Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Trắc nghiệm môn quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.47 KB, 52 trang )

Lê Văn Hùng - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)
Bạn đang ở đây
Elearning System
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
/ ► QTTC CD
/ ► Các đề thi
/ ► Bài kiểm tra số 1
/ ►Lần thử nghiệm 2
Bài kiểm tra số 1 - Lần thử nghiệm 2
Top of Form
<div> <h2 class="main">JavaScript phải có khả năng tiếp tục !</h2> </div>
Question 1
Điểm : 1
Đòn bẩy hoạt động càng lớn thì càng làm cho rủi ro tài chính gia tăng
Đáp án :
Đúng Sai
Question 2
Điểm : 1
Tính DTF của một công ty có doanh thu là 10$ triệu, với EBIT là $2triệu với khi cphí cố định $1 triệu.
Công ty có $3 triệu tiền nợ với chi phí hằng năm là 10% đồng thời 1 triệu tiền cổ phiếu ưu đãi với lãi suất
9%/năm. Tỷ suất thuế là 40$:
Chọn một câu trả lời
a. 1.86
b. 2.16
c. 1.45
d. 1.94
Question 3
Điểm : 1
Thông số số lần đảm bảo lãi vay thuộc về nhóm thông số:
Chọn một câu trả lời
a. Thông số tài sản


b. Thông số thị trường
c. Thông số nợ
d. Thông số khả năng sinh lợi
Question 4
Điểm : 1
Một công ty công nghệ cao thể có P/E cao hơn so với một công ty sản xuất hóa mỹ phẩm.
Đáp án :
Đúng Sai
Question 5
Điểm : 1
Công ty X có doanh số bán tín dụng trong năm là 800 triệu, giả sử có 360 ngày/năm, khoản phải thu của
công ty ở mức 250 triệu. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân và vòng quay khoản phải thu
Chọn một câu trả lời
a. 112.5 ngày, 3.0 lần
b. 112.5 ngày, 3.2 lần
c. 150 ngày, 3.2 lần
d. 125.5 ngày, 3.0 lần
Question 6
Điểm : 1
Hành động nào sau đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
Chọn một câu trả lời
a. Phát hành các chứng khoán nợ dài hạn để mua tồn kho.
b. Mượn ngắn hạn để tài trợ các tài sản cố định tăng thêm.
c. Phát hành cổ phiếu thường để giảm nợ lưu động.
d. Bán tài sản cố định để giảm khoản phải trả
Question 7
Điểm : 1
Tỷ giá hối đoái là một trong những yếu tố tác động đến
Chọn một câu trả lời
a. Rủi ro đầu tư

b. Rủi ro công ty
c. Rủi ro tài chính
d. Rủi ro kinh doanh
Question 8
Điểm : 1
Cuối năm 20X5 Mục vốn cổ phiếu thường trên bảng cân đối kế toán của công ty X là 2 tỷ, thặng dư vốn
cổ phần là 0.5 tỷ. Năm 20X6, công ty X phát hành 100 nghìn cổ phiếu, mỗi cổ phiếu có giá 50 nghìn, tuy
nhiên tổng đợt phát hành thu được 5.2 tỷ. Vậy khoản mục cổ phiếu thường và thặng dư vốn cổ phần của
công ty X cuối năm 20X6 lần lượt sẽ là
Chọn một câu trả lời
a. 7 tỷ, 0.7 tỷ
b. 0.7 tỷ, 2 tỷ
c. 5.2 tỷ, 4 tỷ
d. 2 tỷ, 0.7 tỷ
Question 9
Điểm : 1
___________ là mức độ rủi ro gắn với hoạt động của một công t nếu công ty không sử dụng nợ.
Chọn một câu trả lời
a. Rủi ro tài chính
b. Rủi ro kinh doanh
c. Rủi ro tổng hợp
d. Rủi ro đầu tư
Question 10
Điểm : 1
Tổng khoản phải trả người bán chiểm 2% tổng nợ phải trả 500 tỷ. LN gộp biên của công ty chiếm 15%
doanh số với doanh số 60 tỷ. Tồn kho đầu kỳ 9 tỷ, cuối kỳ 9.2 tỷ. Tính kỳ trả tiền bình quân biết một năm
có 365 ngày.
Chọn một câu trả lời
a. 56.3
b. 91.6

c. 71.3
d. 58.6
Question 11
Điểm : 1
Bạn quan tâm đến thông số nào sau đây nhất trong phân tích vị thế đòn bẩy tài chính của một công ty
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay tồn kho
b. Khả năng thanh toán nhanh
c. Nợ/tổng tài sản
d. ROA
Question 12
Điểm : 1
Những đối tượng nào sau đây cần phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Nhà cung cấp, công nhân viên, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn
b. Nhà cung cấp, nhà đầu tư, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn
c. Nhà cung cấp, công nhân viên, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn
d. Nhà cung cấp, cơ quan công quyền, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn
Question 13
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đúng về khả năng thanh toán
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng thanh toán quan trọng đối vói một công ty vì các tài sản lưu động có thể bán được
nhanh chóng mà bị giảm sút nhiều giá trị
b. Tài sản được biểu diễn trên bảng cân đối kế toán theo mức độ tăng dần của khả năng thanh toán
c. KHả năng thanh toán là vô cùng quan trọng đối vói một công ty vì cho phép công ty trả nợ ngắn
hạn dễ dàng hơn, do đó giảm khả năng phá sản
d. Khả năng thanh toán quan trọng đối vói một công ty vì công ty có thể vay tiền bằng cách sử dụng
các tài sản lưu động như nhà kho .v.v để thế chấp
e. Tài sản lưu động thường có mức độ sinh lợi cao hơn so với tài sản dài hạn

Question 14
Điểm : 1
Tất cả các công ty nên có thông số khả năng thanh toán nhanh ít nhất từ 1.5 đến 1
Đáp án :
Đúng Sai
Question 15
Điểm : 1
Phải trả người bán là
Chọn một câu trả lời
a. Một khoản mục ở phần Nguồn vốn của Bản cân đối kế toán
b. Một khoản mục ở phần Vốn chủ sở hữu sản của Bản cân đối kế toán
c. Một khoản mục ở phần Tài sản của Bản cân đối kế toán
d. Một khoản mục ở Bản báo cáo thu nhập
Question 16
Điểm : 1
Nhóm thông số tài chính nào chỉ rõ mức độ tài trợ bằng các khoản nợ
Chọn một câu trả lời
a. Thông số khả năng trang trải nợ
b. Thông số khả năng thanh toán
c. Thông số nợ
d. Thông số khả năng sinh lợi
e. Thông số hoạt động
Question 17
Điểm : 1
Rủi ro tài chính là:
Chọn một câu trả lời
a. Mức biến động của EPS
b. Rủi ro không trả được nợ và mức biến động của thu nhập trên vốn chủ sở hữu
c. Rủi ro không trả được nợ
d. Rủi ro phá sản

Question 18
Điểm : 1
Một công ty có thể cải thiện tỷ lệ nợ/tổng tài sản bằng cách?
Chọn một câu trả lời
a. Bán cổ phiếu thường
b. Dịch chuyển các khoản nợ dài hạn sang ngắn hạn
c. Dịch chuyển các khoản nợ ngắn hạn sang dài hạn .
d. Mượn thêm
Question 19
Điểm : 1
Con số nào dưới đây thường được sử dụng như là một đo lường về khả năng tạo ra ngân quỹ để đáp
ứng các nghĩa vụ tài chính của công ty
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận trước thuế
b. Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao
c. Lợi nhuận trước thuế và khấu hao
d. Lợi nhuận sau thuế
Question 20
Điểm : 1
Nếu EBIT không đổi khi công ty phát sinh thêm chi phí lãi vay, đòn bẩy tài chính sẽ tăng
Đáp án :
Đúng Sai
Question 21
Điểm : 1
EBIT cũng thường chính là
Chọn một câu trả lời
a. Ngân quỹ được cung ứng bởi các hoạt động
b. Thu nhập ròng
c. Lợi nhuận hoạt động
d. Thu nhập trước thuế

Question 22
Điểm : 1
Một công ty có ROA cao hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau:
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay tài sản thấp hơn
b. Sử dụng đòn bẩy nợ nhiều hơn
c. Chia cổ tức nhiều hơn
d. Vòng quay tài sản cao hơn
Question 23
Điểm : 1
ROA của công ty thấp hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau:
Chọn một câu trả lời
a. Sử dụng vốn chủ nhiều hơn
b. ROE thấp hơn
c. Sử dụng nhiều tài sản hơn
d. Số lần đảm bảo lãi vay thấp hơn
Question 24
Điểm : 1
Giả sử một công ty có 5 tỷ TSLĐ và 2 tỷ nợ lưu động. Mức tồn kho ban đầu của công ty là 500 triệu. Công
ty muốn huy động thêm________nợ ngắn hạn để để tài trợ cho tồn kho song khả năng hiện thời không
nhỏ hơn 2. Khi đó, khả năng thanh toán nhanh sẽ là________
Chọn một câu trả lời
a. 1 tỷ, 2.0
b. 1.5 tỷ, 1.0
c. 1 tỷ, 1.5
d. 2 tỷ, 1.5
Question 25
Điểm : 1
Felton Farm Supplies, Inc., có tỷ suất ROA là 8% với tổng tài sản là $300,000 tỷ suất lợi nhuận ròng là 5
%. Vậy doanh thu của công ty là :

Chọn một câu trả lời
a. $3,750,000
b. $300,000
c. $1,500,000
d. $480,000
Question 26
Điểm : 1
Trong các khoản mục sau, có khoản mục không thuộc tài sản lưu động:
Chọn một câu trả lời
a. Tiền mặt, tồn kho, phải thu khách hàng, chi phí trích trước
b. Tiền mặt& Chứng khoán khả nhượng, tồn kho, Phải trả người bán
c. Chứng khoán khả nhượng, Tồn kho, Chi phí trích trước
d. Tiền mặt, Tồn kho, Khoản phải thu khách hàng
Question 27
Điểm : 1
Số nhân vốn chủ của môt công ty là 3.0 . Vậy tỷ lệ nợ/tổng tài sản của công ty là :
Chọn một câu trả lời
a. 33.33%
b. 30%
c. 60%
d. 66.67%
Question 28
Điểm : 1
Công ty X có doanh số là 20 tỷ, lợi nhuận hoạt động biên là 20%. Chi phí khấu hao là 400 triệu, tổng nợ là
3 tỷ với lãi suất hằng năm là 10%. Trả gốc là 500 triệu. Thuế suất là 20%. Vậy số lần đảm bảo lãi vay
EBITDA là:
Chọn một câu trả lời
a. 7.5
b. 2.76
c. 3.76

d. 4.76
Question 29
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
Chọn một câu trả lời
a. Các thông số trang trải nợ cũng làm sáng tỏ được khả năng thanh toán của các thông số thanh
toán hiện thời
b. Các thông số hoạt động dựa trên khoản phải thu và tồn kho cũng làm sáng tỏ phần nào khả năng
thanh toán của các tài sản lưu động này
c. Các thông số khả năng thanh toán cũng nói lên phần nào mức sử dụng đòn bẩy tài chính
d. Các thông số hoạt động dựa trên khoản phải thu và tồn kho cũng làm sáng tỏ mức độ sử dụng
đòn bẩy tài chính của công ty
Question 30
Điểm : 1
Khi tiến hành phân tích chỉ số, mỗi khoản mục trong bảng cân đối kế toán được chia cho ________và
mỗi khoản mục trong bảng báo cáo thu nhập được chia cho_______
Chọn một câu trả lời
a. khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng
trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc
b. Doanh thu thuần, tổng tài sản
c. khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng
trong bảng cân đối kế toán của năm gốc
d. Tổng tài sản, Doanh thu thuần
Question 31
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là sai
Chọn một câu trả lời
a. Gia tăng sử dụng nợ có thể làm tăng khả năng sinh lợi của vốn chủ
b. Gia tăng sử dụng nợ làm gia tăng mức độ rủi ro
c. Giảm sử dụng nợ làm đòn bẩy tài chính giảm

d. Giảm sử dụng nợ có thể làm tăng mức độ sinh lợi của vốn chủ
Question 32
Điểm : 1
Tài sản trên bảng cân đối kế toán
Luôn có giá trị bằng với tổng nợ trừ vốn chủ sở hữu
Được liệt kê theo mức độ tăng dần của khả năng chuyển hóa thành tiền
Biểu diễn các tài sản được mua bằng nguồn vốn nợ và chủ sở hữu
Chọn một câu trả lời
a. Chỉ I,II và III
b. Chỉ I và II
c. Chỉ III
d. Chỉ I
e. Chỉ II và III
Question 33
Điểm : 1
Sự thay đổi của tài sản lưu động trong mối tương quan với nợ ngắn hạn trong một khoản thời gian được
gọi là
Chọn một câu trả lời
a. Thay đổi của vốn luân chuyển ròng
b. Dòng ngân quỹ từ tài sản
c. Dòng ngân quỹ hoạt động
d. Thay đổi của dòng ngân quỹ
Question 34
Điểm : 1
Một báo cáo thu nhập tổng kế tài sản, các khoản nợ và vốn chủ sở hữu của công ty tại một thời điểm
Đáp án :
Đúng Sai
Question 35
Điểm : 1
Khả năng thanh toán hiện thời thường ________khả năng thanh toán nhanh

Chọn một câu trả lời
a. Cao hơn
b. Thấp hơn
c. Bằng
d. Không chắc chắn
Question 36
Điểm : 1
Công ty X có thông số khả năng thanh toán nhanh là 2.0, khả năng thanh toán là 3. Vòng quay tổn kho là
5. Tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và các khoản tương đương tiền 1 tỷ. Lợi nhuận gộp bằng 25%
doanh số. Tồn kho và doanh số của công ty (100% bán tín dụng) lần lượt sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. 1.5 tỷ, 8 tỷ
b. 2 tỷ, 10 tỷ
c. 1.5 tỷ, 10 tỷ
d. 2 tỷ, 8 tỷ
Question 37
Điểm : 1
Thông số giá trị M/B lớn hơn 1, nghĩa là :
Chọn một câu trả lời
a. Các nhà đầu tư sẵn sàng trả cao hơn giá trị sổ sách khi mua cổ phiếu
b. EPS lớn hơn so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành
c. Giá trị số sách của doanh nghiệp thấp hơn nhiều so với giá thị trường do lạm phát.
d. P/E lớn hơn 10
Question 38
Điểm : 1
Lý do sau đây khiến cho ROE không chính xác bằng thông số EVA
Chọn một câu trả lời
a. ROE sẽ không chính xác nếu lạm phát cao
b. ROE không tính đến tác động của đòn bẩy nợ
c. ROE chịu nhiều tác động của tính thời vụ của ngành

d. ROE không tính đến quy mô đầu tư ban đầu
Question 39
Điểm : 1
Khi tiến hành phân tích khối , mỗi khoản mục trong bảng cân đối kế toán được chia cho ________và mỗi
khoản mục trong bảng báo cáo thu nhập được chia cho_______
Chọn một câu trả lời
a. khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng
trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc
b. Doanh thu thuần, tổng tài sản
c. Tổng tài sản, Doanh thu thuần
d. khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng
trong bảng cân đối kế toán của năm gốc
Question 40
Điểm : 1
Công ty X có ROA là 10%, lợi nhuận ròng biên là 2%, ROE là 15%. Vòng quay tài sản và số nhân vốn chủ
là:
Chọn một câu trả lời
a. 5 và 1.5
b. 10 và 1.5
c. 5 và 2
d. 2 và 1.5
Question 41
Điểm : 1
Một công ty kinh doanh điện có thể có thông số nợ/tài sản cao hơn so với một công ty công nghệ sinh
học
Đáp án :
Đúng Sai
Question 42
Điểm : 1
Sự khác biệt giữa lợi nhuận hoạt động và lợi nhuận ròngthể hiện

Chọn một câu trả lời
a. Hiệu quả của chính sách định giá và kích thích tiêu thụ
b. Chính sách tài trợ và vị thế về thuế
c. Kiểm soát chi phí gián tiếp, khai thác theo quy mô
d. Hiệu quả của chính sách sản xuất
Question 43
Điểm : 1
Nếu tổng tài sản của công ty giảm trong khi tất cả các thành phần khác của ROE không đổi thì
Chọn một câu trả lời
a. ROA giảm
b. ROE không thay đổi
c. Số nhân vốn chủ tăng
d. ROE sẽ tăng
e. Lợi nhuận ròng biên tăng
Question 44
Điểm : 1
Yếu tố nào sau đây không phải là hạn chế của việc sử dụng bảng báo cáo thu nhập trong phân tích tài
chính là:
Chọn một câu trả lời
a. Tác động của lạm phát sẽ làm giá cả gia tăng và có thể làm cho thu nhập của công ty khác nhau
tùy thuộc vào phương pháp tính toán hàng hoá tồn kho mà họ lựa chọn là LIFO hay FIFO
b. Kết quả thu nhập chỉ phản ánh thông qua các nghiệp vụ kế toán nên nó chưa chỉ ra được các cơ
hội tiềm năng trong hoạt động đầu tư tài sản.
c. Các tài sản thường được ghi nhận bởi chi phí lịch sử, chứ không phải giá trị thị trrường
d. không phản ánh chính xác bản chất của các chi phí tham gia vào việc tạo ra doanh thu, đặc biệt là
các chi phí thời kỳ.
Question 45
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đúng về vốn luân chuyển ròng
Chọn một câu trả lời

a. Vốn luân chuyển ròng luôn luôn lớn >0
b. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản lưu động- Nợ dài hạn
c. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản lưu động- Nợ ngắn hạn
d. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản dài hạn – Nợ ngắn hạn
Question 46
Điểm : 1
Tại Q=10000, EPS=100 nghìn , EBIT=50 triệu, DTL=3. Khi Q =11000. Ta có
Chọn một câu trả lời
a. EPS=150 nghìn
b. EPS=110 nghìn
c. EPS=130 nghìn
d. EPS=90 nghìn
Question 47
Điểm : 1
Trong phân tích điểm hòa vốn hoạt động, nếu giá bán đơn vị tăng và những biến số khác không đổi, sản
lượng hòa vốn sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Không đổi
b. Giảm
c. Tăng
d. Không thể xác định được do chưa biết lãi suất và cổ tức trả cho cổ phiếu ưu đãi
Question 48
Điểm : 1
Một công ty có lợi nhuận luôn luôn có ROE lớn hơn ROA
Đáp án :
Đúng Sai
Question 49
Điểm : 1
Tất cả các yếu tố sau tác động đến r ủi ro kinh doanh ngoại trừ
Chọn một câu trả lời

a. Mức độ dao động của giá đầu vào
b. Mức độ dao động của nhu cầu
c. Mức độ sử dụng nợ
d. Khả năng điều chỉnh giá bán khi giá yếu tố đầu vào thay đổi
Question 50
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây là luôn là đúng khi một doanh nghiệp có lợi nhuận gộp nhỏ hơn so với đối thủ
cạnh tranh
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận gộp biên nhỏ hơn so với đối thủ cạnh tranh
b. Lợi nhuận gộp nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh
c. Doanh số nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh
d. Hoạt động sản xuất của công ty có thể hiệu quả hoặc kém hiệu quả hơn so với đối thủ
Question 51
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay khoản phải thu thấp thường được ưa thích
b. Lợi nhuận ròng biên tăng mà doanh số hoặc tài sản không tăng có nghĩa là ROA xấu
c. Tỷ suất thuế càng cao, tỷ lệ đảm bảo lãi vay càng thấp
d. Tỷ lệ nợ/vốn chủ càng thấp thì rủi ro tài chính của công ty càng thấp
Question 52
Điểm : 1
Tại Q=10000, EPS=100 nghìn , EBIT=50 triệu, DTL=3. DFL=1.5 Vậy phát biểu nào sau đây đúng
Chọn một câu trả lời
a. DOL=4.5
b. DOL=1.5
c. DOL=1
d. DOL=2
Question 53

Điểm : 1
Các đặc điểm nào sau đây không thuộc về tài sản cố định
Chọn một câu trả lời
a. Được khấu hao
b. Đóng góp vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Tính sinh lợi cao
d. Mức độ rủi ro thấp
Question 54
Điểm : 1
Vốn cổ đông trên bảng cân đối kế toán thể hiện mức độ đáng giá của công ty đối với cổ động
Đáp án :
Đúng Sai
Question 55
Điểm : 1
Sử dụng đòn bẩy có cả các ưu và nhược điểm
Đáp án :
Đúng Sai
Question 56
Điểm : 1
DTL của một công ty bằng với đòn bẩy hoạt động ____đòn bẩy tài chính
Chọn một câu trả lời
a. Chia cho
b. trừ
c. Cộng
d. Nhân
Question 57
Điểm : 1
Trả lãi vay được xếp vào ngân quỹ từ________, nhận lãi cho vay được xếp vào ngân quỹ từ_______
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động tài chính, Hoạt động Tài chính

b. Hoạt động kinh doanh, Hoạt động đầu tư
c. Hoạt động Đầu tư, Hoạt động kinh doanh
d. Hoạt động kinh doanh, Hoạt động kinh doanh
Question 58
Điểm : 1
Kỳ vọng dòng ngân quỹ của công ty trong tương lai càng lớn và càng ổn định thì khả năng trả nợ của
công ty càng lớn
Đáp án :
Đúng Sai
Question 59
Điểm : 1
Thông số Vòng quay khoản phải thu thuộc về nhóm thông số:
Chọn một câu trả lời
a. Thông số nợ
b. Thông số thị trường
c. Thông số khả năng sinh lợi
d. Thông số tài sản

×