ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH
Website:
Hotline: 08.39118552 – 0918755356
DỰ ÁN: NHÀ MÁY XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ
NHÀ MÁY XỬ LÝ CHẤT THẢI
NGUY HẠI
CÔNG TY TNHH THÁI NGUYÊN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
ÔNG. NGUYỄN VĂN MAI
D án nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang i
MỤC LỤC
ÁN 1
1
1.2. Vùng thc hin d án 4
1.3. S nguy hi ca cht thi công nghip 4
1.4. 5
6
6
2.2. 6
ÁN 7
3.1. 7
3.2. V u kin khí hu 8
3.3. Hin trng h tng khu vc d án 8
3.3.1. Ngun cn 8
3.3.2. Ngun cung cc 8
3.3.3. H thng b 8
3.3.4. H thc 8
3.4. Nhn xét chung 9
V: 10
4.1. 10
4.2. Hng mc máy móc- thit b 11
4.3. Công sut x lý rác thi 11
4.4. Ti thc hin d án 12
4.5. T chc qun lý và thc hin d án 12
13
13
13
13
13
14
14
14
14
15
THUT CÔNG NGH 16
16
16
16
6.2. Quy trình 16
08.39118552
D án nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang ii
6.2.1. Thu gom và vn chuyn cht thi 17
6.2.2. Tip nhn và phân loi cht thi 18
6.2.3. Tái ch và x lý cht thi 18
6.3. Công ngh tái ch, x lý cht thi nguy hi 19
6.3.1. Tái ch du nht thi 19
6.3.2. Tái ch dung môi thi 20
6.3.3. Phân loi nha 21
6.3.4. Ra và phc hi thùng phuy 21
6.3.5. X lý tái ch mn t 24
6.3.6. Chì 24
6.3.7. X lý và thu hi c quy 25
6.3.8. X nh quang 27
6.3.9. X c thi 27
6.3.10. Công ngh t rác FBE 29
6.3.11. Công ngh t rác y t LODY-50 36
6.3.12. nh hóa rn cht thi 40
42
7.1. Gii thiu chung 42
7.2. Các ngun có kh m và các cht gây ô nhim ch th 42
7.2.1. Ngun gây ô nhim không khí 42
7.2.2. Ngun gây n 42
7.2.3. Ngun gây ô nhic 42
7.2.4. Cht thi rn 43
7.3. Các bin pháp khng ch và gim thiu nhng có hi 43
7.3.1. Bin pháp khng ch ô nhim không khí, ting n 43
7.3.2. Bin pháp khng ch ô nhim nguc 44
7.3.3. Bin pháp khng ch cht thi rn 44
7.3.4. Quy hoch cây xanh 45
7.3.5. V ng và phòng chng s c 45
7.4. Kt lun 45
NG M ÁN 46
46
47
8.2.1. Ni dung 47
8.2.2. Kt qu tng ma d án 50
51
9.1. Ti phân b vn 51
9.2. Ti thc hin và s dng vn ca d án 51
9.3. Vay và tr n 52
53
-TÀI CHÍNH 55
55
10.2. Tính toán chi phí 55
08.39118552
D án nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang iii
55
57
58
10.3.1. Công sut và sng x lý rác công nghip nguy hi 58
58
10.4. 60
60
60
- 61
T LUN KIN NGH 62
11.1. Kt lun 62
ngh 62
08.39118552
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 1
CHƢƠNG I: CĂN CỨ ĐẦU TƢ DỰ ÁN
1.1. Căn cứ pháp lý
- Lut Xây dng s 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 ca Quc H c CHXHCN Vit
Nam;
- Lut 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 ca Quc Hc CHXHCN Vit Nam;
- Lut Doanh nghip s 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 ca Quc Hc CHXHCN Vit
Nam;
- Lu 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 ca Quc Hc CHXHCN Vit Nam;
- Lut Thu thu nhp doanh nghip s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 ca Quc Hc
CHXHCN Vit Nam;
- Lut Bo v ng s 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 ca Quc Hc CHXHCN
Vit Nam;
- Lut thu Giá tr 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 ca Quc Hc CHXHCN
Vit Nam;
- Ngh nh s -CP ngày 12/02/2009 ca Chính ph v vic Qun lý d u
ng công trình;
- Ngh nh s -a Chính Ph v thu thu
nhp doanh nghip;
- Ngh nh s -CP ngày 08/12/2008 ca Chính ph nh chi tit thi hành
Lut Thu giá tr
- Ngh -CP ca Chính ph nh vic bo
v ng trong các khâu lp, thnh, phê duyt và t chc thc hin các chic,
quy hoch, k ho án phát trin;
- Ngh nh s -CP ngày 13/06/2009 ca Chính ph v qu
xây dng công trình;
- Quy-nh mc d toán thu
gom, vn chuyn và x lý chôn lp rác th ng B Xây Dng ban hành;
- nh mc chi phí qun lý d ng kèm theo Quy nh s
-BXD ngày 29/9/2009 ca B Xây dng;
- Quynh s -BTNMT ca B ng B ng ngày 26
Danh mục chất thải nguy hại;
- n khác cn lp Tng mng d toán, d toán
công trình, x lý rác thi công nghip nguy hi;
- Quynh s -UBND ngày 27/6/2012 ca UBND huyn Phú Bình v vic quy hoch
xây dng nông thôn mi xã Nhã Lng;
- Quy- UBND ngày 10/12/2013 ca UBND tnh Thái Nguyên v vic phê duyt
k hoch s da huyn Phú Bình;
08.39118552
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 2
Các tiêu chuẩn Việt Nam
D án "Nhà máy x lý cht thi nguy hi khu công nghip Yên Bình" ti xã Nhã Lng,
huy
, tnh Thái Nguyên c thc hin da trên nhng tiêu chun, quy chun chính
- Quy chun xây dng Vit Nam (tp 1, 2, 3 xut bn 1997-BXD);
- Quynh s -BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chun k thut Quc gia
v Quy hoch xây dng (QCVN: 01/2008/BXD);
- TCVN 2737-1995 -
- TCXD 229-1999
TCVN 2737 -1995;
- TCVN 375-2006
- TCXD 45-1978
- TCVN 5760-1993 -
- TCVN 5738-2001 -
- TCVN 2622-1995
- TCVN-62:1995
- TCVN 6160 1996
cháy;
- TCVN 6305.1-1997 (ISO 6182.1-92) và TCVN 6305.2-1997 (ISO 6182.2-93);
- TCVN 4760-1993 -
- TCXD 33-1985 - -
- TCVN 5576-1991 -
- TCXD 51-1984 - ngoài công trình - Tiêu
- TCXD 188-1996 -
- TCVN 4474-1987
- TCVN 4473-1988
- TCVN 5673-1992
- TCVN 4513-1998
- TCVN 6772
- TCVN 188-1996
- TCVN 5502
- TCXDVN 175:2005 : Tiêu
- 11TCN 19-84
- 11TCN 21-84
- TCVN 5828-1994 -
08.39118552
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 3
- TCXD 95-1983 i công trình
- TCXD 25-1991
- TCXD 27-1991
- TCVN 46-89
- EVN
Nam).
Quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trƣờng
- TCVN 5949-
- TCVN 3985-
- --
- -
- QCVN 30:2010/BTNMT-
- QCVN 02:2009/BTNMT-
- QCVN 05:2009/BTNMT-
quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT-
không khí xung quanh;
- QCVN 07: 2009/BTNMT-
- QCVN 08:2008/BTNMT-
- QCVN 09:2008/BTNMT-
- QCVN 14:2008/BTNMT-
- QCVN 19:2009/BTNMT-
- QCVN 20:2009/BTNMT-
- QCVN 24: 2009/BTNMT-
- QCVN 25: 2009/BTNMT-
n.
-
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 4
1.2. Vùng thực hiện dự án
2
.
ng Công, và 07
ông Công II,
Và
nói riêng
1.3. Sự nguy hại của chất thải công nghiệp
- ,
-
-
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 5
c. Loi cht thi này cha nhiu thành phn gây ô nhim nghiêm trng, cc k
nguy hi cho sc khy ngân (Hg),
các hp cht cch tín), CFC, HCFC (có kh y
tng ozone)
1.4. Kết luận sự cần thiết phải đầu tƣ
Tuy nhiên
g.
Công ty TNHH Thái Nguyên
KCN
và các vùng
lân cxung quanh.
Vc hin có ca Công ty, cng vi nim t hào góp phi mng
xanh sc Vit Nam nói chung, Công ty TNHH Thái Nguyên chúng tôi tin rng
vi là mt s n thit và cp
n hin nay.
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 6
CHƢƠNG II: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ VÀ DỰ ÁN
2.1. Giới thiệu chủ đầu tƣ
Tên công ty : Công ty TNHH Thái Nguyên
i din pháp lut : Ông . Chc vc
a ch tr s :
Gi :
n :
Vu l :
Ngành ngh KD :
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
2.2. Mô tả sơ bộ dự án
Tên d án : Nhà máy x lý cht thi nguy hi
m xây dng : Huy
, tnh Thái Nguyên
Dit : 12.000 m
2
M : Thu gom, vn chuy, x lý, tái ch, tiêu hu rác thi công
nghip- nguy hi trên a bàn tnh Thái Nguyên và các tnh lân cn.
M :
- y phát trin các hong tái s dng, tái ch và tiêu hy cht thi góp phn gim
thing cht thi, tit kim tài nguyên, bo v ng và sc khe nhân dân vì mc tiêu
phát trin bn vng.
- Xây dng nhà máy x lý rác thi công nghip nguy hi bng công ngh tiên ting b
m b nh v bo v ng theo tiêu chun/quy chung và
h thng qun lý theo tiêu chun quc t.
- Gii quyt ving tng thi gn
lý tng và phát trin trong công tác qun lý cht thi nguy hi,
nâng cao nhn thi dân v bo v ng.
Hình th ng mi
Hình thc qun lý : Ch c tip qun lý d án thông qua ban Qun lý d án
do ch p.
Tng m : 27,900,000,000 y t ng),
l vn ch s hu là 30%, còn li vn vay 70%.
Ti d án : d án bu trin khai t quý III/2014 và hong t
.
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 7
CHƢƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƢ DỰ ÁN
3.1. Vị trí địa lý
2
( Phú Bình, Thái Nguyên)
-
- Khô
- .
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 8
3.2. Về điều kiện khí hậu
3.3. Hiện trạng hạ tầng khu vực dự án
3.3.1. Nguồn cấp điện
,
3.3.2. Nguồn cung cấp nƣớc
.
3.3.3. Hệ thống đƣờng bộ
-
3.3.4. Hệ thống thoát nƣớc
-
-
-
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 9
.
3.4. Nhận xét chung
T nhng phân tích trên, ch n thy rt xây dNhà máy x lý cht
thi nguy hit thun li v các yu t v t nhiên, kinh t, h tng và ngung di
ng yu t quan trng làm nên s thành công ca mt d án.
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 10
CHƢƠNG IV: QUY MÔ DỰ ÁN
4.1. Hạng mục xây dựng
D án “ Phú Bình, Thái Nguyên d kic xây
dt rng 12.000 m².
STT
HẠNG MỤC
ĐVT
Khối lƣợng
I.1
Khu hành chính và dịch vụ công cộng
1
m²
25
2
m²
100
3
m²
100
4
m²
200
5
m²
200
6
m²
100
7
m²
100
8
m²
160
9
Garage -
m²
1,000
10
quanh cách li
m²
5,115
I.2
Khu xử lý rác thải công nghiệp nguy hại
1
Kho chứa và phân loại chất thải nguy hại
m²
1,000
2
Xƣởng xử lý và tái chế chất thải
m²
200
m²
200
m²
200
m²
200
m²
200
m²
200
m²
200
m²
200
m²
200
m²
1,000
m²
200
3
Bãi chứa phế liệu tổng hợp
m²
200
4
Bãi chứa kim loại
m²
200
I.3
Hệ thống xử lý nƣớc thải và chất thải lỏng
m²
500
Tổng cộng
m²
12,000
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 11
4.2. Hạng mục máy móc- thiết bị
STT
HẠNG MỤC
ĐVT
Khối
lƣợng
II
Máy móc thiết bị
1
HT
1
2
HT
1
3
HT
1
4
HT
1
5
HT
1
6
HT
1
7
HT
1
8
HT
1
9
HT
1
10
m
1,000
11
cái
1
12
cái
1
13
cái
1
4.3. Công suất xử lý rác thải
Công suất thiết kế
Sản lƣợng
ĐVT
5
Công suất /ngày
120
tấn/ngày
43,800
Sản phẩm tái chế
Tổng Sản lƣợng đầu ra
118
tấn/ngày
25
12.5
25.0
5
0.6
25
13
13
1.9
Công sut thit k ca dây chuyn x lý rác là 118 tn/gi.
n loi, tái ch và rác còn li b t, tro x n nt tiêu
chun s tái ch thành gt tiêu chun s p.
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 12
4.4. Tiến độ thực hiện dự án
D
c hi hoch sau:
Hạng mục
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
1
Lp h m
x
x
2
Nhn mt bng
x
3
Lp d
x
x
4
Xin gi
x
GIAI ĐOẠN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
Nhà máy xử lí nƣớc thải
5
Chun b xây dng
x
6
Xây dng nhà máy
x
x
x
x
7
Tuyn do
x
8
Lt thit b x lý
x
x
9
Chy th nghim, chun b hong
x
x
Ngoài ra, ti ca d án còn có thi gian d phòng cho xây dng và chun b vn
hành, d kin thi gian mun nh d án bu ho
4.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
t chc qun lý nhà máy
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 13
CHƢƠNG V: QUY HOẠCH NHÀ MÁY SƠ BỘ
5.1. Bố cục không gian kiến trúc cảnh quan
- t xây dng d án phm bo vic x c thi tt tiêu chun nhà
c khi thi ra ngun tip nhn.
- Khu hành chính, dch v công cc b trí ti góc ng chính dn vào, nhm th
hin lý hong t ngoài vào trong. Tc xây dng 1 trt 2 lu,
mái lp ngói, kt cu bng bêtông ct thép.
- Khu nhà máy sn xut chính, xây dng trt, th hin theo dây chuyn sn xut t bãi
u hành và dch vc các khâu to ra sn phm g
tin vic giao dch, ký hng, giao nhn sn phm, tu kin thun li cho các
hoi ngo ng l t bê tông ct thép, kèo thép, có
thông gió mái.
- trí nm cung thun tin cho vic vn
chuyn rác, t n khâu thành ph
- t trng cây xanh cách ly có b dày 20m, nhm góp phn cnh quan
cho khu vc nhà máy.
- Lung xe rác ra vào ct, kt hp trm cân, và bãi
xe vn chuyn và thu gom rác.
- Lung giao thông ni b, t u
thun li, riêng bit.
-
Nam và Tây Nam) nên phc v thích hp.
- Khu x c thi tp trung, nm ti khu vc cây xanh cách ly, cnh bãi vt liu ln,
nng cng knh ly ra t b rác.
Nhìn chung, mt bng tng th c th hin mng chính cng nét
kin trúc công nghip. V mc th hin bi h thng giao thông
ni b c tách bit phí
ng dây chuyn hoc t chc không gian trong khu vc. S dng dit phù hp,
ng dây 110KV dn vào các l an toàn và thc hinh v hành lang bo v.
5.2. Quy hoạch xây dựng hạ tầng
5.2.1. Chuẩn bị kỹ thuật đất xây dựng
- hin trng bình quân : + 0.45 m
- nn xây dng : + 1.80 m (so vi ct quc gia)
- Chiu cao san lp bình quân : + 1.35 m
- Kht san nn : 30,389.6 m
3
(12,506 m
2
x 1.35 m x 1.80 =30,389.6 m
3
).
5.2.2. Quy hoạch giao thông
u hành nhà máy có l gi
mng 2 x 10m, dãy cây xanh phân cách mm 3m, l 2 bên, mi bên rng 4m.
mng có trm cân 60 tn có mng
rng 10m.
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 14
ng ni b xung quanh khu v gii t 14m - 20m.
5.2.3. Hệ thống cung cấp điện
- Ngun: ly t trm bin th 110/22KV - ng dây 22KV.
- Tiêu chun tính toán:
+ Cn cho sn xut và kho tàng : 250 KW/ha
250 KW x 12,506 m
2
= 3,126.5 KW
s công sut Cos=0.7
Toàn b ng và va hè h tng khu quy hoc thit
k
- Các tuyn trung th và h th m dc theo va hè các trng quy hoch.
- Cáp mn t t phân phc thit k
ni có ny, xây dng kt hc theo các va hè bao quanh công
trình.
- ng là lo t cách m ng 9m, cách
khong trung bình là 30m di vi mng rc b trí 2
ng. Mng rng t 12 mét tr xuc b trí mng hoc 2 bên
theo v trí lch nhau (xen k v trí ct t ng bng công tnh thi
hay công tt ti các trm h th khu vc.
5.2.4. Hệ thống cấp nƣớc
- S dng nguc cp t nhà máy cc có công sut ln cc ca
tnh, xây dng phc v các khu công nghic lân cn.
- Tiêu chun cc công nghip: 50m
3
- ng sn xut và ph tr : 1,233 m
3
- c cho công trình hành chính và sinh hot : 1,233 m
3
x 25% = 308 m
3
- ng : 1,233 m
3
x 10% = 123 m
3
- Cho bn thân h thng cc : 10% x 1,233m
3
= 123m
3
- c d phòng rò r : 20% x 1,233 m
3
= 247 m
3
- Trên mi có b trí các tr cu ha 100, vi khong cách t 120m - 150m/tr.
Tng s tr cu ha gm 04 tr.
5.2.5. Thoát nƣớc mƣa
- c t ng, va hè, mc thu gom ti v t h c
xung các tuyn ng dc va hè v các tuyn cng chính, thoát ra cng thoát chung khu vc.
- H thc thi sinh hot tách riêng.
5.2.6. Thoát nƣớc bẩn
- c thi sinh hot và sn xut: 1,800 m
3
- Tiêu chuc thi bc cp.
- Xây dng trm x c thi Q = 1.800 m
3
t ti v trí cut, nm
c khu quy hoch, cung gió nên không n sn xut và sinh
hot trong khu vc.
- H thc thi:
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 15
+ B trí ng c thi v trm x lý, ng hoàn toàn t chy vi tng chiu
dài: 2,950m.
- X c thc thc thu gom v trm x lý tp trung khu vc theo tiêu chun
TCVN 6772 - 2000 (gii hc khi x p nhn.
5.2.7. Quy hoạch thông tin liên lạc
Xây dng các t cáp gn giao l trc chính và lt tuyn cáp ngm t t cáp và nn
công trình.
+ Tuyn cáp thông tin liên lc t trung tâm vin thông ca tnh dn v
+ T cáp : 07 t.
u hành và dch v : 6 - 10 thuê bao/ nhà máy.
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 16
CHƢƠNG VI: PHƢƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
6.1. Nguyên liệu, nhiên liệu
6.1.1. Nguyên liệu
Nguyên liu ca Nhà máy x lý cht thi nguy hi KCN Yên Bình là các loi cht thi t
các khu công nghip, các nhà máy a bàn tnh và các tnh lân cn Nhng loi rác thi
này bao gm cht hu ht các cht thi công nghip: nha, kim loi, thy tinh, nh
quang, n t, c quy,
6.1.2. Nhiên liệu
Các loi nhiên lic s dng bao gm:
t;
p cho hong ca toàn khu x lý rác.
6.2. Quy trình hoạt động của nhà máy
Hình: Quy trình hoạt động của nhà máy xử lý chất thải nguy hại KCN Yên Bình
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 17
6.2.1. Thu gom và vận chuyển chất thải
trong hình
Hình: Sơ đồ quy trình thu gom và vận chuyển chất thải
-
3
-
-
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 18
thông tin, cá
xe.
-
CTNH.
-
-
6.2.2. Tiếp nhận và phân loại chất thải
và giao
-
-
-
-
6.2.3. Tái chế và xử lý chất thải
.
- .
- Dung môi
- tháo d c quy, x lý dung môi thi.
- Thùng phuy: súc ra thùng phuy dính bn CTNH.
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 19
- h thng x nh quang.
- L: X lý linh kin t thi b.
- HTXL cht lng nguy h lý bùn thi
- H tht: X lý các CTNH có kh t, bao gm các CTNH t thu gom t các
ch ngun thi và CTNH phát sinh t hong ca nhà máy.
- H thng nh hóa rn: nh, hóa rn tro, x và các thành phn nguy hi .
- Khu x lý cht thi: Chôn lp CTCN và CTNH
6.3. Công nghệ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
6.3.1. Tái chế dầu nhớt thải
Hình: Quy trình tái chế dầu nhớt thải
-
không quá cao (90 150
0
330
0
D án Nhà máy x lý cht thi nguy hi
o Nguyên Xanh- 158 Nguy, Q.1, Tp.HCM Trang 20
6.3.2. Tái chế dung môi thải
:
Hình: Quy trình tái chế dung môi
-
(dichloromethane, carbon - tetrachloride, trichlorofluoromethane, tetrachloroethylene,
trichloroethylene, 1,1,1 - trichloroethane, 1,1,2 - trichloro - 1,2,2 - trifluoroethane,
chlorobenzene và 1,2 -
ethylben
cyclohexanone, methanol, n-butyl alcohol, isobutanol, pyridine, carbon sisulfide, 2-
nitropropane, diethyl ether và 2-trong
trình
Bảng: Nhiệt độ sôi của một số loại dung môi hữu cơ
n.