Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 24 Cac thanh phan chinh cua cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.42 KB, 23 trang )



Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo
về dự giờ lớp 6D Tr ờng THCS thị trấn Kỳ Anh
Năm học 2008 - 2009



KIỂM TRA BÀI CŨ:
Theo hiĨu biÕt cđa em, em
h·y x¸c ®Þnh c¸c thµnh
phÇn cđa c©u sau?
Hôm nay, lớp 6A rất ngoan.
TN
CN
VN


1, Xét ví dụ:SGK- trang 92
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng
( Tô Hoài )
TN CN PT
VN
Ngữ văn
Tiết 107: Các thành phần chính của câu
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
Lần l ợt bỏ từng thành phần câu nêu trên và rút ra nhận xét ?
tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng
CN PT VN
Về cơ bản ý nghĩa của câu không thay đổi
Chẳng bao lâu, đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng.


Không biết ai đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng
Chẳng bao lâu , tôi đã
Không hiểu tôi nh thế nào
TN
PT VN
TN
CN PT


Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng
( Tô Hoài
TN CN PT VN
Những thành phần nào bắt buộc phải có mặt trong câu
để có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt một ý trọn vẹn ?
Chủ ngữ và Vị ngữ
Thành phần nào không bắt buộc phải có
mặt trong câu ?
Trạng ngữ
Ngữ văn
Tiết 107: Các thành phần chính của câu
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu


1, Xét ví dụ:SGK- trang 92
2, Nhận xét
Chủ ngữ ,Vị ngữ phải bắt buộc có mặt trong câu Thành phần chính của câu
Trạng ngữ không bắt buộc phải có mặt trong câu Thành phần phụ của câu
Ngữ văn
Tiết 107: Các thành phần chính của câu
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu

+ Em hiểu thế nào là thành phần chính , thành phần phụ của câu?
+ Xác định thành phần câu trong ví dụ sau?
Ví dụ:
- Anh về khi nào ?
CN VN
- Hôm qua ( Không có Chủ ngữ, vị ngữ Câu rút gọn )
Tôi về hôm qua
CN VN TN
TN


Ngữ văn
Tiết 107: Các thành phần chính của câu
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
Ghi nhớ:
Thành phần chính của câu là những thành
phần bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo
hoàn chỉnh và diễn đạt đ ợc một ý trọn vẹn.
Thành phần không bắt buộc có mặt đ ợc
gọi là thành phần phụ.


1, Xét ví dụ:SGK- trang 92
2, Nhận xét
Chủ ngữ ,Vị ngữ phải bắt buộc có mặt trong câu Thành phần chính của câu
Trạng ngữ không bắt buộc phải có mặt trong câu Thành phần phụ của câu
3, Ghi nhớ : SGK trang 92
II, Vị ngữ
1, Đặc điểm của Vị ngữ
Ngữ văn

Tiết 107: Các thành phần chính của câu
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu


Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng
( Tô
Hoài )
TN CN PT VN
Từ nào là vị ngữ chính trong câu?
Trở thành
Đã
Vị ngữ chính có thể kết hợp với từ nào ở phía tr ớc ?
Thành phần vị ngữ trả lời cho những câu hỏi nào ?
Làm gì ? , Làm sao ?, Nh thế nào ?
Phó từ ( quan hệ thời gian )
Động từ


1, Xét ví dụ:SGK- trang 92
2, Nhận xét
Chủ ngữ ,Vị ngữ phải bắt buộc có mặt trong câu Thành phần chính của câu
Trạng ngữ không bắt buộc phải có mặt trong câu Thành phần phụ của câu
3, Ghi nhớ : SGK trang 92
II, Vị ngữ
1, Đặc điểm của Vị ngữ
- Vị ngữ có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian
- Trả lời cho câu hỏi : Làm gì ?, Làm sao ?, Nh thế nào ? Hoặc là gì ?
2, Cấu tạo của Vị ngữ
Ngữ văn
Tiết 107: Các thành phần chính của câu

I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu


Xác định Chủ ngữ , vị ngữ và phân tích cấu tạo vị ngữ trong các ví dụ trên bằng cách cho
biết :
Vị ngữ là từ hay cụm từ ?
Thuộc từ loại hay cụm từ loại nào ?
Câu có mấy Vị ngữ ?
Ví dụ a:
Một buổi chiều , tôi ra đứng cửa hang nh mọi khi , xem hoàng hôn xuống.
( Tô Hoài )
CN
VN1( Cụm ĐT )
VN2( Cụm ĐT )
Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông , ồn ào , đông vui, tấp nập
CN
VN1( Cụm ĐT )
VN2( TT ) VN4 ( TT )VN3 ( TT )
Cây Tre là ng ời bạn thân của nông dân Việt Nam [ ].Tre , nứa, mai, vầu
giúp ng ời trăm nghìn công việc khác nhau
( Thép Mới )
( Đoàn Giỏi)
CN VN( Cụm DT )
VN ( Cụm ĐT )
CN CN
CN CN
Ví dụ b:
Ví dụ c:



1, Xét ví dụ:SGK- trang 92
2, Nhận xét
- Chủ ngữ ,Vị ngữ phải bắt buộc có mặt trong câu
Thành phần chính của câu
- Trạng ngữ không bắt buộc phải có mặt trong câu Thành phần phụ của câu
3, Ghi nhớ : SGK trang 92
II, Vị ngữ
1, Đặc điểm của Vị ngữ
- Vị ngữ có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian
- Trả lời cho câu hỏi : Làm gì ?, Làm sao ?, Nh thế nào ? Hoặc là gì ?
2, Cấu tạo của Vị ngữ
- Vị ngữ th ờng là danh từ , động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
- Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ
3, Ghi nhớ : SGK- trang 93
Ngữ văn
Tiết 107: Các thành phần chính của câu
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu


Đọc và phân tích cấu tạo cú pháp của câu sau và cho biết vị
ngữ thuộc từ, cụm từ nào?
Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đông Triều.
CN VN( Cụm DT )
Bài tập nhanh
( Vũ Trinh )


I, Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1, Xét ví dụ:SGK- trang 92
2, Nhận xét

- Chủ ngữ ,Vị ngữ phải bắt buộc có mặt trong câu
Thành phần chính của câu
- Trạng ngữ không bắt buộc phải có mặt trong câu Thành phần phụ của câu
3, Ghi nhớ : SGK trang 92
II, Vị ngữ
1, Đặc điểm của Vị ngữ
- Vị ngữ có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian
- Trả lời cho câu hỏi : Làm gì ?, Làm sao ?, Nh thế nào ? Hoặc là gì ?
2, Cấu tạo của Vị ngữ
- Vị ngữ th ờng là danh từ , động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
- Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ
3, Ghi nhớ : SGK- trang 93
III, Chủ ngữ
1, Xét ví dụ SGK- trang 93
Ngữ văn
Tiết 107: Các thành phần chính của câu


Ví dụ a:
Một buổi chiều , tôi ra đứng cửa hang nh mọi khi , xem hoàng hôn xuống.
( Tô Hoài )
Ví dụ b:
Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông , ồn ào , đông vui, tấp nập
Ví dụ c:
Cây Tre là ng ời bạn thân của nông dân Việt Nam [ ].Tre , nứa, mai, vầu
giúp ng ời trăm nghìn công việc khác nhau
( Thép Mới )
( Đoàn Giỏi)
Hãy nhắc lại các chủ ngữ có ở các ví dụ trên ? Cho biết mối quan hệ giữa các
sự vật nêu ở chủ ngữ với hành động, đặc điểm, trạng thái nêu ở vị ngữ ?

- Tôi
-
Chủ ngữ : Nêu tên sự vật ,hiện t ợng
-
Tre, nứa, mai, vầu
- Cây Tre
-
Chợ Năm Căn
-
Vị ngữ : Thông báo hoạt đông ,trạng thái, đặc điểm
của sự vật hiên t ợng


- Tôi
-
Chợ Năm Căn
-
Tre, nứa, mai, vầu
-
Cây Tre
Đại từ
Cụm Danh từ
Cụm Danh từ
Danh từ
Hãy cho biết các chủ ngữ
trên thuộc từ loại nào và có
cấu tạo nh thế nào ?


Ví dụ a:

Một buổi chiều , tôi ra đứng cửa hang nh mọi khi , xem hoàng hôn xuống.
( Tô Hoài )
CN
VN1( Cụm ĐT )
VN2( Cụm ĐT )
Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông , ồn ào , đông vui, tấp nập
CN
VN1( Cụm ĐT )
VN2( TT ) VN4 ( TT )VN3 ( TT )
Cây Tre là ng ời bạn thân của nông dân Việt Nam [ ].Tre , nứa, mai, vầu
giúp ng ời trăm nghìn công việc khác nhau
( Thép Mới )
( Đoàn Giỏi)
CN VN( Cụm DT )
VN ( Cụm ĐT )
CN CN
CN CN
Ví dụ b:
Ví dụ c:
Xét về cấu trúc cú pháp, câu Tre, nứa, mai, vầu giúp ng ời trăm
nghìn công việc khác nhau có gì khác những câu còn lại ?


I, Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.

1, Xét ví dụ:SGK- trang 92
2, Nhận xét
- Chủ ngữ ,Vị ngữ phải bắt buộc có mặt trong câu
Thành phần chính của câu
- Trạng ngữ không bắt buộc phải có mặt trong câu Thành phần phụ của câu

3, Ghi nhớ : SGK trang 92
II, Vị ngữ
1, Đặc điểm của Vị ngữ
- Vị ngữ có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian
- Trả lời cho câu hỏi : Làm gì ?, Làm sao ?, Nh thế nào ? Hoặc là gì ?
2, Cấu tạo của Vị ngữ
- Vị ngữ th ờng là danh từ , động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
- Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ
3, Ghi nhớ : SGK- trang 93
III, Chủ ngữ
1, Xét ví dụ SGK- trang 93
2, Nhận xét
- Chủ ngữ nêu tên sự vật hiện t ợng
- Chủ ngữ trả lời : Ai ?, Con gì ? , Cái gì ?
- Chủ ngữ th ờng là danh từ, đại từ ,cụm danh từ
- Câu có một hoặc nhiều chủ ngữ
Ngữ văn
Tiết 107: Các thành phần chính của câu


Bài tập nhanh
Xác định chủ ngữ , vị ngữ trong các câu sau ? Và cho biết chủ ngữ ấy thuộc từ
loại nào?
Đẹp là điều ai cũng muốn
CN ( TT ) VN
Thi đua là yêu n ớc
CN ( ĐT ) VN
Đôi khi chủ ngữ cũng có thể là động từ , tính từ hoặc cụm
động từ, cụm tính từ



Vò ngữ
Vò ngữ
Chủ ngữ
Chủ ngữ
1.
1.
Đặc
Đặc
điểm
điểm
- Có khả năng kết hợp
- Có khả năng kết hợp
với các phó từ.
với các phó từ.
- Trả lời cho câu hỏi:
- Trả lời cho câu hỏi:
Làm gì? Như thế nào? Là
Làm gì? Như thế nào? Là
gì?
gì?
- Nêu tên sự vật, hiện
- Nêu tên sự vật, hiện
tượng.
tượng.
- Trả lời cho câu hỏi:
- Trả lời cho câu hỏi:
Ai? Con gì? Cái gì?
Ai? Con gì? Cái gì?
2.

2.
Cấu tạo
Cấu tạo
- Động từ, tính từ, danh
- Động từ, tính từ, danh
từ.
từ.
- Cụm động từ, cụm tính
- Cụm động từ, cụm tính
từ, cụm danh từ.
từ, cụm danh từ.



Câu có thể có một hoặc
Câu có thể có một hoặc
nhiều vò ngữ.
nhiều vò ngữ.
- Danh từ, đại từ.
- Danh từ, đại từ.
- Cụm danh từ.
- Cụm danh từ.



Câu có thể có một
Câu có thể có một
hoặc nhiều chủ ngữ.
hoặc nhiều chủ ngữ.
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ

I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
của câu:
của câu:
II. Các thành phần chính của câu:
II. Các thành phần chính của câu:
NỘI DUNG BÀI HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC


Các thành phần chính của câu
I, Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
Tiết 107:
1, Xét ví dụ:SGK- trang 92
2, Nhận xét
- Chủ ngữ ,Vị ngữ phải bắt buộc có mặt trong câu Thành phần chính của câu
- Trạng ngữ không bắt buộc phải có mặt trong câu Thành phần phụ của câu
3, Ghi nhớ : SGK trang 92
II, Vị ngữ
1, Đặc điểm của Vị ngữ
- Vị ngữ có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian
- Trả lời cho câu hỏi : Làm gì ?, Làm sao ?, Nh thế nào ? Hoặc là gì ?
2, Cấu tạo của Vị ngữ
- Vị ngữ th ờng là danh từ , động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
- Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ
3, Ghi nhớ : SGK- trang 93
III, Chủ ngữ
1, Xét ví dụ SGK- trang 93
2, Nhận xét
- Chủ ngữ nêu tên sự vật hiện t ợng
- Chủ ngữ trả lời : Ai ?, Con gì ? , Cái gì ?

- Chủ ngữ th ờng là danh từ, đại từ ,cụm danh từ
- Câu có một hoặc nhiều chủ ngữ
3, Ghi nhớ SGK- trang 93
IV, Luyện tập


Bài tập 1 SGK-trang 94
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi
chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo nh thế nào?
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng. Đôi càng tôi
mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. Thỉnh thoảng, muốn
thử sự lợi hại của những cái vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.
Những ngọn cỏ gẫy rạp, y nh có nhát dao vừa lia qua.
( Tô Hoài )
CN( ĐT ) VN ( Cụm ĐT ) CN ( Cụm DT )
VN ( TT ) CN ( Cụm DT )
VN1(cụmTT)
VN2(cụmTT)
CN(ĐT) VN1(cụmĐT) VN2(cụmĐT)
CN ( Cụm DT ) VN (Cụm ĐT)


Nhóm 1
Đặt câu có vị ngữ trả lời cho câu hỏi làm gì?
để kể lại một việc tốt em hoặc bạn em mới
làm đ ợc .
Nhóm 2
Đặt câu có vị ngữ trả lời cho câu hỏi thế
nào? để tả hình dáng hoặc tính tình đáng
yêu của một bạn trong lớp em

Nhóm 3
Đặt câu có vị ngữ trả lời câu hỏi là gì ? để
giới thiệu một nhân vật trong truyện em vừa
đọc với các bạn trong lớp
Đặt câu có vị ngữ trả lời câu hỏi làm
sao? để tả hình ảnh mẹ khi em mắc lỗi.
Nhóm 4
Bài tập 2 SGK trang 94
Chỉ ra chủ ngữ trong mỗi câu em vừa tìm đ ợc.Cho biết các chủ ngữ ấy trả lời
cho câu hỏi nh thế nào?


×