Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Giáo án tham khảo bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên hoá học lớp 8 Bài Nguyên tố hoá học (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 20 trang )

Kính chào

Q thầy cơ và
các em học sinh


Kiểm tra bài cũ
Nguyên tử là gì? Nguyên tử được cấu
tạo từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa, đó là
những hạt nào? Cho biết tên, kí hiệu
và điện tích của các hạt đó?



Tiết 6- Bài 5


Tiết 6-Bài 5: NGUN TỐ HĨA HỌC
I(T.1) Ngun tố hố học là gì?
1. Định nghĩa


Tiết 6-Bài 5: NGUN TỐ HĨA HỌC
I(T.1) Ngun tố hố học là gì?
1. Định nghĩa

1 nguyên tử sắt
2 nguyên tử sắt
3 nguyên tử sắt
Tập hợp
những


nguyên tử
Được
sắt
gọi là
(hay tập hợp
những
nguyên tử
cùng loại )

Nguyên tố
hóa học
sắt


Tiết 6-Bài 5: NGUN TỐ HĨA HỌC
I(T.1) Ngun tố hố học là gì?
1. Định nghĩa

1
gam
nước


Trên 3 vạn tỉ tỉ
ngun tử oxi
( tập hợp những
nguyên tử oxi)
Trên 6 vạn tỉ tỉ
nguyên tử hiđro
( tập hợp những

nguyên tử hiđro)

Nguyên
tố oxi

Nguyên
tố Hiđro

Vậy nguyên tố hóa học là gì ?

Nước do hai
ngun tố
hóa học cấu
tạo nên, đó
là oxi và
hiđro


Tiết 6-Bài 5: NGUN TỐ HĨA HỌC
I(T.1) Ngun tố hố học là gì?
1. Định nghĩa
Tập hợp tất cả các nguyên tử có số p = 8 ,
đều là nguyên tố oxi.
Các ngun tử oxi đều có tính oxi hố
mạnh.

Các ngun tử thuộc cùng một ngun
tố hố học có cùng số p → cùng số e,
nên có tính chất hố học giống nhau.



Tiết 6-Bài 5: NGUN TỐ HĨA HỌC

(T.1)
Em có biết:
+ Trong khoa học để trao đổi với nhau về
nguyên tố hoá học, cần phải có cách biểu diễn
ngắn gọn chúng mà ai cũng có thể hiểu được,
người ta dùng kí hiệu hố học.
+ Kí hiệu hóa học được thống nhất trên toàn
thế giới.


Tiết 6-Bài 5: NGUN TỐ HĨA HỌC

(T.1) Ngun tố hố học là gì?
I1. Định nghĩa
2. Kí hiệu hóa học (KHHH)


Bảng 1: Kí hiệu của các ngun tố hóa học
Ac , Au , Ag , At , Al , As , Ar , N, Ni , Nb , Nd , Np , No , Ne , Na
Am
B, Be , Ba , Bi , Br , Bk

O, Os, P, Pd , Pt , Pb , Pr, Pu ,
Pa ,

C, Ca , Cr , Cl , Cs , Ce , Cm , Po , Pm .
Cu , Cf , Cd , Co.

Dy.

Rb , Ra , Re , Ru , Rh , Rn,

Es , Eu , Er,

S, Sr , Sc , Sn , Sb , Se ,Si ,Sm .

F , Fe , Fr , Fm .

Th , Tc ,Tb . Ti , Ta , Tl , Te , Tm ,

Ga , Ge , Gd ,

U.

H, He , Hg , Hf , Ho ,

V

I , In , Ir .

Xe .

K , Kr .

Y ,Yb .

Li , Lu , Lr , La ,


Zn , Zr .

Mg , Mn , Mo , Md .

W.

 Đa số các kí hiệu hóa học đều có chữcủa đầu trùng nhau, viết bằng chữ in hoa.
Nhận xét gì về KHHH cái các ngun tố
 Các kí hiệu hóa học có hai chữ cái chiếm đa số, chữ cái thứ hai viết bằng chữ in
trong bảng 1?
thường.


Bảng 2: Một số nguyên tố hóa học thường gặp.
STT

KHHH

Tên VN

Tên Latinh

1

Na

Natri

Natrium


2

Mg

Magie

Magnesium

3

Al

Nhơm

4

K

5

STT

KHHH

Tên Việt
Nam

Tên Latinh

1


H

Hiđro

Hiđrogenium

Aluminium

2

C

Cacbon

Carbonium

Kali

Kalium

3

N

Nitơ

Nitrogennium

Ca


Canxi

Calcium

6

Fe

Sắt

Ferrum

4

O

Oxi

Oxigenium

7

Cu

Đồng

Cupruma

5


P

Photpho

Phosphorus

8

Zn

Kẽm

Zincum

6

S

Lưuhuỳnh

Sunfur

9

Ag

Bạc

Argentum


10

Ba

Bari

Barium

7

Cl

Clo

Chlorum

Có nhận xét gì về chữ cái đầu trong KHHH và chữ cái đầu trong tên
gọi của nguyên tố bằng :
Tiếng việt . (Có thể giống nhau hoặc khơng)
Tiếng LaTinh. (giống nhau)
Đối với những kí hiệu hóa học có hai chữ cái, thì chữ cái thứ hai ở vị
trí nào trong tên LaTinh của nguyên tố? ( thường là chữ cái kế tiếp )


Tiết 6-Bài 5: NGUN TỐ HĨA HỌC

(T.1) Ngun tố hố học là gì?
I1. Định nghĩa
2. Kí hiệu hóa học (KHHH)

Kí hiệu hố học dùng để ?
VD:
 Kí hiệu : H chỉ KHHH của hiđro và chỉ
một nguyên tử hiđro.
 Muốn biểu diễn hai nguyên tử hiđro ta viết:
2H ( số 2 gọi là hệ số, hệ số bằng 1 thì không
phải ghi).


Tiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (T.1)
 Bài tập 3/ sgk trang 20:


Tiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

(T.1)
Bài tập 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt
nhân.
Hãy cho biết:
- Tên và kí hiệu của X
- Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.


Tiết 6-Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

(T.1) tập 2: Điền vào chỗ trống ở bảng
Bài
Hướng dẫn:
+ Tổng số hạt = số p + số e + số n
+ Số p = số e

+ Dựa vào số p, tra bảng 1 sgk/ trang 42
Tên Nguyên Tố

KHHH Tổng số hạt

Số e

Số p

34

12
15

18

16

6
16

Magiê

Số n

16
12


Tiết 6- Bài 5: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ở bảng
Tên Nguyên Tố

KHHH

Tổng số hạt

Số e

Số p Số n

Natri

Na

34

11

11

12

Photpho

P

46

15


15

16

Cacbon

C

18

6

6

6

Lưu huỳnh

S

48

16

16

16

Magiê


Mg

36

12

12

12


Dặn dò:
 Bài tập về nhà: 1, 2, 8/ sgk

trang 20.
 Chuẩn bị: xem trước phần
III “ Nguyên tử khối”





×