Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế - Chương 4 Môi trường văn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.91 KB, 34 trang )

1
CH
CH
ƯƠ
ƯƠ
NG 4:
NG 4:


MÔI TR
MÔI TR
Ư
Ư
ỜNG VĂN HÓA
ỜNG VĂN HÓA
1.
1.
Khái niệm
Khái niệm
2.
2.
Các yếu tố v
Các yếu tố v
ă
ă
n hóa
n hóa
3.
3.
V
V


ă
ă
n hóa và thái
n hóa và thái
đ
đ


4.
4.
V
V
ă
ă
n hóa và quản trị chiến l
n hóa và quản trị chiến l
ư
ư
ợc
ợc
2
1. KHÁI NIỆM
1. KHÁI NIỆM



Khái niệm – V
Khái niệm – V
ă
ă

n hóa là kiến thức cần thiết mà
n hóa là kiến thức cần thiết mà
mọi ng
mọi ng
ư
ư
ời sử dụng
ời sử dụng
đ
đ
ể diễn giải kinh nghiệm và
ể diễn giải kinh nghiệm và
thể hiện sắc thái xã hội
thể hiện sắc thái xã hội

Đặc
Đặc
đ
đ
iểm
iểm

Được học hỏi

Được chia xẻ

Thừa hưởng

Biểu tượng


Khuôn mẫu

Tính điều chỉnh
3
1. KHÁI NIỆM (tt)
1. KHÁI NIỆM (tt)

Quan niệm sai lầm – Chủ nghĩa vị chủng – cách
Quan niệm sai lầm – Chủ nghĩa vị chủng – cách
thực hiện của công ty
thực hiện của công ty
ư
ư
u việt h
u việt h
ơ
ơ
n ng
n ng
ư
ư
ời khác (hành
ời khác (hành
vi cứng rắn, thái
vi cứng rắn, thái
đ
đ
ộ bề trên, )
ộ bề trên, )


Sử dụng chiến lược ra nước ngoài giống như
trong nước

Không thay đổi sản phẩm theo những yêu cầu thị
trường riêng biệt

Mang lợi nhuận về nước mà không tái đầu tư thị
trường nước ngoài

Sử dụng nhà quản trị giỏi trong nước nhưng thiếu
kinh nghiệm nước ngoài




Có thể tránh nếu hiểu v
Có thể tránh nếu hiểu v
ă
ă
n hóa n
n hóa n
ư
ư
ớc sở tại
ớc sở tại
4
1. KHÁI NIỆM (tt)
1. KHÁI NIỆM (tt)
Hiểu biết tác
Hiểu biết tác

đ
đ
ộng v
ộng v
ă
ă
n
n
hóa
hóa
đ
đ
ến hành vi con
ến hành vi con
ng
ng
ư
ư
ời
ời
5
1. KHÁI NIỆM (tt)
1. KHÁI NIỆM (tt)

Khuynh h
Khuynh h
ư
ư
ớng
ớng


V
V
ă
ă
n hóa t
n hóa t
ư
ư
ờng minh
ờng minh
(low
(low
context culture)
context culture) – mọi thông
điệp đều bằng chữ rõ ràng

V
V
ă
ă
n hóa ẩn tàng
n hóa ẩn tàng
(high context
(high context
culture)
culture) – thông điệp ít thông
tin, hiểu biết thông qua ngữ
cảnh
6

1. KHÁI NIỆM (tt)
1. KHÁI NIỆM (tt)

V
V
ă
ă
n Hóa ảnh h
n Hóa ảnh h
ư
ư
ởng
ởng

Cảm giác, tâm lý

Suy nghĩ, hành động

Thái độ và ý thức quản


Quan hệ Chính phủ và
doanh nghiệp
7
2. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
2. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
2.1. Ngôn ngữ (Language)
2.1. Ngôn ngữ (Language)
2.2. Tôn giáo (Religion)
2.2. Tôn giáo (Religion)

2.3. Giá trị và thái
2.3. Giá trị và thái
đ
đ
ộ (Value and Attitudes)
ộ (Value and Attitudes)
2.4. Thói quen và cách ứng xử (Customs and Manner)
2.4. Thói quen và cách ứng xử (Customs and Manner)
2.5. V
2.5. V
ă
ă
n hóa vật chất (Material Culture)
n hóa vật chất (Material Culture)
2.6. Thẩm mỹ (Aesthetics)
2.6. Thẩm mỹ (Aesthetics)
2.7. Giáo dục (Education)
2.7. Giáo dục (Education)
8
2.1. NGÔN NGỮ (LANGUAGE)
2.1. NGÔN NGỮ (LANGUAGE)
Ph
Ph
ươ
ươ
ng tiện
ng tiện
đ
đ
ể truyền thông tin và ý t

ể truyền thông tin và ý t
ư
ư
ởng
ởng

Hiểu biết ngôn ngữ, giúp
Hiểu biết ngôn ngữ, giúp

Hiểu tình huống

Tiếp cận dân địa phương

Nhận biết sắc thái, nhận mạnh ý nghĩa

Hiểu văn hóa tốt hơn

Hiểu biết thành ngữ, cách nói xã giao hàng ngày

Dịch thuật thông suốt

2 loại ngôn ngữ
2 loại ngôn ngữ

Ngôn ngữ không lời – màu sắc, khoảng cách, địa vị

Ngôn ngữ thân thể
9
2.2. TÔN GIÁO (RELIGION)
2.2. TÔN GIÁO (RELIGION)


Thiên Chúa, Tin Lành, Do Thái, Hồi Giáo, Aán Độ,
Thiên Chúa, Tin Lành, Do Thái, Hồi Giáo, Aán Độ,
Phật Giáo và Khổng Tử
Phật Giáo và Khổng Tử

Aûnh h
Aûnh h
ư
ư
ởng
ởng

Cách sống, niềm tin, giá trị và thái độ

Cách cư xử

Thói quen làm việc

Chính trị và kinh doanh
10
2.3. GIÁ TRỊ VÀ THÁI ĐỘ (VALUE AND ATTITUDES)
2.3. GIÁ TRỊ VÀ THÁI ĐỘ (VALUE AND ATTITUDES)

Giá trị – niềm tin vững chắc làm c
Giá trị – niềm tin vững chắc làm c
ơ
ơ
sở
sở

đ
đ
ể con
ể con
ng
ng
ư
ư
ời
ời
đ
đ
ánh giá
ánh giá
đ
đ
iều
iều
đ
đ
úng, sai, tốt, xấu, quan
úng, sai, tốt, xấu, quan
trọng, không quan trọng
trọng, không quan trọng

Thái
Thái
đ
đ
ộ – những khuynh h

ộ – những khuynh h
ư
ư
ớng không
ớng không
đ
đ
ổi của sự
ổi của sự
cảm nhận và hành vi theo một h
cảm nhận và hành vi theo một h
ư
ư
ớng riêng biệt
ớng riêng biệt
về một
về một
đ
đ
ối t
ối t
ư
ư
ợng
ợng
11
2.3. GIÁ TRỊ VÀ THÁI ĐỘ (VALUE AND ATTITUDES)
2.3. GIÁ TRỊ VÀ THÁI ĐỘ (VALUE AND ATTITUDES)
(tt)
(tt)

12
2.4. THÓI QUEN VÀ CÁCH ỨNG XỬ (CUSTOMS AND MANNER)
2.4. THÓI QUEN VÀ CÁCH ỨNG XỬ (CUSTOMS AND MANNER)

Thói quen – cách thực hành phổ
Thói quen – cách thực hành phổ
biến hoặc
biến hoặc
đ
đ
ã hình thành từ tr
ã hình thành từ tr
ư
ư
ớc
ớc

Cách c
Cách c
ư
ư
xử – là những hành vi
xử – là những hành vi
đư
đư
ợc
ợc
xem là
xem là
đ

đ
úng
úng
đ
đ
ắn trong xã hội riêng
ắn trong xã hội riêng
biệt
biệt

Thói quen – cách sự vật
Thói quen – cách sự vật
đư
đư
ợc làm,
ợc làm,

Cách c
Cách c
ư
ư
xử –
xử –
đư
đư
ợc dùng khi thực
ợc dùng khi thực
hiện chúng
hiện chúng



13
2.5. VĂN HÓA VẬT CHẤT (MATERIAL CULTURE)
2.5. VĂN HÓA VẬT CHẤT (MATERIAL CULTURE)

Là những
Là những
đ
đ
ối t
ối t
ư
ư
ợng con ng
ợng con ng
ư
ư
ời làm ra
ời làm ra

Cơ sở hạ tầng kinh tế – giao thông, thông tin,
nguồn năng lượng

Cơ sở hạ tầng xã hội – chăm sóc sức khỏe, giáo
dục, nhà ở

Cơ sở hạ tầng tài chính – ngân hàng, bảo hiểm,
dịch vụ tài chính

Tiến bộ kỹ thuật

Tiến bộ kỹ thuật

Tác động tiêu chuẩn mức sống

Giải thích những giá trị, niềm tin của xã hội
14
2.6. THẨM MỸ (AESTHETICS)
2.6. THẨM MỸ (AESTHETICS)

Thị hiếu nghệ thuật của v
Thị hiếu nghệ thuật của v
ă
ă
n hóa – hội họa, kịch
n hóa – hội họa, kịch
nghệ, âm nhạc
nghệ, âm nhạc

Nhiều khía cạnh thẩm mỹ làm cho các nền v
Nhiều khía cạnh thẩm mỹ làm cho các nền v
ă
ă
n
n
hóa khác nhau
hóa khác nhau
15
2.7. GIÁO DỤC (EDUCATION)
2.7. GIÁO DỤC (EDUCATION)
Khả n

Khả n
ă
ă
ng
ng
đ
đ
ọc, viết, nhận thức, hiểu biết
ọc, viết, nhận thức, hiểu biết

Giáo dục cung cấp c
Giáo dục cung cấp c
ơ
ơ
sở hạ tầng cần thiết
sở hạ tầng cần thiết
đ
đ


phát triển khả n
phát triển khả n
ă
ă
ng quản tri
ng quản tri

Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn
đ

đ
ánh giá – mô hình giáo dục
ánh giá – mô hình giáo dục
16
3. VĂN HÓA & THÁI ĐỘ (Culture & Attitudes)
3. VĂN HÓA & THÁI ĐỘ (Culture & Attitudes)
3.1. Những khía cạnh v
3.1. Những khía cạnh v
ă
ă
n hóa
n hóa
3.2. Các khuynh h
3.2. Các khuynh h
ư
ư
ớng thái
ớng thái
đ
đ


17
3.1. NHỮNG KHÍA CẠNH VĂN HÓA
3.1. NHỮNG KHÍA CẠNH VĂN HÓA

Sự cách biệt quyền lực (Power Distance)
Sự cách biệt quyền lực (Power Distance)

Lẩn tránh rủi ro (Uncertainty Advoidance)

Lẩn tránh rủi ro (Uncertainty Advoidance)

Chủ nghĩa cá nhân (Individualism)
Chủ nghĩa cá nhân (Individualism)

Sự cứng rắn (Masculinity)
Sự cứng rắn (Masculinity)

Sự kết hợp những khía cạnh này
Sự kết hợp những khía cạnh này
18
SỰ CÁCH BIỆT QUYỀN LỰC (POWER DISTANCE)
SỰ CÁCH BIỆT QUYỀN LỰC (POWER DISTANCE)

Là các tầng nấc quyền lực
Là các tầng nấc quyền lực
đư
đư
ợc chấp nhận giữa
ợc chấp nhận giữa
cấp trên và cấp d
cấp trên và cấp d
ư
ư
ới trong tổ chức
ới trong tổ chức

N
N
ư

ư
ớc có khoảng cách quyền lực cao
ớc có khoảng cách quyền lực cao

N
N
ư
ư
ớc có khoảng cách quyền lực từ trung bình
ớc có khoảng cách quyền lực từ trung bình
đ
đ
ến thấp
ến thấp
19
LẨN TRÁNH RỦI RO (UNCERTAINTY
LẨN TRÁNH RỦI RO (UNCERTAINTY
ADVOIDANCE)
ADVOIDANCE)

Là khả n
Là khả n
ă
ă
ng con ng
ng con ng
ư
ư
ời cảm thấy sợ hãi những
ời cảm thấy sợ hãi những

tình huống rủi ro và cố gắng tạo ra những c
tình huống rủi ro và cố gắng tạo ra những c
ơ
ơ
sở
sở
và niềm tin nhằm tối thiểu hoặc lẩn tránh những
và niềm tin nhằm tối thiểu hoặc lẩn tránh những
đ
đ
iều không chắc chắn
iều không chắc chắn
20
CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN
CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN
(INDIVIDUALISM)
(INDIVIDUALISM)

Chủ nghĩa cá nhân (Individualism) – khuynh h
Chủ nghĩa cá nhân (Individualism) – khuynh h
ư
ư
ớng con
ớng con
ng
ng
ư
ư
ời chú trọng bản thân họ và những
ời chú trọng bản thân họ và những

đ
đ
iều liên quan trực
iều liên quan trực
tiếp
tiếp
đ
đ
ến họ
ến họ

Chủ nghĩa tập thể (Collectivism) – khuynh h
Chủ nghĩa tập thể (Collectivism) – khuynh h
ư
ư
ớng con
ớng con
ng
ng
ư
ư
ời dựa vào nhóm
ời dựa vào nhóm
đ
đ
ể làm việc và trung thành với nhau
ể làm việc và trung thành với nhau
21
SỰ CỨNG RẮN (MASCULINITY)
SỰ CỨNG RẮN (MASCULINITY)


Sự cứng rắn (Masculinity) – loại giá trị thống trị
Sự cứng rắn (Masculinity) – loại giá trị thống trị
xã hội bằng “sự thành công, tiền bạc, và của cải”
xã hội bằng “sự thành công, tiền bạc, và của cải”

Sự mềm mỏng (Feminity) – loại giá trị thống trị
Sự mềm mỏng (Feminity) – loại giá trị thống trị
xã hội bằng “sự nhân
xã hội bằng “sự nhân
đ
đ
ạo và chất l
ạo và chất l
ư
ư
ợng cuộc
ợng cuộc
sống”
sống”
22
SỰ KẾT HỢP NHỮNG KHÍA CẠNH
SỰ KẾT HỢP NHỮNG KHÍA CẠNH
NÀY
NÀY

4 khía cạnh trên ảnh h
4 khía cạnh trên ảnh h
ư
ư

ởng
ởng
đ
đ
ến nền v
ến nền v
ă
ă
n hóa chung
n hóa chung
xã hội và dẫn
xã hội và dẫn
đ
đ
ến môi tr
ến môi tr
ư
ư
ờng thống nhất
ờng thống nhất

Chủ nghĩa cá nhân & sự cách biệt quyền lực – Kỹ
Chủ nghĩa cá nhân & sự cách biệt quyền lực – Kỹ
thuật và sự giàu có là nguyên nhân làm nền v
thuật và sự giàu có là nguyên nhân làm nền v
ă
ă
n
n
hóa thay

hóa thay
đ
đ
ổi giống những n
ổi giống những n
ư
ư
ớc có môi tr
ớc có môi tr
ư
ư
ờng kinh
ờng kinh
tế / kỹ thuật t
tế / kỹ thuật t
ươ
ươ
ng tự.
ng tự.

Sự lẩn tránh rủi ro &ø tính cứng rắn – các n
Sự lẩn tránh rủi ro &ø tính cứng rắn – các n
ư
ư
ớc có
ớc có
tôn giáo, lịch sử, ngôn ngữ và sự phát triển kinh tế
tôn giáo, lịch sử, ngôn ngữ và sự phát triển kinh tế
t
t

ươ
ươ
ng tự nhau dẫn
ng tự nhau dẫn
đ
đ
ến v
ến v
ă
ă
n hóa t
n hóa t
ươ
ươ
ng tự nhau
ng tự nhau
23
3.2. CÁC KHUYNH H
3.2. CÁC KHUYNH H
Ư
Ư
ỚNG THÁI ĐỘ
ỚNG THÁI ĐỘ

Tám nhóm n
Tám nhóm n
ư
ư
ớc
ớc


Nghiên cứu dựa trên xem xét
Nghiên cứu dựa trên xem xét

Tầm quan trọng mục tiêu công việc

Sự hạn chế nhu cầu, sự thỏa mãn, hài lòng công việc

Sự thay đổi tổ chức và quản lý

Vai trò công việc và sự hòa đồng
24
3.2. CÁC KHUYNH H
3.2. CÁC KHUYNH H
Ư
Ư
ỚNG THÁI ĐỘ (tt)
ỚNG THÁI ĐỘ (tt)
Tám nhóm n
Tám nhóm n
ư
ư
ớc
ớc
Nordic
Gemaric
Anglo
France
Latin
European

Latin
Far
eastern
Arab
Near
eastern
25
Nordic
Nordic
Finland, Sweeden, Norway, Denmark
Finland, Sweeden, Norway, Denmark
Germanic
Germanic
Germany, Austria, Switzerland
Germany, Austria, Switzerland
Anglo
Anglo
USA, Autralia, UK, Canada, Ireland
USA, Autralia, UK, Canada, Ireland
Latin
Latin
European
European
France, Belgium, Italy, Portugal, Spain
France, Belgium, Italy, Portugal, Spain
Latin
Latin
Argentina, Venezuela, Mexico, Chile, Peru, Colombia
Argentina, Venezuela, Mexico, Chile, Peru, Colombia
Far Eastern

Far Eastern
Philippine, Singapore, Taiwan, Vietnam, Malaysia,
Philippine, Singapore, Taiwan, Vietnam, Malaysia,
Hongkong, Thailand
Hongkong, Thailand
Arab
Arab
Kuwait, Oman, Saudi Arabia
Kuwait, Oman, Saudi Arabia
Near
Near
Eastern
Eastern
Iran, Turkey, Greece
Iran, Turkey, Greece
Independent
Independent
Brazil, Japan, India, Israel
Brazil, Japan, India, Israel
3.2. CÁC KHUYNH H
3.2. CÁC KHUYNH H
Ư
Ư
ỚNG THÁI ĐỘ (tt)
ỚNG THÁI ĐỘ (tt)

×