Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 49: Mắt Cận - Mắt Lão

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.22 KB, 25 trang )


`
Ngày 04/03/ 2009

I:Mắt cận
I: Mắt cận
1: Những biểu hiện của tật cận thị
C1: Những biểu hiện nào ma em cho là triệu chứng của tật
cận thị?
+ Khi đọc sách, phải đặt sách gần mắt hơn bình thường.
+ Khi đọc sách, phải đặt sách xa mắt hơn bình thường.
+ Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.
+ Ngồi trong lớp, nhìn không rõ các vật ngoài sân trường.
C2: Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt?
Điểm cực viễn Cv của mắt cận ở xa hay gần mắt hơn bình
thường?
Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa.
Điểm cực viễn Cv của mắt cận ở gần mắt hơn bình thường.

I:Mắt cận
I: Mắt cận
1: Những biểu hiện của tật cận thị:
Mắt cận thị nhìn rõ những vật ở gần nhưng không nhìn
rõ những vật ở xa.
Cv
Mắt thường
Cv
Mắt cận

I:Mắt cận
I: Mắt cận


1: Những biểu hiện của tật cận thị:
Mắt cận thị nhìn rõ những vật ở gần nhưng không nhìn
rõ những vật ở xa.
2: Cách khắc phục tật cận thị:
C3: Nếu có một kính cận, làm thế nào để biết đó là
thấu kính phân kỳ?
Cách kiểm tra:
* Dùng tay: phần giữa mỏng hơn
phần rìa.
* Ảnh ảo của vật trước thấu kính
nhỏ hơn vật.

I:Mắt cận
C4: Hoạt động nhóm:
Trường hợp 1: Khi chưa đeo kính mắt có nhìn rõ vật
AB không? Vì sao? (Hình 1)
Trường hợp 2:
B1: Vẽ thêm thấu kính phân kỳ có tiêu điểm F trùng với
điểm cực viễn C
v
của mắt như hình 49.1
B2: Vẽ ảnh A’B’ của vật AB.
B3: Trả lời:
Mắt có nhìn rõ ảnh A’B’ của AB không? Vì sao?
Mắt nhìn ảnh này lớn hơn vật hay nhỏ hơn vật?
Cv
B
A
Hình 1
Mắt


I:Mắt cận
I: Mắt cận
1: Những biểu hiện của tật cận thị
2: Cách khắc phục tật cận thị
C4:
Khi chưa đeo kính mắt không nhìn rõ vật AB. Vì vật AB
nằm xa mắt hơn điểm cực viễn C
v
của mắt.
Cv
B
A
Hình 1
Mắt
F
B’
A’
Khi đã đeo kính mắt nhìn rõ ảnh A’B’ của AB.
Vì lúc này ảnh nằm gần mắt hơn so với điểm cực viễn Cv
Mắt nhìn thấy ảnh lớn hơn vật.
0
k

I:Mắt cận
I: Mắt cận
1: Những biểu hiện của tật cận thị:
2: Cách khắc phục tật cận thị:
Kính cận là thấu kính gì?
Kính cận là thấu kính phân kỳ.

Vì sao người cận thị phải đeo kính cận?
Người cận thị phải đeo kính để có thể nhìn rõ các vật
ở xa.
Kính cận thích hợp có tiêu điểm nằm ở điểm nào
của mắt?
Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực
viễn Cv của mắt.

I:Mắt cận
I: Mắt cận
1: Những biểu hiện của tật cận thị:
2: Cách khắc phục tật cận thị:
Kính cận là thấu kính phân kỳ.
Người cận thị phải đeo kính để có thể
nhìn rõ các vật ở xa.
Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng
với điểm cực viễn Cv của mắt.
Kết luận:


I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão
1: Những đặc điểm của mắt lão
II:Mắt lão

I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão
1: Những đặc điểm của mắt lão

Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần?
Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa.
So với mắt bình thường thì điểm cực cận của mắt
lão ở xa hơn hay gần hơn?
Điểm cực cận của mắt lão ở xa hơn so với mắt bình
thường.
II:Mắt lão

I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão
1: Những đặc điểm của mắt lão
Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ
những vật ở gần.
2: Cách khắc phục tật mắt lão
Nếu có một kính lão, làm thế nào để biết đó là thấu
kính hội tụ?
Cách kiểm tra:
II:Mắt lão
* Dùng tay: Phần rìa mỏng hơn
phần giữa.
* Ảnh ảo của vật trước thấu kính
lớn hơn vật.

I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão
1: Những đặc điểm của mắt lão
Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ
những vật ở gần.

2: Cách khắc phục tật mắt lão
II:Mắt lão
Cc
B
A
Mắt
Mắt có nhìn rõ vật AB không? Vì sao?
Mắt không nhìn rõ vật AB.
Vì vật nằm gần mắt hơn điểm cực cận C
c
của mắt.

I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão
1: Những đặc điểm của mắt lão
2: Cách khắc phục tật mắt lão
II:Mắt lão
Cc
Mắt
Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi kính lão?
F
B
A
0
k

I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão

1: Những đặc điểm của mắt lão
2: Cách khắc phục tật mắt lão
II:Mắt lão
Cc
Mắt
F
B
A
B’
A’
Mắt có nhìn rõ ảnh A’B’ của AB không? Vì sao?
0
k

I:Mắt cận
I: Mắt cận:
II: Mắt lão:
1: Những đặc điểm của mắt lão
2: Cách khắc phục tật mắt lão
II:Mắt lão
Cc
Mắt
F
B
A
B’
A’
Mắt nhìn rõ ảnh A’B’ của AB. Vì ảnh A’B’ nằm xa
hơn điểm cực cận của mắt lão.


I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão
1: Những đặc điểm của mắt lão
2: Cách khắc phục tật mắt lão
II:Mắt lão

I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão
1: Những đặc điểm của mắt lão
2: Cách khắc phục tật mắt lão
Mắt lão không nhìn rõ những vật ở gần hay ở xa
mắt?
Mắt lão không nhìn rõ những vật ở gần.
Kính lão là thấu kính gì?
Kính lão là thấu kính hội tụ.
II:Mắt lão

I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão
1: Những đặc điểm của mắt lão
2: Cách khắc phục tật mắt lão
II:Mắt lão
Kính lão là thấu kính hội tụ.
Mắt lão phải đeo kính để nhìn rõ các vật
ở gần mắt như bình thường.
Kết luận:



I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão
III: Vận dụng
Người bị tật cận thị và người bị tật mắt lão có sử
dụng chung cùng một loại kính để sửa tật hay không?
Vì sao?
Người bị tật cận thị không sử dụng được kính của
người bị tật mắt lão.
Vì kính của người bị tật cận là thấu kính phân kỳ còn
của người bị tật mắt lão là thấu kính hội tụ nên không thể
sử dụng chung được.
II:Mắt lão
III: Vận
dụng

I:Mắt cận
I: Mắt cận
II: Mắt lão
III: Vận dụng
Biểu hiện của mắt cận và mắt lão, loại kính phải đeo
để khắc phục mỗi tật này của mắt?
Mắt cận thị nhìn rõ những vật ở gần nhưng không nhìn rõ
những vật ở xa, phải đeo kính phân kỳ có tiêu điểm thích
hợp để khắc phục tật này.
Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ
những vật ở gần, phải đeo kính hội tụ để khắc phục tật này.
II:Mắt lão
III: Vận

dụng

Các em đọc thông tin ở
hình 48.3 để hiểu biết
thêm về bảng thò lực
I:Mắt cận
II:Mắt lão
III: Vận
dụng

Một số phương tiện sửa tật của mắt
Đéo kính mắt
Kính sát tròng
I:Mắt cận
II:Mắt lão
III: Vận
dụng

Giaûi phaãu baèng dao moå Giaûi phaãu baèng tia laser
I:Mắt cận
II:Mắt lão
III: Vận
dụng

I:Mắt cận
II:Mắt lão
III: Vận
dụng

VỀ NHÀ

Học thuộc ghi nhớ, làm bài tập trong SBT.
Đọc phần có thể em chưa biết.
Chuẩn bị bài 50: KÍNH LÚP
I: Đối lưu
II: Bức xạ
nhiệt
III:Vận dụng

×