trong vườn thú?

- Yêu cầu HS lên bảng, vừa chỉ tranh vừa nói.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nói. Có thể đặt một số câu hỏi mời
bạn khác trả lời. Bạn nào trả lời đúng thì có thể đặt câu hỏi khác mời bạn
khác trả lời…
GV kết luận: Có rất nhiều loài vật sống trên mặt đất như: Voi, ngựa, chó,
gà, hổ … có loài vật đào hang sống dưới đất như thỏ, giun … Chúng ta cần
phải bảo vệ các loài vật có trong tự nhiên, đặc biệt là các loài vật quý
hiếm.
Hoạt động 3: Động não
* Biết cách bảo vệ lồi vật.
- Hãy cho biết chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài vật?
(Mỗi HS tự đứng lên nói ý kiến của mình, khi bạn ngồi xuống bạn
khác đứng lên trả lời). GV ghi nhanh …
-GV nhận xét những ý kiến đúng.
Hoạt động 4: Triển lãm tranh ảnh
-Yêu cầu HS tập hợp tranh ảnh và dán trang trí vào 1 tờ giấy khổ to.
- Làm việc cả lớp.
Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả của nhóm mình.
-GV khuyến khích HS nhóm khác đặt các câu hỏi cho nhóm đang báo
cáo.
-GV nhận xét và tuyên dương các nhóm tốt.
- 22 -

Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp
- Chơi trò chơi: Bắt chước tiếng con vật.
- Nhận xét và đánh giá bên thắng cuộc.
3. HĐ nối tiếp
GV tổng kết bài, gdhs
4.Dặn dò: HS chuẩn bò bài sau.

Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm
_________________________________________
TẬP VIẾT
Tiết 28 : CHỮ HOA: Y
I. MỤC TIÊU:
-ViÕt ®óng ch÷ hoa Y (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá); ch÷ vµ c©u øng dơng:
Yªu (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Yªu lòy tre lµng (3 lÇn)
- Chữ mẫu Y . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: X Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : X – Xuôi chèo mát mái.
-GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
Gắn mẫu chữ Y
-Chữ Y cao mấy li?
-Viết bởi mấy nét?
-Chỉ vào chữ Y và miêu tả:
-GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết:
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
- 23 -


Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Y – Yêu luỹ tre làng.

2. Quan sát và nhận xét:
-Nêu độ cao các chữ cái.
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Yêu lưu ý nối nét Y và êu.
3. HS viết bảng con
* Viết: : Y
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết: Đ/C
+ Viết chữ hoa Y: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết ứng dụng: 1 dòng chữ Yêu cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
+ u luỹ tre làng (3 lần)
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
4.HĐ nối tiếp
GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp
-Chuẩn bò: Chữ hoa A ( kiểu 2).
- GV nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm
- 24 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×