Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án Toán 4: Tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.88 KB, 9 trang )

Tuần 20
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 96: PHÂN SỐ
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số
- GV lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán
- Hình tròn được chia thành mấy phần
bằng nhau? Tô màu mấy phần?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau,
tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần
sáu hình tròn.
6
5
là phân số; Phân số
6
5
có 5 là tử số ; 6 là
mẫu số.
- Mẫu số cho biết hình tròn được chia
thành 6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên
khác 0.


- Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng
nhau, 5 là số tự nhiên.
b Hoạt động 2: Thực hành
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Viết theo mẫu?
- Viết các phân số?
- Đọc các phân số
- HS lấy bộ đồ dùng
- Hình tròn được chia thành 6 phần bằng
nhau, tô màu 5 phần.
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em nhắc lại:
Bài 1: Đọc và viết phân số vào vở nháp
Hình 1:
5
2
Hình 2:
8
5
Hình 3:
4
3
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
Bài 3: cả lớp làm vở- 3em chữa bài:
- Hai phần năm:
5
2


-Mười một phần mười hai:
12
11
Bài 3: 5 6 em đọc
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Viết các phân số: ba phần tư; năm phần bảy; tám phần mười
Toán(+)
Tiết 96: LUYỆN TẬP ĐỌC, VIẾT PHÂN SỐ
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 15
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Nêu cách đọc các phân số rồi tô màu?
- Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử số
lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số?
Bài 1: cả lớp làm bài vào vở
Hình 1:
5
3
: ba phần năm
Hình 2:

8
6
: sáu phần tám
Hình 3:
9
5
: năm phần chín
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
10
7
: Băy phần mười;
8
5
: năm phần tám;
Bài 3: cả lớp làm vở- 1em chữa bài:
5
1
;
5
2
;
5
3
;
5
4
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Viết các phân số: một phần tư; ba phần bảy; bảy phần mười




Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 97: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
A.Mục tiêu: Giúp HS nhận ra :
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) không phải bao giờ
cũng có thương là số tự nhiên.
- Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết
thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép
chia số tự nhiên.
- GV nêu: Có 8 quả cam chia đều cho 4
bạn. Mỗi bạn được bao nhiêu quả cam?
- GV nêu :Có 3cái bánh chia đều cho 4
em.Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái
bánh?
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng
toán 4 để hướng dẫn HS (Như SGK)
- Sau 3 lần chia, mỗi em được 3 phần, ta
nói mỗi em được
4
3
cái bánh.

Ta viết: 3 : 4 =
4
3
cái bánh.
- Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGK
b Hoạt động 2: Thực hành
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới
dạng phân số?
- Viết theo mẫu?
24 : 8 =
4
24
= 3
- -Mỗi bạn được: 8 : 4 = 2(quả cam)
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em đọc:
Bài 1Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
7 : 9
9
7
; 5 : 8 =
8
5
; 6 : 19 =
19
6
; 1 : 3 =
3
1
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.

36 : 9 =
9
36
= 4; 88 : 11 =
11
88
= 8
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1? ( 9 =
1
9
)
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
(khác 0) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học: Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép
chia số tự nhiên.
GV nêu ví dụ 1:
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng
toán 4 để hướng dẫn HS (Như SGK)

- Ăn một quả cam, tức là ăn
4
4
quả cam; ăn
thêm
4
1
quả cam nữa, tức là ăn thêm một
phần, như vậy Vân ăn tất cả 5 phần hay
4
5
quả cam.
- GV nêu ví dụ 2:(tương tự như VD 1)
Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi
người nhận được
4
5
quả cam.
Vậy: 5 : 4 =
4
5

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số
đó lớn hơn 1. Cho ví dụ?
- Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó
bằng 1. Cho ví dụ?
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số
đó bé hơn 1. Cho ví dụ?
b. Hoạt động 2: Thực hành
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới

dạng phân số?
- Phân số nào chỉ số phần tô màu ở hình 1,
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em đọc:
- Cả lớp làm vào vở nháp:
4
7
;
6
6
;
8
4

Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
9 : 7 =
7
9
; 8 : 5 =
5
8
; 19 : 11 =
11
19
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
phân số
6
7
chỉ phần tô màu ở hình 1;
hình 2 trong hai phân số

6
7
;
12
7
- Trong các phân số
4
3
;
14
9
;
5
7
;
10
6
;
17
19
;
24
24
Phân số nào bé hơn 1; lớn hơn 1; bằng 1?
phân số
12
7
chỉ phần tô màu ở hình 2
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
Phân số bé hơn 1:

4
3
;
14
9
;
10
6
.
Phân số lớn hơn 1:
5
7
;
17
19
Phân số bằng 1:
24
24
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Lấy ví dụ về phân số lớn hơn 1? bé hơn 1; bằng 1?




Toán(tăng)
LUYỆN: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác
0) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Biết so sánh phân số với 1

B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4trang 17
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:- Cho HS làm các bài tập trong
vở bài tập toán.
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên
bảng chữa bài:
- Mỗi chai có số lít nước mắm là:
9 : 12 =
12
9
(l)
Đáp số
12
9
lít
Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên
bảng chữa bài:
May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là:
5 : 6 =
6

5
(m)
Đáp số:
6
5
m
Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên
bảng chữa bài:
5
4
< 1;
6
6
= 1
9
11
> 1
7
8
>1
22
21
< 1
11
9
< 1
Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả:
a.Đã tô màu
4
5

hình vuông.
b.Đã tô màu
9
5
hình vuông.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
5
4
;
6
6
;
9
11

Toán
Tiết 99: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố hiểu biết ban đầu về phân số; đọc viết phân số; quan hệ giữa phép
chia số tự nhiên và phân số.
- Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một
đoạn thẳng cho trước( trường hợp đơn giản.
B.Đồ dùng dạy học:
Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Viết thương của mỗi phép chia
sau dưới dạng phân số?

8 : 5 =? 5 : 4 = ?
3.Bài mới:
- Đọc các số đo đại lượng?
- Viết các phân số?
- Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân
số có mẫu số bằng 1?
- Viết phân số?
a.bé hơn 1
b.lớn hơn 1
c. bằng 1
- Viết vào chỗ chấm theo mẫu?
Bài 1: 34 em đọc
2
1
kg: Một phần hai ki-lô-gam
8
5
m: Năm phần tám mét
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
4
1
;
10
6
;
85
18
;
100
72

Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
8=
1
8
; 14=
1
14
;32=
1
32
; 0 =
1
0
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
Phân số bé hơn 1:
4
3
;
14
9
;
10
6
.
Phân số lớn hơn 1:
5
7
;
17
19

Phân số bằng 1:
24
24
Bài 5: Cả lớp làm vở3 em lên bảng:
CP =
4
3
CD ; PD =
4
1
CD
MO =
5
2
MN; ON
5
3
MN
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Mọi số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là
bao nhiêu?
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết về tính chất cơ bản của phân số.
- Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Hai băng giấy bằng nhau
C.Các hoạt động dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Tính chất cơ bản của
phânsố
- GV lấy hai băng giấy;
- băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần
bằng nhau; tô màu 3 phần( tô màu
4
3
băng
giấy).
- băng giấy thứ hai chia thành 8 phần bằng
nhau; tô màu 6 phần( tô màu
8
6
băng giấy).
- So sánh hai băng giấy đã tô màu?
- Vậy :
4
3
=
8
6
-Làm thế nào để từ phân số
4
3
có phân số
8

6
- Nêu kết luận:(SGK trang 111)
b. Hoạt động 2 : Thực hành
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Tính rồi so sánh kết quả?

- Viết số thích hợp vào ô trống
- Cả lớp lấy băng giấy và làm theo cô giáo

- Hai băng giấy đó bằng nhau
4
3
=
24
23
×
×
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
5
2
=
35
32
×
×
=
15
6
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
nhận xét.

18 : 3 = 6 ; (18
×
4) : (3
×
4) =72 : 12 = 6
81 : 9 = 9 ; (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a/
75
50
=
15
10
=
3
2
b.
5
3
=
10
6
=
15
9
=
20
12
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.

Toán (tăng)
LUYỆN: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Sự bằng nhau của hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu tính chất cơ bản của phân số?
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán
- Viết số thích hợp vào ô trống

- Viết số thích hợp vào ô trống
- Chuyển thành phép chia với các số bé
hơn?
Số chia của mỗi phép chia đều chia cho số
nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào
để thương không thay đổi?
3- 4em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
5
3
=
25
23
×

×
=
10
6
;
7
2
=
37
32
×
×
=
21
6
b.
5
2
=
10
4
;
30
12
=
10
4
;
4
1

=
28
7
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
20
12
=
10
6
=
5
3
;
5
2
=
10
4
=
15
6
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a.
75
50
=
15
10
=
3

2
b.
5
3
=
10
6
=
15
9
=
20
12
=
20
8
Bài 3:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài
75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3
90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Các phân số nào bằng nhau trong các phân số sau:
5
3
;
5
2
;
10
4
;

15
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×