S GD-T H NI
TRNG THPT A PHC
Nam 2009-2010
THI OLYMPIC SINH HC
LP 10
Thi gian: 120 phỳt
(Khụng k thi gian phỏt . thi gm 3 trang).
Cõu I (4,5im)
1- Nhng im khỏc nhau c bn gia t bo nhõn s v t bo nhõn thc? K tờn cỏc
bo quan thng cú t bo nhõn thc.
2- Hóy cho bit cỏc t bo sau õy, t bo no l t bo nhõn thc?
a)T bo E.coli b)T bo vi khun cng sinh trong r cõy h u.
c)T bo lụng rut. d)T bo vi khun lam.
e)T bo r cõy h u. g)T bo to.
h)T bo trựng amớp. i)T bo bốo hoa dõu.
k)T bo vi khun. m)T bo hng cu khụng nhõn.
3- Hóy cho bit chc nng ca khụng bo trong cỏc t bo sau õy:
a)T bo lụng hỳt ca r
b)T bo cỏnh hoa
c)T bo nh sinh trng
d)T bo lỏ cõy ca mt s loi m ng vt khụng dỏm n
Cõu II (3,5 im)
1- Khi ng dng lờn men lactic trong vic mui rau qu, mt s hc sinh nhn xột:
a) Vi khun lactic ó phỏ v t bo lm cho t bo túp li.
b) Cỏc loi rau qu u cú th mui da c.
c) Mui da cng lõu cng ngon.
Theo em, tng nhn xột trờn ỳng hay sai? Gii thớch vỡ sao?
2- Tế bào bạch cầu sản xuất ra các phân tử prôtêin sau đó chuyển ra ngoài tế bào, có
thể bằng một trong các con đờng sau đây:
c
1
) Lục lạp >Thể gôngi >Màng sinh chất.
c
2
) Thể gôngi >Lới nội chất có hạt >Màng sinh chất.
c
3
) Lới nội chất có hạt >Thể gôngi >Màng sinh chất.
c
4
) Lới nội chất trơn >Lizôxôm >Màng sinh chất.
c
5
) Nhân >Thể gôngi >Lới nội chất có hạt >Màng sinh chất.
Hãy xác định con đờng vận chuyển nào đúng, con đờng vận chuyển nào sai và giải
thích.
3- Th no l hin tng co nguyờn sinh? Quan sỏt hin tng co nguyờn sinh ca t
bo giỳp chỳng ta bit c iu gỡ?
Cõu III (3,5 im)
1-Có 6 ống nghiệm đợc giữ trong tủ ấm nh sau:
ống Thành phần vật chất trong ống ốn
g
Thành phần vật chất trong ống
1
Glucôzơ + Dịch nghiền tế bào
4
Axit piruvic + Dịch nghiền tế bào
2
Gluc«z¬ +Ty thÓ
5
Axit piruvic +Ty thÓ
3
Gluc«z¬ +TÕ bµo chÊt kh«ng
cã bµo quan
6
Axit piruvic +TÕ bµo chÊt kh«ng
cã bµo quan
Sau mét thêi gian,3 trong 6 èng cã CO
2
tho¸t ra. §ã lµ nh÷ng èng nµo? Gi¶i thÝch?
2- Có 2 đoạn phân tử ADN kí hiệu I và II có chiều dài, tổng nuclêôtit bằng nhau
trong đó đoạn I có số lượng Ađênin nhiều hơn Guanin, đoạn II có số Guanin nhiều
hơn Ađênin. Cho biết khả năng chịu nhiệt của đoạn I so với đoạn II như thế nào và
giải thích.
Câu IV(2,5 điểm):
Để nghiên cứu sự sinh trưởng của một loài vi khuẩn, người ta nuôi cấy vi khuẩn này
trên môi trường thích hợp. Các kết quả được nêu ở bảng sau:
(N là số lượng tế bào vi khuẩn trong 1ml môi trường)
t(giờ) LnN t(giờ) LnN t(giờ) LnN
0 4,6 8 9,8 16 17,26
1 4,6 9 10,8 17 17,26
2 4,6 10 11,85 18 17,26
3 4,8 11 12,90 19 17,26
4 5,6 12 13,95 20 17,15
5 6,7 13 14,95 21 16,35
6 7,7 14 16,0 22 15,10
7 8,75 15 16,9 23 14,05
a) Vẽ đồ thị sinh trưởng của loài vi khuẩn trên theo LnN = f(t).
b) Trình bày đặc điểm từng pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.
Câu V (3điểm)
1- ATP là gì? Vì sao ATP được gọi là “đồng tiền năng lượng” của tế bào?
- Trong tế bào thực vật có 2 loại bào quan có khả năng tổng hợp ATP. Hãy gọi tên
và mô tả cấu tạo các bào quan đó.
2- Ở lúa nước 2n = 24 nhiễm sắc thể. Hãy cho biết:
a) Số NST ở kì sau của nguyên phân.
b) Số NST ở kì giữa của giảm phân I.
c) Số NST ở kì sau của giảm phân II.
d) Số NST ở kì cuối của giảm phân II.
Câu VI (3 điểm)
1- Hãy cho biết tên các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất được mô tả
ở hình vẽ dưới đây:
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
4
5
5
6
7
2- Phân biệt các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất: vận chuyển chủ
động và vận chuyển thụ động . Cho ví dụ.
*****Hết*****
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)