Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Giáo án toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.71 KB, 78 trang )

Tiết PPCT: 1
Ngày dạy : 23/08/10

I. MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số .
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Bảng phụ, Thước thẳng, phấn màu.
- Học sinh: Ôn lại: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các
phân số, so sánh số nguyên – phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Thước thẳng .
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn đònh : (1 phút)
2. KT bài cũ : (4 phút)
GV giới thiệu chương trình đại số 7 (4
chương) ; yêu cầu về sách, vở, dụng cụ
học tập, phương pháp học.
3. Bài mới :
Hđ 1: Số hữu tỉ (10 phút)
Giả sử ta có các số 4 ;
2
5
; 0 ;
3
1
4
; 0,2
. Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân


số bằng nó.
(
4 8 16
4
1 2 4
= = = =

2 2 4 4

5 5 10 10
0 0 0
0
1 2 2
3 7 7 14
1 )
4 4 4 8
− −
= = = =
− −
= = = =


= = = =

. Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó ( vô số phân số
bằng nó ).
. Ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của cùng
một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.


I. Số hữu tỉ :

Ví dụ :
Các số 4 ;
2
5
; 0 ;
3
1
4
; 0,2 đều là số hữu
tỉ.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân
số
a
b
với a, b
, 0b∈ ≠¢
Giáo án Đại số 7 Trang 1
Vậy các số 4 ;
2
5
; 0 ;
3
1
4
đều là số hữu
tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu :

¤
. Học sinh làm
?1

6 3
0,6
10 5
= =
;
125 5
1,25
100 4
− −
− = =
;
1 4
1
3 3
=
là các số hữu
tỉ ( theo đònh nghóa ).
. Học sinh làm
?2
Số nguyên a có là
số hữu tỉ không ? Vì sao ?
( Với
a Z

thì
1

a
a a Q= ⇒ ∈
)
Vậy số tự nhiên n có là số hữu tỉ
không ? Vì sao ?
( Với
n Z

thì
1
n
n n Q= ⇒ ∈
)
. Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các tập hợp số
, ,N Z Q
?
(
,N Z Z Q⊂ ⊂
)
. Cho học sinh quan sát sơ đồ :
. Học sinh làm Bt 1 / 7 SGK (
3− ∈N
;
2
3 , 3 ,
3
Z Q− ∈ − ∈ − ∈
2
, ,

3
Z Q N Z Q− ∈ ⊂ ⊂
)
Hđ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
(7 phút)
Vẽ trục số, học sinh làm
?3
Tương tự như đối với số nguyên, ta có
thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
Hướng dẫn học sinh cách biểu diễn như
SGK.
. Biểu diễn
2
3−
trên trục số ta phải viết
2
3−
dưới dạng phân số có mẫu dương .
. Chia đoạn thẳng đơn vò thành ? phần ?
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
II. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Ví dụ : Biểu diễn số hữu tỉ
5
4

2
3−
trên
trục số.
Giáo án Đại số 7 Trang 2





N
Q
Z
( 3 phần bằng nhau ).
. Điểm biểu diễn
2
3−
xác đònh như thế
nào ? ( Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn
bằng 2 đơn vò mới ).
Học sinh lên bảng biểu diễn.
. Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ
x được gọi là điểm x.
Hđ 3: . So sánh 2 số hữu tỉ : (10 phút)
HS làm
?4
So sánh 2 phân số
2
3


4
5−
.

2 10 4 4 12

;
3 15 5 5 15
10 12 2 4
15 15 3 5
hay
− − − −
= = =

− − −
⇒ > >

Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ?
. So sánh 2 số hữu tỉ –0,3 và
1
2−
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế
nào?
Cho 1 HS lên bảng, HS tự làm vào vở.
Ví dụ 2 : So sánh 2 số hữu tỉ 0 và
1
4
2

Gọi 1 học sinh lên bảng.
Qua 2 ví dụ => so sánh 2 số hữu tỉ ta làm
như thế nào ?
( . Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có
cùng mẫu số dương.
. So sánh 2 tử, số hữu tỉ nào có tử lớn
hơn thì lớn hơn ).

. Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ
âm, số 0. Gọi học sinh nhắc lại.
. Học sinh làm
?5
Số hữu tỉ dương :
2 3
;
3 5


Số hữu tỉ âm :
3 1
; ; 4
7 5



Số hữu tỉ không dương, không âm :
0
2−
Nhận xét :

III. So sánh 2 số hữu tỉ :
Ví dụ :
So sánh 2 số hữu tỉ –0,3 và
1
2−
Ta có
3 1 5
0,3 ;

10 2 10
− −
− = =

Vì -3 > -5 và 10 > 0 nên

3 5 1
0,3
10 10 2
hay
− −
> − >

. Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên
trái điểm y.
. Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ
dương.
. Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương,
cũng không là số hữu tỉ âm.
1/ SGK, học sinh cho ví dụ.
Giáo án Đại số 7 Trang 3

a
b
> 0 nếu a, b cùng dấu.

a
b
< 0 nếu a, b khác dấu.

4. Củng cố và luyện tập : (8 phút)
1.Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ ?
2.Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế
nào ?
Cho hs hoạt động nhóm làm BT2 SGK/7
nhóm 1,2 câu a ;
nhóm 3, 4 câu b
làm BT 2 SGK/7.
2/
3 3 9 5 20 9 20
;
4 4 12 3 12 12 12
− − −
= = = ⇒ <

hay
3 5
4 3
<

BT 2 SGK/7.
2a/
15 24 27
, ,
20 32 36
− −

b/
3 3
4 4


=


-1 -3/4 0
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : (5 phút)
- Nắm vững đònh nghóa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu
tỉ.
- Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; qui tắc “dấu ngoặc”, qui tắc “chuyển vế” ở lớp 6;
đem theo máy tính Casio fx-220 ( fx-500 ).
- Làm BT 3, 4, 5 SGK/8 và 1, 2,3, 4, 5 SBT/3,4.
Hướng dẫn bài 5 SGK/8 :
, ( , , , 0)
a b
x y a b m m
m m
= = ∈ >¢
và x < y
 a < b
Ta có :
2 2
, ,
2 2 2
a b a b
x y z
m m m
+
= = =
Vì a < b => a + a < a + b < b + b
=> 2a < a + b < 2b

=>
2 2
2 2 2
a a b b
m m m
+
< <
Hay x < z < y
V. RÚT KINH NGHIỆM :
1. Chuẩn bò:
2. Nội dung:

3. Phương pháp:
4. ĐDDH:
5. Tổ chức:
Tiết 2
Giáo án Đại số 7 Trang 4
Ngày dạy :23/08/10 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số
hữu tỉ.
- Có kỹ năng :+ Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
+ Áp dụng thành thạo qui tắc chuyển vế.
- Phát triển tư duy, tính độc lập, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính.
- Học sinh : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH :

1. Ổn đònh : (1 phút)
2. KT bài cu õ : (10 phút)
HS 1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ
3 số hữu tỉ ( dương, âm, 0 ) (5đ)
Sửa 3/8 SGK So sánh các số hữu tỉ:(5đ)
a/ x =
2
7−
và y =
3
11

b/ x =
213
300

và y =
18 216
25 300

=

c/ x = -0,75 và y =
3
4

HS 2 : Sửa bài 5/8 SGK (10đ)
Gọi học sinh khá, giỏi.
Giả sử
, ( , , , 0)

a b
x y a b m m
m m
= = ∈ >¢
và x < y . Chứng tỏ nếu chọn z =
2
a b
m
+
thì
x < z < y.
GV chốt lại : Vậy trên trục số giữa 2
điểm hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ
cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy
trong tập
Q
giữa 2 số hữu tỉ phân biệt bất
kỳ có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác
nhau căn bản của tập
Z

Q
.
3. Bài mới :
Các em đã biết mọi số hữu tỉ đều viết
được dưới dạng phân số
( , , 0)
a
a b Z b
b

∈ ≠
.

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân
số
( , , 0)
a
a b Z b
b
∈ ≠
a/ x =
2 2 22
7 7 77
− −
= =

, y =
3 21
11 77
− −
=
Vì –22 < -21 và 77 > 0
=>
22 21
77 77
− −
<
hay
2 3
7 11


<

=>
213 216 213 18
300 300 300 25
hay
− − −
> >

-0,75 =
3
4


, ( , , , 0)
a b
x y a b m m
m m
= = ∈ >¢
và x < y
=> a < b
Ta có :
2 2
, ,
2 2 2
a b a b
x y z
m m m
+

= = =
Vì a < b => a + a < a + b < b + b
=> 2a < a + b < 2b
=>
2 2
2 2 2
a a b b
m m m
+
< <
=> x < z < y
Giáo án Đại số 7 Trang 5
Do đó các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ
được tiến hành như các phép tính cộng,
trừ phân số. Tiết học hôm nay ta sẽ học
bài cộng, trừ số hữu tỉ.
Hđ 1: . Cộng, trừ 2 số hữu tỉ : (10 phút)
Để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm như thế
nào ?
( Ta có thể viết chúng dưới dạng phân
số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số ).
. Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu
và khác mẫu.
Vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta có thể viết
chúng dưới dạng 2 phân số có cùng một
mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng,
trừ phân số cùng mẫu.
Học sinh nêu cách làm, GV ghi bảng,
bổ sung và nhấn mạnh lại cách làm.
Học sinh làm

?1
2 hs lên bảng, cả lớp
làm vào vở.
a/
2 3 2 9 ( 10) 1
0,6
3 5 3 15 15
− + − −
+ = + = =

b/
1 1 2 5 6 11
( 0,4)
3 3 5 15 15 15
− − = + = + =
Làm BT 5/10 SGK : 2 học sinh lên
bảng, cả lớp làm vào vở.
Hướng dẫn học sinh ấn máy để kiểm
tra kết quả.
a/
1
1 / 21 / 1 / 28 /
12
ab c ab c+ − + + − = −
b/
8 / 18 / 15 / 27 1ab c ab c+ − − = −
c/
1
5 / 12 / 3 / 4
3

ab c ab c+ − + =
d/
11
7 / 2 2 / 7 3
14
ab c ab c+ =
Tìm số nguyên x biết x + 9 = 21
. Học sinh nhắc lại qui tắc chuyển vế ở
lớp 6. Tương tự như trong
Z
, trong
Q
ta
cũng có qui tắc chuyển vế.
Hđ 2: Quy tắc “chuyển vế” : (10 phút)
Học sinh đọc qui tắc SGK/9.
1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Học sinh làm
?2
2 học sinh lên bảng,
I. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ :

Với
, ( , , , 0)
a b
x y a b m Z m
m m
= = ∈ >
ta có
Ví dụ :

a/
1 3 4 27 23
9 4 36 36 36
− −
+ = + =
b/
3 4 21 20 21 20 1
( )
5 7 35 35 35 35
− − +
− − − = + = = −
II. Quy tắc “chuyển vế” :

Giáo án Đại số 7 Trang 6
x + y =
a b a b
m m m
+
+ =
x - y =
a b a b
m m m

− =
cả lớp làm vào vở.
a/ x =
1
6

b/ x =

29
28
GV cho học sinh đọc chú ý SGK / 9.
4. Củng cố và luyện tập : (9 phút)
8 / 10 SGK :
10 / 10 SGK :
Hoạt động theo nhóm ( 2 hs lên bảng )
C
1
:
A =
36 4 3 30 10 9 18 14 15
( )
6 6 6
− + + − − +
− −
A =
35 31 19 15 5 1
2
6 6 2 2
− − − −
= = = −
Học sinh ấn máy kiểm tra lại kết quả.
Vậy muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm
như thế nào ? Nêu qui tắc chuyển vế
trong
Q
.
C
2

:
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
A = − + − − + − + −

2 5 7 1 3 5
(6 5 3) ( ) ( )
3 3 3 2 2 2
= − − − + − + + −

1 1
2 0 2
2 2
= − − − = −
Với mọi
, ,x y z Q∈
x + y = z =>
x = z - y

Ví dụ :
3 1
4 7
x

+ =

1 3
7 4
4 21 25

28 28
x
x
= +
+
= =

8 / 10 SGK :
a/
3 5 3
( ) ( )
7 2 5

+ + −

30 175 42 187 47
( ) ( ) 2
70 70 70 70 70
− − −
= + + = = −
b/
4 2 3
( ) ( )
3 5 2
− − −
+ +

40 12 45 97 7
( ) ( ) 3
30 30 30 30 30

− − − −
= + + = = −
c/
4 2 7 4 2 7
( )
5 7 10 5 7 10
− − − = + −

56 20 49 27
70 70 70 70
= + − =
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (5 phút)
- Học thuộc qui tắc cộng, trừ và qui tắc chuyển vế.
- Ôn tập lại qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép
nhân phân số. Đem theo máy tính.
- Làm BT 7, 8d, 9b, 9d / 10 SGK và 12, 13 / 5 SBT cho học sinh khá giỏi.
- Chuẩn bò bài:Nhân,chia số hữu tỉ
V. RÚT KINH NGHIỆM :
1. Chuẩn bò:
2. Nội dung:

3. Phương pháp:
4. ĐDDH:
5. Tổ chức:
Tiết PPCT: 3
Ngày dạy : 30/08/10 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Giáo án Đại số 7 Trang 7
I. MỤC TIÊU :
- Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng dưới dạng cơ bản khác nhau.

-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập,thước,phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; tính chất cơ bản của phép nhân
phân số, đònh nghóa tỉ số.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm,đặt và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn đònh : (1 phút)
2. KT bài cũ : (10 phút)
HS 1 : Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm như
thế nào ? Viết công thức tổng quát (5đ)
Làm bài 8d/10 SGK (5đ)
Hd học sinh giải “bỏ dấu ngoặc đằng
trước có dấu trừ”
HS 2 : Phát biểu qui tắc chuyển vế ?
(5đ)
Làm BT 9d/10 SGK (5đ)
GV: gọi HS nhận xét sau đó GV nhận xét
chấm điểm
3. Bài mới :
HĐ1: Nhân 2 số hữu tỉ : (12 phút)
Trong tập
Q
, các số hữu tỉ cũng có phép
tính nhân, chia 2 số hữu tỉ. Ví dụ : -0,3 .
3
5

theo em thực hiện như thế nào ?

Hs t/h : viết các số dưới dạng phân số rồi
áp dụng qui tắc nhân phân số :
0,3 .
3
5
=
3 3 9
.
10 5 50
− −
=
=> Công thức tổng quát.
Học sinh làm ví dụ.
Phép nhân phân số có những tính chất
gì ? ( giao hoán, kết hợp, nhân với 1,

- Viết x, y dưới dạng 2 phân số có cùng
mẫu dương.
- Áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số

a b a b
x y
m m m
±
± = ± =

( , , , 0)a b m z m∈ >
8d/
2 7 1 3
( ) ( )

3 4 2 8
 
− − − +
 
 

2 7 1 3 16 42 12 9
3 4 2 8 24
+ + +
= + + + =

79 7
3
24 24
= =
SGK / 9
9d/ x =
5
21
I. Nhân 2 số hữu tỉ :
Với
, ( , 0)
. .
a c
x y b d
b d
a c ac
x y
b d bd
= = ≠

= =
Ví dụ :
1 1 1 13 13
.3 .
2 4 2 4 8

− = − =
Tính chất phép nhân số hữu tỉ :
Giáo án Đại số 7 Trang 8
phân phối, các số khác 0 đều có số
nghòch đảo ).
Phép nhân số hữu tỉ cũng có những tính
chất như vậy.
3 học sinh làm BT 11 a, b, c(SGK/12)
ở bảng. Cả lớp làm vào vở.
a/
2 21
.
7 8

b/ 0,24.
15
4

c/ (-2).(
7
12

)
HĐ2: Chia 2 số hữu tỉ : (10 phút)

Với
, ( 0)
a c
x y y
b d
= = ≠
Áp dụng qui tắc chia phân số, viết công
thức chia x cho y.
Học sinh làm
?
SGK / 11.
Cả lớp t/h 2 học sinh lên bảng.
a/
2 9
3,5.( 1 ) 4
5 10
− = −
b/
5 5
: ( 2)
23 46
− − =
GV cho học sinh đọc chú ý SGK / 11.
Cho ví dụ tỉ số của 2 số hữu tỉ.
Tỉ số của 2 số hữu tỉ ta sẽ được học sau.
4. Củng cố và luyện tập: (7 phút)
Học sinh làm BT 12( SGK/12)
a/ Tích của 2 số hữu tỉ
Học sinh làm BT 13(SGK/12)
c/


11 33 3 11 16 3
( : ). . .
12 16 5 12 33 5
11.16.3 1.4.3 4
12.33.5 3.3.5 15
=
= = =
d/

7 8 45
( )
23 6 18
7 24 45 7 69
.( ) .( )
23 18 23 6
21 7 1
1
18 6 6
 
− −
 
 
− −
= = −
− −
= = = −
Với
, ,
. .

( . ). .( . )
.1 1.
( )
1
. 1( 0)
x y z Q
x y y x
x y z x y z
x x x
x y z xy xz
x x
x

=
=
− =
+ = +
= ≠
11a/
3
4

b/
9
10

c/
7 1
1
6 6

=
II. Chia 2 số hữu tỉ :
Với

, ( 0)
: : .
a c
x y y
b d
a c a d ad
x y
b d b c bc
= = ≠
= = =
Ví dụ :

2 1 5 1
0,2 : ( ) .( )
5 5 2 2
− −
− − = =
Chú ý : Với x, y
, 0y∈ ≠¤
Tỉ số của x và y ký hiệu là
x
y
hay x : y
Ví dụ : 1,3 :
1
4

;
1 2
2 :
3 5
;

1,6 0
;
3
1,3
7
12 / 12 :
a/
5 5 1 5 1
. .
16 4 4 8 2
− − −
= = =
b/
5 5 5 5 1 2
: 4 : ( 4) : ( 2) :
16 4 4 8 8 5
− − −
= = − = − = =
13a/

3 12 25
. .( )
4 5 6
3.12.( 25) 1.3.5 15

4.( 5).6 1.1.2 2
− −

− − − −
= = =

Giáo án Đại số 7 Trang 9
14 / 12
Cho học sinh chơi trò chơi bài 14. Ghi 2
bảng phụ.
Luật chơi : tổ chức 2 đội, mỗi đội 5
người, chuyền tay nhau viên phấn, mỗi
người làm 1 phép tính trong bảng, đội nào
làm đúng và nhanh là thắng. Nhận xét,
tuyên dương đội thắng cuộc.
b/
38 7 3
( 2). .( ).( )
21 4 8
2.( 38).( 7).( 3)
21.4.8
1.( 19).1 19 3
2
1.2.4 8 8
− − −

− − − −
=
− −
= = =

1
32

+ 4 =
1
8

: x :
- 8 :
1
2

= 16
= = =
1
256
x - 2 =
1
128

5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (5 phút)
- Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Ôn tập lại giá trò tuyệt đối của 1 số nguyên.
- Bài tập về nhà 15, 16 / 13 SGK. 10, 11, 14, 15 / 4, 5 SGB
Hướng dẫn 15 / 13 SGK :
15a/ Các số ở lá 10, -2 , 4 , -25.
Số ở bông hoa -105, nối các số ở các chiếc lá bằng dấu phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, ( ) để được 1 biểu thức có giá trò bằng số ở bb.
4 ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = - 100 + ( -5 ) = - 105
Hoặc :

4 . 10 . ( -2 ) + ( - 25 ) = - 105
b/
1
2
( - 100 ) – 5,6 : 8 = - 50 – 0,7 = - 50,7
V. RÚT KINH NGHIỆM :
1. Chuẩn bò:
2. Nội dung:

3. Phương pháp:
4. ĐDDH:
5. Tổ chức:
Tiết PPCT: 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Giáo án Đại số 7 Trang 10
Ngày dạy : 30/08/10 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác đònh được giá trò tuyệt đối của
một số hữu tỉ.
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Vận dụng tính chất các phép toán
về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
- Giáo dục học sinh tính nhạy bén.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên :bảng phụ , ghi đề bài tập.
- Học sinh : Ôn lại giá trò tuyệt đối của một số nguyên; qui tắc cộng, trừ, nhân chia số
thập phân; cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Biểu diễn
số hữu tỉ trên trục số.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm, đặt và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn đònh : (1 phút)

2. KT bài cu õ : (10 phút)
HS 1 :
1.Giá trò tuyệt đối của số nguyên a ? (3đ)
2.Tìm :
20 ; 9 ; 0−
(3đ)
3.Tìm x biết
x
= 6 (4đ)
HS 2 : Vẽ trục số, biểu diễn các số hữu
tỉ 2,5 ;
1
2

; - 2 trên trục số. (10đ)
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
HĐ1: Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
(10 phút)
Tương tự như GTTĐ của số nguyên, GT
TĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ
điểm x tới điểm 0 trên trục số. Kí hiệu
x
Cho học sinh nêu lại đònh nghóa GTTĐ
của số hữu tỉ.
Tìm
1
4,1 ; ; 0 ; 5
7
− −

. Chỉ vào trục số HS2 biểu diễn, lưu ý
học sinh khoảng cách không có giá trò
âm.

Giá trò tuyệt đối của số nguyên a là
khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số.
20 20; 9 9; 0 0= − = =

x
= 6 => x =
±
6
‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘
-2
1
2

0 2,5
I. Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ :
Giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí
hiệu
x
, là khoảng cách từ điểm x tới
điểm 0 trên trục số.
x nếu x

0

x

=
-x nếu x < 0
Ví dụ :
2 2
3 3
=
( vì
2
3
> 0 )

6,25 ( 6,25) 6,25− = − − =
( vì – 6,25 < 0 )

Giáo án Đại số 7 Trang 11
Học sinh làm BT ?1b/13 : Nếu x > 0 thì
x
= x ; x = 0 thì
x
= 0 ; x < 0 thì
x
= -x
GV chốt lại.
Công thức xác đònh GTTĐ của một số
hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên.
Học sinh làm ví dụ và BT ?2/14 SGK.
Học sinh làm 17/15 đứng tại chỗ trả lời.
17/15 1/a, c đúng , b sai
2b/
a. x = +

1
5
b. x =
±
0,37
c. x = 0 d. x =
2
1
3
±
Đưa bảng phụ : Bài giải đúng, sai.
Nhận xét SGK/14
HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân (10 phút)
Viết các số thập phân trên dưới dạng
phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc
cộng 2 phân số.
Quan sát các số hạng và tổng, có cách
nào làm nhanh hơn.
Trong t/h khi cộng 2 số thập phân ta áp
dụng qui tắc tương tự như đối với số
nguyên.
Ví dụ :a/ 0,245 – 2,134 b/ ( - 5,2 ).3,14
Làm thế nào để t/h các phép tính nhanh
hơn ?
Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân 2 số thập
phân, ta áp dụng qui tắc về GTTĐ và về
dấu tương tự như với số nguyên.
Ví dụ : ( - 0,408 ) : ( - 0,34 )
Nêu qui tắc chia 2 số thập phân ?

Học sinh làm
?3
2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Học sinh ấn máy kiểm tra lại kết quả.
4. Củng cố và luyện tập: (10 phút)
Học sinh làm BT 18 / 15
2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
19/15 Treo bảng phụ.
BÀI TẬP: Bài giải đúng, sai.
a.
0x ≥
với mọi
x ∈¤
Đ
b.
x x≥
với mọi
x ∈¤
Đ
c.
2 2x x= − ⇒ = −
S
d.
x x= − −
S (
x x= −
)
e.
0x x x= − ⇒ ≤
Đ

Nhận xét SGK/14
II. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân :

Ví dụ :
C
1
: ( - 1,13 ) + ( - 0,264 )
=
113 264
( )
100 1000
− −
+
=
1130 ( 264) 1394
1,394
1000 1000
− + − −
= = −
C
2
: ( - 1,13 ) + ( - 0,264 )
= - ( 1,13 + 0,264 ) = - 1,394
?3
(SGK/14)
a. – 3,116 + 0,263 = - 2,835
b. ( - 3,7 ) . ( - 2,16 ) = 7,992
BT 18(SGK/15)
a. (– 5,17 )– 0,469 = - 5,693
b. (– 2,05) + 1,73 = - 0,32

c. ( - 5,17 ) . ( - 3,1 ) = 16,027
d. ( - 9,18 ) : 4,25 = - 2,16
BT 19(SGK/15)
Giáo án Đại số 7 Trang 12
Học sinh giải thích cách làm.
Theo em nên làm cách nào ?
HS:hoạt động nhóm
GV:cho các nhóm nhận xét chéo nhau sau
đó gv nhận xét, tuyên dương nhóm làm
nhanh đúng nhất
a/ Bạn Hùng đã cộng các số âm với nhau
được ( - 4,5 ) rồi cộng tiếp với 41,5 được
kết quả 37.
Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có
tổng là số nguyên ( - 3 ), 40 rồi cộng 2 số
này được kết quả 37.
b/ Hai cách đều áp dụng tính chất giao
hoán và kết hợp của phép cộng để tính
hợp lý, nên làm theo cách bạn Liên.
4. Hướng dẫn học sinh học ở nha ø: (4 phút)
- Học đònh nghóa và công thức xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ.
- Bài tập 20, 21, 22, 24 (SGK/15,16). 24, 25, 27(SBT/7).
- Đem máy tính.
- Hướng dẫn bài 20 : áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh
- Tiết sau LUYỆN TẬP
V. RÚT KINH NGHIỆM :
1. Chuẩn bò:
2. Nội dung:

3. Phương pháp:

4. ĐDDH:
5. Tổ chức:
Tiết 5
Ngày dạy : 06/09/10
Giáo án Đại số 7 Trang 13
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Củng cố qui tắc xác đònh giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Kó năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trò biểu thức, tìm x ( đẳng thức có
chứa dấu ), sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài tập. Phát triển tư duy học sinh qua
dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính.
- Học sinh : Thuộc đònh nghóa và công thức xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ, so sánh
2 số hữu tỉ, máy tính.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Thực hành củng cố, diễn giảng, hoạt động nhóm, đặt và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn đònh :
2. KT bài cũ :
HĐ1: Sửa bài tập cũ
HS1: Bài 27 / 8 SBT Tính hợp lý (10đ)
a/. (-3,8) + [ (-5,7) + 3,8 ]
c/. [ (-9,6) + (+1,5) ] + [ 9,6 + (-1,5)]
d/. [ (-4,9) + (-37,8) ] + (1,9 + 2,8)
HS2: 24 / 8 SBT Tìm x : (10đ)
a/.
2,1x =
b/.
3

4
x =
và x< 0
c/.
1
1
5
x = −
d/.
0,35x =
và x > 0
3. Bài mới :
HĐ2: Dạng 1: Tính giá trò biểu thức :
BT 24 / SGK Tính nhanh :
a/. (-2,5 . 0,38 . 0,4) – [ 0,125 . 3,15. (-8) ]
2 học sinh lên bảng – giải thích cách
làm để tính nhanh.
b/. [ (-20,83) . 0,2 + (-9,17) . 0,2 ] : [ 2,47 .
0,5 – (-3,53) . 0,5 ]

HĐ3: Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi
BT 26 / 17 SGK
Đưa bảng phụ bài 26, học sinh sử dụng

I. Sửa bài tập cũ :
a/. (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= 0 + (-5,7) = -5,7
b/. [ (-9,6) + 9,6 ] + [ 4,5 + (-1,5) ]
= 0 + 3 = 3
d/. [ (-4,9) + 1,9 ] + [ (-37,8) + 2,8 ]

= (-3) + (-35) = -38
a/. x =
2,1±
b/. x =
3
4

c/. Không có giá trò nào của x.
d/. x = 0,35
II. Luyện tập :
Dạng 1: Tính giá trò biểu thức :
BT 24 / SGK
a/. [ (-2,5.0,4) . 0,38 ] – [ (-8.0,125) .3,15]
= -1. 0,38 – (-1). 3,15 = -0,38 + 3,15
= 2,77
b/. = [ (-20,83 – 9,17) . 0,2 ] : [ (2,47 +
3,53) . 0,5 ]
= [ (-30) . 0,2 ] : [ 6 . 0,5 ]= (-6) : 3 = -2
Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi :
BT 26 / 17 SGK
a/. (-3,1597) + (-2,39)
Giáo án Đại số 7 Trang 14
máy làm theo hướng dẫn.
Sau đó dùng máy tính tính a, c.
a/. Ấn máy
1.1597 2 . 39 /− + + − = KQ
Hoặc
1.1597 / 2 . 39 / KQ+ − + + − =
c/.
0 . 5 / 3 . 2 / 10 .1 /M+ − × + − + + −


0 . 2 M MR KQ× + =
HĐ4: Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ :
BT 23 / 16 SGK So sánh :
a/.
4
5
và 1,1
Dựa vào tính chất bắc cầu
x < y và y < z => x < z
3 học sinh lên bảng.
HĐ5: Dạng 4: Tìm x :
BT 25 / 16 SGK Tìm x :
a/.
1,7 2,3x − =
Những số nào có giá trò tuyệt đối bằng
2,3.
b/.
3 1
0
4 3
x + − =
Chuyển
1
3

sang VP.
Thực hiện các bước tương tự như câu a.
4. Củng cố và luyện tập :
Qua bài 24, 27 SGK và 24 SBT, em rút ra

được điều gì ?
= -5,5497
c/. (-0,5) (-3,2) + (-10,1) . 0,2
= -0,42
Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ :
BT 23 / 16 SGK
a/.
4
5
< 1 < 1,1
b/. –500 < 0 < 0,001
c/.
12 12 12 1 13 13
37 37 36 3 39 38

= < = = <

Dạng 4 : Tìm x :
BT 25 / 26 SGK
a/.
1,7 2,3x − =

x 1,7 2,3
x 1,7 2,3
− =



− = −



x 4
x 0,6
=



= −

b/.
3 1
0
4 3
x + − =



3 1
4 3
x + =
3 1 5
x+ x=
4 3 12
3 1 13
x x
4 3 12
 
= −
 


 
 
+ = − = −
 
 

III. Bài học kinh nghiệm :
- Khi thực hiện phép cộng các số hữu tỉ ta
có thể thay đổi vò trí các số hạng kèm
theo dấu của chúng.
- Nhóm các số hạng một cách tuỳ ý bằng
dấu ( ) , [ ] ,
{ }
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nha ø:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Bài tập 26 b, d – 30, 31 (a, c) – 33, 34 / 8, 9 SBT.
- Ôn tập đònh nghóa luỹ thừa bậc n của a – nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
1. Chuẩn bò:
Giáo án Đại số 7 Trang 15
2. Nội dung:

3. Phương pháp:
4. ĐDDH:
5. Tổ chức:
Giáo án Đại số 7 Trang 16
Tiết: 6
Ngày dạy:……08/09
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của hai

luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa.
-Vận dụng công thức vào bài tập.
- Cẩn thận, chính xác trong khi tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, bút chỉ bảng.
Học sinh: Chuẩn bò bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp thuyết trình, gợi mở, vấn đáp,đặt và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH
1) Ổn đònh : Điểm danh.
2) Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới.
3) Bài mới:
Hoạt dộng 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
g
Nhắc lại đònh nghóa luỹ thừa với số mũ tự
nhiên đã học ở lớp 6 ? Viết công thức tổng
quát ?
HS: Luỹ thừa bậc n của một số a là tích của n
thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a .
Công thức :
n
n thừasố
a a.a.a a=
14 2 43
g
Tương tự: Em hãy phát biểu đònh nghóa luỹ
thừa của một số hữu tỷ ? HS phát biểu đònh
nghóa.
Tính :
?

3
=






b
a
;
?
n
b
a






n
n
n
b
a
b
a
b
a

b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
==






==









3
3
3
g
GV nhắc lại quy ước :
a
1
= a, a
0
= 1 Với a ∈ N.
Với số hữu tỷ x, ta cũng có quy ước tương tự .
Yêu cầu HS làm bài tập
?1
Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa
1) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Đònh nghóa :
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ x, ký
hiệu x
n
, là tích của n thừa số x (n là một số
tự nhiên lớn hơn 1)
Công thức:

x: Cơ số ; n: Số mũ.
Khi
b
a
x =
(a, b ∈ Z, b


0)
Ta có:
n
n
n
b
a
b
a
=






Quy ước : x
1
= x ; x
0
= 1 (x

0)

2) Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ
Giáo án Đại số 7 Trang 17
§5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU
TỈ
x
n

= x.x.x.x………x (x € Q, n€ N, n>1
n thừa số
cùng cơ số :
g
Nhắc lại tích của hai luỹ thừa cùng cơ số đã
học ở lớp 6 ? Viết công thức ?
HS: Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ
thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai
số mũ .
a
m
. a
n
= a
m+n
Tính : 2
3
. 2
2
= ?
(0,2)
3
. (0,2)
2
?
2
3
. 2
2
= 2.2.2.2.2 = 32

(0,2)
3
.(0,2)
2
= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )= (0,2)
5
.
Hay : (0,2)
3
. (0,2 )
2
= (0,2)
5
Rút ra kết luận gì ?
g
Vậy với x ∈ Q, ta cũng có công thức tương tự.
g
Nhắc lại thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Công thức ?
Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ
thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai
số mũ .
a
m
: a
n
= a
m-n
Tính : 4
5

: 4
3
? ;
?
3
2
:
3
2
35
=












Nêu nhận xét ?
Viết công thức với x ∈ Q ?
Yêu cầu HS làm bài tập
?2
Hoạt động 3: lũy thừa của lũy thừa:
g
Yêu cầu HS làm bài tập

?3
g
Tính : (3
2
)
4
? [(0,2)
3
}
2
?
Xem : 3
2
= A , ta có :
A
4
= A.A.A.A , hay :
( )
4
2
3
= 3
2
.3
2
.3
2
.3
2
= 3

8

Theo hướng dẫn ở ví dụ, học sinh giải ví dụ 2 :
[(0,2)
3
]
2
= (0,2)
3
.(0,2)
3
= (0,2)
6
HS viết công thức.
số:
a) Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với x ∈ Q, m,n ∈ N , ta có:
x
m
. x
n
= x
m+n
Ví dụ :

743
532
)2,1()2,1.()2,1(
32
1

2
1
2
1
.
2
1
=
=






=












b) Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số :
Với x ∈ Q , m,n ∈ N , m ≥ n

Ta có : x
m
: x
n
= x
m – n
Ví dụ :

8,0)8,0(:)8,0(
9
4
3
2
3
2
:
3
2
23
235
=
=






=













3) Lũy thừa của lũy thừa :
Với x ∈ Q, ta có :
(x
m
)
n
= x
m.n
Ví dụ:
(3
2
)
4
= 3
8
4) Củng cố và luyện tập:
- Nhắc lại các công thức vừa học.
- Làm bài tập áp dụng 27; 28 /SGK/19
Giáo án Đại số 7 Trang 18

5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học bài theo SGK. Nắm vững các công thức trong bài.
- Đọc mục: “Có thể em chưa biết”.
- Làm các bài tập 29, 31 SGK/19.
- Đọc trước bài: “Lũy thừa của số hữu tỉ tiếp theo”.
V.RÚT KINH NGHIỆM:
1. Chuẩn bò:
2. Nội dung:

3. Phương pháp:
4. ĐDDH:
5. Tổ chức:
Giáo án Đại số 7 Trang 19
Tiết 7
Ngày dạy : ……/09/09 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Học sinh nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của
một thương.
- Kó năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
-Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên :Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính.
- Học sinh :Bảng phụ nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm,đặt và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH :
1/ Ổn đònh :
2/ KT bài cũ :
HS 1 :
Đònh nghóa và viết công thức luỹ thừa

bậc n của số hữu tỉ x (5đ)
Sửa 29/9, học sinh sử dụng máy tính (5đ)
HS 2 :
Viết công thức tính tích và thương 2 luỹ
thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của 1 luỹ
thừa. (6đ)
Sửa 30/19 SGK (4đ)
a/. x :
3
1 1
( )
2 2
− = −

b/.
5 7
3 3
( ) . ( )
4 4
x =
3/ Bài mới :
HĐ1: Luỹ thừa của một tích :
Muốn tính nhanh tích (0,125) . 8
3
ta làm
như thế nào ?
Để làm được bài này ta cần biết công
thức luỹ thừa của một tích.
Học sinh làm
?1



Đònh nghóa và công thức : SGK / 17.
0 2 3
1 1 49 1
( ) 1;(3 ) 12 ;(2,5) 15,625
2 2 4 4
− = = = =
4 4
1 5 625 113
( 1 ) ( ) 2
4 4 256 256

− = = =
SGK / 18
30 / 19 SGK :
a/. x =
3 4
1 1 1 1
( ) .( ) ( )
2 2 2 16
− − = − =
b/. x =
7 5 2
3 3 3 9
( ) : ( ) ( )
4 4 4 16
= =
I. Luỹ thừa của một tích :
?1

(SGK/21)
Tính và so sánh (2 . 5)
2
và 2
2
. 5
2
.
2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
(2 . 5)
2
= 10
2
= 100
2
2
. 5
2
= 4 . 25 = 100
Vậy (2 . 5)
2
= 2
2
. 5
2
Tương tự :
Giáo án Đại số 7 Trang 20
Qua ví dụ trên, muốn nâng một tích lên 1
luỹ thừa ta có thể làm như thế nào ?
Có thể c/m nhanh cho học sinh.

(xy)
n
= (xy) (xy) … . (xy) ( n > 0 )
n lần
= (x . x . … x) (y . y. … y) = x
n
. y
n
n lần n lần
HS làm
?2
/ 21
Lưu ý học sinh áp dụng công thức cả 2
chiều.
LT : Viết tích sau dưới dạng luỹ thừa
của 1 số hữu tỉ .
a/. 10
8
. 2
8
= (10 . 2)
8
= 20
8
b/. 25
4
. 2
8
= (5
2

)
4
. 2
8
= 5
8
. 2
8
= 10
8
c/. 15
8
. 9
4
= (3
2
)
4
. 15
8
= 3
8
. 15
8
= 45
8
HĐ2: Luỹ thừa của một thương:
Hs thực hiện
?3
a/.

3
2
( )
3


3
3
( 2)
3

b/.
5
10
25

5
10
( )
2
Qua 2 ví dụ trên

công thức khi tính
luỹ thừa của một thương ta làm như thế
nào ?
Chú ý áp dụng công thức cả 2 chiều.
Hs làm
?5
: 2 học sinh lên bảng.
a/. (0,125)

3
. 8
3
b/. (-39)
4
: 14
4
4/ Củng cố và luyện tập:
GV: Treo bảng phụ bài 34 / 22
a/. (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
6
b/. (0,75)
3
: 0,75 = (0,75)
2
c/. (0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
2
d/.
4
2
6
1 1

( )
7 7
 
 
− = −
 
 ÷
 
 
 
e/.
3 3
3 3
3
50 50 50
( ) 10 1000
125 5
5
= = = =

3
1 3 27
( . )
2 4 512
=

3 3
1 3 27
( ) .( )
2 4 512

=
Vậy :
3
1 3
( . )
2 4
=

3 3
1 3
( ) .( )
2 4



?2
/ 21
a/.
5 5 5 5
1 1
( ) .3 ( .3) 1 1
3 3
= = =
b/. (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
.2
3
= (1,5.2)

3
= 3
3
= 27
II. Luỹ thừa của một thương:

Ví dụ :
4
4
4
2 2 16
( )
3 81
3
= =

5
5 5
5
6 6
( ) 2 32
3
3
= = =
?5
(sgk/22)
a/. (0,125)
3
. 8
3

= 1
3
= 1
b/. (-39)
4
: 14
4
= (-3)
4
= 81
Bài 34(sgk/22)
a/. Sai. (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
5
b/. Đ
c/. Sai. (0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
5
d/. Sai.
4
2
8
1 1
( )

7 7
 
 
− = −
 
 ÷
 
 
 
e/. Đ
f/. Sai.
10 3 10 30
14
8 2 8 16
8 (2 ) 2
2
4 (2 ) 2
= = =
Giáo án Đại số 7 Trang 21
(x . y)
n
= x
n
. y
n

( )
n
n
n

x x
y
y
=
( y

0 )
f/.
10
10 2 2
8
8 8
( ) 2
4
4

= =
GV cho hs h/đ nhóm làm Bài 37 / 22
Nhóm 1, 2:câu a
Nhóm 3, 4:câu c
a/.
2 3
10
4 .4
2
c/.
7 3
5 2
2 .9
6 .8

GV nhận xét.
Bài 37 / 22
a/.
5 2 5 10
10 10 10
4 (2 ) 2
1
2 2 2
= = = =
c/.
7 2 3 7 6 7 6
5 3 2 5 5 6 11 5
2 .(3 ) 2 .3 2 .3
(2.3) .(2 ) 2 .3 .2 2 .3
= = =

4
3 3
16
2
= =
5/ Hướng dẫn HS tự h ọ c ở nhà:
- Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa ( học trong 2 tiết ).
- Làm BT 35, 36,37bd, 38( SGK / 22)
- Tiết sau luyện tập.
- HD bài 35:đưa phân số về dạng lũy thừa có cùng cơ số rồi

số mũ
- Giấy làm bài kiểm tra 15 ph.
V. RÚT KINH NGHIỆM :

1. Chuẩn bò:
2. Nội dung:

3. Phương pháp:
4. ĐDDH:
5. Tổ chức:
Giáo án Đại số 7 Trang 22
Tiết 8
Ngày dạy : ……/09/09 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương.
- Kó năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trò biểu thức, viết
dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết.
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, óc sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Đèn chiếu, đề kiểm tra.
- Học sinh : Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa. Giấy kiểm tra 15 ph.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP: diễn giảng, hoạt động nhóm, thực hành củng cố, đặt và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH :
1/Ổn đònh :
2/ KT bài cũ :
HĐ1: Sửa bài tập cũ :
Gọi học sinh khá (giỏi) làm Bài 38 / 22
SGK (10đ)
a/. 2
17
và 3
18

dưới dạng các luỹ thừa có
số mũ là 9.
b/. 2
17
và 3
18
số nào lớn hơn.
Nhận xét bài của bạn.
3/ Bài mới
HĐ2: Dạng 1: Tính giá trò biểu thức :
BT 37d / 22 SGK Tính :

3 2 3
6 36 3
13
+ +

Nhận xét về các số hạng ở tử.
( Các số hạng ở tử đều chứa thừa số
chung là 3 vì 6 = 3 . 2 )

I. Sửa bài tập cũ :
Bài 38 / 22 SGK
a/. 2
27
= (2
3
)
9
= 8

9
3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
Có 8
9
< 9
9
=> 2
27
< 3
18
II. Luyện tập :
Dạng 1 : Tính giá trò biểu thức :
BT 37d / 22 SGK
d/.
3 2 3
6 36 3
13
+ +

=
3 2 3
(3.2) 3.(3.2) 3
13

+ +

=
3 3 2 2 3 3 3 2
3 .2 3.3 .2 3 3 (2 2 1)
13 13
+ + + +
=
− −
=
3
3 .13
27
13
= −

Giáo án Đại số 7 Trang 23
BT 40 / 23 SGK Tính
Gọi 3 hs lên bảng
a/.
2
3 1
( )
7 2
+
c/.
4 4
5 5
5 .20
25 .4

d/.
5 4
10 6
( ) .( )
3 5
− −
Cả lớp làm vào vở.
GV theo dõi hướng dẫn thêm cách biến
đổi cho học sinh.
BT 41 / 23 SGK Tính :
a/.
2
2 1 4 3
(1 ).( )
3 4 5 4
+ − −
b/. 2 :
3
1 2
( )
2 3

HĐ3: Dạng 2 : Viết biểu thức dưới các
dạng của luỹ thừa :
BT 39 / 23 SGK
, 0x x∈ ≠¤
Gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
a/. Viết x
10
dưới dạng tích 2 luỹ thừa

trong đó có 1 thừa số là x
7
.
b/.
c/.
HĐ4: Dạng 3 : Tìm số chưa biết :
GV hướng dẫn HS làm bài 42 câu a. Sau
đó gv cho hs h/đ nhóm làm câu b,c
BT 42 / 23 SGK Tìm số tự nhiên n
a/.
16
2
2
n
=
H. dẫn hs biến đổi => LT cùng cơ số.
b/.
( 3)
27
81
n

= −
c/. 8
n
: 2
n
= 4
HS :h/đ nhóm
GV: nhận xét

4/ Củng cố và luyện tập :
Qua bài 42 / 23, em rút ra được điều gì?
HS: trả lời
BT 40 / 23 SGK
a/. =
2
2
2
6 7 13 169
( )
14 196
14
+
= =
c/. =
4 4
4
5 4
5 .20 5.20 1 1
( ) . 1.
25.4 100 100
25 .4 .25.4
= =

1
100
=
d/. =
5 4 5 5 4 4
5 4 5 4

( 10 ).( 6) ( 2) .5 .( 2) .3
3 .5 3 .5
− − − −
=
=
9
( 2) .5 512.5 2560 1
853
3 3 3 3
− − −
= = = −
BT 41 / 23 SGK
a/. =
2
2
12 8 3) 16 5 17 1
( )( ) .
12 20 12
20
+ − −
=
=
17 17
12.400 4800
=
b/. = 2 :
3 3
3 4 1 1
( ) 2 : ( ) 2 : ( )
6 6 216


= − = −

2.( 216) 432= − = −
Dạng 2 : Viết biểu thức dưới các dạng
của luỹ thừa :
BT 39 / 23 SGK
a/. x
10
= x
7
. x
3
b/. x
10
= (x
2
)
5
c/. x
10
= x
12
: x
2
Dạng 3 : Tìm số chưa biết :
BT 42 / 23 SGK
a/.
16
2

2
n
=
=> 2
n
=
3
16
8 2
2
= =
=> n = 3
b/.
( 3)
27
81
n

= −
=> (-3)
n
= 81.(-27)
= (-3)
4
.(-3)
3

= (-3)
7
=> n = 7

c/. 8
n
: 2
n
= 4
n
= 4
1
=> n = 1
III. Bài học kinh nghiệm :
+ Khi gặp dạng BT 42 ta tìm cách biến
đổi về luỹ thừa cùng cơ số.
Giáo án Đại số 7 Trang 24
GV:treo bảng phụ ghi bài học kinh
nghiệm
+ Nếu x
m
= x
n

( 0; 1)x x≠ ≠ ±
thì m = n
+ Nếu x
n
= y
n
=>
x y= ±
( n chẵn )
x

n
= y
n
=> x = y ( n lẻ )
5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
- Ôn lại qui tắc luỹ thừa;
- BTVN: 47, 48, 52, 57, 59 / 11, 12 SBT
- Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x, y (
0y ≠
), đònh nghóa 2 phân số bằng nhau,
viết tỉ số 2 số thành tỉ số 2 số nguyên, đọc luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
1. Chuẩn bò:
2. Nội dung:

3. Phương pháp:
4. ĐDDH:
5. Tổ chức:
Giáo án Đại số 7 Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×