1
Trong quá trình tổ chức xây dựng và thực hiện các hoạt động quản trị trên,
các doanh nghiệp phải luôn kiểm tra ,đánh giá tính hiệu quả của chúng. Muốn
kiểm tra đánh giá các hoạt động sản xuất kinh doanh chung của toàn doanh
nghiệp cũng như từng lĩnh vực, từng bộ phận bên trong doanh nghiệp thì doanh
nghiệp không thể không thực hiện việc tính hiệu quả kinh tế của các hoạt động
sản xuất kinh doanh đó.
Hquá
là: hiệu quả sản xuất kinh doanh là một phạm trù kinh tế phản ánh
trình độ sử dụng các nguồn lực (lao động, máy móc, thiết bị, tiền vốn và các yếu tố
khác) nhằm đạt được mục tiêu mà doanh nghiệp đã đề ra.
1.1.2.
Thang Long University Library
2
thì hH = K C
H = K\C
Thứ hai
- Phân
doa
-
3
1.1.3.
ng
khác nh
Thang Long University Library
4
1.1.4. Các nhân
:
Giáo trình Quản trị kinh doanh tổng hợp trong các doanh nghiệp, GS.TS. Ngô
Đình Giao. NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội- 1997, trang422.
- : á-
-
:
. Giáo trình Quản trị kinh doanh tổng
hợp trong các doanh nghiệp, GS.TS. Ngô Đình Giao. NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội-
1997, trang 424.
:
5
không khí
:
tính
Thang Long University Library
6
chính còn n
:
.
ngà
7
cùng ngành.
01
YYY
trin
%100
0
01
Y
YY
Y
là s liu kì g so sánh,
-
-
-
-
Thang Long University Library
8
cáo tài
du tiên khong Chin tranh th gii
th nht. Bn cht ct t s tng hp phn ánh mc sinh
li ca doanh nghi ca chui các t s có quan h vi
thng ca mi quan h gia vic t chc, s dng vn và t
chc, tiêu th sn phm ti mc sinh li ca doanh nghip.
+ ROA = ROS * Hiu sut s dng tng tài sn
hay:
Li nhun sau thu
Tng tài sn
=
Li nhun sau thu
Doanh thu thun
*
Doanh thu thun
Tng tài sn
+ ROE = ROS * Hiu sut s dng tng tài sn * H s s dng vn c phn
Hay:
Li nhun sau
thu
Vn ch s hu
=
Li nhun sau
thu
Doanh thu
thun
*
Doanh thu thun
Tng tài sn
*
Tng tài sn
Vn ch s hu
y qua khai trin ch tiêu ROE chúng ta có th thy ch c cu
thành bi ba yu t chính là li nhun ròng biên, vòng quay tài s y tài
u qu sn xut kinh doanh (t
nghip có 3 s la cht trong ba yu t trên.
ng tu tài chính ca doanh nghiu chnh t l n
vay và t l vn ch s hu cho phù hp vc hong.
9
u sut s dng tài sn. Nâng cao s vòng quay ca tài sn, thông qua
vic v doanh thu thun, va s dng tit kim và hp lý v u
ca tng tài sn.
m chi phí, nâng cao chng ca sn phm. T
li nhun ca doanh nghip.
Tóm li, phân tích báo cáo tài chính bi vi
qun tr doanh nghip th hin ch có th và khách quan các nhân t
n hiêu qu sn xut kinh doanh t n hành công tác ci tin t chc
qun lý ca doanh nghip.
t hp vi tr phân tích
ng ca tng nhân t n ROA, ROE b nh m nh
ng ca nhân t này, thì loi tr ng ca các nhân t khác.
Cách thứ nhất: Có th da trc tip vào m bing ca tng nhân t.
Cách thứ hai: Có th da vào phép thay th s ng lt tng nhân t.
m v t công c rt t
cung cn v kt qu kinh doanh ca doanh nghi
tin cy ca mô hình ph thuc hoàn toàn vào gi thuyt và s liu vào, do vy s
liu càng sát thc t thì các phân tích s phn ánh càng tt thc trng tài chính ca
doanh nghip.
1.3.1.1 Phân tích doanh thu
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm phát triển vốn chủ sở hữu ”.
d
doanh thu
Doanh thu thực hiện
Hệ số khái quát tình hình thực hiện DT =
Doanh thu kế hoạch
Thang Long University Library
10
d
. o trong
ng hp qua các k có s bing s dng nhng mt hàng mà doanh nghip
kinh doanh thì phi s dng ch s tính toán loi tr.
T phát trin doanh thu bình quân:
M
n:
M
o
kinh doanh, mang
11
1.3.1.2. Phân tích chi phí
Chi phí thực hiện
Hệ số khái quát tình hình thực hiện chi phí =
Chi phí kế hoạch
1.3.1.3 Phân tích lợi nhuận
doanh là chênh doanh thu và chi phí mà
doanh ra doanh thu các doanh
là tài chính cùng các kinh doanh,
tài chính, khác là tiêu giá
kinh các doanh
doanh nào trong tr tiên mà
quan tâm là là tiêu kinh ánh
quá trình kinh doanh, là còn doanh Doanh t
và phát khi nó ra doanh không có
thu không bù chi phí ra thì doanh phá
trong kinh có tranh ra ngày càng gay
và vì là quan và
doanh tác doanh
Nó tình hình tài chính doanh là quan
cho thanh toán doanh doanh làm
có có cao thì thanh toán doanh có hoàn
và
Thang Long University Library
12
kinh doanh có lãi cho doanh
sau phân là sung vào tái áp
khoa thông qua trang quy
mô là doanh phát vàng trên
làm doanh vay bên ngoài dàng.
là giá nhân tài chính,
lý và hành kinh doanh doanh
Doanh có l cao có nâng cao thu
lao kích thích trí sáng phát huy cao
nhân viên trong doanh là cho phát theo.
Phân tích là phân tích, xem xét quan các nhân giá bán,
chi phí chi phí biên và tác chúng
doanh phân tích này giúp nhà lý khai thác
doanh là ra các hay
kinh doanh giá bán, chi phí, cho doanh
Hệ số khái quát tình hình
lợi nhuận
=
Lợi nhuận thực hiện
Lợi nhuận kế hoạch
Tỷ trọng lợi nhuận từ
HĐSXKD trên tổng lợi nhuận
=
Lợi nhuận từ HĐSXKD
X 100
Tổng lợi nhuận
1.3.2.1. Phân tích tình hình tài sản
Phân tích bi
13
(%)
(%)
(%)
I.
II.
1.3.2.2. Phân tích biến động của nguồn vốn
ch sau
(%)
(%)
(%)
CSH
1.3.3
1.3.3.1. Phân tích hiệu quả sử dụng của tổng tài sản
Thang Long University Library
14
Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
Tỷ suất sinh lời trên
tổng tài sản
=
Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Hiệu suất sử dụng
=
Doanh thu thuần
tổng tài sản
Tổng tài sản
Ch tiêu này phn ánh c mn trong k tham gia to ra
ng doanh thu thun. Thông qua ch
s dng vn kinh doanh ca doanh nghip.Hiu sut s dng tng tài sn càng ln
chng t t luân chuyn vc li. Khi doanh nghiy
nhanh t luân chuyn vn kinh doanh tu sut s dng tài sn s to ra
li th kinh doanh: vi cùng mng vn kinh doanh (hay tng tài s
doanh nghip nào có t luân chuyn v c
kt qu kinh doanh lc li.
1.3.3.2. Phân tích hiệu quả sử dụng của tài sản ngắn hạn
15
.
:
Hiệu suất sử dụng tài sản
ngắn hạn
=
Doanh thu thuần
Tài sản ngắn hạn
Hệ số đảm nhiệm của tài
sản ngắn hạn
=
Tài sản ngắn hạn
Doanh thu thuần
Thời gian quay vòng của
tài sản ngắn hạn
=
360
Hiệu suất sử dụng tài sản
ngắn hạn
Thang Long University Library
16
Số VLĐ
tiết kiệm
tương đối
=
Tổng mức luân chuyển
VLĐ kỳ so sánh
x
Kỳ luân
chuyển vốn
lưu động kỳ
so sánh
-
Kỳ luân
chuyển
VLĐ kỳ
gốc
360
Số VLĐ
tiết kiệm
tuyệt đối
=
Tổng mức luân chuyển
VLĐ kỳ gốc
x
Kỳ luân
chuyển vốn
lưu động kỳ
so sánh
-
Vốn lưu
động kỳ
gốc
360
1.3.3.3. Phân tích hiệu quả sử dụng của tài sản dài hạn
Hiệu suất sử dụng của tài
sản dài hạn
=
Doanh thu thuần
Tài sản dài hạn
Hiệu suất sử dụngtài sản
cố định
=
Doanh thu thuần
Nguyên giá tài sản cố định
17
:
Tỷ suất sinh lời của tài sản dài
hạn
=
Lợi nhuận sau thuế
Tài sản dài hạn
Tỷ suất sinh lời của tài sản cố
định
=
Lợi nhuận sau thuế
Nguyên giá tài sản cố định
T sut sinh li trên tài sn c nh cho bit mng tài sn c nh s dng
trong kì thì tng li nhun sau thu.T s này càng cao chng t hiu
qu s dng tài snc nh càng tt.
i vi doanh nghip vi va sn xut công nghip, hot
ng ti s cho kt qu ng sn xut s th
1.3.4.
1.3.4.1. Phân tích hiệu quả sử dụng nợ
Nợ phải trả
Chỉ số nợ =
Tổng nguồn vốn
Thang Long University Library
18
D/E
=
Nợ phải trả
Vốn CSH
doanh
.
EBIT
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay =
Lãi vay
to
19
Tỷ suất sinh lời
nợ vay
=
Lợi nhuận sau thuế
Số tiền vay
1.3.4.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
Tỷ suất sinh lời
trên vốn CSH
=
Lợi nhuận sau thuế
Vốn CSH
khó.
Thang Long University Library
20
d
Tỷ suất doanh thu trên
vốn CSH
=
Doanh thu
Vốn CSH
1.3.5. Phân tích
doanh thu.
Hiệu suất sử
dụng chi phí
=
Doanh thu
Tổng chi phí
nh m
à
Doanh lợi trên
chi phí
=
Lợi nhuận sau thuế
Tổng chi phí
1.3.6.
o
Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động
21
g ty.
Tỷ suất sinh lời
trên quỹ lương
=
Lợi nhuận sau thuế
Quỹ lương
Tỷ suất doanh thu
trên quỹ lương
=
Doanh thu thuần
Quỹ lương
:
ty o
Tỷ suất sinh lời
trên số lao động
=
Lợi nhuận sau thuế
Số lao động
Thang Long University Library
22
2.1.1 G
- - Thanh Xuân -
.
ng kí kinh doanh -
trong n
cách pháp nhân, có
- Tên công ty
-
ph
-
: 05/04/2006
-
: Quang Minh construction and machine company limited
-
: 043.8553521
- Fax
: 043.8553521
-
: 01011909391
- Email
:
-
: 6.000.000.000
-
: TNHH
2.1.3.
23
S
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)
Giám :
:
. Phó
Phòn Xây d
hành chính
Phòng kinh
doanh
Thang Long University Library
24
:
Công
án:
Phân tích tình hình tài
:
Phòng kinh doanh
hàng hàng
cô
25
2.1.4.
- ngân sách Nhà
- Thi công xâ,
-
-
-
Quang Minh
Thang Long University Library