Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

ke hoach bo mon dia ly full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.52 KB, 71 trang )

Môn học : Địa lý 6 Tổng số tiết :35 Lý thuyết : 27 Thực hành :4
Số tiết trong tuần : 1
Tuầ
n
Tên chơng ,
bài
TT
Tiế
t
Mục tiêu - trọng tâm Phơng pháp
Chủ yếu
Đồ
dùng
Tự đánh
giá
1
Bi m u
1
- HS nắm đợc những nội dung chính của
môn địa lí lớp 6. Cho các em biết đợc cần
phải học môn địa lí nh thế nào.
- Rèn kỹ năng đọc và phân tích, liên hệ
thực tế địa phơng vào bài học.
Trọng tâm : M1
Vn ỏp, thuyt ging,
phõn tớch, trc quan
- Quả
địa
cầu.
2
V trớ, hỡnh


dng v kớch
thc ca
Trỏi t
2
Nắm đợc tên các hành tinh trong hệ
mặt tròi, biết 1 số đặc điểm của hành tinh
trái đất nh: Vị trí, hình dạng và kích thớc.
- Hiểu 1 số khái niệm: Kinh tuyến,
vĩ tuyến, KT gốc, VT gốc.
- Xác định đợc đờng xích đạo, KT
tây, KT đông, VT bắc, VT nam.
- Quan sát, vẽ qu địa cầu.
Trọng tâm :M2
Phân biệt kinh tuyến , vĩ tuyến
Vn ỏp, thuyt ging,
trc quan
- Quả
địa
cầu.
3
Bn , cỏch
v bn
3
-Trình bày đợc khái niệm bản đồ và một
vài đặc điểm của bản đồ đợc vẽ theo các
phép chiếu đồ khác nhau.
-Biết một số công việc phải làm nh: Thu
thập thông tin về một số đối tợng địa
lý,biết cách chuyển mặt cong của trái đất
lên mặt phẳng giấy,thu nhỏ khoảng cách,

dùng kí hiệu để thể hiện các đối tợng
Trọng tâm : M1
Phơng pháp chiếu đồ
Vn ỏp, thuyt ging,
trc quan
- Quả
địa
cầu.
- Bn
th
gii
1
4
T l bn
4
- Hiểu đợc bản đồ là gì, tỷ lệ bản đồ là gì?
- Nắm đợc ý nghĩa của hai loại : Số tỷ lệ,
thớc tỷ lệ
Biết tính các khoảng cách thực tế dựa vào
số tỷ lệ và thớc tỷ lệ.
Trọng tâm : M2
Luyện tính tỷ lệ
Vn ỏp, , phõn tớch, trc
quan, nhúm
- Một
số bản
đồ tỷ
lệ khác
nhau:
5

Phng
hng trờn
bn , kinh
d, v v
ta a lớ
5
- HS biết và nhớ các quy định về phơng h-
ớng trên bản đồ.
- Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa
lý của một điểm . 2. Kĩ năng: Biết cách tìm
phơng hớng, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lý
của một điểm trên bản đồ, quả địa cầu.
Trọng tâm : M2
Bài tập khó
Vn ỏp, thuyt ging,
trc quan, nhúm
- Quả
địa cầu
6
Kớ hiu bn
. cỏch biu
hin a hỡnh
6
- Hiểu đợc kí hiệu bản đồ là gì.
- Biết các đặc điểm và phân loại các kí
hiệu bản đồ .
Biết cách đọc các kí hiệu trên bản đồ sau
khi đối chiếu với bảng chú giải, đặc biệt là
kí hiệu về độ cao của địa hình (các đờng
đồng mức)

Trọng tâm : M2
Thực hành trên bản đồ tỷ lệ nhỏ
Vn ỏp, thuyt ging,
trc quan, nhúm
- Quả
địa cầu
-Bng
kớ hiu
7
Thc hnh
Tp s dng
a bn, v
thc o
v s lp
hc
7
-HS biết cách sử dụng la bàn tìm phơng h-
ớng của các đối tợng đợc trên bản đồ .
- Biết đo các khoảng cách trên thực tế và
tính tỷ lệ khi đa lên lợc đồ.
- Biết vẽ sơ đồ đơn giản của một lớp học
trên giấy
Trọng tâm : M2
Vn ỏp, phõn tớch, trc
quan, nhúm
- Quả
địa cầu
- La
bn,
thc

2
vẽ hoàn thiện sơ đồ
8
Kim tra 1
tit
8
Trung thc trong lm bi. Phỏt coi HS lm bi Bi
kim
tra v
ỏp ỏn
9
S vn ng
t quay
quanh trc
ca trỏi t
v cỏc h
qu
9
+ Bit c s vn ng t quay quanh
trc tng tng ca trỏi t. Hng
chuyn ng ca nú l t Tõy sang
ụng.Thi gian t quay mt vũng quanh
trc ca Trỏi t l 24
h
( mt ngy ờm)
+ Trỡnh by c mt s h qu ca s
vn chuyn ca trỏi t quanh trc hin
tng ngy v ờm k tip nhau khp
mi ni.
Bit dựng qu a cu chng minh hin

tng trỏi t t quay quanh trc v hin
tng ngy ờm k tip nhau.
Trọng tâm :
Giải thích các hiện tợng ngày , đêm
Vn ỏp, thuyt ging,
trc quan,
- Quả
địa cầu
10
S chuyn
ng ca
trỏi t
quanh mt
tri
10
Sau bi hc HS cn:
+ HS hiu c c ch ca s chuyn
ng ca Trỏi t quanh mt tri, thi
gian chuyn ng v tớnh cht ca cỏc
chuyn ng
+ Nh v trớ Xuõn phõn, H chớ, Thu phõn,
ụng chớ.
Bit dựng qu a cu chng minh hin
tng trỏi t t quay quanh trc v hin
Vn ỏp, thuyt ging,
trc quan,
- Quả
địa
cầu,
3

tng ngy ờm k tip nhau.
Trọng tâm : M1
Giải thích hiện tợng năm nhuận
11
Hin tng
ngy ờm
di ngn
theo mựa
11
- Bit c hin tng ngy, ờm
chờnh lch gia cỏc mựa l h qu ca s
vn ng ca Trỏi t quanh MT
- Cỏc khỏi nim v cỏc ng chớ
tuyn Bc, chớ tuyn Nam, vũng cc Bc,
vũng cc Nam.
Bit cỏch dựng qu a cu v ngn ốn
gii thớch hin tng ngy ờm di ngn
khỏc nhau.
Yờu thiờn nhiờn v gii thớch cỏc hin
tng cỏc mựa hai na bỏn cu
Trọng tâm : M1
Giải thích câu ca dao ngày đêm dài ngắn
Vn ỏp, thuyt ging,
trc quan,
- Quả
địa cầu
12
Cu to bờn
trong ca
Trỏi t

12
- Biết và trình bày cấu tạo bên trong
của Trái Đất
- Đặc tính riêng của mỗi lớp về độ
dày, trạng thái, tính chất về nhiệt độ.
- Biết lớp vỏ Trái Đất đợc cấu tạo
do 7 mảng lớn và nhỏ.
- Các địa mảng có thể di chuyển,
tách xa nhau hoặc xô vào nhau,
- Tạo nên các hiện tợng động đất,
núi lửa.
Sử dụng quả địa cầu. Phân tích lợc
Vn ỏp, phõn tớch, trc
quan,
-
Quả
địa
cầu,
tranh
vẽ cấu
tạo
trong
của
trái đất
4
đồ.
Trọng tâm : M1
Giải thích sự hình thành suối nớc nóng
13
13

- HS nắm đợc: Sự phân bố lục địa và đại
dơng trên bề mặt Trái Đất cũng nh ở 2 nửa cầu Bắc và
Nam.
- Biết đợc tên và vị trí của 6 lục địa và 4 đại d-
ơng trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ thế giới.
- Phân tích tranh ảnh, lợc đồ, bảng số
liệu.
Trọng tâm : Bài tập 1
Sự trôi dạt các lục địa
Vn ỏp, phõn
tớch, trc quan,
nhúm
Quả
địa
cầu.bản
đồ tự
nhiên
thế giới
14
Tỏc ng
ca ni lc
v ngoi lc
trong vic
hỡnh thnh
b mt Trỏi
t
14
- Hiu c nguyờn nhõn ca vic hỡnh
thnh b mt Trỏi tl do tỏc ng ca
ni lc v ngoi lc. hai lc ny luụn tỏc

ng i nghich nhau.
- Hiu c nguyờn nhõn sinh ra v tỏc
hi ca cỏc hin tng nỳi la, ng t.
Quan sỏt tranh nh phỏt hin ni dung bi
hc.
Trọng tâm : M1
Giải thích hiện tợng động đất , sóng thần
Trc quan, phõn tớch, vn
ỏp, tho lun
Tranh
nh
ng
t,
nỳi la
15
a hỡnh b
mt trỏi t
15
:-Hs cn phõn bit cao tng i v
cao tuyt i ca a hỡnh .
-Bit khỏi nim nỳi s phõn loi nỳi theo
Trc quan, phõn tớch, vn
ỏp, tho lun
Bn
th
giúi
5
cao,s khỏc nhau gia nỳi gi nỳi tr .
-Hiu th no l a hỡnh caxto
xỏc nh nỳi gi nỳi tr trờn bn

- Phõn bit nỳi theo cao.
Trọng tâm : M1
Giải thích sự hình thành hang động
16
ễn tp
- V trớ hỡnh dng ,kớch thc ca Trỏi t
- Kinh tuyn v tuyn, kinh 18,v
- Bn , cỏch v bn ,kớ hiu .
-Phng hng trờn bn
- Trỏi t quay quanh trc ,Mt Tri.
- Cu to ca Trỏi t. Ni ngoi lc .
- a hỡnh b mt Trỏi t.
-Tớnh khong cỏch da vo t l s.
-Xỏc nh ta a lớ mt im, c kớ
hiu bn
- Xỏc nh phng hng trờn bn .
nhanh , chớnh xỏc .
Trọng tâm : M1.2
Vn ỏp,
phõn tớch,
trc quan
- GV:
Cõu hi
ụn tp,
bn ,
qu a
cu.
-HS:
Xem li
kin thc

ó hc .
17
Thi hc kỡ
17
PGD
19
Cỏc M
khoỏng sn
19
- Hiu c cỏc khỏi nim : khoỏng
sn,khoỏng vt v m khoỏng sn
- Cụng dng ca khoỏng sn.
: Phõn loi khoỏng sn theo cụng dng .
Trọng tâm : M1
Xác định mỏ nội sinh , ngoại sinh
Vn ỏp,
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- GV: Bn
khoỏng
sn Vit
Nam,mu
khoỏng
sn.
21
Thc hnh :
20
- Khỏi nim ng ng mc phõn tớch, - GV:lc
6

c bn
a hỡnh t
l ln
- o tớnh cao v khong cỏch thc a
da vo bn . 2. K nng :
c v s dng bn t l ln cú ng
ng mc
Trọng tâm : Bài tập 2
Đo tính diện tích
trc quan,
nhúm
a
hỡnh , bn
a
hỡnh cú
ng
ng mc
22
Lp v khớ
21
- HS cn bit c thnh phn ca lp
v khớ , trỡnh by c c im cỏc tng
trong ca lp v khớ .
- Bit v trớ v vai trũ ca lp ụ zụn
trong tng bỡnh lu.
- Phõn bit cỏc khi khớ : núng ,lnh , i
dng ,lc a .
- S dng hỡnh v trỡnh by cu to lp
v khớ .
Trọng tâm : M2

Phân biệt các khôi khí
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
Tranh lp
v khớ ,
bng con.
23
THI TIT
KH HU V
NHIT
KHễNG KH
22
Nm c khỏi nim :thi tit v khớ hu
- Hiu c nhit khụng khớ l gỡ ?
Nguyờn nhõn lm cho khụng khớ cú nhit
.
Phõn bit thi tit v khớ hu
- Tớnh nhit trung bỡnh ngy,
thỏng ,nm .
Trọng tâm : M1
Giải thích vì sao Sa-pa , Đà -lạt là nơi
nghỉ mát
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
bng con,
hỡnh v
SGK.
24

KH P V
23
- Khỏi nim khớ ỏp phõn tớch, Tranh
7
GIể TRấN
TRI T
- S phõn b khớ ỏp trờn Trỏi t, c
bit l tớn phong tõy ụn i v cỏc vũng
hon lu khớ quyn .
- S dng tranh nh nờu s phõn b khớ
ỏp.
- Trỡnh by cỏc hng giú chớnh
Trọng tâm : M2
Giải thích các hiện tợng khí tợng
trc quan,
nhúm
hng
giú, hon
lu khớ
quyn ,
bng ph
25
HI NC
TRONG
KHễNG KH
MA.
24
- Nm c cỏc khỏi nim : m
khụng khớ , bóo hũa hi nc trong
khụng khớ v hin tng ngng t hi

nc
- Cỏch tớnh lng ma trung bỡnh ngy
thỏng nm .
Tớnh lng ma trung bỡnh.
- c lc phõn b lng ma.
Trọng tâm : M2
Nguyên nhân hình thành ma Tuyết . đá
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
lc
phõn b
lng
ma trờn
th gii
26
THC HNH
25
- Cỏch phõn tớch biu nhit lng
ma .
- Phng phỏp nhn dng biu
nhit lng ma .
Nhn xột, nhn dng biu nhit
lngma .
Trọng tâm : bài tập 2
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
Biu
nhit

lng
ma H
Ni.
27
CC I KH
HU TRấN
TRI T
26
-Nm c v trớ v c im ca cỏc
chớ tuyn v vũng cc trờn b mt Trỏi
t .
- V trớ ca cỏc ai nhit , i khớ hu ,
c điểm ca cỏc i khớ hu theo v
trờn b mt Trỏi t .
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
Tranh cỏc
i khớ
hu, bn
khớ hu
th gii,
bng con.
8
Phân tích biểu đồ , trình bày các đai
nhiệt, đới khí hậu.
Träng t©m : M2
Ph©n biÖt thêi tiÕt c¸c ®íi
28
ÔN TẬP.

27
Giúp HS ôn lại kiến thức về:
- Khoáng sản ,các mỏ khoang sản .
-Lớp vỏ khí.
- Thời tiết khí hậu và nhiệt độ không
khí .
- Khí áp và gió trên Trái Đất, hơi nước
trong không khí, mưa.
- Khí hậu , các đới khí hậu trên Trái Đất.
- Phân tích biểu đồ .
- Tính nhiệt độ lượng mưa trung bình .

phân tích,
trực quan,
nhóm
Lược đồ
khoáng
sản ,bản
đồ phân
bố lượng
mưa,
tranh lớp
vỏ khí ,
câu hỏi ôn
tập.
29
Kiểm tra
28
- khoáng sản.
- Địa hình bề mặt Trái Đất .

- Các loại gió, khí áp.
- Về mưa về khí hậu .
- Phân tích, giải thích sự việc .
- Tính nhiệt độ trung bình.
Tạo cho Hs thói quen làm việc theo
giờ,tính cẩn thận ,chính xác khi làm bài
Phát bài
Đề kiểm
tra
30
SÔNG VÀ
HỒ
29
sau bài học học sinh cần ;
- Hiểu khái niệm : sông , phụ lưu, chi
lưu , hệ thống sông và lưu vực sông, lưu
lượng và chế độ nước sông.
- Hiểu khái niệm hồ nguyên nhân hình
thành một số hồ .
phân tích,
trực quan,
nhóm
Tranh hệ
thống
sông , lưu
vực sông ,
bản đồ
sông ngòi
9
- Mụ t h thng sụng cỏc loi h qua

tranh nh hỡnh v.
- Phõn bit c sụng v h .
Trọng tâm : M1
Xác định các hệ thống sông lớn trên bản
đồ TG
Vit
Nam .
31
BIN V
I
DNG
30
-Bit c mui ca nc bin, i
dng v nguyờn ngõn lm cho nc
bin v i dng cú mui
- Bit cỏc hỡnh thc vn ng ca nc
bin v i dng ( súng , thy triu v
dũng bin ) v nguyờn nhõn ca chỳng.
- Phõn tớch nguyờn nhõn mt hin
tng .
- c bn dũng bin .
Trọng tâm : M2
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
Bản đồ
TN thế
giới
32
THC

HNH
S
CHUYN
NG
CA CC
DềNG
BIN
TRONG
I
DNG .
31
- Bit c v trớ , hng
chy cỏc dũng bin núng v lnh trờn
bn . T ú , rỳt ra nhn xột chung v
hng chy ca cỏc dũng bin núng v
lnh trong i dng th gii .
- Mi quan h gia dũng bin
núng v lnh vi khớ hu ni chỳng i
qua .
- Xỏc nh v trớ , hng chy ca cỏc
dũng bin trờn lc .
- K tờn cỏc dũng
bin chớnh .
Trọng tâm : bài tạp 2
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
bn
cỏc dũng
bin trờn

th gii ,
hỡnh 65
(sgk),bng
con.
10
33
ĐẤT. CÁC
NHÂN TỐ
HÌNH
THÀNH
ĐẤT
32
- Biết được khái niệm về đất hay thổ
nhưỡng .
- Biết được các thành phần của đất
cũng như các nhân tố hình thành đất .
Phân biệt mẫu đất, thành phần đất .
Träng t©m : M1
phân tích,
trực quan,
nhóm
Tranh ảnh
về một
mẫu đất ,
bảng con
34
LỚP VỎ
SINH
VẬT.
CÁC

NHÂN TỐ
ẢNH
HƯỞNG
ĐẾN LỚP
VỎ SINH
VẬT
33
- Biết khái niệm lớp vỏ sinh học
- Ảnh hưởng của các nhân tố tự
nhiên đến sự phân bố thực động vật trên
Trái Đất và mối quan hệ giữa chúng .
- Ảnh hưởng tích cực tiêu cực
của con người đến sự phân bố thực động
vật và thấy sự cần thiết phải bảo vệ thực
động vật trên Trái Đất .
- Phân tích trình bày một sự
kiện một nguyên nhân.
- Quan sát tranh ảnh rút ra kết luận.
Träng t©m : M1
phân tích,
trực quan,
nhóm
ảnh các
loài động ,
thực
vật .Tranh
con người
ảnh
hưởng
đến đến

sự phân
bố thục
động vật .
35
Ôn thi
34
Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức :
- Các loại khoáng sản, công
dụng của nó.
- Lớp vỏ khí .
- Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ
không khí .
- Khí áp và gió trên Trái Đất.
- Hơi nước trong không khí ,
mưa .
- Các đới khí hậu .
- Sông ,hồ biển và đại dương .
- Phân loại khoáng sản, các
phân tích,
trực quan,
nhóm
Tranh cấu
tạo khí
quyển ,
sông và
hệ thống
sông , các
đai khí áp,
lược đồ
phân bố

lượng
mưa .
11
lp, tng khụng khớ , thi tit , khớ hu ,
sụng v h .
-Cỏch tớnh nhit trung
bỡnh .
Môn học : Địa lý 7 Tổng số tiết :70 Lý thuyết : 56 Thực hành : 10
Số tiết trong tuần : 1,5 Số tiết thực hành Số tiết ngoại khoá
Tuần Lớp Tên ch-
ơng , bài
TT
Tiết
Mục tiêu - trọng tâm Phơng pháp
Chủ yếu
Đồ dùng Tăng
Giảm
Tự đánh giá
1
Bài 1:
Dân số
1
HS cần có những hiều biết căn bản về:
- Dân số và tháp tuổi.
Vn ỏp,
thuyt ging,
- Biểu đồ
gia tăng dân
12
7ab

Lớp7a
Thêm
- Dân số là nguồn lao động của một địa phơng.
- Tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số.
- Hậu quả của bùng nổ dân số đối với các nớc đang
phát triển.
- Hiểu và nhận biết đợc sự gia tăng dân số và bùng
nổ dân số qua các biểu đồ dân số.
- Rèn kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu
đồ dân số và tháp tuổi.
Trọng tâm : M1
Nhận xét cách vẽ biểu đồ
phõn tớch,
trc quan
số Thế giới
- Biểu đồ
gia tăng dân
số địa ph-
ơng.
- Trang vẽ 3
dạng tháp
tuổi.
7ab
Lớp7a
Thêm
Sự phân
bố dân
c. Các
chủng
tộc

trên
thế
giới
2
- Biết đợc sự phân bố dân c không đồng đều và
những vùng đông dân trên thế giới.
- Nhận biết sự khác nhau và sự phân bố của ba
chủng tộc chính trên thế giới.
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ phân bố dân c.
- Nhận biết đợc ba chủng tộc chính trên thế giới
qua ảnh và trên thực tế.
Trọng tâm : M1
Giải thích sự phân bố dân c
Vn ỏp,
thuyt ging,
trc quan
- Bản đồ
phân bố dân
c thế giới.
- Tranh ảnh
về các
chủng tộc
trên thế
giới.
2
7ab
Lớp7a
Quần c.
Đô thị
hoá

3
- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của quần c nông
thôn và quần c đô thị.
- Biết đợc vài nét về lịch sử phát triển đô thị và sự
hình thành các siêu đô thị.
- Nhận biết đợc quần c đô thị hay quần c nông thôn
qua ảnh chụp hoặc trên thực tế.
- Nhận biết đợc sự phân bố của các siêu đô thị đông
dân nhất thế giới.
Trọng tâm : M1
Vn ỏp,
thuyt ging,
trc quan
- Bản đồ
dân c thế
giới
- ảnh các
đô thị ở VN
hoặc thế
giới.
13
Thêm
So sánh 2 loại hình quân c
7ab
Thực
hành -
Phân
tích l-
ợc đồ
dân số

và tháp
tuổi
4
Qua tiết thực hành, củng cố cho HS:
- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân số
không đồng đều trên thế giới.
- Các khái niệm đô thị, siêu đô thị và sự phân bố
các siêu đô thị ở châu á.
Củng cố và nâng cao thêm một bớc các kĩ
năng sau:
- Nhận biết một số cách thể hiện mật độ dân số,
phân bố dân số và các đô thị trên lợc đồ dân số.
- Đọc và khai thác các thông tin trên lợc đồ dân số.
- Đọc sự biến đổi kết cấu dân số theo độ tuổi một
địa phơng qua tháp tuổi, nhận dạng tháp tuổi.cu
Vn ỏp, ,
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- Bản đồ
hành chính
VN.
- Bản đồ tự
nhiên châu
á
3
7ab
Lớp7a
Thêm
Đới

nóng.
Môi tr-
ờng xích
đạo ẩm
5
- Xác định đợc vị trí đới nóng trên Thế giới và các
kiểu môi trờng trong đới nóng.
- Trình bày đợc đặc điểm của môi trờng xích đạo
ẩm (nhiệt độ và lợng ma cao quanh năm, có rừng
rậm thờng xanh quanh năm).
- Đọc đợc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của môi tr-
ờng xích đạo ẩm và sơ đồ lắt cắt rừng rậm xích đạo
xanh quanh năm.
- Nhận biết đợc môi trờng xích đạo ẩm qua một
đoạn văn mô tả và qua ảnh chụp.
Trọng tâm : M1
Mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên trong đới
Vn ỏp,
thuyt ging,
trc quan,
nhúm
- Bản đồ
khí hậu Thế
giới.
- Tranh ảnh
rừng rậm
xanh quanh
năm và
rừng sác
(rừng ngập

mặn).
3
7ab
Môi tr-
ờng nhiệt
đới
6
- HS nắm đợc đặc điểm của môi trờng nhiệt đới
(nóng quanh năm và có thời kì khô hạn) và của khí
hậu nhiệt đới (nóng quanh năm và lợng ma thay
đổi: càng về gần chí tuyến càng giảm dần và thời kì
Vn ỏp,
thuyt ging,
trc quan,
nhúm
- Bản đồ
khí hậu thế
giới.
- ảnh
14
Lớp7a
Thêm
khô hạn càng kéo dài).
- Nhận biết đợc cảnh quan đặc trng của môi trờng
nhiệt đới là xavan hay đồng cỏ cao nhiệt đới.
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ t
0
và l-
ợng ma cho HS.
- Củng cố kĩ năng nhận biết môi trờng địa lí cho HS

qua ảnh chụp.
Trọng tâm : M1
Mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên trong đới
xavan, các
động vật
xavan
4
7ab
Lớp7a
Thêm
Môi tr-
ờng nhiệt
đới gió
mùa
7
HS cần:
- Nắm đợc sơ bộ nguyên nhân hình thành gió mùa
ở đới nóng và đặc điểm của gió mùa Hạ, gió mùa
Đông.
- Hiểu đợc môi trờng nhiệt đới gió mùa là môi tr-
ờng đặc sắc và đa dạng ở đới nóng.
-Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lí,
biểu đồ nhiệt độ và lợng ma nhận biết khí hậu nhiệt
đới gió mùa qua biểu đồ.
Trọng tâm : M1
Mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên trong đới
Vn ỏp,
phõn tớch,
trc quan,
nhúm

-Bản đồ khí
hậu châu á
hoặc Thế
giới.
-ảnh về
cảnh quan
nhiệt đới
gió mùa
4
7ab
Các hình
thức
canh tác
nông
nghiệp ở
đới nóng
8
- Nắm đợc các hình thức canh tác trong nông
nghiệp: Làm rẫy, thâm canh lúa nớc, sản xuất theo
quy mô lớn.
- Nắm đợc mối quan hệ giữa canh tác lúa nớc và
dân c.
- Nâng cao kĩ năng phân tích ảnh địa lí và lợc đồ
địa lí.
- Rèn kĩ năng lập sơ đồ các mối quan hệ.
Trọng tâm : M1
Vn ỏp,
thuyt ging,
trc quan
- ảnh các

hình thức
canh tác
nông
nghiệp ở
đới nóng.
- ảnh về
thâm canh
lúa nớc.
15
Lớp7a
Thêm
5
7ab
Lớp7a
Thêm
Hoạt
động sản
xuất
nông
nghiệp ở
đới nóng
9
- Nắm đợc các mối quan hệ giữa khí hậu với nông
nghiệp và đất trồng, giữa khai thác đất đai với bảo
vệ đất.
- Biết đợc một số cây trồng, vật nuôi ở các kiểu môi
trờng khác nhau của đới nóng.
- Rèn luyện kĩ năng phán đoán địa lí cho HS ở mức
độ cao hơn về mối quan hệ giữa khí hậu với nông
nghiệp và đất trồng, giữa khai thác với bảo vệ đất

trồng.
Trọng tâm : M1
Phân biệt các hình thức canh tác
Vn ỏp,
thuyt ging,
trc quan,
- ảnh về
xói mòn đất
đai trên các
sờn núi, về
cây cao l-
ơng.
5
7ab
Lớp7a
Thêm
Dân số
và sức ép
dân số
tới tài
nguyên,
môi tr-
ờng ở đới
nóng
10
- Biết đợc đới nóng vừa đông dân, vừa có sự bùng
nổ dân số trong khi nền kinh tế còn đạng trong qua
trình phát triển, cha đáp ứng đợc các nhu cầu cơ
bản (ăn, mặc, ở) của ngời dân.
- Biết đợc sức ép của dân số lên đời sống và các

biện pháp mà các nớc đang phát triển áp dụng để
giảm sức ép dân số, bảo vệ tài nguyên và môi trờng.
- Luyện tập cách đọc, phân tích biểu đồ và sơ đồ về
các mối quan hệ.
- Bớc đầu luyện tập cách phân tích các số liệu
thống kê.
Trọng tâm : Mục 2
Hớng giải quyết vấn đề dân số tăng nhanh
Vn ỏp,
thuyt ging,
trc quan,
- ảnh về tài
nguyên và
môi trờng
bị huỷ hoại
do khai thác
bừa bãi.
6
7ab
Di dân
và sự
bùng nổ
11
- Nắm đợc nguyên nhân di dân và đô thị hoá ở đới
nóng.
- Biết đợc nguyên nhân hình thành và những vấn đề
Vn ỏp,
thuyt ging,
trc quan,
- Bản đồ

phân bố dân
c và đô thị
16
Lớp7a
Thêm
đô thị ở
đới nóng
đang đặt ra cho các đô thị, siêu đô thị ở đới nóng.
- Bớc đầu luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện
tợng địa lí.
- Củng cố các kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí, l-
ợc đồ địa lí và biểu đồ hình cột.
Trọng tâm : Mục 2
thế giới.
- ảnh về
hậu quả đô
thị hoá ở
đới nóng,
6
7ab
Lớp7a
Thêm
Thực
hành -
Nhận
biết đặc
điểm môi
trờng ở
đới nóng
12

Qua các bài tập, HS cần có các kiến thức:
- Về các kiểu khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt đới và
nhiệt đới gió mùa.
- Về đặc điểm của các kiểu môi trờng ở đới nóng.
Rèn luyện các kĩ năng đã học, củng cố và
nâng cao thêm 1 bớc các kĩ năng sau đây:
- Kĩ năng nhận biết các môi trờng của đới nóng qua
ảnh địa lí, qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Kĩ năng phân tích mối quan hệ giữa chế độ ma với
chế độ sông ngòi, giữa khí hậu với môi trờng.
Trọng tâm : Bài tập 2 .3
Kỹ năng
Vn ỏp,
phõn tớch,
trc quan,
- Tranh ảnh
phóng to.
- Biểu đồ
phóng to.
7
7ab
Ôn tập 13
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học từ bài 1 đến bài
12: Thành phần nhân văn của môi trờng, môi trờng
đới nóng, hoạt động kinh tế của con ngời ở đới
nóng.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh ảnh địa lí, l-
ợc đồ, biểu đồ .
- GD ý thức tự giác trong học tập
Trọng tâm : Đặc điểm các kiểu môi trờng

Vn ỏp,
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- Bản đồ
phân bố dân
c thế giới.
- Lợc đồ
các kiểu
môi trờng
trong đới
nóng
7
7ab
Kiểm tra 14
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS sau khi - Bảng phụ.
17
viết
học xong các phần: Thành phần nhân văn của môi
trờng, môi trờng đới nóng.
- Rèn kĩ năng làm bài, phân tích, nhận xét biểu đồ,
bảng số liệu.
- Giáo dục ý thức làm bài tự giác.
8
7ab
Lớp7a
Thêm
Môi tr-
ờng đới
ôn hoà

15
- Nắm đợc 2 đặc điểm cơ bản của môi trờng đới ôn
hòa:
- Phân biệt đợc sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu
của đới ôn hòa qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Thấy đợc sự thay đổi của nhiệt độ, lợng ma có ảnh
hởng đến sự phân bố các kiểu rừng ở đới ôn hòa.
- Tiếp tục củng cố thêm về kĩ năng đọc, phân tích
ảnh và bản đồ địa lí. Bồi dỡng kĩ năng nhận biết các
kiểu khí hậu ôn đới qua biểu đồ và qua ảnh
Trọng tâm : Mục 1
Mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên trong đới
Trc quan,
phõn tớch,
vn ỏp,
tho lun
- Lợc đồ
các kiểu
môi trờng
trên thế giới
- Bản đồ địa
lí tự nhiên
Thế giới.
- ảnh 4
mùa ở đới
ôn hoà.
8
7ab
Lớp7a
Hoạt

động
nông
nghiệp ở
đới ôn
hoà
16
- Hiểu đợc cách sử dụng đất đai nông nghiệp ở đới
ôn hòa.
- Biết đợc nền nông nghiệp đới ôn hoà đã tạo ra
một khối lợng lớn nông sản có chất lợng cao đáp
ứng cho tiêu dùng, cho CN chế biến và cho xuất
khẩu, khắc phục những bất lợi về thời tiết, khí hậu
gây ra cho nông nghiệp.
- Biết đợc 2 hình thức tổ chức nông nghiệp chính:
Theo hộ gia đình và theo trang trại ở đới ôn hoà.
- Củng cố kĩ năng phân tích thông tin từ ảnh địa lí.
- Rèn luyện t duy, tổng hợp
. Trọng tâm : Mục 1
Trc quan,
phõn tớch,
vn ỏp,
tho lun
Bản đồ
Châu Mĩ,
kinh tế
chung
Tranh, ảnh
su tầm về
sản xuất
chuyên

môn hóa
cao ở đới
ôn hòa.
18
Thêm
9
7ab
Lớp7a
Thêm
Hoạt
động
công
nghiệp ở
đới ôn
hoà
17
Qua bài học, HS cần:
- Nắm đợc nền CN ở đới ôn hòa là nền CN hiện đại,
thể hiện trong công nghiệp chế biến.
- Biết và phân biệt đợc các cảnh quan CN phổ biến
ở đới ôn hòa: Khu CN, trung tâm CN, vùng CN.
- Luyện tập kĩ năng phân tích bố cục một ảnh địa lí.
- Nhận biết đợc ảnh hởng xấu của khu CN tới môi
trờng, xu thế ngày nay để cải tạo tình trạng đó.
Trọng tâm : Mục 2
Vn ỏp,
phõn tớch,
trc quan
- Bản đồ
công

nghiệp thế
giới.
9
7ab
Lớp7a
Thêm
Đô thị
hoá ở đới
ôn hoà
18
- Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của đô thị hóa ở
đới ôn hòa
- Những vấn đề nảy sinh trong quá trình đô thị hóa
ở các nớc phát triển
- Có kĩ năng nhận biết đô thị cổ và đô thị mới qua
ảnh.
Trọng tâm : Mục 1
Trc quan,
phõn tớch,
vn ỏp,
tho lun
- Bản dân c
và đô thị
thế giới.
10
7ab
Ô nhiễm
môi tr-
ờng ở đới
ôn hoà

19
- Biết đợc những nguyên nhân gây ô nhiễm không
khí và ô nhiễm nớc ở các nớc phát triển.
- Biết đợc hậu quả do ô nhiễm không khí và nớc
gây ra cho thiên nhiên và con ngời không chỉ ở đới
ôn hòa mà toàn thế giới.
- Luyện kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột và phân tích
ảnh địa lí.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng cho HS.
Trọng tâm : Nguyên nhân gây ô nhiễm
Trc quan,
phõn tớch,
vn ỏp,
tho lun
- Tranh, ảnh
su tầm về ô
nhiễm nớc
và ô nhiễm
không khí
19
Lớp7a
Thêm
10
7ab
Lớp7a
Thêm
Thực
hành
nhận
biết đặc

điểm môi
trờng
đới ôn
hoà
20
Qua các bài tập thực hành, HS đợc củng cố
các kiến thức cơ bản và một số kĩ năng về:
- Các kiểu khí hậu của đới ôn hoà và nhận biết đợc
qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Các kiểu rừng ở đới ôn hòa và nhận biết đợc qua
ảnh địa lí.
- Ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa và biết vẽ, đọc,
phân tích biểu đồ gia tăng lợng khí thải độc hại.
- Cách tìm các tháng khô hạn trên biểu đồ khí hậu.
Trọng tâm : bai tập 1,2
Vn ỏp,
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- Biểu đồ
khí hậu
(các kiểu)
của đới
nóng và đới
ôn hòa (tự
vẽ).
- ảnh su
tầm 3 kiểu
rừng.
11

7ab
Lớp7a
Thêm
Môi tr-
ờng
hoang
mạc
21
- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của hoang mạc (khí
hậu cực kì khô hạn và khắc nghiệt), phân biệt đợc
sự khác nhau giữa hoang mạc nóng, hoang mạc
lạnh.
- Biết đợc cách thích nghi của ĐV, TV với MT
hoang mạc.
- Rèn kĩ năng đọc, so sánh biểu đồ nhiệt độ, lợng
ma.
- Đọc và phân tích ảnh địa lí, lợc đồ địa lí.
Trọng tâm : Mục 1
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- Bản đồ
khí hậu thế
giới.
- ảnh chụp
các hoang
mạc
11
7ab
Hoạt

động
kinh tế
của con
ngời ở
22
- Hiểu biết các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện
đại của con ngời trong các hoang mạc, qua đó làm
nổi bật khả năng thích ứng của con ngời đối với
MT.
- Biết đợc nguyên nhân hoang mạc hóa đang mở
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- Tranh, ảnh
su tầm về
các hoạt
động kinh
tế cổ truyền
20
Lớp7a
Thêm
hoang
mạc
rộng trên thế giới và những biện pháp cải tạo hoang
mạc hiện nay để ứng dụng vào cuộc sống, vào cải
tạo môi trờng sống.
- Rèn kĩ năng phân tích ảnh địa và t duy tổng hợp
địa lí.
Trọng tâm : Mục 1
và kinh tế

hiện đại ở
hoang mạc.
12
7ab
Lớp7a
Thêm
Môi tr-
ờng đới
lạnh
23
- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của đới lạnh
(lạnh lẽo, có ngày và đêm dài từ 24h đến tận 6
tháng, lợng ma rất ít, chủ yếu là tuyết).
- Biết đợc cách thíh nghi của ĐV, TV để tồn tại và
phát triển trong môi trờng đới lạnh.
- Rèn luyện thêm các kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ
và ảnh địa lí, đọc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của
đới lạnh.
Trọng tâm : Mục 1
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- Bản đồ tự
nhiên Bắc
Cực, Nam
Cực.
- ảnh ĐV,
TV đới
lạnh.
12

7ab
Lớp7a
Thêm
Hoạt
động
kinh tế
của con
ngời ở
đới lạnh
24
- Thấy đợc các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới
lạnh chủ yếu dựa vào chăn nuôi hay săn bắt động
vật.
- Thấy đợc các hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào
khai thác tài nguyên thiên nhiên của đới lạnh (săn
bắn cá voi, săn bắn và nuôi các loài thú có lông và
da quý, thăm dò và khai thác dầu mỏ, khí đốt ) và
những khó khăn trong hoạt động kinh tế ở đới lạnh.
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ và ảnh địa lí, kĩ
năng vẽ sơ đồ về mối quan hệ.
Trọng tâm : Mục 1
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- Bản đồ tự
nhiêm bắc
và nam cực
- ảnh hoạt
động của
con ngừi

đối lạnh
13
7ab
Môi tr- 25
- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của môi trờng
phõn tớch,
- Bản đồ tự
21
Lớp7a
Thêm
ờng vùng
núi
vùng núi (càng lên cao không khí càng lạnh và
loãng, thực vật phân tầng theo độ cao).
- Biết đợc cách c trú khác nhau của con ngời ở các
vùng núi trên TG.
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích ản địa lí và cách đọc
lát cắt một ngọn núi.
Trọng tâm : Mục 1
trc quan,
nhúm
nhiên Thế
giới.
- Sơ đồ h:
23.2
13
7ab
Lớp7a
Thêm
Hoạt

động
kinh tế
của con
ngời ở
vùng núi
26
- Biết đợc hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng
núi trên thế giới (chăn nuôi, trồng trọt, khai thác
lâm sản, nghề thủ công, ).
- Biết đợc những điều kiện phát triển kinh tế vùng
núi và những hoạt động kinh tế hiện đại ở vùng núi,
cũng nh những hậu quả đến môi trờng vùng núi do
các hoạt động kinh tế của con ngời gây ra.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí.
Trọng tâm : Mục 1
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- ảnh su
tầm hoạt
động kinh
tế miền núi
14
7ab
Lớp7a
Thêm
Ôn tập
các ch-
ơng II,
III, IV, V

27
- Hệ thống lại đợc những kiến thức cơ bản của các
môi trờng tự nhiên qua các chơng. ảnh hởng của tự
nhiên đến các hoạt động kinh tế của con ngời ở
từng môi trờng.
- Rèn và nâng cao kĩ năng đọc, phân tích ảnh, biểu
đồ, bản đồ địa lí. Nhận biết mối quan hệ giữa ảnh
với biểu đồ, giữa kiến thức và kênh hình.
- Thấy đợc tác động, ảnh hởng của các hoạt động
kinh tế tới môi trờng và biện pháp khắc phục.
Trọng tâm : Phần tự nhiên
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- Bản đồ
các kiểu
môi trờng
trên thế
giới.
- Bản đồ tự
nhiên thế
giới
- Bản đồ
phân bố dân
c thế giới.
22
14
7ab
Lớp7a
Thêm

Thế giới
rộng lớn
và đa
dạng
28
- Nắm đợc sự phân chia thế giới thành lục địa và
châu lục.
- Nắm vững một số khái niệm kinh tế cần thiết: thu
thập bình quân theo đầu ngời, tỉ lệ tử vong của trẻ em
và chỉ số phát triển của con ngời.
- Sử dụng các khái niệm này để phân loại các nớc
trên thế giới.
Trọng tâm : Mục 1
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- Bản đồ
TNTG: Bản
đồ các nớc
trên TG.
15
7ab
Lớp7a
Thêm
Thiên
nhiên
châu Phi
29
- Biết đợc đặc điểm về vị trí địa lí, hình dạng lục
địa, đặc điểm về địa hình, khoáng sản của Châu

Phi.
- Đọc và phân tích đợc lợc đồ tự nhiên để tìm ra vị
trí địa lí, đặc điểm địa hình và sự phân bố khoáng
sản của Châu Phi.
Trọng tâm : Mục 2
Trc quan,
phõn tớch,
vn ỏp,
tho lun
- Bản đồ
TN châu
Phi.
15
7ab
Lớp7a
Thêm
Thiên
nhiên
châu Phi
(tiếp)
30
- Nắm vững đặc điểm các môi trờng tự nhiên ở
châu Phi, cũng nh sự phân bố các môi trờng đó.
- Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí địa lí với
khí hậu, giữa khí hậu với sự phân bố các môi trờng
tự nhiên châu Phi.
- Rèn kĩ năng đọc lợc đồ, ảnh địa lí.
Trọng tâm : Mục 3
phõn tớch,
trc quan,

nhúm
- Bản đồ
TN châu
Phi.
- Bản đồ
khí hậu
Châu Phi.
16
7ab
Thực hành
31
- Nắm vững sự phân bố các môi trờng tự nhiên ở
phõn tớch,
- Bản đồ
23
Lớp7a
Thêm
- Phân tích
lợc đồ các
môi trờng
tự nhiên,
biểu đồ
nhiệt độ
và lợng ma
ở châu Phi
Châu Phi và giải thích đợc nguyên nhân dẫn đến sự
phân bố đó.
- Nắm vững cách phân tích một biểu đồ khí hậu ở
Châu Phi và xác định đợc trên lợc đồ các môi trờng
TN Châu Phi, vị trí, địa điểm của các biểu đồ đó.

trc quan,
nhúm
các môi tr-
ờng TN
Châu Phi.
- Biểu đồ
khí hậu của
4 địa điểm
ở Châu Phi.
- ảnh su
tầm
16
7b
Lớp7a
Thêm
Dân c, xã
hội châu
Phi
32
- Nắm vững sự phân bố dân c rất không đều ở Châu
Phi.
- Hiểu rõ những hậu quả của lịch sử để lại qua việc
buôn bán nô lệ và thuộc địa hóa bởi các cờng quốc
phơng Tây.
- Hiểu đợc sự bùng nổ dân số không thể kiểm soát đ-
ợc và sự xung đột sắc tộc triền miên đang cản trở sự
phát triển của châu Phi.
Trọng tâm : Mục 2
phõn tớch,
trc quan,

nhúm
- Bản đồ
phân bố dân
c và đô thị
Châu Phi.
17
7ab
Ôn tập 33
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I:
Thành phần nhân văn của môi trờng; các môi trờng
địa lí.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh ảnh địa lí, l-
ợc đồ, biểu đồ
- GD ý thức tự giác trong học tập
Trọng tâm : kiến thức cơ bản
Vấn đáp
trc quan,
nhúm
24
17
7ab
34 Kiểm tra học kỳ 1
( Theo đề của Phòng GD &ĐT)
19
7ab
Lớp7a
Thêm
Kinh tế
châu Phi
35

- Nắm vững đặc điểm nông nghiệp, công nghiệp
châu Phi.
- Nắm vững tình hình phát triển NN, CN ở châu
Phi.
- Rèn kĩ năng đọc và phân tích lợc đồ để hiểu rõ sự
phân bố các ngành NN và CN ở châu Phi.
Trọng tâm : Mục 1
phõn tớch,
trc quan,
nhúm
- Bản đồ
kinh tế châu
Phi.
19
7b
Lớp7a
Thêm
Kinh tế
châu Phi
36
- Nắm vững cấu trúc đơn giản của nền kinh tế các
nớc châu Phi.
- Hiểu rõ sự đô thị hóa nhanh nhng không tơng
xứng với trình độ phát triển CN làm xuất hiện nhiều
vấn đề kinh tế - xã hội phải giải quyết.
Trọng tâm : Mục 3
Trc quan,
phõn tớch,
vn ỏp,
tho lun

- Bản đố
kinh tế châu
Phi.
20
7ab
CC
KHU
VC
CHU
PHI
37
- Thy c chõu Phi chia lm 3 khu vc.
- Nmvng cỏc c im t nhiờn v kinh t ca
khu vc Bc Phi, Trungphi.
Phõn tớch lc kinh t v hnh chớnh, cỏc tranh
nh.
TRNG TM
Cỏc c im v kinh t - xó hi ca Trung v Bc
Phi.
Trc quan,
phõn tớch,
vn ỏp,
tho lun
- Bn t
nhiờn chõu
Phi.
- Bn
kinh t
Chõu Phi.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×