Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

NGỮ VĂN 9 T 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.4 KB, 18 trang )


Tun: 30Tit: 141-142
Ngy son: : 15/0 3/2010
Ngy dy: 22/0 3/2010
Nhng ngụi sao xa xụi
(trớch)
Lờ Minh Khuờ.
I/ Mc Tiờu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc:
!"#$"%&'( )*!+#',-)
'./0#1!'23456).7."28.'( )19
-1:;! 9)'()2;<'94'()4=#>829
)/)197."'
2. Kỹ năng:
?@4)19/ABC$"CD)19E+)19#2#9)F)G
3. Thái độ:
- Thy v phõn tớch c nhng c sc ca truyn, to tỡnh hung nghch lý, trn thut thụng
qua dũng ni tõm nhõn vt, ngụn ng v ging iu y cht t duy, hỡnh nh biu tng.
-Thy c mụi trng b hy hoi nghiờm trng trong chin tranh.
II/ Phng Tin:
1. Học sinh: Soạn bài, đọc vn bn v tr li theo yêu cầu trong SGK.
2. Giáo viên: -Chuẩn bị chân dung tác giả Lê Minh Khuê, các hình ảnh về thanh niên xung phong
trong chiến trờng Bài soạn cùng một số tài liệu tham khảo khác.
- Phơng pháp phân tích tổng hợp, liên hệ thực tế, vấn đáp, giảng bình, đọc phân tích, tái
hiện
- Cách thức tổ chức: Đọc, phân tích, tóm tắt nội dungH
III/ Tin trỡnh trờn lp:
1. n nh lp: (1p)
- Kim tra s s: + 9A: + 9B:
2. kim tra bi c: ( 3p)
? Trình bày nội dung chính của văn bản "Bến quê" (Nguyễn Minh Châu)?


* Gợi ý trả lời: Học sinh trả lời theo nội dung ghi nhớ SGK.
3. Tin hnh bi mi:
Dẫn vào bài: (1p)
Đờng Trờng Sơn và những cô gái thanh niên xung phong, những anh bộ đội lái xe đã trở thành đề tài
của nhiều tác phẩm thơ, truyện, ca khúc trong thời kì chống Mĩ cứu nớc. Chúng ta đã đợc học IBài thơ
về tiểu đội xe không kínhJ của Phạm Tiến Duật, đợc làm quen với nhà thơ Lâm Thị Mĩ Dạ qua bài
IKhoảng trời và hố bomJ. Hôm nay, chúng ta cùng nhau tìm hiểu một tác phẩm có cùng đề tài, đó là
truyện ngắn INhững ngôi sao xa xôiJ của nữ nhà văn Lê Minh Khuê.
Hot ng 1: Hd tỡm hiu chung. (20p)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin thc cn t
? Căn cứ vào phần chuẩn bị
bài ở nhà và phần chú thích
trong SGK, em hãy trình bày
những hiểu biết của mình về
tác giả Lê Minh Khuê?
? Nờu hon cnh sỏng tỏc
!KCFLMN'2O"
'"CDP
- Trả lời cá nhân, bổ sung.
- HS nghe, ghi những kiến
thức cha có trong SGK.
- Trả lời cá nhân, bổ sung.
QRc v m hiu chung
1/Tỏc gi ,tỏc phm
"'STU(V'W(EXYZYG
T[)(S.N.
TU.'(\)C '
+V]P>2',2B^8
BXY_`#)1(2',2O)19


2/-Tỏc phmS2',B
X

của tác phẩm?
? Nêu thể loại.
? Đọc chú thích
Đọc chú thích ở sgk
XY_X#/')*/"',+V]
a)b.%'c."4'9
T4 5'S)19P
3/ Chú thích:\de!/RX`XX
Hoạt động 2: Đọc – Hiểu văn bản. ( 15 p)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức cần đạt

Gv hướng dẫn cách đọc, sau đó
đọc một đoạn minh họa, sau đó
gọi hs đọc hết văn bản.
Gv gọi hs tóm tắt truyện cho hs
nêu tại chỗ.
Hs theo dõi, sau đó đọc văn
bản cho đến hết.
Hs tóm tắt.
Hs khác nhận xét bổ sung
II/ Đọc- Hiểu văn bản.
1/ Đọc văn bản:

2/* Tóm tắt truyện
- Ba nữ thanh niên xung phong làm
thành một tổ trinh sát mặt đường tại
một trọng điểm trên tuyến đường

Trường Sơn gồm ba cô gái trẻ: Định
– Nho – Chị Thao (lớn tuổi hơn một
chút)
- nhiệm vụ của họ là quan sát địch
ném bom - đo khối lượng đất đá phải
san lấp do bom địch gây ra - đánh
dấu những vị trí bom chưa nổ và phá
bom.
- Họ ở trong một cái hang dưới chân
cao điểm – tách xa đơn vị, cuộc sống
gian khổ khó khăn nhưng họ vẫn có
những nét vui vẻ hồn nhiên của tuổi
trẻ, mơ mộng, yêu thương, gắn bó
trong tình đồng đội.
- Truyện tập trung miêu tả nhân vật
Phương Định – nhân vật chính – cô
gái giàu cảm xúc, mơ mộng, hồn
nhiên luôn nhớ về những kỷ niệm
đẹp của tuổi thiếu nữ, gia đình thành
phố phân yêu.
- Phân cuối tập trung miêu tả hành
động và tâm trạng của các nhân vật
trong một lần phá bom – Nho bị
thương và sự lo lắng chăm sóc của
hai ngườ'P
*Củng cố: ( 3p)
Cho Hs nêu vài nét về tác giả, tác phẩm, nêu nội dung cơ bản truyện.
*Chuẩn bị tiếp theo: ( 2p)
Các câu hỏi còn lại ở sgk.



Tiết 2
I/ Mục Tiêu:
II/ Phương Tiện:
III/ Tiến trình trên lớp:
1. Ổn định lớp: (1p)
- Kiểm tra sĩ số: + 9A: + 9B:
2. kiểm tra bài cũ: ( 3p)
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của Hs.
Nhận xét.
3. Tiến hành bài mới:
DÉn vµo bµi: (1p) tiết 1 các em đã tìm hiểu phần đầu đoạn trích những ngôi sao xa xôi
Tiết 2 Thầy hướng dẫn các em phần còn lại.
Hoạt động 2: Đọc – Hiểu văn bản.(3 5p)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức cần đạt
?GV: Ba nhân vật TNXP
trong tổ trinh sát mặt đường
có những nét gì chung đã gắn
bó họ thành một khối thống
nhất?
GV: Công việc của họ ra sao?
Nhận xét về công việc của
họ?
?GV: Họ là những cô gái có
những nét tính cách nào giống
nhau?
Hs đọc văn bản dựa vào sgk
trả lời.
Hs khác nhận xét bổ sung.
Hs đọc văn bản dựa vào sgk

trả lời.
Hs khác nhận xét bổ sung.
Họ cũng có những nét tính cách
riêng:
- Chị Thao lớn tuổi hơn một
chút, làm tổ trưởng từng trải hơn
– không dễ dàng hồn nhiên –
ước mơ và dự tính về tương lai –
có vẻ thiết thực hơn, nhưng cũng
không thiếu những khao khát
rung động của tuổi trẻ. Chị chiến
đấu dũng cảm, bình tĩnh nhưng
lại rất sợ khi nhìn thấy máu
3/ Phân tích:
3.1/Hình ảnh ba cô gái
thanh niên xung phong:
- Hoàn cảnh sống, chiến đấu:
+ ë trong một cái hang dưới
chân cao điểm
+ Đường bị đánh lở loét màu
đất đỏ trắng lẫn lộn.
+ Hai bên đường không có lá
xanh – những thân cây bị tước
khô cháy
Công việc:
+ Đo khối đất đá lấp vào hố
bom
+ Đếm – phá bom chưa nổ
→ Những công việc mạo
hiểm với cái chết – khó khăn

– gian khổ.
⇒ fhững cô gái trẻ, dễ xúc
cảm, hay mơ mộng.
g

Tập trung phân tích tìm hiểu
nét cá tính riêng của Phương
Định.
GV: Tìm những chi tiết giới
thiệu về nhân vật Phương
Định?
hb'*'ijk4
', P
h >2'9ijk4
', #l'm,
a'P
hf8:'(  $
"7.k.
n2+=j<P
hkf 4',
chảy.
- Quê hương của họ: họ là những
cô gái rất trẻ đến từ Hà Nội – là
thanh niên xung phong.
+ Tinh thần trách nhiệm cao với
nhiệm vụ
+ Dũng cảm
+ Tình đồng đội gắn bó.
Hs đọc văn bản dựa vào sgk
trả lời.


o()j6).
T')$"#!eM7.
f 2'.
B!Nf )" /'f <k
j
I>'/>p'kHHHPekJ
I>'%q\rsH)NJ
I>'DHPP0-C7.J
I>':C'HPP)*6)< J
t*uu#D#)F
v
IN,"',HP4F8.J
t/>!,u!/>w.
'92vP
! 4)4'
g.2/Nét riêng của cá nhân vật
a. Phương định
-Là cô gái thành thị (Hà Nội) xung
phong vào chiến trường:
+Có thời hs hồn nhiên, vô tư
+Mê hát : “Tôi mê hát….một mình”
+ “Nói một cách…chói nắng”→tự
hào
+ “Các anh pháo thủ… hàng
ngày”tự hào kín đáo vì được mọi
người chú ý nhưng tỏ vẻ phớt lờ
gần… kiêu kỳ
+Tôi điệu … sao trên mũ” →trân
trọng cảm phục những người lính

tuy bề ngoài tỏ vẻ thờ ơ
-Với đồng đội:yêu thương quan tâm
mọi người ,đặc biệt là chị Nho và
chị Thao
+Lo lắng khi chị Nho và chị Thao
đi trinh sát giữa tiếng bom dữ dội
-Với công việc:
+Chấp hành mệnh lệnh cấp trên
năng động dũng cảm không sợ nguy
hiểm
→Hồn nhiên đáng yêu dũng cảm
đáng khâm phục.
b.Chị Thao
-Bình tĩnh,cương quyết táo bạo
trong công việc,sợ máu sợ vắt
-Thích làm đẹp
-lạc quan yêu đời khi hòan thành
nhiệm vụ
-Quan tâm yêu thương đồng đội
-Là đội trưở từng trải,dũng cảm
cương quyết,hồn nhiên.
c.Chị Nho
-Thích tắm suối dù có nhiều bom
chưa nổ
-Hay đòi ăn kẹo
-Thích thêu thùa.
Z

x2Og>"'.'(
\)C P

Sau khi cỏc em ó m hiu xong
vn bn nhng ngụi sao xa xụi-
cỏc em thy chin tranh tn phỏ
khúc lit nh th vy nú nh n
diu gỡ?
hp1()2':2O9)2
*'%)7.2B<
n2+45'#!K'b
! 4)4'
'(#456).# !"
1()'.%5#%&P
iu nh hng u 0ờn n sc
khe con ngi, sau ú n mụi
trng. Nú hy hoi mu xanh, s
sng ,c bit cht c mu da
cam,
!K'b
-Hn nhiờn,lc quan ,trong sỏng yờu
i gan d ,dng cm.
III/ Tng Kt:'b!/RX
1. Nghệ thuật:
2. Nội dung:
4/Cng c: ( 3p)
- Cho Hs nờu vi nột v tỏc gi, tỏc phm, nờu ni dung c bn truyn.
- Dựng bng ph cho hs thc hin bi tp trc nghim.
5/Chun b tip theo: ( 2p)
Hc bi, chun b bi tip theo: Chng trỡnh a phng (phn tp lm vn).
IV Rỳt kinh Nghim:




Tun: 30 Tit: 143
Ngy son: : 1 7/0 3/2010
Ngy dy: 2 5/0 3/2010
Chng trỡnh a phng
( Phn Tp Lm vn)

I/ Mc Tiờu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc:
C!)12O*'9y,ek.Cj
',2',*<'2B<182-ON%b'%5*<'k4)
2. Kỹ năng:
Học sinh biết việt một bài văn nghị luận trình bày về vấn đề đó với suy nghĩ, kiến nghị của
mình dới các hình thức thích hợp: Tự sự, miêu tả, nghị luận, thuyết minhH
3. Thái độ:
Học sinh học tập, suy nghĩ về một hiện tợng thực tế ở địa phơng.
II/ Phng Tin:
z

1. Học sinh: Su tầm các hiện tợng, sự việc trong đời sống ở địa phơng: Tệ nạn xã hội, nghiện hút
ma tuy, nhiễm HIV/AIDS, hút thuốc lá, môi trờngH
2. Giáo viên: - Chun b bi phự hp vi a phng ni Hs .
- Phơng pháp phân tích tổng hợp, liên hệ thực tế, vấn đáp, giảng bình .
III/ Tin trỡnh trờn lp:
1. n nh lp: (1p)
- Kim tra s s: + 9A: + 9B:
2. kim tra bi c: ( 3p)
Kim tra vic chun b bi ca Hs- Nhn xột.
3. Tin hnh bi mi:
Dẫn vào bài: (1p) Chng trỡnh a phng phn TLV l chng trỡnh rt cn thit

Trong chng trỡnh hc hin nay, giỳp hs cú iu kin tip xỳc vn thc t ni mỡnh , tit hc
Hụm nay thy hng dn cựng cỏc em.
Hot ng 1: Cỏc hin tng a phng.
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin thc cn t
Gv cho hs c bi sgk, sau ú
cho hs chn mt hin tng phự
hp vi a phng
Hs c bi sgk.
Hs trỡnh by phn chun b
nh.
I/Cỏc hin tng a phng.
Cc sng mi cú nhiu thay
i. Phong tro xõy nh tỡnh
thng l mt vn ph bin
hin nay.
Hot ng 2: Thc hnh
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin thc cn t
Gv ghi bi lờn bng, yờu cu
hs ghi vo, sau ú phõn tớch ,
cho hs xem qua bng ph.
Dn ý
a/ M bi:
Nờu hon cnh sng ca hs
nghốo vt khú ni em .
b/ Thõn bi:
- Hon cnh sng hin ti
- s giỳp v vt cht:
Qun ỏo, tp, sỏch,bỳt
- S giỳp v mt tinh thn:
thm hi, giỳp , ng viờn

> S giỳp vt cht v tinh
thn giỳp em hc tt hn.
c/ Kt bi:
Rỳt ra bi hc cho bn thõn .
Gv nhn xột chung sau ú cht
li ý c bn chuyn sang cng c
Hs ghi bi vũa tp.
Theo dừi qua bng ph.
Tho lun nhúm da vo lp dn
ý trỡnh by.
i din nhúm trỡnh by, nhúm
khỏc nhn xột b sung.
II/ bi: Giỳp Hs nghốo
vt khú a phng em.
4/Cng c: a phng chỳng ta nhng vn no m tp th cha cp
5/ Hng dn nh : - Xem bi tip theo Biờn bn
-Xem li vn s 6 chun b cho tit tr bi
IVRỳt kinh nghim:

{

…………………………………………………………………………………
Tuần: 30 Tiết:144.
Ngày soạn: 18/0 3/2010.
Ngày dạy: 26/0 3/2010
Trả bài tập làm vă số 6
I/ Mục Tiêu:
1/ Kiến thức: tự đánh giá bài làm, thấy được ưu khuyết điểm từ đó tự sửa chữa bài viết của mình.
2/ Kỹ năng: rèn luyện cho Hs tự ý thức chữa các lỗi thường gặp như chính tả , cách dùng từ,đặt câu.
3/ Thái độ: giáo dục Hs yêu thích môi trường hơn từ đó gìn giữ.

II/ Phương Tiện:
1/ Học Sinh: xem lại đề bài kỳ trước.đề bài số 6
2/ Giáo Viên:- Chấm bài, sắp xếp các bài theo điểm từ thấp đến cao.
- P P: thuyết trình đàm thoại
III/Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp: (1)
2/ Kiểm tra bài cũ: không.
3/Tiến hành bài mới: ( 1)
Lời vào bài: Gv nêu trực tiếp vào vấn đề tiết học hôm nay Thầy trả bài viết số 6 cho các em.
Hoạt Động 1: Ghi lại đề và tiềm hiểu đề. ( 28p)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức cần đạt
Gv ghi lại đề bài lên bảng yêu
cầu Hs theo dõi
Gv hướng dẫn Hs tìm hiểu đề. Gv
dùng bảng phụ có lập dàn ý cho Hs
tiềm hiểu.Gv chốt lại ý cơ bản
chuyển sang hoạt động 2
Hs theo dõi
Hs chú ý
I/Ghi lại đề và tiềm hiểu đề.
I/ Đề Bài:
Cảm nhận và suy nghĩ của em về
đoạn kết bài thơ Đồng chí của Chính
Hữu:
Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo.
Hoạt Động 2: Nhận xét, đánh giá bài viết, ghi điểm. (1 0p)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức cần đạt
*Ưu điểm: Đa số bài viết đạt yêu

cầu. Nội dung phù hợp với đề
bài.diễn đạt rõ ràng văn viết rõ
nghĩa.
*Khuyết Điểm: Viết hoa tuỳ tiện
chỉ tập trung một vài em. Lỗi dùng
từ. Sai chính tả. Lỗi diễn đạt.
* Khắc phục: một số em cần phải
khắc phục ở bài viết sau.
*Gv đọc một số bài khá giỏi để
tuyên dương,một số bài yếu để khắc
phục
*Gv cho lớp trưởng phát bài.
*Gv ghi điểm vào sổ và thu bài lại.
Hs theo dõi
Hs nhận bài và phát sau đó
chữa bài
Hs hô điểm và nộp bài lại.
II/Nhận xét, đánh giá bài viết, ghi
điểm
4/ Củng cố: ( 3) Nhận xét về ưu và khuyết điểm.
_

5/ Hng dn chun b v nh:( 2) Biờn bn.
IVRỳt kinh nghim:

Tun: 30 Tit:14 5.
Ngy son: 18/0 3/2010.
Ngy dy: 26/0 3/2010
Biên bản
I. mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Phân tích đợc yêu cầu của biên bản và liệt kê đợc các loại biên bản thờng gặp trong
đời sống hàng ngày.
2. Kỹ năng:
- Viết đợc một biên bản sự vụ hoặc hội nghị.
3. Thái độ:
- Nhận thức đợc tầm quan trọng của biên bản.
II/ Phng tin
1. Học sinh: Su tầm các loại biên bản thờng gặpH
2. Giáo viên: Biên bản cuộc họp (Hội đồng, hội nghị phụ huynh)H
Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm hiểu thể loại biên bản theo tiến trình SGK.
III/Tin trỡnh lờn lp:
1. ổn định lớp: ( 1p)
- Kiểm tra sỹ số:
+ 9A: + 9B:
2. Kiểm tra bài cũ: ( 3p)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3/Tin hnh bi mi:
Li vo bi: ( 1p) Gv nờu trc tip vo vn tit hụm nay thy hng dn cỏc em vit biờn bn
Hoạt động 1: Tìm hiểu đề bài đặc điểm của biên bản: ( 15p)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin thc cn t
- Yêu cầu HS c hai biờn
bn (sgk)
GV: Hai biờn bn trờn vit
lm gỡ?
GV: C th, mi biờn bn ghi
chộp s vic gỡ?
GV: Biờn bn cn t nhng
yờu cu gỡ v ni dung, hỡnh
thc?

HS c hai biờn bn (sgk).
HS tr li cõu hi sgk
HS tr li cõu hi sgk
I/. Đặc điểm của biên bản:
1/ c vn bn : (sgk)
2/ tr li cõu hi: sgk
Ghi chộp s vic ang din ra,
mi xy ra.
*) Mc ớch:
Ghi chộp s vic ang din ra,
mi xy ra
Vn bn 1: i hi chi i ->
Hi ngh
- Vn bn 2: Tr li phng
tin

s v
*) Yờu cu:
- Ni dung: C th, chớnh xỏc,
trung thc, y .
- Hỡnh thc:Li vn ngn gn,
cht ch, chớnh xỏc.
- S liu, s kin phi chớnh
xỏc, c th, ghi chộp trung
thc, y
|

Tỡm hiu cỏch vit biờn
bn.
Tờn ca biờn c vit nh

th no?
GV: Phn ni dung biờn bn
gm nhng mc ớch gỡ?'
Nhn xột cỏc ghi nhng ni
dung ny trong biờn bn?
GV: Phn kt thỳc biờn bn
gm cú nhng mc no?
- Gi 1HS c ghi nh SGK
HS c cỏch vit biờn bn.
HS tr li cõu hi sgk
HS c ghi nh SGK
II. Cỏch vit biờn bn:
a. Phn m u:
Quc hiu v tiờu ng, tờn
biờn bn, thi gian, a im,
thnh phn tham gia v chc
trỏch ca tng ngi.
b. Phn ni dung:
Din bin v kt qu ca s
vic
Ni dung ca vn bn cn
trỡnh by ngn gn, y ,
chớnh xỏc.
Thi gian kt thỳc, ch ký v
h tờn ca cỏc thnh viờn.
3. Ghi nh: SGK
Hoạt động 2: Luyện tập: ( 20p)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin thc cn t
Luyn tp:
- HS c yờu cu bi tp 1 v

ng ti ch tr li.
- GV sa, kt lun
La chn tỡnh hung vit biờn
bn
III. Luyện tập:
Bi 1: - Ghi li din bin v
kt qu ca i hi chi b.
- Chỳ cụng an ghi li biờn bn
mt v tai nn giao thụng.
- Nghim thu phũng thớ
nghim
Bi 2: Tp vit biờn bn:
Yờu cu ỳng quy nh
4. Củng cố bài: ( 3p)
- Giáo viên đọc một số bài khá, giỏi của học sinh và một số bài mẫu.
5. Hớng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: ( 2p)
- Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức bài học, viết lại bàiH
- Đọc và tìm hiểu nội dung bài tiếp theo: " Rụ Bin Xn ngoi o hoang".
IVRỳt kinh nghim: .

Tun: 3 1 Tit:14 6.
Ngy son: 22/0 3/2010.
Ngy dy: 2 9/0 3/2010
Rễ BIN-XN NGềAI O HOANG
Y

( Trớch Rụ bin bin- xn Cru- xụ)
I/ Mc Tiờu:
1/ Kin thc: n'LC!%))*!+'./02mF456).7.?><'\j*
. .y<*4*'"m,C6).<a%)yK.7.2

2/ K nng: Rốn luyn cho hs phõn tớch nhõn vt
3/ Thỏi : }a2OmF26).8 /N/B#!+456).
II/ Phng Tin:
1/ Hc Sinh: Soạn bài, đọc vn bn v tr li theo yêu cầu trong SGK.
2. Giáo viên: -Chuẩn bị chân dung tác giả i- Phụ, Bài soạn cùng một số tài liệu tham khảo khác.
- Phơng pháp phân tích tổng hợp, liên hệ thực tế, vấn đáp, giảng bình, đọc phân tích, tái
hiện

III/Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp: (1p)
2/ Kim tra bi c: - ( 3p) N)19f8>'!. \.\>'P5'!. "';m()O)1921h
W"'6)"CD-)2$"'(7.g>"'hf\:>'/#+)19h
3/Tin hnh bi mi: ( 1p)
Li vo bi: Gv nờu vn nh cỏc em ó bit chỳng ta khụng ch hc vn hc dõn tc m chỳng ta hc
vn hc nc ngoi cú tm nhỡn rng hn v nn vn hc tit hc hụm nay Thy hng dn cựng cỏc em.
Hot ng 1: Tỡm hiu chung (10p)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin thc cn t
? Căn cứ vào phần chuẩn bị
bài ở nhà và phần chú thích
trong SGK, em hãy trình bày
những hiểu biết của mình về
tác giả'~C> ?
? Nờu hon cnh sỏng tỏc
ca tỏc phm?

? c chỳ thớch
!KCFLMN'2O"
'"CDP
- Trả lời cá nhân, bổ sung.
- HS nghe, ghi những kiến

thức cha có trong SGK.
- Trả lời cá nhân, bổ sung.
c chỳ thớch sgk
I/ c v tỡm hiu chung
1/Tỏc gi
'~C>EX{{`X_gXG42B0'
m,e
2/-Tỏc phmS
""BX_XY#%b'ay
)19#e ./ Xz
BP
3/ Chỳ thớch:\de!/RXY
Hot ng 2: c hiu vn bn: ( 25p)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin thc cn t
Gv hng dn cỏch c cho Hs:
chuyn c k ngụi th nht
c theo tõm trng nhõn vt.
Gv c mt ot sau ú gi hs
c ht phn cũn li.
Gi HS c v tỡm b cc
GV: Truyn c k theo ngụi th
my?
GV: vn bn trớch cú th chia lm
Hs theo dừi, sau ú c vn bn.
Hs theo dừi, sau ú c vn bn.
Hs tr li.
II/c hiu vn bn.
1/ c vn bn.

2/ Phõn tớch.

2.1 Tỡm b cc:
* c
* B cc: 4 phn
-Phn 1: M bi
X`

mấy phần là gì?
?Bức chân dung tự họa của R được
gt như thế nào
-Gv chốt
?Tự nhận xét về trang phục của
mình như thế nào
?Tự trang bị cho mình nhữnh gì
?Em có nhận xét gì về trang phục
của R
Gv:Nhưng R không phải kể tả về
bô dạng của mình để gây cười hay
gây sự khiếp sợ mà để người đọc
nghe có thể hình dung về cuộc sống
và tinh thần của mình đằng sau bức
chân dung tự họa ấy.
?Em hình dung như thế nào về cuộc
sống của R khi ấy,biểu hiện như thế
nào qua những chi tiết nào của chân
dung của R
?Khi kể về cuộc sống đó ,thái độ
(thể hiện qua giọng điệu kể) của R
như thế nào?điều đó chứng tỏ gì?
?Nều em ở hòan cảnh của R,em sẽ
như thế nào

?Hãy nêu đôi nét về nghệ thuật
-Nghệ thuật:
+Ngôn ngữ tự nhiên,giọng điệu
hóm hỉnh,hài hước(pt tự sự:ngôi
thứ nhất)
?Nêu vài nét về nội dung
-Hs đọc lại đoạn trang phục (sgk)
-Hs phát biểu
-Hs tự phát biểu
-Dù khó khăn đến đâu cũng phải
vượt qua,vươn lên trong cuộc sống
- Phần 2: Trang phục của Rô - bin –
xơn
- Phần 3: Trang bị của Rô - bin –
xơn.
- Phần 4: Diện mạo của Rô - bin –
xơn.
2. 2/Bức tranh tự họa
-Trang phục: Tất cả điều bằng da
dê.
+Mũ:to cao chẳng ra hình thù gì.
+Áo: vạt dài tới hai bắp đùi
+Quần : loe đến đầu gối
+Ủng :bao bắp chân ,buộc dây hai
bên
→Trang phục kỳ cục quái dị
-Trang bị :
+ Cưa nhỏ, rìa con
+Thuốc súng, đạn ghém
+Súng ,gùi dù

→Trang phục lỉnh khỉnh
-Diện mạo :
+Đen
+Râu ria dài to tướng
→Kỳ quái
-Kỳ quái đến mức có thể gây “cười
sằng sặc”,hoặc gây “hoảng sợ”.
2.3/Cuộc sống và tinh thần của R
sau bức chân dung tự họa
a.Cuộc sống:
-Trang phục bằng da dê,ngoài da dê
không còn một thứ vật liậu gì có thể
dùng làm trang phục →thiều thốn
mọi thứ
-Chiếc mũ xấu xí ,kỳ cục →thời tiết
khắc khắc nghiệt
-Trang phục lỉnh khỉnh để lđ duy trì
cuộc sống→khó khăn vất vả
b.Tinh thần:
-R.kể về cuộc sống ấy với giọng
điệu vui đùa,hóm hỉnh;không lời
than phiền,không cho là đau
khổ→lạc quan,yêu cuộc sống
-Có thể sống và sống tốt →R.là
người có nghị lực cao,không khuất
phục tự nhiên mà bắt tự nhiên khuất
phục mình
III/Tổng kết
-Nghệ thuật:
+Ngôn ngữ tự nhiên,giọng điệu

hóm hỉnh,hài hước(pt tự sự:ngôi thứ
nhất)
XX

-Ni dung
+Th hin tinh thn lc quan vt
qua cuc sng thiu thn,khú
khn,nghit ngó sau bc chõn dung
t ha
Cho Hs c phn ghi nh (sgk) -Hs c phn ghi nh (sgk)
?Nờu vi nột v ni dung
-Ni dung
+Th hin tinh thn lc quan vt
qua cuc sng thiu thn,khú
khn,nghit ngó sau bc chõn dung
t ha

4/Cng c: ( 3p) Nờu suy ngh ca em v nhõn vt Rụ bin xn
5/ Hng dn v nh ( 2p) : Xem bi tip theo Tng kt ng phỏp
IVRỳt kinh nghim: .

Tun: 3 1 Tit:147-148.
Ngy son: 2 4/0 3/2010.
Ngy dy: 31/0 3/2010
Tng kt v ng phỏp
I/ Mc Tiờu:
1/ Kin thc: 9+ "/',a2O^4 5'<. "2'9v!.)Sy%'9<.
^4 5'4bS.^#*^#M^#>6).gm())DS=./"'6)"#/B/,C#a2vL
C"CP
2/ K nng: ?@4)19/]By<',v^#<',^4 5'2<',2%v/'5 4C

2B<P
3/ Thỏi : 9+ "/',a2Ov^MCv2b'g/')v4v%.^#v*^#
v$^Pf-)5 )7.^/')v2^<',%'9v^ 8'9)vP
II/ Phng Tin:
1/ Hc Sinh: Soạn bài, đọc vn bn v tr li theo yêu cầu trong SGK.
2. Giáo viên: - c vn bn sgk v sgv chun b bng ph gii mt s bi tp
- Phơng pháp phân tích tổng hợp, liên hệ thực tế, vấn đáp,tho lun nhúm

III/Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp: (1p)
2/ Kim tra bi c: ( 3p) kim tra vic chun b bi ca hs sau ú gv nờu nhn xột
3/Tin hnh bi mi: ( 1p)
Li vo bi: H thng hoỏ kin thc v t loi bao gm trong cỏc vic c th sau: Thc hnh nhn din
ba t loi ln: Danh t, ng t, Tớnh t ,chun b cho bi kim tra sp ti tit hc hụm nay Thy hng dn
cựng cỏc em.
Hot ng 1: Tỡm hiu h thng t loi ting Vit. ( 20p)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin thc cn t
Tỡm hiu v danh t, ng t,
tớnh t.
Bc 1: Hng dn HS lm cỏc
bi tp.
- GV chia nhúm, cho HS tho
lun
- HS c yờu cu bi tp 1,2 sgk
! 4)d NP
,'!<1P
I/ H thng t loi ting Vit.
1. Danh t, ng t, tớnh t.
Bi tp 1: Xp cỏc t theo ct
Danh t ng t Tớnh t

Ln c Hay
Cỏi lng Ngh ngi t ngt
X

- Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
- GV nhận xét và sửa
Bước 2; khái quát nội dung.
GV: Danh từ, động từ, tính từ
thường đứng sau những từ nào?
-GV treo bảng phụ (bảng tổng
hợp, Hs đọc).
Bài tập 4; bảng tổng kết khả
năng kết hợp của động từ, danh
từ, tính từ. (SGK).
- HS nhóm khác nhận xét, bổ
sung
Làng Phục dịch Sung
sướng
Ông giáo Đập Phải
Bài tập 2: Điền từ, xác định từ loại
- Rất hay – Những cái lăng – rất đột ngột
- Đã đọc – hay phục dịch – một ông giáo
- Một lần – các làng – rất sung sướng
-Vừa nghĩ ngợi - đã đập – rất sung sướng
Bài tập 3: xác định vị trí của danh từ,
động từ, tính từ.
-Danh từ có thể đứng sau; những, các,
một .
- Động từ có thể đứng sau : Hãy, đã, vừa.
-Tính từ có thể đứng sau : Rất,hơi, quá.

Bài tập 5:
a/ Tròn là tính từ,ở đây dược dùng như
động từ.
b/ Lý tưởng là danh từ, ở đây được du2nh
như tính từ.
c/ Băn khoăn là tính từ, ở đây được du2nh
như danh từ.
Hoạt động 2; tìm hiểu các từ loại khác: (15p)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức cần đạt
Tìm hiểu các từ loại khác
Bước 1: Hướng dẫn hs làm bài tập.
Gv dùng bảng phụ sau đó yêu cầu
Hs điền vào những chỗ trống.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Hs điền vào những chỗ trống theo
yêu cầu của gv
II/ Các từ loại khác:
1. Bài tập 1:
Bài 1; Xếp loại từ theo cột
  U  i [  ^ ^
.
*
B
>'  #  <.  '()
<. '
F)

8
-1
<-1

'
p#b'
.
e 


u#
.1u
 'j'
*Củng Cố: ( 3p) Gv chốt lại ý cơ bản về cách làm các bài tập.
*Chuẩn Bị Tiết Tiếp Theo: ( 2p) làm bài tập 4 còn lại và chuẩn bị phần còn lại trong sgk.
Tiết 2
I/ Mục Tiêu:
II/ Phương Tiện:
III/Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp: (1p)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 3p) kiểm tra việc chuẩn bị bài của hs sau đó gv nêu nhận xét 
3/Tiến hành bài mới: ( 1p)
Lời vào bài: tiết 147 các em đã tìm hiểu xong phần 1 tổng kết về ngữ pháp tiết 148 này thầy hướng dẫn
Phần còn lại.
Hoạt động 2; Tìm hiểu các từ loại khác: (10p)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức cần đạt
Xg

nK'K1()F)<'C#!.)N
1()F)!!)124'P

n2+45'=j<!.)N)1!.
5*g
K1()F)<'CP

!!)12!.)N4'P
Theo dừi chỳ ý lng nghe.
II/ Cỏc t loi khỏc:
Bi tp 2 :
T chuyờn dựng cui cõu
to cõu nghi vn l: , ,
h, h, h,Chỳng loi tỡnh
thỏi t.
Hot ng 3: Tỡm heu vic phõn loi cm t. ( 25p)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin thc cn t
GV chia nhúm Tg 3p
Nhúm 1: Bi tp 1
'Nhúm 2: Bi tp 2
Nhúm 3: bi tp 3
, HS c yờu cu bi tp, trao i
trong nhúm.
- Gi 3 Hs lờn bng trỡnh by.
- GV sa cho im
- HS c yờu cu bi tp 4, GV
hng dn
- HS c li cỏc cm t bng
mu (bi tp 4)
- Gi HS lờn bng in
- HS nhn xột, b sung
- GV sa, nhn xột, cho im
Nhúm 1: Bi tp 1
'Nhúm 2: Bi tp 2
Nhúm 3: bi tp 3
, HS c yờu cu bi tp, trao i
trong nhúm.

Ht Tg i din nhúm trỡnh
by.
- HS nhn xột, b sung
III. Phõn loi cm t:
1. Thnh t chớnh l danh t
a) nh hng, nhõn cỏch, li sng
b) ngy
c) Ting ci núi
2. Thnh t chớnh l ng t
a) n, chy xụ, ụm cht
b) Lờn
3. Thnh t chớnh l tớnh t
a) Vit Nam, bỡnh d, phng ụng, hin
i
b) ờm
c) Phc tp, phong phỳ, sõu sc.
Xp theo bng
Cm DT Cm T Cm TT
- Tt c
nhng nh
hng
quc t ú
- mt nhõn
cỏch
- ó n
gn anh
- S chy
xụ vo
lũng anh
-Rt bỡnh

d
-Rt
phng
ụng
4/Cng c: ( 3p) Xem li cỏc bi tp ó gii.
5/ Hng dn v nh ( 2p) : Luyn tp vit biờn bn
IVRỳt kinh nghim: .
Tun: 3 1 Tit: 149.
Ngy son: 2 9/0 3/2010.
Ngy dy: 02/0 4/2010
LUYN TP vit BIấN BN
I/ Mc Tiờu:
1/ Kin thc: ễn li lý thuyt v c im v cỏch vit biờn bn
2/ K nng: Bit vit mt biờn bn hi ngh hay s v thụng dng.
3/ Thỏi : Hs yờu thớch th loi vit vn bn hn
II/ Phng Tin:
1/ Hc Sinh: Soạn bài, đọc vn bn v tr li theo yêu cầu trong SGK.
2. Giáo viên: - c vn bn sgk v sgv chun b mt s biờn bn hnh chớnh,s v
- Phơng pháp vấn đáp,tho lun nhúm gi tỡm
XZ

III/Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp: (1p)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 3p) kiểm tra việc chuẩn bị bài của hs sau đó gv nêu nhận xét 
3/Tiến hành bài mới: ( 1p) Tiết 145 các em đã học lý thuyết phần Biên Bản tiết học hôm nay Thầy hướng
dẫn các em phần luyện tập viết Biên Bản.
Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết. ( 15p)

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức cần đạt
Gv gọi 1,2 Hs đọc

và lần lượt trả lời 4 câu hỏi
sgk/134
?Biên bản được viết nhằm mục
đích gì
?Thái độ và trách nhiệm của
người viết
?Nêu bố cục phổ biến của biên
bản
?Lời văn và cách trình bày như
thế nào
Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và trả
lời tại chỗ.
Gv gọi hs khác nhận xét , bổ
sung sau đó Gv chốt lại ý cơ bản
chuyển hoạt động 2
Hs đọc và lần lượt trả lời 4 câu
hỏi sgk/134 .
Hs suy nghĩ và trả lời tại chỗ.
Hs khác nhận xét , bổ sung sau.

I/Ôn tập lý thuyết.
XRVvM2',<'(<
Ro()F)
gR+v
ZR"<1
Các câu hỏi trên trả lời dựa vào phần
ghi nhớ sgk/126.
Hoạt động 2: Tổ chức hs luyện tập. ( 20p)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức cần đạt
Gv gọi 1,2 Hs nội dung bt1 đọc

?Tên biên bản là gì
?Tình tiết đã cho có đủ để tạo lập
biên bản không
?Các ý được sắp xếp như thế nào.
Gv gọi Hs đọc yêu cầu bt3
-Chia nhóm,giao nhiệm vụ:
Hs đọc và lần lượt trả lời 4 câu hỏi
sgk/134 .
Hs suy nghĩ và trả lời tại chỗ.
Hs khác nhận xét , bổ sung sau.
Hs đọc yêu cầu bt3.
II/Luyện tập
1/34.Viết biên bản hội nghị trao đổi kinh
nghiệm học tập môn Ngữ văn lớp 9A
*Nhận xét :tình tiết sgk đã cho:
-Thiếu:+Quốc hiệu ,tiêu ngữ
+Thời gian ,địa điểm
+Chữ ký của thư ký,chủ tọa
-Sắp xếp chưa phù hợp.Sửa:
+Quốc hiệu,tiêu ngữ
+Tên văn bản
+Thời gian
+Thời gian ,địa điểm
+Thành phần tham dự
-Diễn biến
+Cô Lan khai mạc……
+Lớp trưởng……
+Báo cáo kinh nghiệm
.Thu Nga
.Thúy Hà

+Trao đổi
+Tổng kết
-Thời gian kết thúc –chữ ký.
2/ Bµi tËp 3: Ghi l¹i biªn b¶n bµn
giao nhiÖm vô trùc tuÇncủa chi
đôi em cho chi đội bạn
Xz

+Tho lun thng nht ý kin
+Vit biờn bn ra giy to
-Gi ý
?Thnh phn tham d bn giao gm
nhng ai?
?Ni dung bn giao gm nhng gỡ?
Gi ý:
-Kt qu cụng vic ó lm trong
tun?
-Ni dung cụng vic cn thc hin
trong tun ti?
-Cỏc phng tin vt cht v hin
trng ca chỳng ti a im bn
giao?
-Gv nhn xột,cho im khuyn
khớch
-Hs tho lun nhúmghi giy
-Hs trỡnh by kt qu tho lun
nhúm
-Hs cỏc nhúm nhn xột b sung
4/Cng c: ( 3p) Biờn bn nhm mc ớch gi?
5/ hng dn chun b tit sau: ( 2p) Hc thuục bi,xem bi mi Hp ng

IVRỳt kinh nghim:



Tun: 3 1 Tit: 150.
Ngy son: 2 9/0 3/2010.
Ngy dy: 02/0 4/2010
Hp ng
I/ Mc Tiờu:
1/ Kin thc: Nm vng c im v mc ớch, tỏc dng ca hp ng
2/ K nng: Bit cỏch vit hp ng, cỏc mc ớch cn cú, b cc, thao tỏc trỡnh by ca hp
ng.
3/ Thỏi : Cú ý thc cn trng khi son tho hp ng v ý thc trỏch nhim vi vic thc hin
cỏc iu khon ghi trong hp ng ó c tho thun v ký ktP
II/ Phng Tin:
1/ Hc Sinh: Soạn bài, đọc vn bn v tr li theo yêu cầu trong SGK.
2. Giáo viên: - c vn bn sgk v sgv chun b mt s vn bn hp ng.
- Phơng pháp vấn đáp,tho lun nhúm, gi tỡm
III/Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp: (1p)
2/ Kim tra bi c: ( 3p) kim tra vic chun b bi ca hs,gi 1,2 Hs c bi tp 3/136sgk
sau ú gv nờu nhn xột
3/Tin hnh bi mi: ( 1p) Gv nờu vn trong cuc sng ngi ta thng s dng mt loi vn bn
Cú quyn li c ụi bờn: ú l vn bn hp ng hiu r hn tit hc hụm nay Thy hng dn cho cỏc em.
Hot ng 1: Tỡm hiu c im ca hp ng: ( 20p)
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Yờu cu cn t
GV: Yờu cu HS c vn bn trang 136
v hi: Ti sao cn phi cú hp ng?
HS suy ngh tr li
I/ c im ca hp ng

1. Vớ d
2. Nhn xột
- Tm quan trng ca hp ng: c s
X{

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Yêu cầu cần đạt
GV: Hợp đồng ghi lại những nội dung
gì?
GV: Hợp đồng cần đạt yêu cầu gì?
GV: Cho biết nội dung chủ yếu của một
văn bản hợp đồng? (các bên tham gia ký
kết, các điều khoản, nội dung thoả thuận,
hiệu lực hợp đồng)
GV: Qua ví dụ trên, em hiểu hợp đồng là
gì? Hs đọc ghi nhớ 1 (sgk)
- GV kể tên một số hoạt động mà em
biết.
Cách làm hợp đồng:
GV: Biên bản hợp đồng gồm mấy phần?
GV: Cho biết nội dung từng phần gồm
những mục nào?
GV: cách dùng từ ngữ và viết câu trong
hợp đồng có gì đặc biệt?
GV: Em rút ra kết luận gì về cách làm
hợp đồng?
Hs đọc Cách làm hợp
đồng.
HS suy nghĩ trả lời.
Hs đọc Ghi nhớ/138 (sgk)
pháp lý để thực hiện công việc đạt kết

quả.
- Nội dung: sự thoả thuận, thống nhất,
thống nhất về trách nhiệm, nghĩa vụ,
quyền lợi của 2 bên tham gia.
- Yêu cầu: cụ thể, chính xác, rõ ràng dễ
hiểu, đơn nghĩa.
3 Kết luận: ghi nhớ 1 – sgk.
II. Cách làm hợp đồng
Ghi nhớ/138 (sgk)
Hoạt động 2: Luyện tập. ( 15p)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Yêu cầu cần đạt
Cho Hs đọc bài tập 1/ 139 sgk, sau đó
cho hs suy nghĩ 2p.
Gv gọi hs trả lời.
Cho Hs đọc bài tập 1/ 139 sgk gợi ý cho
hs về nhà làm
Hs đọc bài tập 1/ 139 sgk,
sau đó suy nghĩ 2p, rồi trả
lời.
Hs khác nhận xét bổ sung.
Hs chú ý về thực hiện
II/Luyện tập.
1/Bài Tập 1/ 139 sgk.
K l  )+  <# #d    2',C
P
2/Bài Tập 2/ 139 sgk: về nhà làm
4/Củng cố: ( 3p) U u<'C
5/ hướng dẫn chuẩn bị tiết sau: ( 2p)  5<'Bố của Xi mông
IVRút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………


X_




X|

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×