Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.15 KB, 2 trang )
GERUND AND PRESENT PARTICIPLE
I. Gerund (Danh động từ)
1. Hình thức: V-ing
2. Chức năng: Danh động từ có thể làm:
- Chủ từ (Subject)
Ex: Collecting stamps is my hobby.
- Túc từ của động từ:
Ex: She enjoys watching cartoons.
- Túc từ của giới từ:
Ex: He is interested in learning English.
- Bổ ngữ cho chủ từ (Subject Complement)
Ex: Her joy is helping the homeless.
- Ngữ đồng vị (Appositive)
Ex: My hobby, playing table tennis, makes me feel happy.
- Cấu tạo danh từ ghép
gerund + noun Ex: cooking-oil (dầu ăn), sleeping-pill (thuốc ngủ)
noun + gerund Ex: child-rearing (nuôi dạy con), child-bearing (việc sinh
con)
II. Present participle (Hiện tại phân từ)
1. Hình thức: V-ing
2. Chức năng:
- Dùng trong các thì tiếp diễn: be + Present participle (V-ing)
Ex: It is raining now. (Present progressive)
We will be studying English at this time tomorrow. (Future progressive)
- Dùng như một tính từ (mang nghĩa chủ động và thường miêu tả vật)
Ex: The film is interesting.
It’s an exciting journey.
- Thay cho một mệnh đề
* Mệnh đề độc lập trong câu ghép:
Hai sự kiện xảy ra đồng thời cùng một chủ từ thì một trong hai mệnh đề có thể
được thay bằng hiện tại phân từ.