Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Chuyên đề 4 Kiểm toán Tài sản cố định (Môn kiểm Toán 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 24 trang )

1
Chuyờn
KIEM TOAN TAỉI SAN CO ẹềNH
2
MỤC ĐÍCH
 Giúp người học hệ thống hóa và vận
dụng các kiến thức về kế toán, kiểm
soát nội bộ và kiểm toán vào thực tế
của tài sản cố đònh
3
NỘI DUNG
 Những yêu cầu về mặt kế toán đối với
TSCĐ
 Kiểm soát nội bộ đối với TSCĐ .
 Mục tiêu và đặc điểm kiểm toán TSCĐ .
 Quy trình kiểm toán TSCĐ.
4
YÊU CẦU VỀ MẶT KẾ TOÁN
Phân loại TSCĐ:
 TSCĐ hữu hình
 TSCĐ vô hình
 TSCĐ thuê tài chính
5
TSCĐ hữu hình
 Khái niệm
 Tiêu chuẩn ghi nhận
 Các vấn đề thường gặp
 Chi phí được tính vào nguyên giá
 Chi phí sau ghi nhận ban đầu
 Chi phí lãi vay
6


TSCĐ vô hình
 Khái niệm
 Tiêu chuẩn ghi nhận
 Các vấn đề thường gặp
 Lợi thế thương mại và TSVH phát sinh khi sát nhập
 TSVH phát sinh nội bộ
 Quyền sử dụng đất
 Nhãn hiệu
7
TSCĐ thuê
 Khái niệm, phân loại thuê tài chính và thuê
hoạt động
 Tiêu chuẩn ghi nhận
 Các vấn đề thường gặp
 Nhận diện hợp đồng thuê tài chính
 Ghi nhận lãi
 Khấu hao
8
Khấu hao
 Giá trò khấu hao
 Các phương pháp khấu hao
 Thời gian/tỷ lệ khấu hao
 Các vấn đề thường gặp
 Thời điểm bắt đầu khấu hao
 Lựa chọn phương pháp, tỷ lệ KH, ước tính giá trò thu hồi
 TSCĐ đã khấu hao hết những vẫn sử dụng
 TSCĐ sử dụng không phải cho mục đích kinh doanh
 Thay đổi tỷ lệ khấu hao, phương pháp khấu hao, giá trò
khấu hao
9

Trình bày và công bố
 Tổng NG, HMLK và GTCL
 Chính sách kế toán, phương pháp khấu hao, tỷ
lệ khấu hao
 Tổng nguồn vốn khấu hao cơ bản đã trích
 Số khấu hao đã tính vào chi phí trong kỳ
 Tiền thực chi để đầu tư vào TSCĐ, tiền thực
thu từ bán/thanh lý TSCĐ
10
Trình bày và công bố (tt)
 Tổng hợp tình hình tăng giảm NG và HMLK
của từng nhóm TSCĐ chính
 Chi tiết NG TSCĐ tăng do mua, do xây dựng
mới; giảm do thanh lý, do bán; NG TSCĐ
không sử dụng, chờ thanh lý, đã khấu hao hết
 Chi tiết GTCL TSCĐ không sử dụng, chờ thanh
lý, mang đi cầm cố, thế chấp
 Các cam kết đầu tư/thanh lý TSCĐ, cam kết
thuê TC và thuê HĐ
 Chi tiết các công trình xây dựng dở dang
11
KIỂM SOÁT NỘI BỘ
 Các thủ tục kiểm soát
 Dự toán đầu tư TSCĐ
 Quy trình đầu tư TSCĐ
 Quy trình thanh lý TSCĐ
 Bảo vệ vật chất đối với TSCĐ
 Tổ chức hệ thống chứng từ, sổ sách để quản lý
TSCĐ
12

MỤC TIÊU KIỂM TOÁN
 Hiện hữu và quyền
 Đầy đủ
 Ghi chép chính xác
 Đánh giá
 Trình bày và công bố
13
ĐẶC ĐIỂM KIỂM TOÁN
 Trọng yếu nhưng rủi ro thấp
 Số lượng nghiệp vụ phát sinh ít và dễ kiểm tra
 Ít tập trung vào kiểm tra hệ thống KSNB
 Phương pháp kiểm tra nghiệp vụ đối với số dư
 Áp dụng thủ tục phân tích đối với CPKH
 Môi trường kinh doanh và các chính sách liên
quan đền TSCĐ
14
Môi trường cạnh tranh
XDCB và đưa
vào sử dụng
TSCĐ mới
Tình trạng sử
dụng TSCĐ
Chính sách
khấu hao
Cân đối tài
chính
Cạnh
tranh
trong
ngành

Đối thủ tiềm năng
Sản phẩm thay thế
Nhà cung cấp
Khách hàng
Rủi ro
tiềm
tàng
15
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
Tìm hiểu KSNB
Đánh giá sơ bộ RRKS
Thiết kế và thực hiện thử
nghiệm kiểm soát
Thủ tục phân tích
Đánh giá lại RRKS
Thử nghiệm chi tiết
Nghiên cứu
và đánh giá
hệ thống
kiểm soát
nội bộ
Thử nghiệm
cơ bản
Hiểu biết
về môi trường
Kinh doanh
16
Thử nghiệm chi tiết
Thử nghiệm chi tiết HH-Q ĐĐ GCCX ĐG TB-CB
Lập bảng tổng hợp

Kiểm tra chứng từ tăng
TSCĐ
Quan sát TSCĐ
Xem xét tình trạng TSCĐ
Phân tích và kiểm tra chi
phí sửa chữa
Kiểm tra khấu hao TSCĐ
Kiểm tra giảm TSCĐ
Xem xét trình bày và công
bố TSCĐ
17
Hồ sơ kiểm toán
 K Phần Tài sản cố định
 K1: Biểu chỉ đạo
 K2: Chương trình kiểm toán
 K3: Biểu tổng hợp
 K4  Kx: Các biểu chi tiết
BIỂU CHỈ ĐẠO
Tên TK SD
31/12/06 –
chưa KT
Điều
chỉnh
SD
31/12/06 –
đã KT
SD
31/12/05
– đã KT
Thay

đổi
%
Nhà cửa 1250 1250 1250 0 0
Máy móc, thiết bò 1870 80 1950 1520 430 28%
Thiết bò quản lý 560 560 480 80 17%
Tổng NG 3680 3760 3250 510 16%
KHLK – NC 850 850 816 34 4%
KHLK – MMTB 1020 6 1026 872 154 18%
KHLK – TBQL 494 494 480 14 3%
Tổng KHLK 2364 2370 2168 202 9%

Đã kiểm tra tổng cộng
α Theo Bảng cân đối thử ngày 31/12/06
£ Theo số liệu kiểm toán năm trước
K1
α
£
 
 
CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN
K2
Yêu cầu hay tự lập bảng tổng hợp về TSCĐ cùng khoản khấu hao
có liên quan (phân loại theo các nhóm chính) bao gồm những chi
tiết về SDĐK, tăng, giảm trong kỳ của NG và HMLK
K3 MC
Yêu cầu hay tự lập một bảng liệt kê các tài sản cố đònh được mua
sắm thêm trong kỳ, Đối chiếu với chứng từ gốc.
K4 MC
Yêu cầu hay tự lập một bảng liệt kê các tài sản cố đònh được giảm
hay thanh lý trong kỳ, Kiểm tra xem xét việc ghi giảm các TSCĐ đó

có sự phê duyệt của các cấp có ủy quyền. Đối chiếu với chứng từ
gốc.
K5 MC
Lập bảng tổng hợp tính toán lại khấu hao trong năm kiểm tra chi phí
khấu hao được ghi nhận trong năm
K6 MC
Yêu cầu hay tự lập danh sách liệt kê chi tiết các chi phí về khoản
sữa chữa, bảo trì tài sản. Kiểm tra chứng từ gốc các khoản chi phí
lớn hơn 20 triệu để đảm bảo chúng đươc phân loại hợp lý.
K7 MC
REF. KTV
BẢNG TỔNG HP TSCĐ
Tên TK Nhà cửa MMTB TBQL Tổng
cộng
NG - SDĐK 1.250 1.520 480
3.250
NG - Tăng trong kỳ - 420 80
500
NG - Giảm trong kỳ - (70) -
(70)
NG - SDCK
1.250 1.870 560
3.680
KHLK – SDĐK 816 872 480
2.168
KHLK – Tăng trong kỳ 34 218 14
266
KHLK – Giảm trong kỳ - (70) -
(70)
KHLK - SDCK 850 1.020 494

2.364
GTCL – SDĐK 434 648 -
1.082
GTCL - SDCK 400 850 66
1.316




K1




€ Đã kiểm tra tổng cộng hàng ngang

Đã kiểm tra tính toán hàng dọc



 
 
 
K3
K4
K1
K5
K5
K1
K1

K6
KIỂM TRA TSCĐ TĂNG TRONG KỲ
Tên tài sản NG
Máy trộn F370-X2006 127
Máy nén F1121-X2006 293
Laptop Toshiba cho Giám đốc 19
Laptop Toshiba cho A.Thành 15
Desktop (3 cái) cho P. Kế toán 24
Máy in HP cho tiếp tân 12
Máy in HP cho P. Kế toán 10
Tổng cộng 500

Đã kiểm tra cộng dồn hàng dọc

DGL
DGL Lấy từ các sổ chi tiết TSCĐ





 Đã kiểm tra chứng từ liên quan như Hoá đơn, hợp đồng, Giấy báo Có…
Tổng thể 500
Đã kiểm tra 478
% 96%
 OK
K3
K4
KIỂM TRA TSCĐ GIẢM TRONG KỲ
Tên tài sản NG HMLK GTCL GTTL

Máy trợ lực PX12012 70 70 - 3
DGL
DGL Lấy từ các sổ chi tiết TSCĐ và sổ chi tiết hao mòn lũy kế
 Đã kiểm tra Quyết đònh và Biên bản thanh lý, Hoá đơn
K3
K5
DGL
K3
T1 Lấy từ tài khoản Thu nhập khác

Máy trợ lực PX12012 đã khấu hao hết từ năm 2004, đến tháng 10/2006 máy
đã bò hỏng năng, không thể sử dụng được. Ông Hùng – phân xưởng trưởng –
cho biết chi phí để sửa máy có thể cao hơn cả chi phí mua máy mới.
Do đó, giám đốc đơn vò đã đồng ý thanh lý máy này, đồng thời cũng đã
duyệt chi để mua một máy mới. Đến 31/12/06 đơn vò vẫn chưa mua máy mới
nhưng hợp đồng mua đã được ký vào tháng 12/06 với giá trò là 85 triệu
 cần công bố trong thuyết minh về khoản cam kết đầu tư TSCĐ này.
Máy trợ lực cũ đã bán sắt vụn được 3 triệu đồng thu bằng tiền mặt.
T1
KIỂM TRA CPKH
K6
Nhà
cửa
MMTB TBQL Tổng
cộng
NG – SDĐK 1.250 1.520 480 3.250
NG – SDCK 1.250 1.870 560 3.680
NG – Số dư bình quân 1.250 1.695 520 3.465
Trừ: Đã khấu hao hết đến
31/12/05

- 325 480 805
NG phải trích KH ước tính 1.250 1.370 40 2.660
Tỷ lệ khấu hao bình quân 4% 15% 20%
CPKH ước tính 50 205 8 263
Theo khách hàng 34 218 14 266
Chênh lệch 16 (13) (6) (3)
µ
µ Bỏ qua vì chênh lệch không trọng yếu
K3
# Tính bình quân từ Sổ Đăng ký TSCĐ, phù hợp với QĐ 206
#
LY
LY Lấy từ báo cáo tài chính đã kiểm toán năm ngoái
24
KIỂM TRA CHI PHÍ SỬA CHỮA
Mục tiêu: đảm bảo chi phí sửa chữa, bảo trì TSCĐ không bao gồm những
khoản đủ tiêu chuẩn vốn hoá.
Công việc thực hiện: chọn mẫu từ các TK Chi phí sửa chữa TSCĐ
những khoản lớn hơn 20 triệu (mức sai sót có thể chấp nhận được) để
kiểm tra đến các tài liệu liên quan.
Kết quả: có một khoản chi phí sửa chữa máy móc thiết bò 80 triệu vào
ngày 30/6/06 đủ tiêu chuẩn vốn hoá vì làm tăng công suất máy.
Kết luận: đề nghò các bút toán điều chỉnh như sau:
Nợ TSCĐ 80
Có Chi phí bán hàng 74
Có Hao mòn lũy kế 6
(
NG tăng= 80 & tỷ lệ khấu hao 15%

Mức KH 1 năm = 12 triệu


6 tháng: 6)
K7

×