Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Ancol - Phenol chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.01 KB, 3 trang )

Hä vµ tªn:…………………………….
Líp : ……………
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
TỔ HOÁ – SINH – KTNN
Ancol - phenol
PHẦN TRẢ LỜI
Hãy điền một trong số các chữ cái A, B, C hoặc D của phương án chọn vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phương án chọn
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Phương án chọn
Tr¾c nghiÖm: ( 30 C©u )
C©u 1 :
Khi đun nóng
CH
3
- CH - CH
2
- CH
3
OH
( butan – 2 – ol ) với H
2
SO
4
đặc, 170
0
C thì thu được sản
phẩm chính là:
A. But – 1 – en. B. butanal. C. But – 2 – en. D. đietyl ete.
C©u 2 :


Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 5,6 lít
CO
2
(đktc) vào 6,3 gam H
2
O. Công thức phân tử của 2 ancol là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
4
O và C
3
H
6
O D. C

3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C©u 3 :
Phenol là hợp chất hữu cơ mà
A. phân tử có chứa nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen.
B. phân tử có chứa nhóm – NH
2
liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
C. phân tử có chứa nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
D. phân tử có chứa nhóm – OH và vòng benzen.
C©u 4 :
Hiđrat hoá propen (propilen) với H
2
SO
4
xúc tác sẽ tạo ra
A. hai ancol đồng phân của nhau với % thể tích như nhau.
B. 1 ancol bậc 2 duy nhất.
C. hai ancol đồng phân của nhau, trong đó sản phẩm chính là ancol bậc 2.
D. hai ancol đồng phân của nhau, trong đó sản phẩm chính là ancol bậc 1.
C©u 5 :
Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử
A. có một nhóm hiđroxyl liên kết với nguyên tử cacbon no
B. có khả năng bị oxi hoá tạo ra anđehit

C. có khả năng tác dụng với Na giải phóng hiđro.
D. có một nhóm hiđroxyl liên kết với gốc hiđrocacbon.
C©u 6 :
Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete là do
A. rượu etylic có chứa nhóm –OH. B. nhóm -OH của rượu bị phân cực.
C. rượu etylic tan vô hạn trong nước D. giữa các phân tử rượu có liên kết hiđro.
C©u 7 :
Trong số những chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
OCH
3
. C. C
2
H
6
D. CH
3
OH.
C©u 8 :
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

C©u 9 :
Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam nước. Công thức phân tử
của X là
A. C
3
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
5
OH. D. CH
3
OH.
C©u 10 :
Để phân biệt glixerol và etanol đựng trong 2 lọ không có nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. kim loại Na. B. Cu(OH)
2
. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom.
C©u 11 :
Ancol nào dưới đây có công thức chung là C
n
H
2n + 1

OH ?
A. CH
2
= CH – CH
2
– OH B. CH
3
–CH
2
– OH
C. C
6
H
5
– CH
2
– OH D. CH
2
OH – CH
2
OH
C©u 12 :
Cho glixerol tác dụng với Na (dư) đã thu được 0,3 mol khí hiđro. Khối lượng glixerol đã tham gia
phản ứng là
A. 36,8 gam. B. 27,6 gam. C. 26,6 gam. D. 18,4 gam.
C©u 13 :
Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của glixerol ?
A. CH
2
OH - CH

2
OH – CH
3
B. CH
2
OH – CHOH – CH
2
OH
C. CH
2
OH – CH
2
OH D. CH
3
– CHOH – CHOH – CH
2
OH
C©u 14 :
Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 336 ml H
2
(đktc). Khối
lượng của muối thu được là bao nhiêu gam ?
A. 1,9 gam. B. 2,83 gam. C. 1,93 gam. D. 1,47 gam.
1
C©u 15 :
Đun ancol etylic với H
2
SO
4
đặc tới khoảng 170

0
C sẽ thu được khí
A. Etylen B. Metan C. Propan D. Propen
C©u 16 :
Ancol no mạch hở, đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
4
H
9
OH. D. C
3
H
7
OH.
C©u 17 :
Oxi hoá một ancol đơn chức bằng oxi không khí ở nhiệt độ cao có xúc tác CuO thu được anđehit đơn
chức. Ancol đơn chức ban đầu là.
A. ancol đơn chức bậc 1. B. ancol đơn chức bậc 3.
C. ancol đơn chức bậc 1 và bậc 2. D. ancol đơn chức bậc 2.
C©u 18 :

Đun nóng hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C có thể thu được số ete tối đa
là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. không xác định.
C©u 19 :
Khi điều chế C
2
H
4
bằng cách đun rượu etylic với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu được hỗn hợp
C
2
H
4
có lẫn CO
2
, SO
2
và hơi nước. Để thu được C

2
H
4
tinh khiết người ta cho hỗn hợp qua:
A. dung dịch KMnO
4
dư. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch Br
2
dư. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư.
C©u 20 :
X là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O. Số đồng phân của X có phản ứng với NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
C©u 21 :
Có hai ống nghiệm mất nhãn chứa từng chất riêng biệt là dung dịch butan – 1 – ol (ancol butylic) và
dung dịch phenol. Nếu chỉ dùng 1 hoá chất để nhận biết 2 chất trên thì hoá chất đó là
A. quỳ tím. B. nước. C. dung dịch brom. D. phenolphtalein
C©u 22 :
Rượu etylic có thể điều chế trực tiếp từ :
A. Etylen (3). B. Cả (1), (2) và (3) đều đúng .
C. Dung dịch glucozo (1). D. Etylclorua (2).
C©u 23 :

Khi nhỏ vài giọt quì tím vào dung dịch phenol thì quì tím chuyển sang màu gì ?
A. Tím. B. Không màu C. Xanh. D. Đỏ.
C©u 24 :
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phenol là chất rắn, tinh thể không màu, mùi đặc trưng.
B. Phenol dễ tan trong nước lạnh.
C. Phenol để lâu ngoài không khí bị oxi hoá một phần nên có màu hồng.
D. Phenol độc, dễ gây bỏng.
C©u 25 :
Theo danh pháp IUPAC, hợp chất có tên gọi là :
CH
3
OH
CH
3
- CH - CH - CH
3
A. 3 – metylpropan – 2 – ol . B. 3 – metylbutan –2 – ol .
C. 2 – metylbutan –3 – ol . D. 3 – metylbutan – 1– ol .
C©u 26 :
Khi đốt cháy lần lượt các đồng đẳng của một loại ancol ta nhận thấy số mol CO
2
và số mol H
2
O do
phản ứng cháy tạo ra có khác nhau nhưng tỷ số
2
2
CO
OH

n
n
là như nhau. Các ancol đó thuộc dãy đồng
đẳng nào ?
A. ancol không no ( 2 liên kết đôi), đơn chức. B. ancol không no (có một liên kết ba), đơn chức.
C. ancol no đơn chức. D. ancol không no (có 1 liên kết đôi), đơn chức.
C©u 27 :
Etilenglicol và glixerol là
A. hai ancol no, đa chức. B. ancol bậc 2 và ancol bậc 3.
C. hai ancol đồng đẳng. D. hai ancol tạp chức.
C©u 28 :
Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH vào dung dịch NaOH, đun nóng. Hỏi mấy chất có
phản ứng ?
A. một chất. B. không chất nào. C. cả ba chất. D. hai chất.
C©u 29 :
Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ lượng khí CO
2
sinh ra trong quá trình này được hấp

thụ hết vào trong dung dịch nước vôi trong, có dư tạo ra 50,0 gam kết tủa, biết hiệu suất phản ứng đạt
80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. giá trị khác. B. 33,7 gam. C. 20,0 gam. D. 56,25 gam.
C©u 30 :
Số lượng ancol sẽ thu được khi cho hỗn hợp etilen và propen cộng nước (có xúc tác thích hợp) là:
A. 2. B. không xác định. C. 4. D. 3.

(Cho H=1, C=12, O=16)
Hết
2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 45 ancol phenol
M· ®Ò : 105
01 { | ) ~ 28 { | } )
02 ) | } ~ 29 { | } )
03 { | ) ~ 30 { | } )
04 { | ) ~
05 ) | } ~
06 { | } )
07 ) | } ~
08 { | ) ~
09 { | } )
10 { ) } ~
11 { ) } ~
12 { | } )
13 { ) } ~
14 ) | } ~
15 ) | } ~
16 ) | } ~
17 ) | } ~

18 { | ) ~
19 { ) } ~
20 { | ) ~
21 { | ) ~
22 { ) } ~
23 { ) } ~
24 { ) } ~
25 { ) } ~
26 { | } )
27 ) | } ~
3

×