Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Giáo án tham khảo bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên hoá học lớp 8 Bài Nguyên tố hoá học (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.79 KB, 13 trang )


Kiểm tra bài cũ
1.Nguyên tử là gì?
Nguyên tử được cấu tạo nên bởi những loại hạt nào?
¸p dơng:
H·y cho biÕt sè p, sè e, sè
líp e, sè líp e ngoµi cùng
của nguyên tử Nhôm.

13+

Sơ đồ nguyên
tử Nhôm

2. Vỡ sao núi khối lượng hạt nhân là khối lượng nguyên tử?
Vì sao các nguyên tử có thể liên kết với nhau?


I.Ngun tố hố học là gì?
1 ngun tử sắt
2 ngun tử sắt
3 nguyên tử sắt

Tập hợp những
nguyên tử sắt
( hay
tập hợp những
nguyên tử cùng
loại )

Được gọi là



Nguyên tố

sắt


1 gam
nước


Trên 3 vạn tỉ tỉ
nguyên tử oxi ( tập
hợp những nguyên tử
oxi)

Nguyên tố
oxi

Trên 6 vạn tỉ tỉ
nguyên tử hiđro ( tập
hợp những nguyên tử
hiđro

Nguyên
tố
Hiđro

Nước do hai
nguyên tố hóa
học cấu tạo

nên , đó là
hiđro và oxi

Nguyên tố hóa học là gì ?

Ngun tố hố học là tập hợp những ngun tử
cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hoá học.


Tập hợp tất cả các nguyên tử có số p = 8 ,
đều là nguyên tố oxi.
Các nguyên tử oxi đều có tính oxi hố mạnh.


Bảng 1: Kí hiệu của các ngun tố hóa học
Ac , Au , Ag , At , Al , As , Ar , Am

N, Ni , Nb , Nd , Np, No , Ne , Na ,

B, Be , Ba , Bi , Br , Bk

O , Os, P, Pd , Pt , Pb , P r, Pu , Pa ,

C, Ca, Cr, Cl, Cs, Ce, Cm ,Cu ,Cf ,Cd .

Po , Pm .

Dy.


Rb , Ra , Re , Ru , Rh , R n,

Es , Eu , Er,

S, Sr , Sc , Sn , Sb , Se ,Si ,Sm .

F, Fe , Fr , Fm .

Th ,Tc ,Tb . Ti , Ta , Tl , Te , Tm ,

Ga , Ge , Gd ,

U.

H, He , Hg , Hf , Ho ,

V

I, In , Ir .

Xe .

K, Kr .

Y ,Yb .

Li , Lu , Lr , La ,

Zn ,Zr .


Mg , Mn , Mo , Md .

W.

Nhận xét gì về c¸ch viÕt KHHH của các nguyên tố trong bảng 1?
 Đa số các kí hiệu hóa học đều có chữ cái đầu trùng nhau, viết bằng chữ in hoa.
 Các kí hiệu hóa học có hai chữ cái chiếm đa số, chữ cái thứ hai viết bằng chữ in thường.


Bảng 2:
Tên VN

Một số nguyên tố hóa học thường gặp.

STT

KHHH

Tên Latinh

STT

KHH
H

1

Na

Natri


Natrium

2

Mg

Magie

Magnesium

3

Al

Nhơm

4

K

5

Tên Việt
Nam

Tên Latinh

1


H

Hiđro

Hiđrogenium

Aluminium

2

C

Cacbon

Carbonium

Kali

Kalium

3

N

Nitơ

Nitrogennium

Ca


Canxi

Calcium

6

Fe

Sắt

Ferrum

4

O

Oxi

Oxigenium

7

Cu

Đồng

Cupruma

5


P

Photpho

Phosphorus

8

Zn

Kẽm

Zincum

6

S

Lưuhuỳnh

Sunfur

9
10

Ag
Ba

Bạc
Bari


Argentum
Barium

7

Cl

Clo

Chlorum

Có nhận xét gì về chữ cài đầu trong KHHH và chữ cái đầu trong tên gọi của
nguyên tố bằng :
Tiếng việt . (Có thể giống nhau hoặc khơng)
Tiếng LaTinh. (giống nhau)
Đối với những kí hiệu hóa học có hai chữ cái, thì chữ cái thứ hai ở vị trí nào
trong tên LaTinh của nguyên tố? ( thường là chữ cái kế tiếp )


Kí hiệu hố học dùng để :
 Biểu diển ngun tố hoá học.
 Chỉ một nguyên tử của nguyên tố.
VD:
 Kí hiệu : H chỉ KHHH của hiđro và chỉ một
nguyên tử hiđro.
 Muốn biểu diễn hai nguyên tử hiđro ta viết:
2H ( số 2 gọi là hệ số, hệ số bằng 1 thì khơng
phải ghi).



II. Ngun tử khối
Ngun tử có khối lượng vơ cùng nhỏ :
1 nguyên tử C nặng 19,9265.10-27 kg , rất nhỏ khơng tiện
sử dụng. Vì thế trong hóa học dùng một đơn vị riêng để đo
khối lượng nguyên tử.
Lấy 1/12 khối lượng nguyên tử C làm đơn vị đo khối lượng
nguyên tử gọi là đơn vị cacbon, viết tắt là : đvC .
Khối lượng tính bằng gam của một đơn vị cacbon bằng:
0,16605.10-23 g.
Một đvC có khối lượng bằng : 0,16605.10-23 g.
Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
Khối lượng tính bằng đvC chỉ là khối lượng tương đối giữa các
nguyên tử. Người ta gọi khối lượng này là nguyên tử khối.
Số p và nguyên tử khối là hai đại lượng đặc trưng cho 1 nguyên
tố hoá học nhất định.


III. Có bao nhiêu ngun tố hố học?
Trên 110 ngun tố
hóa học

92 nguyên tố tự nhiên
Trên 18 nguyên tố nhân tạo

Tỉ lệ thành phần khối lượng 4 nguyên tố nhiều nhất trong vỏ trái đất







Oxi chiếm : 49.4%
Silic chiếm : 25.8 %
Nhôm chiếm : 7.5 %
Sắt chiếm : 4.7 %


Luyện tập
Bài 1 : Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân.
Hãy cho biết:
- Tên và kí hiệu của X
- Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.
- Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử hiđro
nguyên tử oxi.


Bài tập 2 : Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp
14 lần nguyên tử hiđro. Hãy cho biết :
- Nguyên tử R là nguyên tố nào?
- Số p, số e trong nguyên tử.
Đáp số :
- R = 14 đ.v.C → R là nguyên tố nitrơ (N).
- Số p là 7→ số e là 7 (vì số p = số e).




×