Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

các dạng toán lớp 5 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.43 KB, 15 trang )

bồi dưỡng toán - Lớp 5: 28dạng
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080
Dạng1: Tìm x
Bài 1 : Tìm Y , biết: Y x 9,6 + Y : 2,5 = 45.
Bài 2 : Tìm x ( x +2 ) + ( x + 4 ) + + ( x + 1996 ) = 998000
Bài 3 : Tìm x: (x +1 ) + ( x + 2 ) + ( x +3 ) +…+ (x+14 ) +( x +15 ) +( x
+16 ) = 154
Bµi 4 : Tìm x: (x+1)+ (x+3)+ (x+5)+…+ (x+15)+ (x+17)+ (x+19)=245
Bµi 5:Tìm x, biết:110,25 – x = 17,2 x 3 + 5,6
Bµi 6: Tìm X, biết X là số tự nhiên và:
220,1 < X + X + X + X + X < 225,2
Bµi 7: Tìm x, biết: x : 0,25 + x : 0,5 + x + x : 0,01 = 214
Bµi 8:Tìm x, biết :
5
1
+
5
4
: x = 2
3
1
Bµi 9: T×m x: ( x + 0,2 ) + ( x + 0,7 ) + ( x + 1,2 ) + …+( x + 4,2) + ( x+
4,7) = 65,5
Bµi 10: Tìm x biết:
x + x : 0,5 + x : 0,25 + x : 0,125 = 15
Bµi 11: Tìm x, biết
aaa
: 37 x x = a
Bµi 12: Tìm x: ( x + 3) + (x +7 + ( x + 11) + … + ( x + 31) = 1136
Bµi 13: T×m x biÕt : x + x : 0,25 + x : 0,5 + x : 0,125 = 0,45
Bµi 14: Tìm số abc biết : abc x 17 = 2abc


Dạng2 : Tính nhanh
Bµi 1: TÝnh tæng
729
1
243
1
81
1
27
1
9
1
3
1
+++++
Bài2: Tính nhanh tổng sau: 2 + 6 + 18 + 54 + . . . + 13122.
Bài3: TÝnh
2725
4
2523
4

1513
4
1311
4
119
4
xxxxx
+++++

Bài4: Tính tổng dãy số sau:
C = + + + + .
Bài5: Cho :

Hãy so sánh S và 1/2.
Bài6:Tính nhanh:
2013 x 125 + 1000
126 x 2013 – 1013
Bài7:Tính:
55
1

15
1
10
1
6
1
3
1
+++++
Bài8:Tính : A =
1
2
+
1
4
+
1
8

+ +
1
512
+
1
1024
Bài9:Tính nhanh:
41
1
×
+
74
1
×
+
107
1
×
+ … +
4037
1
×
Bµi 10: TÝnh: 0,1+0,2+0,3+ +0,10+0,11+ +0,19.

Bµi 11: Tính giá trị biểu thức một cách hợp lí:
1,3 - 3,2 + 5,1 - 7 + 8,9 - 10,8 + + 35,5 - 37,4 + 39,3 - 41,2 + 43,1
Bµi 12: Tính A=
+
6
1

66
1
55
1

15
1
10
1
++++
Bµi 13 : TÝnh nhanh:
21
2
x
+
32
2
x
+
43
2
x
+
54
2
x
+ +
2019
2
x

+
2120
2
x
Bµi 14: Tính nhanh:

72
73
56
57
42
43
30
31
20
21
12
13
6
7
2
3
+++++++
.
Bµi 15: Tính nhanh:
32
1
16
1
8

1
4
1
2
1
++++
+ +
+
256
1

512
1

Dạng3 : Tìm chữ số tận cùng
Bµi 1: Cho A = 2014 x 2014 x x 2014 (A gồm 2013 thừa số) và
B = 2013 x 2013 x x 2013 (B gồm 2014 thừa số)
Hãy cho biết A + B có tận cùng là chữ số nào?
Bài 2 : Cho A = 8 x 8 x 8 x…x 8 x 8 (Có 2013 thừa số 8 ) . Tìm chữ số hàng
đơn vị của A?
Bài 3: Kết quả của tích sau tận cùng là chữ số nào
A = 9 x 9 x 9 x x 9 x9 . ( 100 thừa số 9 )
Bài 4: Tích 4 × 8 × 22 × 25 × 30 × 63 × 75 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ?
Bµi 5 : TÝch sau tËn cïng cã bao nhiªu ch÷ sè 0 : 21x22x23x24x……
x77x78x79
Bµi 6 : Tích sau đây có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
85 x 86 x 87 x x 94.
Bµi 7 : Tích sau có tận cùng là chữ số nào: 2 x 2 x 2 x … x 2 (có 2013
chữ số 2)
Bµi 8 : Tích 19 x 29 x 39 x 49 x 59 x 69 x 79 x 89 x 99 có tận cùng bằng

chữ số nào?
Bµi 9 : Cho biết tích A gồm 2013 thừa số 2013. Hỏi A có tận cùng là chữ
số nào?
Bµi 10 :Tích sau đây có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ?
11 x 12 x 13 x … x 20 x 53 x 54 x … x 62
Bµi 11 :T×m ch÷ sè tËn cïng cña d·y tÝnh sau:
1 x3 x 5 x x 17 x 19 + 1 x2 x 3 x x 8 x 9
Bµi 12 :Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ?
1 x 2 x 3 x 4 x… x 50.
Bµi 13 :Tìm chữ số tận cùng của dãy tính sau:
2013 x 2013 x 2013 x 2013 x…x 2013 x 2013
Có 101 thừa số 2013
Bµi 14 :TÝch sau cã mÊy ch÷ sè tËn cïng gièng nhau: 30 x 31 x 32
x…….x 38 x 39
Bµi 15 :Tìm chữ số tận cùng của tích sau:
19 x 29 x 39 x 49 x x 989 x 999
Dạng4 :Lập số
Bµi 1 : Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi số chỉ có duy nhất một chữ số
3.
Bµi 2 : Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024.
Bµi 3 : Có bao nhiêu số có 2 chữ số không có chữ số 8?
Bµi 4 : Cho 4 chữ số: 0, 3, 8 và 9.Viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên
có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho.
Bµi 5 : Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và
5.
Bµi 6 : Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi số chỉ có duy nhất
một chữ số 4.
Bµi 7 : Có bao nhiều số có 4 chữ số không chia hết cho 5.
Bµi 8 : Cho các chữ số 0 ; 3 ; 6; 9 . Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3
chữ số khác nhau từ các chữ số đó.

Dng5 : Dóy s cỏch u
Bài 1 : Hãy cho biết để đánh số trang một cuốn sách dày 250 trang ngi
ta cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số
Bài 2 : Cho dóy s: 3; 18; 48; 93: 153
a) Tỡm s hng th 50 ca dóy s? (1 im)
b) s 6528 l s hng th bao nhiờu ca dóy s?( 1 im)
Bài 3 : Cho dóy s: 1,1 ; 2,2 ; 3,3 ; . ; 108,9 ; 110.
Hi dóy s trờn cú bao nhiờu s hng?
Bài 4 : Cho dóy s 1; 5; 9; 13 Tớnh tng 50 s hng u tiờn ca dóy?
Bài 5 : Cho dóy s sau: 11, 18, 25, 32, 39,
a, Tỡm s hng th 50 ca dóy?
b, S 119 cú phi l 1 s hng ca dóy ó cho khụng?
Bài 6 : Cho dóy s: 11, 14, 17, 20, 23, . Nu ta tip tc kộo di thỡ s
hng th 2013 ca dóy l s my?
Bài 7 : Cho dóy s: 1945,1946,1947,, 1999, 2000. Hi dóy s ú cú bao
nhiờu s chn?
Bài 8 : Mt dóy ph cú 50 nh. S nh ca 50 ngụi nh ú c ỏnh
bng cỏc s chn liờn tip, tng ca 50 s nh ca dóy ph ú bng 4950.
Tỡm s nh u tiờn.
Bài 9 : Cho dóy s 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ; 55 ; 57. Tỡm s trung bỡnh cng ca
cỏc s trong dóy s ú.
Bài 10 : Một cuốn sách có 284 trang. Hỏi để đánh số thứ tự các trang của
cuốn sách đó ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 11 : Cho dãy số sau:1, 3, 6, 10, 15, 21, Tìm số thứ 100 của dãy
Bài 12 : Cho dóy s 1; 4; 7; 10; 13; 2005; 2008; 2011. Tỡm s hng th
293 ca dóy trờn?
Bài 13: Cho dóy s: 2; 6; 12; 20; 30;Tỡm s hng th 100 ca dóy.
Dng 6: Tng -T; Hiu- t; Tng- Hiu
Bài 1: Tổng của ba số bằng 5,2 biết số thứ nhất bằng
3

2
số thứ ba và số thứ
hai bằng 50% số thứ ba. Tìm số thứ hai?
Bài 2: Khi cng hai s thp phõn, mt hc sinh ó vit nhm du phy ca
s hng th hai sang bờn phi mt ch s do ú tng s tỡm c l 31,33.
ỏng l tng ca chỳng phi l 21,25. Hóy xỏc nh hai s hng ca tng?
Bài 3: Tỡm s ln, bit rng nu cng thờm 2,5 n v vo mi s thỡ c
s mi m s ny bng 0,25 s kia v s ln hn s bộ l 9,6.
Bài 4: Tỡm 2 s cú tng bng 109, bit rng gia chỳng cú 8 s l.
Bài 5: Cho s thp phõn A, khi dch du phy ca s thp phõn ú sang
trỏi mt ch s ta c s thp phõn B. Hóy tỡm A, bit rng: A+ B =
22,121.

Bài 6: Tỡm mt phõn s, bit nu thờm 2 n v vo t s v gi nguyờn
mu s thỡ phõn s cú giỏ tr bng 1. Nu chuyn 5 n v t t s xung
mu s thỡ phõn s ú cú giỏ tr bng .
Bài 7: Trung bỡnh cng s du 3 thựng l 20 lớt. Bit s lớt du thựng th nht
bng
3
1
s lớt du thựng th hai, s lớt du thựng th ba gp ụi s lớt du
thựng th nht. Hi mi thựng ng bao nhiờu lớt du ?
Bài 8: Cho 3 phõn s, bit trung bỡnh cng ca chỳng bng
6
7
. Nu tng
phõn s th nht lờn 2 ln thỡ trung bỡnh cng ca chỳng bng
30
41
. Nu

tng phõn s th hai lờn 2 ln thỡ trung bỡnh cng ca chỳng bng
9
13
. Tỡm
3 phõn s dú?
Bài 9: Cho 3 s A; B; C cú tng l 2032,3212. Nu chuyn du phy ca A
sang trỏi 2 hng c B, cũn nu chuyn du phy ca A sang phi 2 hng
ta c C. Hóy tỡm C?
Bài 10: Cho mt s t nhiờn, nu vit thờm mt ch s vo bờn phi s ú
ta c s mi. S mi hn s ó cho 2013 n v. Tỡm s ó cho v ch
s vit thờm.
Bài 11: Tng 2 s l 3 943. Nu tng s th nht lờn 5 ln, s th hai lờn 3
ln thỡ tng hai s l 15 855. Tỡm hai s ú?
Bài 12:Tỡm mt phõn s bit nu chuyn 5 n v t mu s lờn t s ta
c phõn s ú bng 1, cũn nu chuyn 1 n v t t s xung mu s ta
cú phõn s ú bng
2
1
.
Bài 13:Cho hai s thp phõn: 14,78 v 2,87. Hóy tỡm s A sao cho thờm A
vo s nh, bt A s ln, ta c hai s cú t s l 4.
Bài 14:Đội tuyển học sinh giỏi của trng có 16 bạn. Biết rằng
5
2
số bạn
nam nhiều hơn
2
1
số bạn nữ là 1 bạn. Tính xem đội tuyển có bao nhiêu bạn
nam? Bao nhiêu bạn nữ ?

Bài 15:Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, do sơ suất một học
sinh đã bỏ quên một dấu phẩy ở phần thập phân của số thập phân nên kết
quả bằng 807 biết rằng tổng đúng là 241,71. Tìm hai số đó.
Bài 16: Tng s o chiu di ca 2 tm vi l 99m. Bit
9
5
tm vi th nht
bng
3
2
tm vi th hai. Hi mi tm vi di bao nhiờu một ?
Bài 17: Tỡm mt s t nhiờn bit rng nu xoỏ ch s hng n v ca nú
i thỡ ta c s mi kộm s phi tỡm 1799 n v.
Bài 18: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 7 lần tổng
các chữ số của nó
Dng7: Xem lch- Xem ng h
Bài 1: Ngy Quc t thiu nhi 1 thỏng 6 nm 2005 l ngy th t. Hi ngy
Quc t thiu nhi 1 thỏng 6 nm 2015 l ngy th my?
Bài 2: Hụm nay l th nm thỡ 93 ngy sau s l th my ca tun l?
Bài 3: Mt cỏi ng h c 45 phỳt li nhanh lờn 3 giõy. Bui sỏng lỳc 6
gi ng h theo gi ỳng, vy bui chiu lỳc 6 gi (gi ỳng)ỳng ng
h ny ch my gi?
Bài 4: ghi tt c cỏc ngy trong nm 2013 trờn t lch ngi ta ó
dựng bao nhiờu lt ch s?
Bài 5:T 7 gi sỏng n 4 gi chiu cựng ngy thỡ kim gi v kim phỳt ca
ng h gp nhau my ln?
Bài 6: Trong mt thỏng cú 3 ngy ch nht u l ngy chn ( tc ngy
mang s nhn trong thỏng ) .
Hi ngy 20 ca thỏng ú l th my trong tun l.
Dng8 : Chia ht v chia cú d

Bài 1: Cú bao nhiờu s cú ba ch s khỏc nhau chia ht cho 5.
Tỡm s
ba72
, bit s ú chia ht cho 2 v 9 cũn khi chia s ú cho 5 thỡ d
2.
Bài 2: Tỡm 2 s cú tng bng 109, bit rng gia chỳng cú 8 s l.
Bài 3 : Một số tự nhiên chia hết cho 4 và 9 , tìm số đó biết thơng khi chia
cho 4 lớn hơn thơng khi chia cho 9 là 340 .
Bài 4 : Mt phộp chia cú thng l 6 v s d l 3, tng ca s b chia, s
chia v s d bng 195. Tỡm s b chia v s chia?
Bài 5: Tỡm mt s t nhiờn bit rng s ú chia cho 4 d 3, chia cho 9 d 8
v tng ca hai thng bng 882.
Bài 6:Mt phộp chia cú s d l s d ln nht cú th. Nu gp c s b
chia v s chia lờn 4 ln thỡ ta c phộp chia mi cú thng l 25 v s
d l 16. Tỡm s b chia v s chia ca phộp chia ban u.
Bài 7:Trong mt phộp chia hai s t nhiờn cú s chia l 38 v cú s d l
17. Hi phi thờm s b chia lờn bao nhiờu n v thng tng 2 n
v.?
Dng9 : S sut tớnh nhm
Bi 1: Khi nhõn mt s t nhiờn vi 2013, do s ý mt hc sinh ó vit cỏc
tớch riờng thng ct nh i vi phộp cng nờn c tớch sai kộm tớch ỳng
l 4 038 084 n v. Hóy tỡm kt qu ỳng ca phộp nhõn ú?
Bài 2 : Khi nhân một số tự nhiên với 1983, do sơ suất 1 học sinh đã đặt các
tích riêng thẳng cột với nhau trong phép cộng nên nhận đợc kết quả bằng
41664. Tính tích đúng của phép nhân đó.
Bài 3: Khi thực hiện một phép nhân có thừa số thứ hai là 1993 , có học sinh
sơ ý đã viết các tích riêng thẳng cột nh đối với phép cộng . Do đó đã đợc tích
sai là 43868 . Hỏi tích đúng là bao nhiêu ?
Bài 4: Khi nhân một số với 245, một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột nh
trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4257. Tìm tích đúng của phép nhân

đó .
Bài 5: Bạn Hoa nhân một số với 2007 nhng đãng trí quên viết 2 chữ số 0 của
số 2007 nên kết quả bị giảm đi 3969900 đơn vị .Hỏi Hoa đã định nhân số
nào với 2007
Bài 6: Khi nhân 254 với số có 2 chữ số giống nhau, một bạn đã sơ ý đặt tích
riêng thẳng cột nh phép cộng nên tìm ra kết quả so với tích đúng giảm đi
16002 đơn vị. Tìm tích đúng.
Dạng10 : Toán đếm hình
Bài 1: Hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh ch nht ?
Bài 2: Hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh ch nht ?

Bài 3: Hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh ch nht ?

Dạng11 : Toán công việc chung
Bµi 1: Tổ 1 làm xong một công việc trong 6 ngày. Tổ 2 làm xong công
việc đó trong 15 ngày. Lúc đầu chỉ một mình tổ 1 làm rồi nghỉ, tổ 2 làm tiếp
cho đến khi xong. Nếu cả 2 tổ cùng làm thì mất tất cả 9 ngày. Hỏi tổ 2 làm
một mình trong thời gian bao lâu thì xong công việc đó?
Bµi 2: Hai người cùng làm một công việc thì mất 48 ngày sẽ xong. Vẫn
công việc ấy người A làm 63 ngày rồi người B làm tiếp 28 ngày mới xong.
Hỏi nếu người A làm một mình thì mất mấy ngày mới xong
Bµi 3: Hai người thợ làm chung một công việc thì sau 5 giờ sẽ làm xong.
Sau khi làm được ba giờ thì người thợ cả có việc riêng phải nghỉ làm chỉ
còn người thứ hai phải một mình làm nốt công việc đó trong 6 giờ . Hỏi mỗi
người thợ làm một mình thì sau mấy giờ mới xong công việc đó .
Bµi 4: Ba tổ học sinh được phân công làm vệ sinh sân trường. Nếu chỉ
có tổ 1 và tổ 2 cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ 2 và tổ 3
cùng làm thì sau 15 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ 3 và tổ 1 cùng làm thì sau 20
phút sẽ xong. Hỏi cả ba tổ cùng làm thì sau bao lâu sẽ xong viêc?
D¹ng12 : To¸n chuyÓn ®éng

Bµi 1: Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Một ô tô khác đi từ B đến A hết
9 giờ. Hỏi nếu 2 ô tô cùng khởi hành lúc 7giờ 15 phút thì găp nhau lúc mấy
giờ?
Bµi2: Hai chị em đứng cách nhau 400 m, cùng một lúc 2 người chạy lại
để gặp nhau cùng với vận tốc 2m/s. Cùng lúc đó 1 chú chó bắt đầu chạy với
vận tốc 3m/s từ chỗ chị đến chỗ người em rồi từ chỗ người em lại quay về
phía người chị, cứ như vậy cho đến khi 2 người gặp nhau. Tính quãng đường
chú chó đã chạy
Bµi3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Con chó
xuất phát cùng người đi xe đạp với vận tốc 20km/giờ. Khi chạy tới B, chó
quay lại đón chủ và khi gặp chủ nó quay lại B Cứ như vậy nó chạy đi chạy
lại cho đến khi dẫn chủ về tới đích. Biết quãng đường AB dài 6 km. Hỏi Con
chó đã chạy tổng cộng bao nhiêu km?
Bµi4: An và Bình đi xe đạp cùng lúc từ A đến B, An đi với vận tốc
12km/giờ, Bình đi với vận tốc 10km/giờ . Đi được 1,5 giờ, để đợi Bình, An
giảm vận tốc xuống còn 7km/giờ. Tính quãng đường AB, biết rằng lúc gặp
nhau cũng là lúc An và Bình cùng đến B.
Bµi5: Cùng một lúc một ô tô đi từ A và một xe máy đi từ B ngược chiều
nhau để đến địa điểm C ở giữa AB. C cách A 300 km và cách B 260 km.
Vận tốc của ô tô là 60 km/giờ còn vận tốc của xe máy là 35 km/giờ. Hỏi sau
bao lâu ô tô và xe máy cùng cách C một khoảng như nhau?
D¹ng13: Gi¶i b»ng ph¬ng ph¸p gi¶ thiÕt t¹m
Bµi 1: Một cửa hàng bán xúc xích gồm 2 loại: loại to gồm 10 cái trong 1
túi. Loại nhỏ gồm 4 cái trong 1 túi. Có tất cả 200 túi và gồm cả thảy 1400
cái xúc xích. Hỏi loại to có tất cả bao nhiêu túi?
Bµi 2: An tham gia đấu cờ và đã đấu 20 ván. Mỗi ván thắng được 10
điểm. Mỗi ván thua bị mất 15 điểm. Sau đợt thi An được 150 điểm. Hỏi An
đã thắng bao nhiêu ván?
Bµi 3: Một vận động viên tập bắn. Mỗi viên trúng đích được 10 điểm, mỗi
viên trượt đích trừ 5 điểm. Sau khi bắn 50 viên, vận động viên đó được 440

điểm. Hỏi có bao nhiêu viên bắn trúng đích ?
Bµi 4: Bạn Tùng tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia, ở vòng Vượt
chướng ngại vật, thí sinh phải trả lời 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được
10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5 điểm. Sau khi trả lời hết 20 câu Tùng
được 95 điểm. Hỏi Tùng trả lời đúng bao nhiêu câu?
Bµi 5: Trong cuộc thi Quyền và bổn phận trẻ em, trường em có 20 câu hỏi.
mỗi câu trả lời đúng được cộng 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 15 điểm.
Đội bạn An trả lời 20 câu và được 50 điểm. Hỏi đội của An trả lời đúng
được bao nhiêu câu?
Bµi 6: Một bếp ăn có 200 con vừa ếch vừa cua bể. 200 con có tất cả 1400
chân ( càng cua xem như chân cua). Hỏi có bao nhiêu con mỗi loại.
D¹ng14 : Gi¶i ngîc tõ cuèi
Bµi 1: Trong giỏ đựng một số quả cam. Lần thứ nhất lấy ra 50% số cam
rồi bớt lại 6 quả vào giỏ. Lần thứ hai lấy ra 40% số cam còn lại và lấy thêm
4 quả nữa. Số cam còn lại trong giỏ là 8 quả. Hỏi lúc đầu trong giỏ có bao
nhiêu quả cam?
Bài 2: An đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
6
1
cuốn sách
và 10 trang, ngày thứ hai đọc
9
4
số trang còn lại và 10 trang, ngày thứ ba đọc
9
8
số trang còn lại và 10 trang cuối. Hỏi cuốn sách An đọc có bao nhiêu
trang?
Bài 3: Bạn Yến có một bó hoa hồng đem tặng các bạn cùng lớp. Lần đầu
Yến tặng một nửa số bông hồng và thêm 1 bông. Lần thứ hai Yến tặng một

nửa số bông hồng còn lại và thêm 2 bông. Lần thứ ba Yến tặng một nửa số
bông hồng còn lại và thêm 3 bông. Cuối cùng Yến còn lại 1 bông hồng
dành cho mình. Hỏi Yến đã tặng bao nhiêu bông hồng ?
m×nh th× ph¶i bao nhiªu l©u míi ®i hÕt qu·ng ®ưêng AB ?
Bi 4: Mt hc sinh c mt quyn truyn trong 3 ngy. Ngy th nht c
c
5
1
s trang v 16 trang. Ngy th hai c c
10
3
s trang cũn li v
20 trang. Ngy th ba c c
4
3
s trang cũn li sau hai ngy c v 30
trang cui cựng. Hi quyn truyn dy bao nhiờu trang?
Dạng15 : Giải bằng phơng pháp khử
Bài 1: Ngi th nht mua 3,5m vi hoa v 4,3m la ht 40600 ng.
Ngi th hai mua 1,4m vi hoa v 3,5m la ht 28700 ng. Tớnh giỏ tin
1m vi hoa v 1m la?
Bài 2: H mua mt quyn v v mt quyn truyn ht 18500 ng. Hoa
cng mua quyn truyn ú v mt cỏi bỳt ht 33000 ng. Tớnh giỏ tin ca
mt cỏi bỳt , bit rng nu mua mt cỏi bỳt v mt quyn v cựng loi s ht
27500 ng?
Bài 3: Mt ngi mua 1 con g v 6 con vt ht tt c 460000 ng. Bit
tin mua 3 con g bng tin mua 5 con vt. Tớnh giỏ tin 1 con vt.
Bài 4: Tớnh tui hai anh em bit 62,5% tui anh hn 75% tui em l 2
tui v 50% tui anh hn 37,5% tui em l 7 tui.
Bài 5: 1 khn mt v mt khn tay giỏ 21000 ng ; 3 khn mt t hn

5 khn tay 15000 ng. Hi giỏ 1 khn mt l bao nhiờu?
Dng16: Ht ti- ht khụ
Bài 1: Lng nc trong ht ti l 20%. Cú 200 kg ht ti sau khi phi
khụ nh i 30 kg. Tớnh t s % nc trong ht ó phi khụ.
Bài 2: Khi mi thu hoch, lng nc trong ht c phờ l 25%. Sau khi
phi khụ, trong ht c phờ, nc ch chim 4%. Hi cú 200kg ht c phờ
khụ, phi phi bao nhiờu kg ht c phờ ti.
Bài 3: C ti cha 55% nc, c khụ cha 10% nc. Hi phi 500kg
c ti s thu c bao nhiờu kilụgam c khụ?
Bài 4: Lng nc trong c ti l 55% trong c khụ l 10%. Hi phi
100kg c ti ta c bao nhiờu kg c khụ?
Dng17 : Toỏn phn trm
Bài 1: Một quả da hấu cân nặng 3 kg, chứa 92% nớc. Sau khi phơi nắng
thì lợng nớc trong quả da chỉ còn 90%. Hỏi khi đó quả da cân nặng bao
nhiêu kg?
Bài 2: Hiện tại nớc trong thùng có tỉ lệ muối là 5% .Muốn giảm tỉ lệ
xuống còn 4% thì phải đổ thêm vào thùng một lợng nớc lã bằng bao nhiêu
phần trăm lợng nớc muối trong thùng ?
Bài 3:Mt lp hc cú 60% s hc sinh l n, sang hc kỳ II cú 6 hc sinh
nam chuyn i lp khỏc nờn s hc sinh nam bng 25% s hoc sinh c lp.
Tớnh s hc sinh c lp
Bài 4:Nhõn dp khai trng ca hng, bỏc Doanh bỏn mi cỏi cp h giỏ
10%. Tuy nhiờn bỏc Doanh vn cũn lói 8% so vi giỏ nhp vo. Hi, nu
bỏc Doanh bỏn ỳng giỏ cỏi cp ú thỡ bỏc Doanh c lói bao nhiờu
phn trm?
Bài5:i vn ngh ca trng Tiu hc Ba ỡnh cú 60 % l n. Trong mt
ln luyn tp cú 5 bn nam vng mt nờn s bn n chim 64% s ngi
ca i lỳc ú. Hi i vn ngh ca trng cú bao nhiờu bn?
Bài 6: x hng mựa ụng, mt ca hng qun ỏo h giỏ 30% giỏ nh
bỏn cỏc loi ỏo phao. Tuy vy, ca hng ú vn c lói 5% cỏc loi ỏo

phao ú. Hi nu khụng x hng thỡ ca hng c lói bao nhiờu phn trm
?
Bài 7:Mt ca hng mua mt cỏi bỳt giỏ 6000 ng. Hi ca hng phi bỏn
li vi giỏ bao nhiờu tin cỏi bỳt lói c 20% giỏ bỏn ?
Bài 8: Giá hao tết tăng 20% so với tháng 11. Tháng giêng giá hoa lại hạ
20% so với ngày tết . Hỏi giá hoa tháng giêng so với tháng 11 thì tháng nào
rẻ hơn và rẻ hơn bao nhiêu phần trăm?
Bài 9: Một cửa hàng bán hàng đợc lãi 20% so với giá bán. Hỏi cửa hàng đó
đợc lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?
Bài 10:Một cửa hàng điện lạnh trong 3 ngày khai trơng đã hạ giá hàng hoá
xuống 10% để thu hút khách hàng. Tuy vậy hàng hoá họ bán ra vẫn lãi
12,5%. Hỏi không hạ giá thì cửa hàng đợc laĩ bao nhiêu phần trăm?
Bài 11: Giá vé sân vận động là 20000 đồng. Sau khi hạ giá thì số ngời xem
tăng 25% và giá doanh thu tăng thêm 12,5 %. Hỏi sau khi hạ giá thì mỗi vé
vào cửa là bao nhiêu?
Bài 12:Tớnh din tớch hỡnh ch nht, bit rng nu chiu di tng thờm 20%
s o chiu di, chiu rng gim 20% s o chiu rng thỡ din tớch gim
30m
2
.
Bài 13:M mua 2 ụi giy cho Minh nhng u b nh nờn m bỏn li hai
ụi giy i. Mi ụi giy u bỏn vi giỏ 300.000 ng, trong ú mt ụi
bỏn c nhiu hn 20% giỏ mua, ụi kia bỏn c ớt hn 20% giỏ mua.
Hi m Minh cú lói hay b l v lói hay l bao nhiờu tin ?
Dng18 : Toỏn 2 hiu
Bài 1: Bn Hựng cú mt si dõy, bn nh ct ra mt s on, nu ct mi
on di 3m thỡ cú mt on ch di 1m, nu ct mi on di 3,5m thỡ
thiu 1 on . Hi si dõy ca bn Hựng di bao nhiờu một?
Dng19 : Tớnh tui
Bài 1: Nm nay m 38 tui. Sang nm, tui Lan bng

1
3
tui m. Hi m
sinh Lan nm bao nhiờu tui?
Bài2: Trớc đây vào lúc tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp đôi
tuổi em .Biết rằng hiện nay tổng số tuổi của cả hai anh em là 60 tuổi . Tính
tuổi của mỗi ngời hiện nay ?
Bài3: Hin ti tui anh gp ri tui em. Cỏch õy 6 nm tui anh gp 2 ln
tui em. Hi hin nay anh bao nhiờu tui?
Bài4:Ch nm nay 27 tui, trc õy khi tui ch bng tui em hin nay thỡ
tui ch gp 2 ln tui em. Hi nm nay em bao nhiờu tui?
Bài5: Nm nay con 4 tui v kộm cha 30 tui. Hi sau bao nhiờu nm na
thỡ hai ln tui cha bng by ln tui con?
Bài6: Hin nay tui m gp 3 ln tui con. Sau 4 nm na tui m gp 2,5
ln tui con. Tớnh tui con hin nay?
Bài7: Tuổi mẹ năm nay gấp 7 lần tuổi con. Sau 20 năm nữa tuổi mẹ gấp đôi
tuổi con. Tính tuổi của mỗi ngời khi mẹ gấp 3 lần tuổi con.
Dạng20 : Toán suy luận
Bi 1: Cỳp Tiger 98 cú 4 i lt vo vũng bỏn kt : Vit Nam, Singapor,
Thỏi Lan v Inụnờxia. Trc khi vo u vũng bỏn kt ba bn Dng,
Quang, Tun d oỏn nh sau :
Dng : Singapor nhỡ, cũn Thỏi Lan ba.
Quang : Vit Nam nhỡ, cũn Thỏi Lan t.
Tun : Singapor nht v Inụnờxia nhỡ.
Kt qu mi bn d oỏn ỳng mt i v sai mt i. Hi mi i ó
t gii my ?
Dạng21 : Toán tỉ lệ
Bài 1: Mt bp n chun b mt s go cho 120 ngi n trong 40 ngy. Sau
khi n ht mt na s go ú bp n nhn thờm mt s ngi nờn s go cũn li
ch cho bp n trong 12 ngy na ( mc n ca mi ngi khụng thay i). Hi

bp n ó nhn thờm bao nhiờu ngi na?

Dạng22 : Toán trồng cây
Bài 1: Trờn mt on ng di 3km, ngi ta trng cõy hai bờn ng theo
th t mt cõy phi lao, mt cõy phi lao na, mt cõy bch n ri n mt cõy
xoan. Bit rng c cỏch 20m li trng mt cõy v cú trng cõy hai u ng.
Hi ó trng bao nhiờu cõy bch n trờn on ng ú?
Bài 2: Mt ngi th mc ca mt cõy g di 12m thnh nhng on di 15dm.
Mi ln ca ht 6 phỳt. Thi gian ngh tay gia hai ln ca l 2 phỳt. Hi ngi y
ca xong cõy g ht bao lõu?
Bài 3: Một cuộn dây thép dài 56m. Ngời ta định chặt để làm đinh, mỗi cái đinh
dài 7cm . Hỏi thời gian chặt là bao nhiêu, biết rằng mỗi nhát chặt hết 2 giây.
Bài 4: Một ngời thợ mộc ca một cây gỗ dài 12m thành những đoạn dài 15dm.
Mỗi lần ca hết 6 phút. thời gian nghỉ tay giữa hai lần ca là 2 phút. Hỏi ngời ấy ca
xong cây gỗ hết bao nhiêu lâu? ( 54 phút )
Bài 5: Muốn lên tầng ba của một ngôi nhà cao tầng phải đi qua 52 bậc cầu thang.
Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc cầu thang để đến tầng sáu của ngôi nhà này ? Biết
rằng số bậc cầu thang của mỗi tầng là nh nhau.
Dạng23 : Toán s ven
Bài1: i tuyn thi chy v thi bi ca trng em cú 21 bn, trong ú cú 13
bn thi chy v 14 bn thi bi. Hi cú my bn thi u c hai mụn ?
Bài2: Trong s 100 HS khi 5 cú 75 em thớch Toỏn, 60 em thớch Vn v 5 em
khụng thớch c Toỏn ln Vn. Hi cú bao nhiờu HS thớch c Toỏn ln Vn?
Bài3: Trng Tiu hc A cú 20 em trong i tuyn d thi HSG mụn Toỏn v
Ting Vit cp Thnh ph, trong ú cú 12 em thi Toỏn, 13 em thi Ting Vit.
Hi cú bao nhiờu em trong i tuyn thi c 2 mụn Toỏn v Ting Vit ?
Dạng 24: Toán bt tay
Bài1: Cú 28 i ,mi i cú 10 em tham gia giao lu toỏn tui th. Khi
gp nhau, mi em u phi bt tay tt c cỏc bn khụng thuc i ca
mỡnh.Hi cú tt c bao nhiờu cỏi bt tay ?

Bài2: Cú 6 i, mi i cú 5 bn tham gia giao lu hc sinh gii cp
trng. Trc khi vo thi mi bn u c bt tay vi tt c cỏc bn
khụng thuc i mỡnh. Hi cú tt c bao nhiờu cỏi bt tay?
Bài3: Trong mt hi ngh cú tt c 45 ngi, tt c mi ngi bt tay lm
quen nhau mi ngi mt ln. Hi cú tt c cú bao nhiờu cỏi bt tay?
Dạng25 : Kim ng h
Bài1: Bõy gi l 2gi. Sau bao nhiờu lõu thỡ kim phỳt v kim gi:
a trựng nhau b.vuụng gúc c.thng hng
Bài2: Bõy gi l 3gi. Sau bao nhiờu lõu thỡ kim phỳt v kim gi:
a.trựng nhau b.vuụng gúc c.thng hng
Dạng26 : Nhiu i lng
Bài1: Trong bui sinh hot cõu lc b Toỏn tui th , nhúm ca An cú 14 bn
bn tui nh sau: 7 tui, 8 tui, 9 tui, 10 tui vi tng s tui l 118. Tớnh
s bn 7 tui, bit rng s bn 7 tui bng tng s bn 8 tui v 9 tui.
Bài2: Lớp em mua 45 vé đi xem xiếc gồm ba loại: loại vé 5000 đồng, loại vé
2000 đồng và loại vé 3000 đồng hết tất cả 145 000đồng. Biết số vé 2000đồng gấp
đôi số vé 3000đồng. Hỏi có bao nhiêu vé mỗi loại?
Dạng27 : Sn hỡnh
Bài1: Xp cỏc hỡnh lp phng nh cnh 1 cm thnh mt hỡnh hp ch nht
cú cỏc kớch thc l 1,6 dm; 1,2 dm; 8 cm. Sau ú ngi ta sn tt c 6 mt va
xp c. Tớnh s hỡnh lp phng nh c sn 3 mt, 2 mt, 1 mt, khụng c
sn mt no.
Bài2: Xp cỏc hỡnh lp phng nh cnh 1 cm thnh mt hỡnh hp ch
nht cú cỏc kớch thc l 1,8 dm, 1.2dm, 8 cm. Sau ú ngi ta sn 6 mt ca
hỡnh va xp.Hi:
a. s hỡnh lp phng nh xp l bao nhiờu?
b. cú bao nhiờu hỡnh c sn.
c. cú bao nhiờu hỡnh c sn 1 mt
d. cú bao nhiờu hỡnh khụng c sn
Dạng28 : Hình học

Bài 1: Cho hỡnh thang vuụng ABCD (nh hỡnh v ) cú din tớch bng 16 cm
2
.
Bit AB = CD. Kộo di DA v CB ct nhau ti M. Ni B vi D.
a) Tớnh din tớch tam giỏc BAD.
b) Tớnh din tớch tam giỏc MAB.
M
A B

D C

Bài2: Tam giỏc ABC cú AB di 12 cm , AC di 15 cm , AD di 4 cm , AE di
5cm ( nh hỡnh v ) .
a- Cú bao nhiờu tam giỏc trong hỡnh v ny ?
ú l nhng tam giỏc no ?
b- So sánh diện tích tam giác DIB và tam giác EIC.
A
D
E
I
C
B
Bµi3: Cho tam giác ABC. Trên BC lấy điểm M sao cho BM =
2
1
MC và trên
CA lấy điểm N sao cho NC =
3
1
NA. Đường thẳng MN cắt cạnh AB kéo dài tại

điểm K.
a) Đường thẳng MN chia tam giác ABC thành hai phần. Tính diện tích các phần
đó biết diện tích tam giác ABC bằng 36 cm2.
b) So sánh các đoạn KA và KB
Bµi4: Cho tam giác ABC, Trên AB lấy điểm M sao cho AM = MB. Trên AC
lấy điểm N sao cho AN = 2 NC. Đường thẳng MN cắt BC kéo dài tại D.
a) So sánh diện tích tam giác AMN và diện tích tam giác BMN.
b) So sánh diện tích tam giác AMN và diện tích tứ giác BMNC.
c) Chứng tỏ rằng BC = CD.
Bµi5: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm, trên cạnh BC lấy điểm E, sao
cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH
chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích
tam giác CEH.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH. b/ Tính diện tam giác AHE

×