Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Giáo án tham khảo bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên hoá học lớp 8 Bài Nguyên tố hoá học (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 17 trang )

Líp: 8a
Kiểm tra bài cũ
Bài tập
a/ Các cách viết 2O, 5H, 3N lần lượt
chỉ ý gì ?
b/ Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học
diễn đạt các ý sau :
- Ba nguyên tử canxi
- Bốn nguyên tử photpho
- Năm nguyên tử natri
a/ 2 O chỉ 2 nguyên tử Oxi.
5 H chỉ 5 nguyên tử Hiđro
3 N chỉ 3 nguyên tử Nitơ
b/ - Ba nguyên tử canxi : 3Ca
- Bốn nguyên tử photpho: 4P
- Năm nguyên tử natri: 5Na
Tiết: 7 NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (TT)
III - Nguyên tử khối
Như các em đã biết nguyên tử có khối lượng vô
cùng bé, nếu tính bằng gam thì số trị quá nhỏ không
tiện sử dụng.
→ Thực nghiệm cho biết khối lượng của 1 nguyên
tử C (tính bằng gam) có giá trị là 1,9926.10
-23
g)
Người ta quy ước: LQy 1/12 khối lượng nguyên
tử C làm đơn vị đo khối lượng nguyên tử gọi là
đơn vị cacbon, viết tắt là : đvC .
Giá trị bằng (g) của 1 đvC được tính như sau:
1đvC = 1/12 khối lượng ngưyên tử C
Mà khối lượng nguyên tử C = 1,9926.10


-23
g

1đvC = = 0.16605.10
-23
g
1,9926.10
-23
12
Bằng cách qui ước như vậy người ta đã
tính được khối lượng của các nguyên tố
theo đvC như bảng 42. 1
Ví dụ:

H = 1 đvC
C = 12 đvC
O = 16 đvC
Trong các nguyên tử trên, nguyên tử nào nhẹ nhất?
Nguyên tử O nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử C?
Nguyên tử C nặng gấp bao nhiêu lần nguyên
tử H?

Các giá trị khối lượng này
cho biết sự nặng nhẹ giữa các
nguyên tử.
Nguyên tử khối là khối lượng của
nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon .
Khối lượng tính bằng đvC
chỉ là khối lượng tương đối
giữa các nguyên tử. Người

ta gọi khối lượng này là
nguyên tử khối.
Vậy nguyên tử khối là gì?
Tra bảng 1 SGK/42 để biết
nguyên tử khối của các nguyên
tố.
STT KHHH Tên Việt Nam NTK
1 H Hiđro 1
2 C Cacbon 12
3 N Nitơ 14
4 O Oxi 16
5 P Photpho 31
6 S Lưuhuỳnh 32
7 Cl Clo 35.5
STT KHHH Tên VN NTK
1 Na Natri 23
2 Mg Magie 24
3 Al Nhôm 27
4 K Kali 39
5 Ca Canxi 40
6 Fe Sắt 56
7 Cu Đồng 64
8 Zn Kẽm 65
9 Ag Bạc 108
10 Ba Bari 137
Em có nhận xét gì về nguyên tử
khối của các nguyên tố?
Mỗi nguyên tố có một nguyên tử
khối riêng biệt.
BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI

Hiđrô là một.
Mười hai cột cacbon.
Nitơ mười bốn tròn.
Oxi trăng mười sáu.
Natri hay lâu lâu
Nhảy tót lên hai ba .
Khiến magiê gần nhà,
Ngậm ngùi nhận hai bốn.
Sáu tư đồng nổi cáu.
Bởi kém kẽm sáu lăm.
Tám mươi brôm nằm.
Xa bạc một linh tám.
Bari buồn chán ngán,
một ba bảy ít chi.
Kém người ta còn gì,
Thủy ngân hai linh
mốt.
Hai bảy nhôm la lớn.
Lưu huỳnh giành ba hai.
Khác người thật là tài.
Clo ba lăm rưỡi.
Kali thích ba chín.
Canxi tiếp bốn mươi.
Năm lăm mangan cười.
Sắt đây rồi năm sáu
Bài 5: NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (TT)
III - Nguyên tử khối
- Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính
bằng đơn vị cacbon .
12

1
- Một đơn vị cacbon bằng khối lượng của
nguyên tử C.
1đvC=
-
Mỗi nguyên tố có một nguyên tử khối riêng
biệt.
Ví dụ: Ca = 40 đvC
Fe = 56 đvC
)
10
6605.0,1
)
(
10
9926
.
1,
.
12
1
24-23
gg


≈1,6605.10
-23
(
Bài 7 (sgk/20).
a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của

nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính
xem: một đơn vị cacbon tương ứng với bao
nhiêu gam?
b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử
nhôm là A, B, C, hay D?
A. 5,342 . 10
-23
g
B) 6,023 . 10
-23
g
C) 4,482 . 10
-23
g
D) 3,990 . 10
-23
g
Củng cố
a) Một đơn vị cacbon tương ứng với :

1 đ vC = 1/12 . 1,9926 . 10
-23
= 1,6605. 10
-24
g
b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử
nhôm là:
27 . 1,6605 . 10
-24
= 4,482 . 10

-23
g
Chọn đáp án C.
Luyện tập
Bài tập 2 : Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp
14 lần nguyên tử hiđro. Hãy cho biết :
-
Nguyên tử R là nguyên tố nào?
- Số p, số e trong nguyên tử.
NTK
R
= 14.NTK
H
NTK
R
= 14.1
NTK
R
= 14
Vậy R là Ni tơ
Số p là 7, số e là 7
Giải
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân.
Hãy cho biết:
- Tên và kí hiệu của X
- Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.
- Nguyên tử X nặng gQp bao nhiêu lần nguyên tử oxi.
Giải
-X là nguyên tố lưu huỳnh (S)
-Số e trong nguyên tử là 16

16
NTK
S
NTK
O
=
32
=
2
Vậy nguyên tử S nặng gQp 2 lần nguyên tử oxi.
NTK S = 32 đvC
NTK O = 16 đvC
DẶN DÒ
DẶN DÒ


- Học bài và làm các
- Học bài và làm các
bài tập trong SGK
bài tập trong SGK


- Xem trước bài 6
- Xem trước bài 6
Thái Sơn tháng 09 năm 2011

xin ch©n thµnh c¶m
¬n quý thÇy c« gi¸o
vµ c¸c em !

×