Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Phát triển các quỹ đầu tư chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.87 MB, 157 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
***************


ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ

PHÁT TRIỂN CÁC QUỸ ĐẦU TƯ
CHỨNG KHOÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
MÃ SỐ: B2006-09-16

CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI: TS. TRẦN THỊ THÙY LINH




NĂM 2008
CHUONGI:
L Y
LU~N
QUY DAU
TU
TREN
THJ
TRUONG CHUNG
KHOAN
1.1
Ly
lu~n
v~


quy
dclu
tu
va
cong
ty
quan
ly
quy

::

I
1.1.1
Quy
dclu
tu
va
lqi
ich
cua
vi~c
dclu
tu
vao
quy

·'"··

I

1.1.1.1
Khai
ni~m
Quy
dclu
tu

·:

I
I. 1.1.2 Lqi
ich
cua
vi~c
dclu
tu qua Quy
d~
tu

I
·~
.
1.1.2 Cac
1oc.ti
hinh quy
dclu
tu

' ,




3
I.
1.2.1
Theo
ccr
du
t6
chuc
hoc.tt.
d~ng

:

.4
1.1.2.2 Theo
c~u
true
v~n.d(ing

7
1.1.2.3 Theo tinh
ch~t
cua ngu6n v6n huy
d(mg

9 ·
1.1.2.4Theo tinh
ch~t

rui
ro

·

9
1.1.2.5
Theo
1oc.ti
tai san
dclu
tu

12
1.1.2.6 Theo khu vvc/nganh
ngh~
dclu
tu

12
1.2.3
Mo
hinh quy
dclu
tu

12
1.1.4 Quan
ly
tai

chinh cua quy
dclu
tu

14
1.1.4.1
Thu
nh~p
cua quy
dclu
tu

14
1.1.4.2 Chi phi cua quy



:

14
1.1.4.3
P~an
ph6i
1qi
nhu~n
cua quy

15
1.1.5
Giai

th~
quy

:

16
1.1_
.6
Danh gia
hi~u
qua
hoc.tt
d<)ng
cua quy
dclu
tu

16
1.1.
7 Dong g6p cua quy
dclu
tu nu6c ngoai d6i v6i
n€n
kinh
t~

17
1.2
Thi
trucmg chung khoan va quy

dclu
tu chung khoan

1 7
1.2.1
Thi
trm1ng
chung khoan

17
1.2.2
Vai
tro cua quy
dclu
tu tren
thi
tmcmg chung khoan

18
1.3
Hoc.tt
d<)ng
cua cac quy
dclu
tu tren
thi
tmcmg chung khoan
CL!a
cac nu6c


19
I
.3
.I
Sv
xu~t hi~n
nganh cong
nghi~p
cac
quy
dclu
tu 6
cac
nu6c

19
1.3
.2
Kinh
nghi~m
thanh
l~p.
ph
at
tri~n
quy
dclu
tu tren
thi
tm<'Yng

chung
1.3.3 Kinh
nghi~m
th('mh
l~p
va phat tri€n guy
dfru
tu a Trung gubc

26.
1.3.4 Kinh
nghi~m
th('mh
l~p
va phat tri€n guy
dfru
tu a Singapore

30
1.3.5 Bai h9c kinh
nghi~m
cho
Vi~t
Nam

33
K~t
lu~n
chuang
1


35
CHUONGII
TH\)C
T~NG
HO~T
D(>NG
cAc
QUY DAU
TU
TREN THJ TRUONG
CHUNG KHOAN
VI~T
NAM
• 2.1 Qua trlnh hlnh
thanh
va
phat
tri~n
thi tntong chung
khoan
Vi<%t
Nam

36
2.1.1
N~n
kinh
t~
Vi~t

Nam
c6 tbc d9 phat trien cao
va
6n
djnh
36
2.1.2
ThlJc
ti~n
ho~t
d()ng thj trubng chung khoan
Vi~t
Nam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
2.1.2.1
H~
th6ng phap
lu~t
cho TTCK
Vi~t
Nam

.40
2.1.2.2 Tinh hinh ddu gia c6
phfrn
tren SGDCK TP.HCM va Trung tam giao djch
chfrng khoan Ha
N()i

41
2.1.2.3 Tinh hinh giao djch tren SGDCK TP.HCM va Trung tam giao djch chfrng

khoan
Ha
N()i

:

41
• 2.2 Thu hut cac guy
dfru
tu tren thi trucmg chung khoan
Vi~t
Nam

47
2.2.1
Ho~t
d()ng cac cong ty gmin
ly
guy va guy
dfru
tu

.48
2.2.1.1
Cong ty lien doanh gmin ly guy
dfru
tu chung khoan-
VietFund Management.

;


48
2.2.1.2
Cong ty gufm ly guy
ctAu
tu Thanh
Vi~t-
TVMC

51
2.2.1.3 Cong ty
TNHH
Qmin ly Quy
dfru
tu chung khoan Bao
Vi~t
- Bao Viet
Fund Management Company Limited-BVFMC

53
2.2.1.4 Cong ty Quan ly Quy Prudential
Vi~t
Nam (PVN FMC)

54
2.2.1.5
Cong
ty
Quan ly Quy Manulife
Vi~t

Nam

56
2.2.1.6 Cac cong ty guan
ly
guy
ctAu
tu chung khoan khac

57
2.2.2
SlJ
xudt
hi~n
cac cong ty guan
ly
guy va cac guy
ctAu
tu
nu6c
ngoai

58
2.2.2.1
Quy
ctAu
tu
nu6c
ngoai a
Vi~t

Nam
-Ian
song
thu
nhdt (first wave)

58
2.2.2.2 Quy
dAu
tu
nu6c
ngoai a
Vi~t
Nam-Lan
song
thu
hai (second wave)

62
2.2.3
Nh~n
djnh
v~
ho~t
d()ng cac QDT tren thi trubng chung khoan
Vi~t
Nam

80
2.2.3.1 Cac

m~t
thu~n
lqi cho
ho~t
d()ng QDT tren thi trubng chung khoan

80
2.2.3.2 Nhfrng t6n
t~i
trong
ho~t
d()ng cua guy
ctAu
tu chung khoan

82
K~t
lu~n
chuang
2 84
CHUONG
III
GIAI PHAP
PHAT
TRIEN
QUY
DAU
Tlf
TREN
THJ

TRUONG
CHUNG KHOAN
VI~T
NAM
3.1 Chie'n
h.t<jc
phat
tri€n thi trm'mg v6n
Vi~t
Nam
trong
qua
trlnh
h{)i
nh~p

85
3.1.1
Dt,r
bao chien
luqc
phat
tri~n
thi
tru<'mg
v6n
Vi~t
Nam

85

3.1.2 D\l' bao xu
hu6ng
phat
tri~n
cac guy ddu
tu

86
3.2
H~
th6ng giai phap phat
tri~n
guy ddu tu tren thi
tru<'mg
chfrng khoan trong
qua trinh
h{)i
nh~p

87
3 .2.1 Khung
phap ly cho
ho~t
d(>ng
cong ty quim ly guy

88
3.2.2
Phat
tri~n

cac
quy
ddu tu
va
mo hinh quy ddu tu 90
3.2.2.1
Ccr
h{)i
thanh
l~p
cac guy ddu tu den nam 2010
va

90
3.2.2.2 Giai phap hoan
thi~n
va
phat
tri~n
guy ddu tu chfrng khoan tren

92
3 .2.2.3
Mo
hinh cac guy ddu tu

1
01
3.2.3 Giai phap phat
tri~n

thi truemg chfrng khoan

103
3.2.3.1. Phat
tri~n
hang hoa cho TTCK

103
3 .2.3 .2. Phat
tri~n
nha ddu tu

1 04
3.2.3.3
V~
co
che'
ho~t
d{)ng giao djch mua
ban
chung
khoan

105
3.2.3.4
~hat
tri€n
cac
djch
V\}

tu'
vffn dftu
tu'
chung
khoan,
djch V\1
tu'
vffn
ad
chinh
cua
cong
ty
chung
khoan

1 07
3.~.3.5
Noi
long
ty
1~
sd
hil'u
cac
NDTNN
trong
qua
trlnh h()i
nh~p


108
3
2
4
X
A d A
ki~
,.:'
?
0
? - 109
. .
ay
l,l'ng
cong
C\1
em
sot
rm
ro
cua quy

.
3 .2.4.1
H~
sef
beta

110

3.2.4.2
Phuong
phap
tinh
h~
sef
~
cua
chung
khoan

110
3.2.5
Tang
cu<'Yng
tinh minh
b~ch
thong tin
tren
thi tru'ong

113
3.2.6
Cac
giai
phap
h6
tr<;$

115

3.2.6.1
D£y
m~nh
vi~c
nghien
cuu
dao
t~o,
d6ng
thoi
ph6
bie'n r()ng
rai
kie'n
thuc
v~
chung
khoan,
thi truong
chung
khoan, quy dftu
tu'
cho
cong
chung

115
3.2.6.2
Chu
trQng va

d£y
m9nh
vi~c
dao
t~o
co
ban
v~
d{)i
ngfi
can
bQ
quan
ly
dft
u tu'
chuyen
nghi~p

116
Ke't
lu~n
chuang
3

117
Ket
lu~n

118

Tai
li~u
tham khao

119
DANH MUC
TUVlET
TAT

TTCK Thi
tru<'mg
chimg khmin
TTTC
Thi
tru<'mg
titi
chinh
TTV
Thi
tru<'mg
v6n
QDT
Quy
dfru
tu
QDTNN
Quy
dfru
tu
nu&c

ngoai
CTQLQ.
Cong ty qmin
ly
quy
NDTNN
Nha
dfru
tu
nu&c ngoai
UBCKNN Uy ban chung khmin
nha
nu&c
SGDCK
Sa
giao djch chimg khmin
NDT
Nha
dfru
tu
FDI
Dfru
tu
trvc
ti~p
nu&c
ngoai
DNNN Doanh
nghi~p
nha

nu&c
CTCK Cong ty chung khmin
CPH
c6
phfrn h6a
?
"'
DANH
Ml)C
BANG-BIEU
**************
Bang
1.1
Gia
trj
v6n
quan
Iy
cua cac quy dfiu tli
Bang
1.2 S6 quy dfiu tli
dang
ho~t
dl)ng
Bang
1.3 Thi
trliC1ng
quy dfiu
tli
cua

cac nlioc
tren
the'
giOi
Bang
1.4 Quy mo
FPI
toim cfiu qua cac
nam
Bang
1.5 Quy tlidng h6
t~i
thi
trliC1ng
mOi
n6'i
Bang
1.6
Danh
mt;tc
quy
Bang
2.1
Tang
trlidng
GDP
Vi~t
Nam va cac nlioc
Bang
2.2 Quy mo

TTCK
Vi~t
Nam
Bang
2.3
Quy mo niem ye't
tren
HOSE
Bang
2.4 Quy mo niem ye't
tren
HASTC
Bang
2.5 Quy mo va
NA
V cua VFMVF1
Bang
2.6 Quy mo va
NA
V
cua
PRUBF1
Bang
2.7 Tho'ng
ke
quy dfiu
tli
nlioc ngoai
Bang
2.8

Cac
quy dfiu
tli
nlioc ngoai
Bang
2.9 Cong ty
quan
Iy
quy nlioc ngoai
Bang
3.1
Cac
doanh
nghi~p
c6'
phfin boa
tren
HOSE, HAST
Bang
3.2 Doanh
nghi~p
tieu
biiu
c6'
phfin boa
Bang
3.3
Beta
cua
cac

c6'
phie'u niem ye't
tren
SGDCK TP.HCM
21
21
22
23
23
25
36
39
42
45
49
55
60
64
68
91
92
107
' -
~ ~
DANH
Ml)C
HINH VE,
SO
DO, DO THJ
t. DANH

Ml)C
HINH
VE
ffinh
1.1
Cae
lo~i
hlnh quy diiu tu'
******************
ffinh 1.2 Mo hinh quy diiu tu'
d~ng
hc;ip
d6ng
ffinh 1.3 Mo hlnh quy diiu tu'
d~ng
eong ty eli
phan
ffinh 1.4
Cae
giai
do~n
thanh
l~p
quy
m~o
hiim
ffinh 1.5 Mo hinh quy diiu tu'
ffinh 1.6
Cd
diu

thj tru'<tng
ehung
khoan
ffinh 1.7.Quy mo
eae
quy
Trung
Qu6e
ffinh 2.1 VFM eung ea'p
eae
san
phfi'm va djeh VI)
H)nh 2.2
Cong
ty
quan
ly quy VFM-
VFl
ffinh 2.3
Cong
ty
quan
ly quy VFM- VF4
ffinh 2.4
Cong
ty
quan
ly quy
Thanh
Vi~t

ffinh 2.5
Cong
ty
quan
ly quy MVFM
ffinh 2.6
Tang
tru'dng sfflu'c;ing
doanh
nghi~p
tu'
nhan
Vi~t
Nam
ffinh 2.7
Cong ty
quan
ly quy
Dragon
Capital
ffinh 2.8
Cong
ty
quan
ly
quy Vina Capital
ffinh 2.9
Cong
ty
quan

ly quy
Mekong
Capital
ffinh 3.1
H~
th6ng
giai
phap
ffinh 3.2 Mo hinh
eong
ty
trong
giai
do~n
diiu
ffinh 3.3 Ca'u
true
mo hinh quy
2.
DANH
Ml)C
DO
THl
D6 thi 2.1 Xu hu'6'ng
tang
tru'dng
GDP
etia
Vi~t
Nam

D6 thj 2.2
Tang
tru'dng
GDP
trong
khu
vrf.e
Chao
A
D6 thj 2.3
Khung
hoang
va
tang
tru'dng GDP
D6 thi 2.4 Chi
s6Vn
Index
D6 thi 2.5 Chi
s6
HASTCindex
D6 thi 2.6 Gia giao djeh etia
VFMVFl
D6
thi 2.7 Gia
trj
tai
san
rong
va gia

trj
thj tru'<tng etia
VFl
D6
thi 2.8
Phan
b6
tai
san
etia
PRUBFl
D6
thi 2.9 Gia
trj
thi tru'<tng etia
PRUBFl
D6 thj 2.10
Danh
mve
diiu tu'
VEIL
D6 thi 2.11
Danh
mve
diiu tu' VGF
D6 thj 2

12
Phan
b6

tai
san
VDF
D6 thi 2.13 NAV va gia
trj
thi tru'<tng VOF
D6 thi
2.14 NAV va gia
trj
thi tru'<tng VNL
D6 thi 3.1
Dl;i
bao
quy mo
TTCK
Vi~t
Nam
4
5
6
11
12
18
30
48
50
51
52
56
63

70
73
76
88
101
102
36
37
37
42
45
49
50
55
56
71
72
72
74
75
86
' ?
~
LOIMODAU
inh
cip
thi~t
va
muc tieu nghien
cll'u

d~
tai
Trong
giai do;;tn
phat
tri~n
kinh te'
Vi~t
Nam,
s\f
ra
doi
va
phat
tri~n
thi
tniong
.g
khoan
da
gop
ph~n
dap
ung
nhu
du
v6n
d~u
tli
cho

n~n
kinh te'. Thi trliong
g
khoan
dliQC
xem
la
d~c
trling co
ban,
la
bi~u
tli<;ing
cua
n~n
kinh
te
hi~n
d;;ti.
N~n
te'
Vi~t
Nam
dang
trong giai
do;;tn
tang
trlidng t6t,
nam
2007

GDP
d;;tt
muc
tang
tg
la
-8,5%
d~n
de'n
Vi~t
Nam
dung
vao
hang
cac
qu6c
gia
c6 t6c
d<)
tang
trlidng
te'
cao
CUa
khu Vl!C
va
the
giOi.
nay, cac
nha

ddu
tu
nuac ngoai cfing
r~t
quan
tam
gia
nh~p
thi trm'mg chung khoan
Nam . Trong bubi g(lp m(lt gifra
UBCKNN
va
cac nha ddu
tu
ti€m nang nuac ngoai c6
am
dv
d;;ti
di~n
cac tb
chuc
ddu tu tai chinh
16n
cac
nu6c
nhu
Chu
tich
T~p
doan Viet

al
Holding, Singapore; Chu tich C6ng ty Investasia Ltd, Japan; Chu tich
T~p
doan
~o
Asset Management LLC, USA; Giam d6c khu
vvc
chau A Depfa Bank, Hongkong;
in
cao
c~p
T~p
doan Sun Hung Kai Development Co Ltd, Hongkong; Chu tich
C6ng
Crng
khoan Goldman Sachs Gao Hua Securities Co Ltd, China. UBCKNN da gi6i
b6i cfmh
chung v€ thi trm'mg chung khoan
Vi~t
Nam, cac ca
h<)i
cho cac nha
dftu
tu
ngoai
dftu
tu vao thi trucmg chung khoan
Vi~t
Nam, khung phap ly
hi~n

hanh di€u
vi~c
ddu
tu
vao thi trm'mg chung khoan
Vi~t
Nam.
[i~n
CUa
cac
tf>
ch(rc tai chinh qu6c
t~
da
bay to
S\f
quan
tam
d~n
S\f
phat
tri~n
CUa
thi
s
chung
khoan
va
danh gia cao
sv

n6 lvc cua
UBCKNN
trong
vi~c
kh6ng ngi.rng hoan
ca
ch~
chinh sach
nhim
thu hut nhi€u han
nua
ngu6n v6n dftu tu cua phia nuac
D6ng
thai
d;;ti
di~n
cac
tb
chuc
tai chinh qu6c
t~
cfing
bi~u
thi
sv
s&n
·sang va cam
ddu
tu
dai

h;;tn
vao thi truang chung khoan
Vi~t
Nam trong
thai
gian t6i thong qua
11h
thuc
dftu
ttr nhtr lien doanh v6i cac d6i
Ute
trong ntr6c thanh
l~p
cac t6 chuc
dftu
tti
11
nghi~p
nhu
C6ng
ty
Chung
khoc'm,
C6ng ty qwin
ly
Quy
3'ong
chung
khoan
da

trai qua han 7
nam
da c6
nhung
dong
g6p
to
IOn
d6i voi
~
Vi~t
Nam.
Tuy
nhit~n,
thi trliong
con
thie'u
nhung
nha
d~u
tti
chien
lu<;1c
d~
c6
thể tạo nên một lực đẩy hữu hiệu cho sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt
Nam. Do đó để thúc đẩy hoạt động đầu tư chứng khoán cần thiết phải xây dựng và phát-
triển mô hình các quỹ đầu tư, định hình các cơ chế họat động đối với các quỹ này. Phát
triển các quỹ đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam là vấn đề cần thiết trong
giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế.

Xuất phát từ các nhận định trên, nhóm nghiên cứu đề tài đã chọn đề tài: “Phát triển các
quỹ đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn hội nhập” làm đề tài
nghiên cứu khoa học.
2. Luân đề xuất phát
Căn cứ mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội, phát triển ngành Tài chính giai đoạn-
2006-2010; mục tiêu phát triển thị trường chứng khoán đã được Chính phủ phê duyệt
chiến lược phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam đến năm 2010 ở Quyết định
53/2003/QĐ-TTg ngày 5/8/2003, Quyết định 898/QĐ-BTC ngày 20/2/2006. Quyết định
số 128/2007/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án phát triển thị trường vốn Việt Nam đến 2010

tầm nhìn đến năm 2020.
3. Muc tiêu nghiên cứu đề tài
Nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản về quỹ đầu tư chứng khoán, cơ chế
quản lý và hoạt động của quỹ, mô hình thành lập quỹ và các mô hình quỹ đầu tư trên
thế giới để ứng dụng vào phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam
Phân tích hoạt động thị trường chứng khoán Việt Nam trong thời gian qua, qua đó
đánh giá các yếu tố tác động đối với hoạt động đầu tư của các quỹ đầu tư chứng khoán
Việt Nam cũng như nghiên cứu điều kiện thuận lợi và những hạn chế đối với các quỹ
đầu tư chứng khoán.
Đề xuất các mô hình, cơ chế hoạt động đầu tư của các quỹ đầu tư chứng khoán,
các giải pháp phát triển các các quỹ đầu tư chứng khoán Việt Nam trong giai đọan hội
nhập. Các giải pháp hỗ trợ nhằm thúc đẩy họat động đầu tư của các quỹ đầu tư chứng
khoán Việt Nam.
4. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài đã sử dụng các phương pháp như: phương pháp luận, phương pháp thu
thập thông tin từ các nguồn cung cấp thông tin: Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM,
trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội, công ty chứng khoán, UBCKNN, , phương
pháp thống kê, điều tra chọn mẫu, phương pháp phân tích đánh giá các thông tin đã thu
thập được
5. Kết cấu đề tài

Các nội dụng nghiên cứu trình bày trong đề tài gồm 3 chương như sau :
Chương 1: Lý luận quỹ đầu tư trên thị trường chứng khoán.
Chương 2 : Thực trạng hoạt động quỹ đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Chương 3 : Giải pháp phát triển các quỹ đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam

CHUONGI:
, -
~
LYLU~NQUY
DAU
TU
TREN
THI

.
TRU0NGCHiJNG
,
KHOAN
1

CHƯƠNG I:
LÝ LUẬN QUỸ ĐẦU TƯ TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
1.1 Lý luận về quỹ đầu tư và công ty quản lý quỹ
1.1.1 Quỹ đầu tư và lợi ích của việc đầu tư vào quỹ
1.1.1.1 Khái niệm Quỹ đầu tư .
Trên thị trường tài chính (TTTC), quỹ đầu tư (QĐT) là loại hình trung gian tài chính tăng
trưởng rất nhanh, là kênh đầu tư vốn quan trọng cho các nhà đầu tư (NĐT) trên thị trường
chứng khoán (TTCK), đặc biệt các TTCK mới nổi đang phát triển. QĐT có nhiều cách tiếp
cận như sau:
Theo Luật Công ty đầu tư 940 của Mỹ thì QĐT là các tổ chức tài chính được quản

lý chặt chẽ và phải tuân theo các điều luật và quy chế của Liên bang và các Tiểu bang.
Theo tự điển Banking and Informationtics thì QĐT là một định chế tài chính trung
gian phi ngân hàng thu hút tiền nhàn rỗi từ nhiều nguồn khác nhau để đầu tư vào các loại
tài sản như cổ phiếu, trái phiếu và tiền tệ. Tất cả các khoản đầu tư này đều được quản lý
chuyên nghiệp, chặt chẽ bởi CTQLQ, ngân hàng giám sát và cơ quan thẩm quyền khác.
Theo Luật chứng khoán Việt Nam thì QĐT chứng khoán là quỹ được hình thành từ
vốn góp của các NĐT với mục đích kiếm lợi nhuận từ việc đầu tư vào chứng khoán hoặc
các dạng đầu tư khác, kể cả bất động sản, trong đó NĐT không có quyền kiểm soát hàng
ngày đối với việc ra quyết định đầu tư của quỹ.
Trên thế giới, việc đầu tư vào các QĐT chứng khoán từ lâu đã trở thành một kênh đầu tư
rất phổ biến và được ưa chuộng, đồng thời QĐT còn là một bộ phận cấu thành quan trọng,
góp phần vào sự phát triển của TTCK và nền kinh tế nói chung. Các QĐT sẽ có vòng đời
xác định, được ghi rõ trong bản cáo bạch, thường là 10 hoặc 20 năm. Hết thời hạn này, quỹ
có thể được gia hạn hoạt động hoặc giải thể. Vốn điều lệ quỹ là số vốn bằng tiền do tất cả
các NĐT thực góp và được ghi trong điều lệ quỹ.
1.1.1.2 Lợi ích của việc đầu tư qua Quỹ đầu tư
a. Đối với NĐT
NĐT, đặc biệt các NĐT nhỏ khi đầu tư qua quỹ sẽ được những lợi ích sau:
- Đa dạng hóa danh mục đầu tư, phân tán rủi ro.
2

Khi mua cổ phần của QĐT, các NĐT sẽ gián tiếp sở hữu những tài sản tài chính mà quỹ
đã đầu tư vào và hưởng lợi ích tỷ lệ thuận với số cổ phần quỹ mà NĐT nắm giữ. Các hình
thức đầu tư .của quỹ rất đa dạng, phong phú nên NĐT có thể đa dạng hóa danh mục đầu
tư thông qua quỹ nhằm giảm thiểu rủi ro. Ngày nay, Quỹ hưu trí tại Mỹ có thể đầu tư vào
một quốc gia như Hồng Kông, Thái Lan hay một Quỹ vốn tư nhân đầu tư vào các dự án
cơ sở hạ tầng ở Châu Á. Công ty chứng khoán Baring của Anh dự tính các Quỹ hưu trí
của Anh hiện nay đầu tư 5% của khoản mục quỹ vào các thị trường Châu Á ngoài Nhật.
NĐT sẽ có nhiều cơ hội đầu tư vào các loại quỹ khác nhau, như: quỹ toàn cầu, quỹ quốc
tế, quỹ tương hỗ, quỹ phòng ngừa rủi ro, quỹ giao thương, tham gia gián tiếp trên TTCK

thông qua định chế tài chính trung gian này. Như vậy, việc đa dạng hóa đầu tư, chuyển
những tài sản nhiều rủi ro thành những tài sản ít rủi ro là ưu thế vượt trội của các QĐT so
với các NĐT có tổ chức khác.
- Đảm bảo hiệu quả đầu tư cao do tính chuyên nghiệp hoạt động đầu tư của quỹ.
Khi các NĐT trực tiếp đầu tư vào TTCK phải tự nghiên cứu, phân tích từng loại chứng
khoán cho đến tổng thể thị trường cũng như tác động các yếu tố vĩ mô để đưa ra quyết
định mua bán chứng khoán. Điều đó đòi hỏi NĐT phải có nhiều thời gian, kiến thức,
phương tiện và kỹ năng chuyên môn về lĩnh vực này. QĐT hoạt động với các chuyên viên
có trình độ chuyên môn về chứng khoán, TTCK và các lĩnh vực đầu tư khác. Các nhà
quản lý quỹ cung cấp dịch vụ quản lý và nghiên cứu thị trường trong các môi trường mà
các NĐT thường không hiểu biết rõ ràng. Việc thu thập thông tin như thế này rất đắt đối
với một NĐT riêng lẻ. Do đó, khi đầu tư qua quỹ, NĐT có thể ủy quyền cho một nhà
quản lý quỹ chuyên nghiệp vầ được hưởng nhiều loại dịch vụ do họ cung cấp, đảm bảo
hiệu quả đầu tư.
- Giảm chi phí giao dịch và nghiên cứu.
Các NĐT nhỏ khi đầu tư cần có những kỹ năng cần thiết để tìm hiểu, đánh giá các khoản
đầu tư, phân tích những tài sản đầu tư cụ thể là các mục tiêu mà họ dự kiến để thực hiện
quyết định đầu tư. Tuy nhiên, các NĐT cá nhân thường không có những kỹ năng này về
kiến thức lẫn trình độ chuyên môn, phải nhờ các chuyên viên tư vấn tài chính, chứng
khoán. Bên cạnh, để xử lý các thông tin của tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết thì
ngoài chi phí cơ hội là việc hao tốn thời gian NĐT còn phải mất chi phí nghiên cứu
thông tin. QĐT với tư cách là NĐT chuyên nghiệp có thể giảm thiểu tất cả những chi phí
đó do ưu thế về trình độ chuyên môn nhất định.
3

Các NĐT cá nhân thường đầu tư với quy mô vốn rất hạn chế nên phải chịu chi phí giao
dịch cao khi đầu tư trực tiếp trên TTCK. Nếu mua cổ phần của quỹ thì NĐT sẽ sở hữu một
phần danh mục đầu tư của quỹ với chi phí thấp hơn. Vì các QĐT có thể giao dịch quy mô
lớn trên nhiều loại chứng khoán, bảo đảm đa dạng hóa danh mục với chi phí thấp nhất,
b. Các Chính phủ sở tại

Các QĐT ở các thị trường mới nổi mang lại lợi ích cho các Chính phủ thông qua:
- Tăng tiết kiệm nội địa: Khi các QĐT huy động vốn thì sẽ thu hút lượng vốn tiết
kiệm từ lớn từ tập thể các NĐT trong một quốc gia mả quỹ hoạt động. Nếu một NĐT trong
quỹ mở
1
bán cổ phiếu, nhà quản lý quỹ sẽ phải bán tài sản của quỹ để thanh toán cho
NĐT. Ngược lại, nếu quỹ đóng được niêm yết và mua bán sôi động trên TTCK sẽ tăng sự
luân chuyển các dòng vốn đầu tư trong nền kinh tế.
- Giảm sự phụ thuộc các nguồn tài chính hay thay đổi: Cam kết vốn dài hạn của các
quỹ đóng sẽ giảm sự phụ thuộc các nguồn vốn tư nhân bên ngoài không ổn định.
- Đa dạng hóa sở hữu: các quỹ có sức thuyết phục các Chính phủ quan tâm đến việc
sở hữu các NĐTNN đối với các doanh nghiệp trong nước. Điều này lý giải tại sao các quỹ
lại được phép đầu tư vào một sổ nước trước khi thị trường được mở cho các NĐT trực tiếp
tham gia.
- Kỹ năng phát triển các thị trường vốn sở tại: Các nhà quản lý quỹ mang lại sự
đánh giá về đầu tư và kỹ năng vận hành cho các thị trường sở tại. Để đáp lại sự quan tâm
của các NĐT, các nhà quản lý quỹ thường yêu cầu các tiêu chuẩn cao về bảo quản, lưu giữ,
về thanh toán bù trừ, về tiết lộ thông tin và sự giám sát của các cơ quan quản lý.
- Sự tăng trưởng giá cố phiếu: Nguồn vốn mới từ bên ngoài đổ vào TTCK thường
dẫn đến điểm cân bằng về giá cổ phiếu cao hơn, và. do vậy chi phí vốn sẽ thấp hơn đối
với các công ty sở tại.
- Khuyến khích sự tăng trưởng cho các công ty trong nước: Các QĐT mạo hiểm
(Venture Capital) cung các nguồn vốn có độ rủi ro cao và kỹ năng quản lý giúp cho các
doanh nghiệp vừa và nhỏ tăng trưởng mạnh.
1.1.2 Các loại hình quỹ đầu tư
Hình thức các QĐT hình thành trên thị trường tài chính các nước có các loại như sau:

1
Quỹ mở sẽ trình bày mục 1.1.2
-

Quy
tin
!thac
diu
tw'
1~
Cong
ty ·
~tr
co
quan
Iy
1-
Quy
cong
'
Icon
!
L
.""~ ~"·~ ~~-
4
Q
N.
uy
d
"'A
au
tit
1.1.2.1
Theo

cO'
cdu
tA
chfrc
ho~t
d()ng: Quy tin thac ddu tu, Quy
d1;1ng
cong ty c6 phdn,
Quy
cong ty con.

Quy
tin
thac
d§u
tll'
dO'n
vj (Unit Investment
Trust
(UIT)):
La
QDT
d1;1ng
hqp
d6ng
cua My, phat hanh danh mvc cht:mg khoan c6 djnh (cac
don
vD
trong khofmg
thai

gian
xac dinh. Mo hinh nay,
QDT
khong phai
Ia
phap nhan rna chi Ia
m<)t
Iuqng
ti~n
nhdt
djnh
duqc dpng g6p b6'i cac NDT.
CTQLQ
dung
ra
thanh
l~p
quy,
ti~n
hanh
vi~c
huy
d<)ng
v6n, th\fc
hi~n
vi~c
ddu tu theo
nhfrng mvc tieu da
d~
ra

trong
di~u
I~
quy.
Ben
c1;1nh
d6, ngan hang giam sat c6 vai tro bao
quan
v6n
va
cac tai
san
cua
quy, quan
h~
gifra
CTQLQ
va
ngan hang giam sat duqc
th~
hi~n
bAng
hqp d6ng
giam
sat
trong d6 quy djnh
quy~n
lqi
va
nghia

V\1
cua
hai ben trong
vi~c
th\l'C
hi~n
va
giam sat
vi~c
ddu tu
d~
bao
v~
quy~n
lqi
cua
cac NDT.
UIT
duqc lien
k~t
b6'i cac nha tai trq se mua
t~p
hqp cac chirng khoan c6 djnh
va
ky gai
chung
cho
m<)t
t6 chirc
nh~n

uy thac (ngan hang giam sat). Theo
lu~t
cua My, nha tai trq
va
cong
ty uy thac khong
th~
Ia
m<)t.
Nha
tai trq l\fa
ch<;>n
va len danh sach cac
lo1;1i
chung
khoan
cho quy. Cong ty uy thac quan
ly
cac chung khoan nay, luu gifr cac thong tin
v~
ngm)'i
nAm
gifr cac dan vi
va
th\l'c
hi~n
tdt ca
vi~c
v~
k~

toan, bao cao
thu~
d6i
v&i
danh
mvc
ddu tu:
M<)t
s6 cac
nha
tai trq thanh
l~p
ra cong ty uy thac
Ian
nhdt Ia .First
Trust
Portfolios
va
cac
nha
tai trq khac nh6 han nhu Van Kampen
va
Claymore Securities.
5
Cac cong ty moi
gi&i
l&n
nhfit
nhu
Merrill Lynch va A.G.Edwards ban cac chung khoan

uy thac
d6. Sau d6,
lo~i
c6 phfrn
gQi
la chung chi tin thac
c6
thi
ban lqi
duqc
ban ra cong
chung thong
qua cac
nha
moi
gi&i
chung khoan. Cac chung chi nay mang
l~i
lqi ich cho
nguai
sa
hUu
tir nhung chtrng khoan duqc ky gai cho t6 chuc
nh~n
uy thac mang
l~i.
Trong
lo~i
quy nay,
NDT

khong c6 tu each c6 dong
d~
tham gia vao
vi~c
qmin
ly
quy, mua chung
chi quy d6ng nghia
v&i
vi~c
uy thac s6
til~n
cho nha tai
trQ'
qm'm
ly
va c6
th~
ban
h;ti
cho
quy
v&i
gia
b~ng
gia tri tai san rong.
Danh mvc
dfru
tu cua quy c6
th~

bao g6m
m(>t
vai
lo~i
chung khoan khac nhau. Hai
lo~i
chung khoan chinh rna quy
dfru
tu la uy thac c6
phi~u
va uy thac trai
phi~u.
UIT duqc
thimh
l~p
trong khoang thai gian xac djnh,
v&i
danh mvc
dfru
tu cac chung khoan c6 thu
nh~p
c6 dinh,
rfit
it khi thay d6i cfiu phfrn cua danh mvc
dfru
tu
trong khoang
th&i
gian nay
va

quy se dao
h~n
sau khi cac chung khoan cu6i cung dao
h~n.
v ong dai cua quy c6
th~
tir
6 thang
d~n
20 nam tuy theo
dfJi
tUQ'ng
cong
Cl}
dfru
tll.
Hinh
1.2
Mo hinh quy
diu
ttr
d~ng
hQ'p
dBng
g6p
von
• Cong
ty
diu
ttr

co
quan
ly
(Managed investment company)
Ia
QDT
d~ng
cong ty
c6
phfrn
(investment company). Trong mo hinh nay, QDT
Ia
m(>t
phap nhan, tuc
Ia
m(>t
cong ty duqc hinh thanh theo quy djnh cua phap
lu~t
tirng
nu&c.
Ca quan dieu hanh cao
nhfit cua quy la
h(>i
d6ng quan tri do cac c6 dong (NDT)
bfru
ra va c6
nhi~m
vv chinh
Ia
quan

ly
toan
b(>
ho~t
d(>ng
cua quy, Iva
chQn
CTQLQ va giam sat
ho~t
d(>ng
dfru
tu cua
6
CTQLQ va
·co
quy~n
thay d6i CTQLQ.
NDT
la c6 dong cua quy,
duqc
phep tham gia vao
ho~t
d()ng
qufm
ly
quy thong qua
vi~c
bdu
h()i
d6ng

qufm
tri.
CTQLQ
ho~t
d()ng
nhu
m()t
nha
tu
vAn
ddu tu, chiu tn'ich
nhi~m
ti€n hanh phan tich ddu tu,
quan
ly
danh mvc ddu
tu
theo nhfrng mvc tieu da
d~
ra trong
di~u
1~
quy
va
thvc
hi~n
cac
cong
vi~c
quan tri kinh doanh khac. CTQLQ dung ra thanh

l~p
quy, ti€n hanh
vi~c
huy
d()ng v6n va c6 th€ ky hqp d6ng quan
ly
nhi~u
QDT. Ben
c~nh
d6, ngan hang giam sat c6
vai
tro bao quan v6n va cac tai san cua quy, quan
h~
gifra CTQLQ va ngan hang giam sat
dUQ'C
th€
hi~n
bing
hqp
df>ng
giam sat trong d6 quy djnh
quy~n
lqi va nghla
V\l
CUa
hai ben
trong
vi~c
thvc
hi~n

va
giam sat
vi~c
ddu
tu
d€
bao
v~
quy~n
lqi cua cac NDT. NDT la
nhfrng
ngu<'>'i
g6p v6n vao quy
bing
vi~c
mua chung chi quy do CTQLQ thay
mi,it
quy phat
hanh, va uy.thac
vi~c
ddu
tu
cho CTQLQ
d€
bao dam kha nang sinh lqi cao nhdt
tir
khoan
v6n dong
g6p cua
h<;>.

Hinh.1.3 Mo hinh quy
d~ng
cong ty
cB
ph§n
sang
l~p,
g6p
v6n
v6'i
m(rc
t6i
thi~u
quy
djnh
g6p
v6n
ti€n
tir
phat
hanh
c6
phi~u
chi
thi
chuyen
nhuQTig
So sanh Quy
d~ng
cong ty c6 phdn va Quy

d~ng
hqp d6ng:
7

QUỸ LÀ CÔNG TY CỎ PHẦN
QUỸ DẠNG HỢP ĐỒNG
Có tư cách pháp nhân.
Không có tư cách pháp nhân.
Nhà đầu tư là cổ đông của công ty
NĐT không phải là cổ đông của công ty
mà chỉ là những người thụ hưởng
Có hội đồng quản trị do các cổ đông
của quỹ bầu ra
Không có hội đổng quản trị của quỹ
Hội đồng quản trị của quỹ là người
đóng vài trò quyết định đầu tư, còn
CTQLQ chỉ là người thực hiện đầu

Công ty quản lý là người quyết định và
thực hiện đầu tư, chỉ cần đảm bảo tuân
theo điều lệ quỹ
Vai trò của ngân hàng tham gia là
giữ và tiến hành giao nhận chứng
khoán của quỹ.
Ngân hàng tham gia có vai trò quan
trọng, ngoài việc giữ và bảo quản tài sản
quỹ còn giám sát CTQLQ, lập báo cáo
tài chính
Có thể là quỹ mở, có thể là quỹ đóng
Chỉ có thể là quỹ mở












Quỹ dạng công ty con: là QĐT trực thuộc các định chê tài chính, các tập đoàn
kinh tế lớn. Những QĐT dạng này giúp cho các công ty mẹ tham gia vào quá trình phát
triển của những doanh nghiệp khởi sự, và cung cấp những phát minh sáng chế cho công
ty mẹ.
1.1.2.2 Theo cấu trúc vận động vốn: QĐT bao gồm: quỹ đóng, quỹ mở.
■ Quỹ đóng (closed-end fund): Là quỹ chỉ phát hành một số lượng cổ phần cố
định trong lần phát hành đầu tiên khi tiến hành huy động vốn cho quỹ và quỹ không
thực hiện việc mua lại cổ phiếu khi NĐT có nhu cầu bán lại. Nhằm tạo tính thanh
khoản cho loại quỹ này, sau khi kết thúc việc huy động vốn (hay đóng quỹ), các cổ
phiếu quỹ sẽ được niêm yết và giao dịch trên thị trường chứng khoán. Các NĐT có thể
mua hoặc bán cổ phiếu quỹ của mình thông qua thị trường thứ cấp. NĐT phải tiếp xúc
với nhà môi giới và phải trả tiền hoa hồng cho mỗi dịch vụ giao dịch. Tổng vốn huy
động của quỹ cố định và chỉ biến đổi trong trường hợp quỹ gọi thêm vốn. Giá thị
trường của cổ phần quỹ đóng sẽ do cung cầu trên thị trường quyết định, có thể cao
hơn, thấp hơn hoặc bằng giá trị tài sản ròng (Net asset value -NAV) cổ phần của quỹ.


8
• Quy

mO'
(open-end
fund):
la
l.o~i
quy khong gi6i
h~n
chung chi quy phat
hanh, luon ban
cho bftt ky
NDT
nao mu6n mua them c6 phfrn cua quy.
T6ng
v6n
cuaquy
rna
bi~n
d(>ng
theo
-tirng
ngay giao dich do tinh chdt
d~c
thu ·
cua
n6 la
NDT
duqc
quy~n
ban
l~i

cht!ng chi quy
dfru
tu cho guy.
c6
phfrn
cua guy
rna
duqc giao dich
t~i
mt!c gia chinh
b~ng
gia trj tai san rong cua
guy-NA
V vao thai
di~m
giao djch.
Df>i
v6i hinh tht!c guy m\y,
cac giao dich mua ban cht!ng chi guy duqc thiJc
hi~n
triJC
ti~p
v6i CTQLQ
ho~c
d~i
ly
chuy~n
nhuqng va cac cht!ng chi quy khong duqc niem
y~t
tren TTCK.

So
v6i guy dong, guy
rna
c6 lqi
th~
ro rang
v~
kha nang huy
d(>ng
v6n,
rna
r(>ng
guy
mo
nen n6 linh
ho~t
han
trong
vi~c
liJa
chQn
cac dl! an
dfru
tu.
Do
vi~c
doi
hoi
tinh thanh
khoan cao, hinh tht!c guy

rna
nay
m6i-
chi t6n
t~i
a cac
nu6c
c6
n~n
kinh
t~
va
TTCK phat
tri~n
nhu
Chau Au, My, Canada.
So
sanh giua Quy d6ng
va
Quy
rna:
s6
luqng c6
phcln
hi~n
hanh c6 dinh.
~
~, ' ' ' . ~ ~
Chao ban ra cong chung
t~i

nhfrng thai
di~m
nhdt dinh
Khong mua
l~i
s6 c6 phfrn da phat hanh
c6.1Q-iihft~ong
giao djch vi c6
ph~l1
duqc
phep giao dich tren thi TTCK chinh
thuc
hay phi chinh tht!c. ·
Gia mua duqc xac dinh
bai
luqng cung
cau.
Khong phat hanh them, guy mo guy nh6
nhung tinh
6n dinh cua v6n cao
s6
luqng c6
phfrn
hi~n
hanh luon thay
dfJi.
Chao ban ra cong chung lien
tvc
Quy san sang mua
l~i

c6
ph~n
da phat
hanh
theo gia tri tai san thufrn.
c6
pll~n
khong giao djch tren TTCK rna
duqc
mua triJc
ti~p
tir guy
dfru
tu,
nguai
bao lanh phat hanh hay
nguai
moi gi6i
Gia mua la gia trj tai
sc'm
rang
c(mg v6i
1~
phi
ban.
C6 lqi
th~
v~
kha nang huy
d(>ng

v6n, guy
mo guy
16n
1.1.2.3 Theo tinb chfit cua ngufin
vfin
buy
d(}ng:
guy tuang h6, guy thanh vien

Quy
trrO'ng
hfi/quy
t~p
th~/quy
cong chong
(mutual
fund):
Thuerng la guy
i~ng
!lia
di~u
hanh
bai
m(>t
cong ty
dfru
tu, cong ty nay huy
d(>ng
vf>n
tir nhung c6 dong

va
9
ddu tu vao
m<)t
nh6m
tai
san
v&i
tieu chi ddu tu phai
phu
hqp
v&i
m\}c
tieu
cua
quy. Quy
huy
d<)ng
v6n
b~ng
each ban cb phi€u quy ra cong chung, gi6ng
nhu
bfrt
ky cong ty nao c6
th€ phat hanh cb phdn ra cong chung. Cac quy tuong h6 sau d6 dung
ti~n
nh~n
tir
vi~c
ban

cb phi€u quy
d€
ddu tu vao
nhi~u
Io~i
chung khoan, nhu: cb phi€u, trai phi€u cong ty
ho~c
trai phi€u lien bang
va
cac tai san tai chinh khac tren thi
truang
ti~n
t~
nhu
chung chi
ti~n
gfri, ky phieu va tin phieu kho
b~c.
cb
dong cua quy
tuang
h6
Ia
chu sa huu cua quy, duqc
huang
tftt
ca thu
nh~p
va lqi
nhu~n

c6 duqc sau khi trir cac khoan phi, chi phi
hm;tt
d<)ng.

Quy
thimh vien: quy nay chi
gi&i
h~n
a m()t s6
it
NUT
tham gia g6p v6n. M\lc tieu
chu y€u cua
vi~c
thanh
l~p
cac quy thanh vi en
Ia
d~
thl)'c
hi~n
cac
ho~t
d<)ng
ddu
tu
c6
tinh
chfrt tuong d6i
m~o

hi€m. Cac
ho~t
d<)ng
ddu tu
nay
c6
th~
mang
l~i
nhfrng khmin lqi
nhu~n
ti~m
nang
rftt
cao cho cac NUT, tuy nhien rui ro cling
rfrt
l&n.
V&i
tinh chfrt nii ro
nhu
v~y,
cac quy thanh vi en khong phu hqp
v&i
vi~c
huy d()ng v6n tir cong chung. Quy mo
va
ph~m
vi huy d()ng v6n cua quy chi
t~p
trung vao

m<)t
s6 it
NUT
l&n,
c6
ti~m
ll)'c
tai chinh va c6
kha nang
chfrp
nh~n
nhfrng rui ro cao trong
ho~t
d<)ng
ddu
tu.
f)~
tham gia vao quy thanh
vi
en, cac NUT phai
d~t
duqc
nhfrng
di~u ki~n
nhfrt
d!nh do phap lu?t
d~t
ra. V
&i
tinh chftt

va
ID\JC tieu ddu
tu
nhu
tren, cac quy thanh vien thuang khong phai chju cac
h~n
che
nhu
quy cong chung.
Hi~n
t~i,
hdu
h~t
cac
nu&c
c6 TTCK ph at
tri~n
d~u
c6 hinh thuc quy nay.
1.1.2.4 Theo tinh chftt rui ro:
QUT
m~o
hi~m,
QUT tu nhan, QDT chung khoan.

Quy
dfiu
ttr ttr nhan
(Private
Equity):

Ia
quy do
m()t
s6 t6 chuc va ca nhan
g6p v6n va thue CTQLQ quan
ly
nh~m
m\}c
tieu ddu
tu
v6n
d~
c6 lqi
nhfrt
va dam bao quan
ly
ch~t
'che v6n ddu tu.
QUT
tu nhan cung
cfrp
tai chinh cho cac doanh
nghi~p
du&i
hinh
:hue v6n c6 phdn va cac khoan ddu tu gdn gi6ng v6n
cb
phdn, c6 thai
h~n
trung binh (3-5

1am).
s6
cb phdn ddu tu nay c6 th€ chi€m ty
I~
thi€u s6
ho~c
da s6 trong doanh
nghi~p
1h~n
ddu tu. N€u chi€m da s6, quy ddu
tutu
nhan c6
th~
d~
cu
nguai
cua minh vao
h<)i
ibng quan trj, tir d6 cling chu doanh
nghi~p
ra cac quyet djnh
di~u
hanh doanh
nghi~p
.
.
'IJeu
chi€m
thi~u
s6, cac chuyen gia quan

ly
quy se giup
tu
vfrn
doanh
nghi~p
a
cftp
chien
uqc,
huang
dfrn
cac doanh
nghi~p
nh?n v6n ddu tu
bu&c
sang giai
do~n
tang tru&ng tiep
heo va chufrn bj
s~n
sang
d~
doanh
nghi~p
duqc
chuy~n
giao cho cac c6 dong khac. 0
Vi~t
~Jam,

hinh thuc quy nay
ho~t
d<)ng
thanh cong
nh~t
Ia
quy Mekong Capital duqc thanh l?p
t1
nam 200
~
chuyen dftu tu vao c6 phdn tu nhan
t~i
Vi~t
Nam.
10

Mục tiêu đầu tự là đạt được khoản thu nhập vốn cao hơn mức trung bình một khi quỹ thoát
vốn. Có 4 cách để một QĐT tư nhân thoát vốn:
- Phát hành cồ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO): Trường hợp của công ty
Baidu.com Inc. ADS (BIDU) (nghiên cứu tại www.Baidu.com) ngay ngày niêm
yết đầu tiên trên thị trường Nasdaq Mỹ vào tháng 8 năm 2005, giá cổ phiếu đã được
đẩy lên 350% so với giá chào bán. Baidu được Draper Fisher Jurvetson ePlanet
Partners đầu tư 14 triệu đô la Mỹ vào năm 2000. Ngày 12/3/2008, Baidu có tổng giá
trị vốn hóa thị trường là 8,179.29 triệu USD tại TTGK NASDAQ.
- Bán toàn bô doanh nghiêp cho môt tổ chức hay cá nhân ÍSale of the target): Trường
hợp trang web tìm kiếm bằng tiếng Hoa của công ty Beijing 3721 Technology
Co.Ltd (aka 3721 ) thành lập năm 1998 (nghiên cứu tại www.3721.com) và được
IDG đầu tư từ giai đoạn khởi sự vào năm 1999, với tổng giá trị vốn góp khoảng 2
triệu đô la Mỹ, đến năm 2003 bán lại cho Yahoo! với giá 120 triệu đô la Mỹ.
- Nhượng lại cổ phần cho doanh nghiệp nhân đầu tư (Sale back)

- Bán cổ phần đã đầu tư cho mỏt tố chức thứ 3 - sẽ là cồ đông chiến lươc cho doanh
nghiệp nhân đầu tư (Sale of the stake to strategic investors)
■ Quỹ đầu tư mạo hiểm (Venture Capital): giống như QĐT tư nhân, QĐT mạo
hiểm cũng chuyên đầu tư dưới dạng góp vốn cổ phần trung hạn vào các doanh nghiệp và
khi chín muồi sẽ thoát vốn để đạt được khoản thu nhập vốn. Sự khác biệt là QĐT mạo
hiểm thường chỉ đầu tư vào doanh nghiệp chưa trưởng thành hay khởi sự, doanh nghiệp
đang trong giai đoạn đầu của quá trình phát triển sản phẩm, phát triển năng lực sản xuất
hoặc cung cấp dịch vụ. Quy mô của những doanh nghiệp loại này thường không lớn, thời
gian tồn tại chưa lâu. QĐT mạo hiểm chấp nhận góp vốn vì nhận ra tiềm năng tăng trưởng
cao của doanh nghiệp, thể hiện ở ý tưởng kinh doanh, đội ngũ quản lý, sản phẩm dịch vụ
cung cấp, v.v Chính vì sự tăng trưởng của các doanh nghiệp này chỉ là “tiềm năng” theo
đánh giá của CTQLQ nên rủi ro của những khoản đầu tư này rất lớn. Lịch sử phát triển của
vốn đầu tư mạo hiểm trên thế giới cho thấy các quỹ đầu tư mạo hiểm có xu hướng đầu tư
vào doanh nghiệp chuyên về lĩnh vực công nghệ cao.
Ở Mỹ, rất nhiều doanh nghiệp được tài trợ từ vốn mạo hiểm cách đây từ 20 đến 30 năm, đã
và đang phát triển thành những tập đoàn lớn nhất. Doanh nghiệp được tài trợ từ vốn mạo
hiểm như Microsoft, Cisco và Intel hoặc là những người sang đoạt lớn của quỹ mạo hiểm
11
nhu
Johnson & Johnson va Pfizer. V6n
m~o
hitm
cua My chi€m 72% v6n toan th€
gi6'i
va
h6
trq
cho 40% cong ty bu6'c vao khu
V\fC
buon ban cong chung thong qua IPOs.

Ngay nay, v6n
m~o
hitm
c6 khuynh huang
dftu
tu vao cac nganh cong
ngh~
cao. Israel
dung
dftu
th€
gi6'i
ve
dftu
tu
m~o
hitm
vao nganh cong
ngh~
cao. Ti€p theo sau la My,
Canada, va
ThuY.
Bitn.
Bang chu y la Han Qu6c,
m()t
qu6c gia phat
tritn
sau
nhfit
trong cac

nu6'c OECD da
c6 nhung n6 lvc trong thu hut v6n
m~o
hitm.
Ba
s6 cac
NBT
m~o
hitm
chi
dftu
tu vao
m()t
giai
do~n
nao d6 trong qua trinh phat tritn
cua
doanh
nghi~p.
Chu doanh
nghi~p
cftn
thi€t phai
hitu
ro
doanh
nghi~p
minh dang a
trong giai
do~n

nao
dt
tim ki€m NDT
m~o
hitm
phu hqp. Cac giai
do~n
d6 bao g6m:
Hinh
1.4

I Cac giai
dol;ln
thanh
l~p
Quy
m~,to
hi~m
Invest
stages
of
Venture
Capital
- Giai doan nghien cuu va phat tri€n (Seed/Research and Development- R&D): V6n
nh~n
duqc tu quy
dftu
tu
m~o
hitm

se dung cho mvc tieu nghien
c(ru
phat tri€n,
l~p
doanh
nghi~p.
- Giai doan
kh&i
su
(Start-up/Early): V6n
nh~n
duqc
tu
QBT
m~o
hiem se dung cho
mvc tieu tai trq cho
ho~t
d()ng
ban
dftu,
phat tri€n san phdm
ho~c
tien marketing.
Doanh
nghi~p
nh~n
dftu
tu luc nay c6 the dang thanh
l~p,

ho~c
da
ho~t
d()ng
m()t
thai gian
ng~n,
nhung chua ban
ho~c
cung
cAp
san phdm/dich vv
m()t
each
r()ng
rai
- Giai doan
rna
rong/phat tri€n (Expansion/Development): V6n
nh~n
duqc se tai
trq
cho nhu
cftu
tang truang va
rna
r()ng
cua doanh
nghi~p,
luc nay da c6

it
nhieu c6
12
thimh tfch; v6n dung
d~
titi
trg
cho nhu
d.u
tang nang
h.rc
san
xu~t,
m&
r(>ng
thi
truang hay phat
tri~n
san
phAm,
ho~c
d~
tang v6n Iuu
d(>ng.
Giai doan Mezzanine/Bridge Finance: V6n
nh~n
dugc se dung v6i mvc dfch giup
doanh
nghi~p
niem y€t ra cong chung; thuang

g~n
li~n
v6i
vi~c
doanh
nghi~p
se c6
cb dong chi€n luge m6i.
Giai doan
IPO/Buyout/Buyin: V6n cung
c~p
du6i
d~ng
ng
va/ho~c
v6n cb phfin,
cho
d(>i
ngu quan ly
hi~n
hfru
ho~c
m(>t
NDT ben ngoai c6 kha nang mua
l~i
day
chuy~n
san xudt
ho~c
tmln

b(>
doanh
nghi~p.
- Giai doan tai
c~u
true (Turnaround/Restructuring): V6n cung cdp
d~
tai
l~p
m(>t
doanh
nghi~p
dang
g~p
kh6 khan.
Nhfrng
giai doan khac: V6n dugc titi
trg
d~
cb phfin h6a, tai
trg
ti~n
IPO, cac khoan
vay trong
ng~n
h~n

• Quy
diu
ttr chrrng

khoan
(Securities
Fund):
Quy
dfiu
tu
vao
nhi~u
lo~i
chung khoap ella cac doanh
nghi~p
niem y€t va chua niem y€t, vao trai phi€u chfnh phu,
chung khoan phai
sinh
va
cac cong cv
ti~n
t~
khac. Do muc
d(>
da
d~ng
h6a danh mvc
dfiu
tu
vaQ
cac
lo~i
chung khoan cao nen rui ro dugc giam
thi~u

t6i da.
1.1.2.5
Theo
lo~i
tai
san
diu
ttr: quy
dfiu
tu
trai phi€u, quy
dfiu
tu
cb phi€u, quy h6n hgp
gifra trai phi€u va cb phi€u, quy thi truang
ti~n
t~,
quy chung khoan phai sinh
1.1.2.6
Theo khu V\fC/ngimh
ngh~
diu
ttr: quy
dfiu
tu
bdt
d(>ng
san, quy
dfiu
tu

cong
ngh~
cao, quy
dfiu
tu
cong
ngh~
sinh h9c, quy
dfiu
tu
doanh
nghi~p
san xudt
1.2.3
Mo
hinh
quy
diu
trr
Hinh
1.5
MO
HINH
QUY
f>AU
Tu'
13
QDT
Ia
lo~iJ.i

tai chinh trung gian c6 phuong thuc
ho~iJ.t
d()ng tucrng d6i
d{lc
thu nen m6 hlnh
ho~iJ.t
d()ng cua quy c6 cac ben lien quan tham gia nhu: CTQLQ, ngan hang giam sat, cong
ty ki€m toan, NDT.

CTQLQ
(Fund
management):
duqc
thanh
l~p
du&i
d?ng cong ty c6 phfrn
ho{lc
cong
.ty
trach
nhi~m
huu
h?n. Cong ty phat hanh va
ban
c6 phi€u cho cac
ca
nhan
va
t6

chuc
(gQi
chung
la
"NDT")
d€ ldy v6n
ho~iJ.t
d()ng
(l~p
quy). V6n nay
duqc
dung d€
dfru
tu
dai
hlitn~
tn,rc
ti€p
va
gian tiep. Cong ty
dfru
tu bllng quy huy d()ng
tir
nhi~u
NDT
rieng le
va
thu
phi cho
vi~c

dfru
tu
d6.
BAng
vi~c
t~p
hqp ngu6n
ti~n
tir
s6 luqng
l&n
cac
NDT
nh6 r6i
dfru
tU vao cac khmln
dfru
tU xac djnh ( cac khofm
d~u
ttr nay phai phu hqp
vai
ml)C
tieu
CUa
NDT), cong ty
dfru
tu da giup cac
NDT
rieng le c6 kha nang
ti~p

c~n
v&i
nhi~u
lo~iJ.i
cht'mg
khoan khac
nhau
hon
la W minh
d~u
tu.
D6ng thai, cac
NDT
rieng
le
cling se ti€t
ki~m
duqc
chi phi giao djch do cac quy
dfru
tu nay giao djch
v&i
s6 luqng
16n.
Theo
lu~t
I~
My,
h<)i
dbng quim tri CTQLQ phai c6 tren 40% la thfmh vien

d<)c
I~p,
d€
bao
v~
quy~n
lqi
chung cho da s6 c6 dong.
M<)t
CTQLQ c6 th€ thanh
l~p
nhi~u
quy,
gQi
Ia
cac quy gia dinh. M6i quy c6
th~
khac
nhau a tieu chi dau tu, qu6c gia
dfru
tu, tai san
ho{lc
nganh
ngh~
dfru
tu nhllm dap ung thj
hi€u
da
d~iJ.ng
cua

nhung
NDT. d
Vi~t
Nam
hi~n
nay, VietFund Management quan
ly
cac
quy
VFl;
VF2; VF3 va VF4. Mekong Capital quan
ly
quy Mekong Enterprise Fund, Ltd;
Mekong Enterprise Fund II, Ltd; Vietnam Azalea Fund Limited

cac quy nay da
ho~iJ.t
d<)ng
tu
nam 2002 (Mekong Enterprise Fund, Ltd) va tang
truang
kha t6t.

~gan
hang
giam
sat
(Custodian/Fund
Administrator):
Ia

Ngan hang c6 trach
nhi~m
ki~m
tra, giam sat, bao dam
holiJ.t
d()ng
qufm
ly
quy cua CTQLQ la phu hqp
v&i
quy
djnh cua phap
lu~t,
Di~u
I~
quy. Ngan hang giam sat cling thvc
hi~n
dang ky
sa
huu chung
chi quy cho·NDT; thvc
hi~n
cac ho?t d()ng giup NDT thvc
hi~n
quy~n
phat sinh lien quan
den
vi~c
sa
huu c6 phieu ( chung chi) quy. Ngan hang giam sat co nghia vv luu gift va bao

quan an toan tai
s~n
cua Quy (
d{lc
bi~t
Ia
cac quy
dfru
tu
chung khoan, Ngan hang giam sat
se
dam ducrng
nhi~m
vv
luu ky chung khoan), xac
nh~n
cac bao cao lien quan den
Uti
san
va
ho?t d<)ngcua Quy do CTQLQ
l~p

Cong
ty
ki~m
toan
(Auditor):
La
cong ty ki€m toan ben ngoai c6

d<)i
ngu kiem
:oan vien
c6ng chung (chartered accountant), thvc
hi~n
cong
vi~c
ki€m tra va xac
nh~n
cac
Jao cao
Uti
chinh cua quy
Ia
xac thvc. Cong ty
ki~m
toan nay khong duqc c6 quan
h~
tham
14
gia g6p v6n,
n~m
gifr c6
ph~n,
vay
ho~c
cho
vay
v6i
CTQLQ

va nguqc l?i.
Ki~m
tofm vien
khong phai la ngubi
c6lien
quan
d~n
CTQLQ.

NfJT
(investor) g6p v6n vao QDT, chju tnich
nhi~m
trong ph?m vi
ph~n
v6n g6p.
Cac
t6 chuc cung
c~p
cac dich vu khac nhu:
• Ban
d~i
di~n
quy (board
of
directors)
Ia
nhfrng nguai d?i
di~n
cho
NDT

duqc d?i
h<)i
N:DT
b~u
ra d€ thay
m~t
NDT
th\fc
hi~n
vi~c
giam sat cac ho?t
d<)ng
cua quy, CTQLQ
va
ngfm hang giam sat.
• Nha bao lanh phat hitnh (Distributor/Underwriter):
duqc
uy
quy~n
vi~c
chao
ban, phan phbi c6
phi~u
quy
ra
c6ng chung
(n~u
Ia
quy c6ng chung)
ho~c

chao ban tr\fc
ti~p
cho NDT
ti~m
nang.

D~i
Iy
chuy~n
nhtrQ'ng
(Transfer Agent/Broker):
Ia
t6 chuc duqc uy
nhi~m
vi~c
mua
ho~c
chu<)c
l?i c6
phi~u
quy
(n~u
quy d6
Ia
quy
m&)

Ttr
vAn
lu~t

(Law adviser):
M<)t
sf>
quy con uy
quy~n
cho c6ng ty
lu~t
th~Jc
hi~n
tu
v~n
d€
dam bao cac
ho~t
d<)ng
d~u
tu cua quy Ia phu
hqp
v6i
Iu~t
djnh a
tung
qubc gia.
1.1.4 Quan
.•
y tai chinh cua quy
diu
ttr
1.1.4.1 Thu
nh~p

cua quy
diu
ttr
- Thu·
nh~p
c6
tuc
tir
ho?t
d<)ng
d~u
tu
-
Uli
trai
phi~u
- Lai
ti~n
gui
tir
ti~n
gui cho ky h?n va kh6ng ky h?n
- Chenh
l~ch
mua ban cac tai san
tir
cac ho?t
d<)ng
d~u
tu cua quy

- Cac
kl.wan
thu
nh~p
khac
1.1.4.2 Chi phi cua quy
Phi
va
chi phi cua
m<)t
quy
d~u
tu g6m 2 lo?i: lo?i chi tinh khi NDT
b~t
d~u
tham gia
ho~c
rut
ti~n
khoi quy, va lo?i chi phi
triJC
ti~p
len quy
pht,lC
Vt,l
ho?t
d<)ng
CUa
quy.
• Phi

khi
NDT
b~t
d~u
tham gia
ho~c
rut
ti~n
khoi quy:
Phi va chi phi
Mota
D6i
ttrQ'Dg
chju phi
Phi phat hanh
Phi tra
cho CTQLQ khi dang ky mua co
NDT
tf\l'C
tiep tra
phi~u
quy

×