Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

de kiem tra ancol- phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.76 KB, 16 trang )

Trang 4/4 - Mã đề: 224

Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá Kiểm tra hết phần (DX-A- P) - Năm học 2009-2010
Trường THPT Đông Sơn I Môn: Hoá thi ĐH
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu.

Mã đề: 156
Câu 1. Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức (không có ancol bậc 3). Đun 6,72g X với H
2
SO
4
đặc trong điều kiện thích hợp thu
được hỗn hợp Y gồm 4 chất hữu cơ không phải đồng phân của nhau có số mol bằng nhau và 1,44g H
2
O. Xác định CTCT thu
gọn của các chất trong X
A. CH
3
OH, C
3
H
7
OH B. C
2
H
5
OH, C
4
H


9
OH
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
Câu 2. A là ancol no chứa không quá 3 nhóm -OH. Cho 45,6g A phản ưng vừa đủ với 29,4g Cu(OH)
2
thu được dung dịch xanh
lam. Tên gọi của ancol là
A. Propan-1,2- điol B. Glixerol C. Propan-1,3- điol D. etylen glicol
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc I là cho anken cộng nước
B. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
C. Khi oxihoá ancol no đơn chức thu được anđehit
D. Đun nóng ancol metylic vớíi H
2
SO
4

đặc ở 170
0
C thu được ete.
Câu 4.

Cho 100ml dung dịch ancol Y đơn chức 46
o
tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 176,58g chất rắn. Biết khối
lượng riêng của Y là 0,9g/ml và của H
2
O là 1g/ml. Công thức phân tử của Y là:
A. CH
4
O B. C
2
H
6
O C. C
4
H
10
O D. C
3
H
8
O
Câu 5. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được
10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị

của m là
A. 13,5 B. 30 C. 20 D. 15
Câu 6. Ba dạng đồng phân (ortho, meta, para) có ở
A. etanol B. phenol. C. crezol. D. benzen
Câu 7. Có tất cả bao nhiêu cấu tạo của ancol bền có công thức phân tử dạng C
3
H
8
O
x
?
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 8. Cho 3 chất X, Y, Z đều là hợp chất thơm khác chức có CTPT là C
7
H
8
O. Nhiệt độ sôi của các chất như sau X> Y> Z.
Chất tác dụng với Na và NaOH là
A. X B. X, Y C. X, Z D. Y
Câu 9. Hiện nay trong công nghiệp người ta điều chế phenol từ benzen theo sơ đồ:
C
6
H

6


X

phenol. nếu cả 2 phản ứng đều thuộc loại oxihoa khử. Cho biết X là chất nào.
A. C
6
H
5
ONa B. C
6
H
5
CH(CH
3
)
3
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3
D. C
6

H
5
Cl
Câu 10. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X phản
ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H
2
(ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH B. HO-C
6
H
4
-COOH C. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
D. CH
3
-C
6
H
3
(OH)

2
Câu 11. Khi tách nước từ một phân tử các ancol etanol (1), propanol-2 (2), isobutanol (3), tert-butanol (4) trong điều kiện thích
hợp. Từ mỗi ancol thu được
A. duy nhất một ete B. (1), (2), (3) cho một anken ,(4) cho một ete
C. duy nhất một anken D. (1), (4) cho một anken (2), (3) cho hai anken
Câu 12. Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được ete Y có tỉ khối hơi so với X bằng 1,7.
X tác dụng với CuO tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. propan

2

ol B. propan

1

ol C. metanol D. etanol
Câu 13. Nhiệt độ sôi của các chất CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3

CHO, C
2
H
5
Cl, tăng theo thứ tự là:
A. C
2
H
5
Cl < CH
3
CHO < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
Cl < C
2
H
5
OH < CH
3
CHO < CH
3
COOH

C. CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
2
H
5
Cl < CH
3
CHO D. CH
3
CHO < C
2
H
5
Cl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO
2
và 0,45 gam H
2
O. Nếu tiến

hành oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư sẽ thu được lượng kết
tủa Ag là:
A. 3,24gam B. 10,8gam C. 2,16 gam D. 1,62gam
Câu 15. Hoà tan một ít phenol vào ancol etylic thu được dung dịch X. Hỏi trong dung dịch X có bao nhiêu loại liên kết hiđro
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 16. Hai chất X, Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C
7
H
8
O. Cả X, Y đều tác
dụng với Na giải phóng H
2
. Y không tác dụng với dung dịch Br
2
. X phản ứng với nước brom theo tỷ lệ mol 1 : 3 tạo kết tủa X
1

(C
7
H
5
OBr
3
). Các chất X và Y lần lượt là
A. p - crezol và metyl phenyl ete B. m - crezol và ancol benzylic
C. p - crezol và ancol benzylicD. o - crezol và ancol benzylic

Câu 17. Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z. Biết X chứa các nguyên tố C, H và Cl, trong đó clo chiếm 70,3% theo khối lượng. Y
chứa các nguyên tố C, H và O; trong đó oxi chiếm 53,33% theo khối lượng. Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm và hiđro
hoá Y đều được Z. Công thức cấu tạo của X, Y, Z là:
Trang 4/4 - Mã đề: 224
A. CH
3
Cl, HCHO, CH
3
OH B. CH
2
Cl-CH
2
Cl , (CHO)
2
và C
2
H
4
(OH)
2
C. CH
3
-CHCl
2
, (CHO)
2
và C
2
H
4

(OH)
2
D. CH
3
Cl, HCHO và CH
3
COOH
Câu 18. Có bao nhiêu đồng phân anken ứng với CTPT là C
5
H
10
khi hợp nước (xt) tạo thành ancol không bị oxihoa bởi CuO
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Cho isopren tác dụng với HBr trong điều kiện thích hợp thu được tối đa bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất mono brom
A. 4 B. 6 C. 3 D. 7
Câu 20. X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Khối lượng mol của X là 60đvC. Có bao nhiêu chất X thoả mãn sơ đồ chuyển hoá
sau: X

C
n
H
y-2


Y

Z

glixerol
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 21. Oxi hoá 12,8g CH
3
OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
dư thu được 64,8g bạc. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30ml dung dịch KOH 2M.
Hiệu suất quá trình oxi hoá CH
3
OH là
A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%
Câu 22. Đun 132,8g hỗn hợp 3 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được hỗn hợp các ete có số
mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2g. Số mol mỗi ete là
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,3
Câu 23. Có tất cả bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
6
ClBr khi đun nóng với KOH/etanol thu được anđehit
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam X
thu được 5,6 lít CO
2

(đktc). Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 25. Đun nóng rượu A với hỗn hợp (dư) gồm KBr, H
2
SO
4
thu được 12,3 gam chất hữu cơ B. Đem hóa hơi lượng B này thì
thu được thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam nitơ đo ở cùng điều kiện. Công thức của A là
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 26. Dùng phản ứng nào để chứng minh ảnh hưởng của nhân thơm đến nhóm chức trong phân tử phenol: Cho phenol ...
A. tác dụng với (CH
3
CO)
2
O B. tác dụng với Na
C. tác dụng với NaOH D. tác dụng với dung dịch brom

Câu 27. Chọn thừ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau sao cho phù hợp: Người ta thường dùng phương pháp ... để
tách phenol và ancol benzylic ra khỏi hỗn hợp lỏng
A. chưng cất ở áp suất thấp B. chiết C. chưng cất phân đoạn D. kết tinh
Câu 28. Ancol benzylic và crezol có đặc điểm chung nào sau đây
A. đều tác dụng với HCl B. đều tác dụng với NaOH
C. là đồng phân cấu tạo của nhau D. đều tác dụng với dung dịch brôm
Câu 29. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn
hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1 B. 8,5 C. 13,5 D. 15,2
Câu 30. nhóm thế gắn vào nhân benzen làm tăng khả năng phản ứng thế nhân và định hướng sản phẩm thế vào octhor, para
A. -OCH
3
, -CH
3
, -NH
2
, -OH B. -OH, -NH
2
, -Br, -C
2
H
5
C. CH
3
-, -OH, -COOH, -I D.


-NH
2
, Cl-, -CH
3
, -SO
3
H
Câu 31. Số đồng phân có công thức phân tử C
4
H
10
O là
A. 7 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 32.

Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp: C
2
H
5
OH → X → C
2
H
5
OH. Có bao nhiêu chất X thoả mãn trong các chất sau:
C
2
H
5
ONa; C

2
H
4
; C
2
H
5
OC
2
H
5
; CH
3
CHO; CH
2
=CH-CH=CH
2
; C
2
H
5
Cl; CH
3
COOC
2
H
5
.
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 33. Điều chế glixerol sơ đồ chuyển hoá: C

4
H
10
→ C
3
H
6
2
0
Cl
500
→
A
2 2
Cl +H O
→
B
NaOH
→
D. Số phản ứng thuộc loại
oxihoa khử là.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 34. Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai
rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH
0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C
= 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

A. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. C. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH D. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH
Câu 35. Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau
đây ?
A. Benzen. B. CuO C. CuSO
4
khan D. Na kim loại.
Câu 36. Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H
2
SO
4
đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó đem đốt
cháy hoàn toàn thì ta có tỉ lệ: n
X
: n
O2
: n
CO2
: n
H2O
= 0,25 : 1,375 : 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của hai rượu
A. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-OH B. C
2

H
5
OH và CH
3
-OH C. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH D. C
3
H
7
OH và
CH
2
=CH-CH
2
-OH
Câu 37. Cho dãy chuyển hóa sau:
Phenol
X+
→
Phenyl axetat
0
(du)NaOH
t
+
→

Y (hợp chất thơm)
Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. axit axetic, phenol B. anhiđrit axetic, natri phenolat
C. anhiđrit axetic, phenol D. axit axetic, natri phenolat
Trang 4/4 - Mó : 224
Cõu 38. Cho 11,7g benzen tỏc dng vi Br
2
(khan) thu c dn xut mono bromo (A) hiu sut 80%. Ton b lng A tỏc
dng vi dung dch NaOH c d (nhit cao, ỏp sut cao) thu c cht B cú khi lng l
A. 17,4g B. 12,28g C. 13,92g D. 14,1g
Cõu 39. Cho t t nc brom vo mt hn hp gm phenol v stiren n khi ngng mt mu thỡ ht 300g dung dch nc
brom nng 3,2%. trung ho hn hp thu c cn 14,4ml dung dch NaOH 10% (d=1,11g/ml). % khi lng ca phenol
trong hn hp l
A. 25% B. 40% C. 37,6% D. 23,15%
Cõu 40. T khi hi ca X (C, H, Cl) so vi hiro bng 56,5. un X vi dung dch NaOH thu c cht hu c Y n chc
khụng tỏc dng vi Cu(OH)
2
/OH
-
. X l sn phm chớnh trong phn ng gia Cl
2
vi hirocacbon no (k phn ng cú )
A. xiclo propan B. propan C. propin D. propen
Cõu 41. Cho cỏc cht sau: Ancol benzylic; benzyl clorua; phenol; phenyl clorua; p-crezol; axit axetic. Trong s cỏc cht trờn cú
bao nhiờu cht cú th tỏc dng vi NaOH c nhit cao v ỏp sut cao?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Cõu 42. Cho 5,4g mụt ng ng ca phenol tỏc dng vi 2g NaOH ton b lng mui thu c sau phn ng em t
chỏy hon ton thu c Na
2
CO

3
, 3,15g H
2
O v 7,28 lớt (ktc) khớ CO
2
. Xỏc nh cụng thc ca hp cht.
A. C
8
H
7
OH B. C
6
H
5
OH C. C
8
H
9
OH D. C
7
H
7
OH
Cõu 43. Trong cụng nghip sn xut metanol theo phn ng sau di ỏp sut cao:
o
t ,p
2 3
xt
CO + 2H CH OH
T khi hi so vi khụng khớ ca hn hp u l 0,5, ca hn hp sau phn ng l 0,6. % th tớch ca CH

3
OH trong hn hp sau
phn ng l
A. 18,39% B. 25% C. 10% D. 8,33%
Cõu 44. Hai anken cú cụng thc phõn t C
3
H
6
v C
4
H
8
khi phn ng vi HBr thu c 3 sn phm, vy 2 anken ú l:
A. propen v metyl propen B. propen v but-1-en C. propen v but-2-en. D. xiclopropan v but-1-en
Cõu 45. Hn hp X gm ancol metylic v ancol Y ng ng. Cho 7,6g X tỏc dng vi Na d thu c 1,68 lớt H
2
(ktc), mt
khỏc oxihoa hon ton 7,6g X bng CuO ri cho ton b sn phm thu c tỏc dng vi AgNO
3
/NH
3
d thu c 21,6g kt
ta. Tờn gi ca Y l
A. ancol n-propylic B. ancol etylic C. ancol sec-butylic D.
ancol isopropylic
Cõu 46. Dóy gm cỏc cht u phn ng vi phenol l:
A. nc brom, anehit axetic, dung dch NaOH B. nc brom, anhirit axetic, dung dch NaOH.
C. dung dch NaCl, dung dch NaOH, kim loi Na. D. nc brom, axit axetic, dung dch NaOH
Cõu 47. Mi ankan cú cụng thc trong dóy sau s tn ti mt ng phõn tỏc dng vi Clo theo t l 1:1 to ra ankyl clorua duy
nht?

A. C
2
H
6
; C
5
H
12
; C
8
H
18
B. C
3
H
8
; C
6
H
14
;C
4
H
10
C. C
2
H
6
; C
3

H
8
; C
4
H
10
; CH
4
D. C
2
H
6
; C
5
H
12
; C
6
H
14
Cõu 48.
Hợp chất X có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1: 1. Khi cho X tác dụng với Na thu
đợc số mol khí đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, đề hiđrat hóa X thu đợc chất hữu cơ Y có công thức phân tử là
C

8
H
8
O. Xác định số đồng phân có thể có của X.
A.
3
B.
4
C.
6
D.
5
Cõu 49. Cho cỏc cht (1) C
6
H
5
OH, (2) o- C
6
H
4
(OH)
2
, (3) p- C
6
H
4
(OH)
2
, (4) m- C
6

H
4
(OH)
2
(C
6
H
5
- l gc phenyl). Th t tng
dn nhit i sụi ỳng l
A. (1), (4),(2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (1), (3), (4) D. (1), (2), (4), (3)
Cõu 50. Phng phỏp dựng iu ch ancol etylic trong phũng thớ nghim l
A. cho etilen hp nc cú xỳc tỏc axit
B. thu phõn etyl axetat
C. kh axetan ehit bng H
2
D. thu phõn dn xut etyl bromua bng dung dch kim
Trang 4/4 - Mó : 224
S GD-T Tnh Thanh Hoỏ Kim tra ht phn (DX-A- P) - Nm hc 2009-2010
Trng THPT ụng Sn I Mụn: Hoỏ thi H
Thi gian: 90 phỳt
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12A . . .
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu.

Mó : 190
Cõu 1. Dóy gm cỏc cht u phn ng vi phenol l:
A. dung dch NaCl, dung dch NaOH, kim loi Na. B. nc brom, anhirit axetic, dung dch NaOH.
C. nc brom, anehit axetic, dung dch NaOH D. nc brom, axit axetic, dung dch NaOH
Cõu 2. Chn th ng thớch hp in vo ch trng trong cõu sau sao cho phự hp: Ngi ta thng dựng phng phỏp ...
tỏch phenol v ancol benzylic ra khi hn hp lng

A. chng ct ỏp sut thp B. chng ct phõn on C. kt tinh D. chit
Cõu 3. Ho tan mt ớt phenol vo ancol etylic thu c dung dch X. Hi trong dung dch X cú bao nhiờu loi liờn kt hiro
A. 3 B. 4 C. 6 D. 2
Cõu 4. phõn bit ancol etylic nguyờn cht v ancol etylic cú ln nc, ngi ta thng dựng thuc th l cht no sau õy ?
A. Benzen. B. Na kim loi. C. CuO D. CuSO
4
khan
Cõu 5. Nhit sụi ca cỏc cht CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, C
2
H
5
Cl, tng theo th t l:
A. C
2
H
5
Cl < C
2
H
5
OH < CH
3

CHO < CH
3
COOH B. CH
3
CHO < C
2
H
5
Cl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH
C. CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
2
H
5
Cl < CH
3
CHO D. C
2
H

5
Cl < CH
3
CHO < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
Cõu 6. Cú tt c bao nhiờu cu to ca ancol bn cú cụng thc phõn t dng C
3
H
8
O
x
?
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Cõu 7. Dựng phn ng no chng minh nh hng ca nhõn thm n nhúm chc trong phõn t phenol: Cho phenol ...
A. tỏc dng vi dung dch brom B. tỏc dng vi Na
C. tỏc dng vi NaOH D. tỏc dng vi (CH
3
CO)

2
O
Cõu 8. un núng mt ancol no, n chc, mch h X vi H
2
SO
4
c 140
0
C thu c ete Y cú t khi hi so vi X bng 1,7.
X tỏc dng vi CuO to sn phm cú phn ng trỏng gng. Tờn gi ca X l
A. etanol B. metanol C. propan

1

ol D. propan

2

ol
Cõu 9. Cho dóy chuyn húa sau:
Phenol
X+

Phenyl axetat
0
(du)NaOH
t
+

Y (hp cht thm)

Hai cht X,Y trong s trờn ln lt l:
A. anhirit axetic, phenol B. axit axetic, phenol
C. anhirit axetic, natri phenolat D. axit axetic, natri phenolat
Cõu 10. un 132,8g hn hp 3 ancol no n chc ng ng k tip vi H
2
SO
4
c 140
0
C thu c hn hp cỏc ete cú s
mol bng nhau v cú khi lng l 111,2g. S mol mi ete l
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,3
Cõu 11. Cho 3 hp cht hu c X, Y, Z. Bit X cha cỏc nguyờn t C, H v Cl, trong ú clo chim 70,3% theo khi lng. Y
cha cỏc nguyờn t C, H v O; trong ú oxi chim 53,33% theo khi lng. Khi thu phõn X trong mụi trng kim v hiro
hoỏ Y u c Z. Cụng thc cu to ca X, Y, Z l:
A. CH
3
Cl, HCHO, CH
3
OH B. CH
3
Cl, HCHO v CH
3
COOH
C. CH
2
Cl-CH
2
Cl , (CHO)
2

v C
2
H
4
(OH)
2
D. CH
3
-CHCl
2
, (CHO)
2
v C
2
H
4
(OH)
2
Cõu 12. Ba dng ng phõn (ortho, meta, para) cú
A. etanol B. crezol. C. phenol. D. benzen
Cõu 13.

Trong s chuyn húa trc tip: C
2
H
5
OH X C
2
H
5

OH. Cú bao nhiờu cht X tho món trong cỏc cht sau:
C
2
H
5
ONa; C
2
H
4
; C
2
H
5
OC
2
H
5
; CH
3
CHO; CH
2
=CH-CH=CH
2
; C
2
H
5
Cl; CH
3
COOC

2
H
5
.
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Cõu 14. Cho isopren tỏc dng vi HBr trong iu kin thớch hp thu c ti a bao nhiờu ng phõn l dn xut mono brom
A. 6 B. 7 C. 4 D. 3
Cõu 15. Hai anken cú cụng thc phõn t C
3
H
6
v C
4
H
8
khi phn ng vi HBr thu c 3 sn phm, vy 2 anken ú l:
A. propen v but-2-en. B. propen v metyl propen C. propen v but-1-en D. xiclopropan v but-1-en
Cõu 16. Hin nay trong cụng nghip ngi ta iu ch phenol t benzen theo s :
C
6
H
6


X

phenol. nu c 2 phn ng u thuc loi oxihoa kh. Cho bit X l cht no.
A. C
6
H

5
Cl B. C
6
H
5
ONa C.
C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3
D. C
6
H
5
CH(CH
3
)
3
Cõu 17.
Hợp chất X có công thức phân tử là C
8
H
10
O

2
. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1: 1. Khi cho X tác dụng với Na thu
đợc số mol khí đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, đề hiđrat hóa X thu đợc chất hữu cơ Y có công thức phân tử là
C
8
H
8
O. Xác định số đồng phân có thể có của X.
A.
4
B.
6
C.
3
D.
5
Cõu 18. Cho 11,7g benzen tỏc dng vi Br
2
(khan) thu c dn xut mono bromo (A) hiu sut 80%. Ton b lng A tỏc
dng vi dung dch NaOH c d (nhit cao, ỏp sut cao) thu c cht B cú khi lng l
A. 12,28g B. 14,1g C. 13,92g D. 17,4g
Cõu 19. Cho X l hp cht thm; a mol X phn ng va ht vi a lớt dung dch NaOH 1M. Mt khỏc nu cho a mol X phn
ng vi Na (d) thỡ sau phn ng thu c 22,4a lớt khớ H
2
( ktc). Cụng thc cu to thu gn ca X l
Trang 4/4 - Mã đề: 224
A. CH
3
-C
6

H
3
(OH)
2
B. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
C. HO-C
6
H
4
-COOH D. HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH
Câu 20. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam X
thu được 5,6 lít CO
2
(đktc). Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 21. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol Y đồng đẳng. Cho 7,6g X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H
2
(đktc), mặt
khác oxihoa hoàn toàn 7,6g X bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với AgNO

3
/NH
3
dư thu được 21,6g kết
tủa. Tên gọi của Y là
A. ancol isopropylic B. ancol sec-butylic C. ancol n-propylic D. ancol etylic
Câu 22. Ancol benzylic và crezol có đặc điểm chung nào sau đây
A. là đồng phân cấu tạo của nhau B. đều tác dụng với HCl
C. đều tác dụng với dung dịch brôm D. đều tác dụng với NaOH
Câu 23. Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H
2
SO
4
đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó đem đốt
cháy hoàn toàn thì ta có tỉ lệ: n
X
: n
O2
: n
CO2
: n
H2O
= 0,25 : 1,375 : 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của hai rượu
A. C
3
H
7
OH và CH
2
=CH-CH

2
-OH B. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-OHC. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH
D. C
2
H
5
OH và CH
3
-OH
Câu 24. Có tất cả bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
6
ClBr khi đun nóng với KOH/etanol thu được anđehit
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 25. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được

10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị
của m là
A. 13,5 B. 30 C. 15 D. 20
Câu 26. X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Khối lượng mol của X là 60đvC. Có bao nhiêu chất X thoả mãn sơ đồ chuyển hoá
sau: X

C
n
H
y-2


Y

Z

glixerol
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 27. Cho từ từ nước brom vào một hỗn hợp gồm phenol và stiren đến khi ngừng mất màu thì hết 300g dung dịch nước
brom nồng độ 3,2%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 14,4ml dung dịch NaOH 10% (d=1,11g/ml). % khối lượng của phenol
trong hỗn hợp là
A. 25% B. 37,6% C. 23,15% D. 40%
Câu 28. Có bao nhiêu đồng phân anken ứng với CTPT là C
5
H
10
khi hợp nước (xt) tạo thành ancol không bị oxihoa bởi CuO
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 29. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Đun nóng ancol metylic vớíi H

2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được ete.
B. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
C. Khi oxihoá ancol no đơn chức thu được anđehit
D. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc I là cho anken cộng nước
Câu 30. Số đồng phân có công thức phân tử C
4
H
10
O là
A. 7 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 31. Cho 3 chất X, Y, Z đều là hợp chất thơm khác chức có CTPT là C
7
H
8
O. Nhiệt độ sôi của các chất như sau X> Y> Z.
Chất tác dụng với Na và NaOH là
A. Y B. X, Z C. X, Y D. X
Câu 32. Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức (không có ancol bậc 3). Đun 6,72g X với H
2
SO
4
đặc trong điều kiện thích hợp thu
được hỗn hợp Y gồm 4 chất hữu cơ không phải đồng phân của nhau có số mol bằng nhau và 1,44g H
2
O. Xác định CTCT thu

gọn của các chất trong X
A. C
2
H
5
OH, C
4
H
9
OH B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH
C. CH
3
OH, C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH, C
3
H
7

OH
Câu 33. Tỉ khối hơi của X (C, H, Cl) so với hiđro bằng 56,5. Đun X với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y đơn chức
không tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
. X là sản phẩm chính trong phản ứng giữa Cl
2
với hiđrocacbon nào (đk phản ứng có đủ)
A. propen B. xiclo propan C. propin D. propan
Câu 34. A là ancol no chứa không quá 3 nhóm -OH. Cho 45,6g A phản ưng vừa đủ với 29,4g Cu(OH)
2
thu được dung dịch
xanh lam. Tên gọi của ancol là
A. Glixerol B. etylen glicol C. Propan-1,3- điol D. Propan-1,2- điol
Câu 35. Phương pháp dùng điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm là
A. cho etilen hợp nước có xúc tác axit
B. thuỷ phân dẫn xuất etyl bromua bằng dung dịch kiềm
C. thuỷ phân etyl axetat
D. khử axetan đehit bằng H
2
Câu 36. Hai chất X, Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C
7
H
8
O. Cả X, Y đều tác
dụng với Na giải phóng H
2
. Y không tác dụng với dung dịch Br
2

. X phản ứng với nước brom theo tỷ lệ mol 1 : 3 tạo kết tủa X
1

(C
7
H
5
OBr
3
). Các chất X và Y lần lượt là
A. o - crezol và ancol benzylicB. p - crezol và ancol benzylic
C. p - crezol và metyl phenyl ete D. m - crezol và ancol benzylic
Câu 37.

Cho 100ml dung dịch ancol Y đơn chức 46
o
tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 176,58g chất rắn. Biết
khối lượng riêng của Y là 0,9g/ml và của H
2
O là 1g/ml. Công thức phân tử của Y là:
A. C
4
H
10
O B. C
2
H
6
O C. CH
4

O D. C
3
H
8
O
Câu 38. Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai
rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH
Trang 4/4 - Mã đề: 224
0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C
= 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9

OH. C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 39. Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn tại một đồng phân tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 tạo ra ankyl clorua duy
nhất?
A. C
3
H
8
; C
6
H
14
;C
4
H

10
B. C
2
H
6
; C
5
H
12
; C
6
H
14
C. C
2
H
6
; C
5
H
12
; C
8
H
18
D. C
2
H
6
; C

3
H
8
; C
4
H
10
; CH
4
Câu 40. Điều chế glixerol sơ đồ chuyển hoá: C
4
H
10


C
3
H
6
2
0
Cl
500
→
A
2 2
Cl +H O
→
B
NaOH

→
D. Số phản ứng thuộc loại
oxihoa khử là.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 41. Cho 5,4g môt đồng đẳng của phenol tác dụng đủ với 2g NaOH toàn bộ lượng muối thu được sau phản ứng đem đốt
cháy hoàn toàn thu được Na
2
CO
3
, 3,15g H
2
O và 7,28 lít (đktc) khí CO
2
. Xác định công thức của hợp chất.
A. C
8
H
9
OH B. C
8
H
7
OH C. C
6
H
5
OH D. C
7
H
7

OH
Câu 42. Khi tách nước từ một phân tử các ancol etanol (1), propanol-2 (2), isobutanol (3), tert-butanol (4) trong điều kiện thích
hợp. Từ mỗi ancol thu được
A. duy nhất một anken B. (1), (4) cho một anken (2), (3) cho hai anken
C. (1), (2), (3) cho một anken ,(4) cho một ete D. duy nhất một ete
Câu 43. nhóm thế gắn vào nhân benzen làm tăng khả năng phản ứng thế nhân và định hướng sản phẩm thế vào octhor, para
A.

-NH
2
, Cl-, -CH
3
, -SO
3
H B. -OCH
3
, -CH
3
, -NH
2
, -OHC. CH
3
-, -OH, -COOH, -I D. -OH, -NH
2
, -Br, -C
2
H
5
Câu 44. Đun nóng rượu A với hỗn hợp (dư) gồm KBr, H
2

SO
4
thu được 12,3 gam chất hữu cơ B. Đem hóa hơi lượng B này thì
thu được thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam nitơ đo ở cùng điều kiện. Công thức của A là
A. C
4
H
9
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 45. Trong công nghiệp sản xuất metanol theo phản ứng sau dưới áp suất cao:
o
t ,p
2 3
xt
CO + 2H CH OH→
Tỉ khối hơi so với không khí của hỗn hợp đầu là 0,5, của hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. % thể tích của CH
3
OH trong hỗn hợp sau
phản ứng là
A. 10% B. 8,33% C. 18,39% D. 25%

Câu 46. Cho các chất (1) C
6
H
5
OH, (2) o- C
6
H
4
(OH)
2
, (3) p- C
6
H
4
(OH)
2
, (4) m- C
6
H
4
(OH)
2
(C
6
H
5
- là gốc phenyl). Thứ tự tăng
dần nhiệt đội sôi đúng là
A. (1), (2), (4), (3) B. (1), (4),(2), (3) C. (2), (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 47. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn

hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,2 B. 8,5 C. 8,1 D. 13,5
Câu 48. Oxi hoá 12,8g CH
3
OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
dư thu được 64,8g bạc. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30ml dung dịch KOH 2M.
Hiệu suất quá trình oxi hoá CH
3
OH là
A. 70% B. 90% C. 80% D. 60%
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO
2
và 0,45 gam H
2
O. Nếu tiến
hành oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư sẽ thu được lượng kết
tủa Ag là:

A. 3,24gam B. 1,62gam C. 2,16 gam D. 10,8gam
Câu 50. Cho các chất sau: Ancol benzylic; benzyl clorua; phenol; phenyl clorua; p-crezol; axit axetic. Trong số các chất trên có
bao nhiêu chất có thể tác dụng với NaOH đặc ở nhiệt độ cao và áp suất cao?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×