Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De hk2 toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.78 KB, 4 trang )

Phòng gd và đt huyện an lão
Tr ờng thcs quang h ng
Đề kiểm tra học kì II
Môn toán: lớp 6
Thời gian làm bài : 90 phút không kể giao đề
A.Ma trận đề
Mức độ Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Tổng
Chuẩn
Tên TN TL TN TL TN TL TN TL
1
K. thức 1
0,25
1
0,25
3
0,75
K. năng 1
0,25
2
K. thức 3
2,5
K. năng 2
2,0
1
0,5
3
K. thức 1
0,25
5
3,75


K. năng 1
1,0
1
1,0
2
1,5
4
K. thức 1
1,0
1
0,5
5
2,5
K. năng 1
0,25
1
0,25
1
0,5
5
K. thức 2
0,5
K. năng 1
0,25
1
0,25
Tổng số
4
1,0
6

3,0
5
4,0
3
2,0
18
10
Chú thích:
1. Phân số,rút gọn phân số , phân số bằng nhau
2. Các phép tính về phân số
3. Các bài toán về phân số.
4. Góc
5. Đờng tròn,tam giác
B.đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời
đúng:
Câu 1: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phân số sau :
10
9
;
6
5
;
3
2
phân số nhỏ nhất là :
A.
3

2
B.
6
5
C.
10
9
Câu 3: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy = 40
0
và góc xOz là góc nhọn, số
đo góc yOz có thể là:
A. 50
0
B.30
0
C. 140
0
D.70
0

Câu 4: Tia phân giác của một góc là:
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc
B. Tia tạo với 2 cạnh của góc 2 góc bằng nhau
C. Tia nằm giữa 2 cạnh của góc và tạo với 2 cạnh của góc 2 góc bằng nhau
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5: Trên hình bên ta có
A. 3 tam giác B. 4 tam giác
1
B
c

A
N
M
C.5 tam giác D.6 tam giác
Câu 6: Trên hình vẽ bên, ta có đờng tròn(O;R)
A. Điểm O cách mọi điểm trên đờng tròn một khoảng bằng R B. Sai
B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn tròn một khoảng bằng R
C. Điểm O nằm trong đờng tròn
D. Chỉ có câu C đúng
Câu 7: Tỉ số của 10cm và 2dm là :
A.0,2 B. C. 2 D. 5
Cõu 8: Cho biu thc
( )
5
A n Z
n 1
=
+
. Vi iu kin no ca n thỡ A l phõn s ?
A . n - 1 B . n > - 1 C . n < - 1 D . n = - 1
II. Tự luận ( 8 điểm)
B ài 1 ( 2điểm) :Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể)
a)
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
M

= + +
b)

B ài 2 ( 2điểm): Tìm x biết:
1 1
)
2 10
a x + =
B ài 3 ( 1,5điểm) : Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học
sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
B ài 4 ( 2điểm) : Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 35
0
,
vẽ tia OC sao cho góc AOC = 70
0.
a) Tính số đo góc BOC .
b) Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không?
c) Vẽ tia OB là tia đối của tia OB. Tính số đo góc kề bù với góc AOB.
B ài 5 ( 0,5điểm): Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1
12 20 30 42 56 72 90
B = + + + + + +

C.Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm khách quan (2điểm) , mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án chọn D C B C D A B A
II.Tự luận (8 điểm)
2
R

O
( )
2
6 5 3
:5 . 2
7 8 16
N
= +
1 2 1
) 3 2 .2 5
2 3 3
b x

+ =


1
a)
5 2 9 5
. 1
7 11 11 7
5 5
.1 1
7 7
1


= + +




= +
=
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
b)
6 5 1 3
. .4
7 8 5 16
6 1 3
7 8 4
13
56
+
= +
=
2
a)
1 1
10 2
4
10
x
x
=


=
0,50 điểm
0,50 điểm
b)
1 1 2
3 2 5 :2
2 3 3
7 16 8
2 :
2 3 3
7
2 2
2
7
2 2
2
3
2.
2
3
4
x
x
x
x
x
x
+ =
+ =
+ =

=

=

=
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a
Số học sinh giỏi:
1
40. 8
5
=
(học sinh)
Số học sinh còn lại: 40- 8= 32 (học sinh)
Số học sinh trung bình:
3
32. 12
8
=
(học sinh)
Số học sinh khá là: 32-12= 20 (học sinh)
0,50điểm

0,50 điểm
b
Tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp là:

0 0
0 0
12.100
30
40
=
0,50điểm
4
3
35
B'
A
C
B
O
a
b
c
Vẽ hình đúng.
Tính đúng
0
35BOC =
Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC.
Tính đợc góc BOB = 135
0
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
5

1 1 1 1 1 1

3 4 4 5 9 10
1 1 7
3 10 10
B = + + +
= =
0,25điểm
0,25điểm
Xác nhận của BGH Ngời ra đề:
GV: Đào thị nga
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×