17/08/2013
M c tiêu
Sau khi h c xong chương này, sinh viên có th :
KẾ TỐN CÁC KHOẢN
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
TRƯ NG Đ I H C M
TP. HCM -KHOA K TOÁN KI M TỐN
– Trình bày cách phân lo i các kho n đ u tư tài chính và gi i thích s
khác bi t .
– Trình bày các ngun t c ghi nh n, đánh giá và trình bày các kho n
đ u tư tài chính trên báo cáo tài chính.
– Phân tích và x lý các giao d ch liên quan đ n đ u tư tài chính trên
h th ng tài kho n k toán.
– Phân bi t đư c ph m vi c a k toán và thu trong k toán các
kho n đ u tư tài chính.
– Trình bày vi c t ch c cơng tác ch ng t và ghi s k toán chi ti t
1
N i dung
2
Các khái ni m cơ b n
Các khái ni m cơ b n
ng d ng vào h th ng tài kho n k toán
M t s lưu ý dư i góc đ thu
T ch c l p ch ng t , ghi chép s sách k toán
3
Khái ni m và phân lo i đ u tư tài
chính
M c đích và vai trị đ u tư tài chính
trong doanh nghi p
Ghi nh n các kho n đ u tư tài
chính
Đánh giá các kho n đ u tư tài
chính
4
1
17/08/2013
M t s khái ni m
M t s khái ni m
Đ u tư tài chính: Là các ho t đ ng s d ng v n đ
đ u tư vào lĩnh v c tài chính nh m m c đích sinh l i
ho c ph c v cho chi n lư c phát tri n c a doanh
nghi p.
nh hư ng đáng k : Là quy n tham gia c a nhà đ u tư vào vi c
đưa ra các quy t đ nh v chính sách tài chính và ho t đ ng c a bên
nh n đ u tư nhưng khơng ki m sốt các chính sách đó.
Cơng ty liên k t: Là cơng ty trong đó nhà đ u tư có nh hư ng
đáng k nhưng khơng ph i là công ty con ho c công ty liên doanh
c a nhà đ u tư.
Ki m soát: Là quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng
c a doanh nghi p nh m thu đư c l i ích kinh t t ho t đ ng c a
doanh nghi p đó.
Cơng ty con: Là m t doanh nghi p ch u s ki m soát c a m t
doanh nghi p khác (g i là công ty m ).
5
M t s khái ni m
6
Phân lo i
Đ ng ki m soát: Là quy n cùng chi ph i c a các bên góp
v n liên doanh v các chính sách tài chính và ho t đ ng đ i
v i m t ho t đ ng kinh t trên cơ s th a thu n b ng h p
đ ng.
Bên góp v n liên doanh: Là m t bên tham gia vào liên
doanh và có quy n đ ng ki m sốt đ i v i liê n doanh đó.
Nhà đ u tư trong liên doanh: Là m t bên tham gia vào liên
doanh nhưng khơng có quy n đ ng ki m sốt đ i v i liên
doanh đó.
7
Căn c vào th i gian/m c đích đ u tư:
– Đ u tư ng n h n: Là các kho n đ u tư tài chính, doanh nghi p
có th và có ý đ nh thu h i v n đ u tư trong m t năm, ví d như
đ u tư các lo i ch ng khoán, cho vay, ti n g i có kỳ h n,…
nh m m c đích hư ng lãi.
– Đ u tư dài h n: Là các kho n đ u tư tài chính, doanh nghi p
khơng có ý đ nh ho c khơng có kh năng thu h i v n đ u tư
trong m t năm, thư ng đây là nh ng kho n đ u tư ph c v cho
chi n lư c phát tri n c a doanh nghi p : Đ u tư vào công ty
con, công ty liên doanh, liên k t và đ u tư dài h n khác.
8
2
17/08/2013
Phân lo i
Đ u tư dài h n
ĐẦU TƯ
NGẮN HẠN
ĐẦU TƯ
DÀI HẠN
ĐẦU TƯ
TÀI CHÍNH
CHỨNG
KHỐN
GỬI TIỀN
Kiểm sốt
CƠNG TY
CON
CHO VAY
LIÊN DOANH
LIÊN KẾT
DÀI HẠN
KHÁC
GĨP VỐN
NGẮN HẠN
Đồng kiểm sốt
Góp vốn L/doanh
Ảnh hưởng áng kể
ĐT vào Cty L/kết
Ảnh hưởng khơng
áng kể
Đầu tư
tài chính
Dài hạn
ĐT vào Cty con
ĐT dài hạn khác
9
M c đích và vai trị c a đ u tư tài chính
M c đ ki m soát
100 %
T o thêm l i nhu n cho doanh nghi p
Nâng cao hi u qu s d ng v n
Nâng cao s c c nh tranh (hình thành nh ng t p đồn
kinh t , có th h tr l n nhau v nhi u m t).
Ki m soát
M c
đ
ki m
soát
50 %
Đ ng ki m soát
nh hư ng đáng k
20 %
0%
Không nh hư ng
11
12
3
17/08/2013
Ghi nh n các kho n đ u tư tài chính
Ghi nh n các kho n đ u tư tài chính
Khái ni m và phân lo i đ u tư
chính
M c đích và vai trị đ u tư
chính trong doanh nghi p
Ghi nh n các kho n đ u tư
chính
Đánh giá các kho n đ u tư
chính
tài
tài
tài
tài
Đ i v i các kho n đ u tư ng n h n:
– Hi n t i chưa đư c đ c p đ n trong m t chu n m c riêng nào.
– Ghi nh n và trình bày trên báo cáo tài chính d a vào ch đ k tốn
theo quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC và VAS 21- Trình bày báo cáo tài
chính
– Các kho n đ u tư ng n h n đư c ghi nh n ban đ u theo giá g c.
– Lãi t đ u tư ng n h n đư c ghi nh n vào doanh thu ho t đ ng tài
chính. Trong trư ng h p lãi nh n đư c có lãi d n tích thì lãi d n tích
đư c ghi gi m giá tr kho n đ u tư.
– Trên báo cáo tài chính, các kho n đ u tư ng n h n đư c trình bày theo
giá th p hơn gi a giá g c và giá tr thu n có th th c hi n đư c
L p d phòng gi m giá đ u tư ng n h n.
14
13
Ghi nh n các kho n đ u tư tài chính
Ghi nh n kho n đ u tư tài chính
Đ i v i các kho n đ u tư tài chính dài h n: đ c p trong
VAS 21 – Trình bày BCTC và:
– Đ u tư vào cơng ty con: VAS 25 – BCTC h p nh t và các kho n
đ u tư vào công ty con
– Đ u tư vào công ty liên doanh: VAS 08 – Thơng tin tài chính v
nh ng kho n góp v n liên doanh
– Đ u tư vào công ty liên k t: VAS 07 – K toán các kho n đ u tư
vào công ty liên k t
15
Đ i v i các kho n đ u tư tài chính dài h n:
– Ghi nh n ban đ u theo giá g c
– Trên báo cáo tài chính, các kho n đ u tư dài h n đư c trình bày
theo giá th p hơn gi a giá g c và giá tr thu n có th th c hi n
đư c
L p d phòng gi m giá đ u tư dài h n.
– Đ i v i t p đoàn (có ít nh t 1 cơng ty con) khi l p báo cáo tài
chính h p nh t thì các kho n đ u tư vào công ty con, các kho n
v n góp liên doanh và các kho n đ u tư vào công ty liên k t s
đư c trình bày theo phương pháp v n ch s h u
16
4
17/08/2013
Các kho n đ u tư tài chính ng n h n
ĐÁNH GIÁ CÁC KHO N Đ U TƯ TÀI CHÍNH
Khái ni m và phân lo i đ u tư
tài chính
M c đích và vai trị đ u tư tài
chính trong doanh nghi p
Ghi nh n các kho n đ u tư tài
chính
Đánh giá các kho n đ u tư tài
chính
Đ u tư ch ng khốn ng n h n:
– Giá tr kho n đ u tư = Giá mua c a ch ng khốn + Chi phí mua
Đ u tư ng n h n khác:
– Góp v n ng n h n: Giá tr kho n đ u tư = Giá th ng nh t c a
h i đ ng góp v n + Chi phí liên quan tr c ti p khác
– G i ti n có kỳ h n: Giá tr ti n g i t i các t ch c tín d ng
– Cho vay ng n h n: S ti n cho vay theo h p đ ng và kh ư c
nh n n
18
17
Thí d 1
Các kho n đ u tư tài chính dài h n
Doanh nghi p mua 2.000 cp c a ACB, giá mua trên
TTCK là 40.000đ/cp, m nh giá c a cp là 10.000đ/cp, chi
phí mua là 0,2%/giá tr giao d ch. T t c thanh toán b ng
TGNH.
Xu t qu 2 t g i ngân hàng Vietcombank, kỳ h n 6
tháng, lãi su t 12%/năm.
Có hai phương pháp:
– Phương pháp giá g c
– Phương pháp v n ch s h u
Yêu c u: Xác đ nh giá tr kho n đ u tư t i ngày đ u tư.
19
20
5
17/08/2013
Phương pháp giá g c
Thí d 2
Các kho n đ u tư đư c ph n nh theo giá g c
LN đư c chia ghi nh n vào doanh thu ho t đ ng tài
chính
LN chưa chia và l khơng đư c ghi nh n
Có th ph i l p d phòng n u giá tr th trư ng c a các
kho n đ u tư ch ng khoán b gi m th p hơn giá g c.
Công ty A góp v n vào K là 2.000 tri u đ ng, chi m 20%
v n c a K. K t qu kinh doanh c a K qua các năm như
sau:
– Năm 1, l 200 tri u
– Năm 2, lãi 20 tri u (không chia)
– Năm 3, lãi 200 tri u, chia lãi 100 tri u, A đư c 20 tri u.
21
Thí d 2
Loại báo cáo/Chỉ tiêu
Bảng CĐKT
Đầu tư vào K
Báo cáo KQKD
Doanh thu hoạt động tài chính
22
Phương pháp v n ch s h u
Năm 1
Năm 2
2.000
2.000
2.000
0
0
Giá tr các kho n đ u tư bi n đ i:
Năm 3
20
– Tăng gi m khi ĐV nh n ĐT lãi ho c l theo t l góp v n
– Gi m đi khi nh n lãi đư c chia
Doanh thu ho t đ ng tài chính là ph n LN c a bên đ u
tư tính b ng t l góp v n trên LN c a bên nh n đ u tư.
23
24
6
17/08/2013
Thí d 3
Tính theo phương pháp v n ch s h u
Năm 1: L 60 tri u
Công ty M chi 900 tri u mua 30% c ph n công ty B.
– Cu i năm 1, công ty B l 60 tri u
– Cu i năm 2, cơng ty B có l i nhu n là 200 tri u, chia c t c 100
tri u.
– Giá tr kho n đ u tư:
• Gi m 60 x 30% = 18 tri u
• Còn l i: 900 – 18 = 882 tri u
– Lãi (l ) tài chính: L 60 x 30% = 18 tri u
Năm 2: Lãi 200 tri u, chia c t c 100 tri u, M đư c hu ng 30
tri u
– Giá tr kho n đ u tư:
• Tăng 200 x 30% = 60 tri u
• Gi m 30 tri u (s đư c nh n)
• Giá tr m i: 882 + 60 – 30 = 912 tri u
– Lãi (l ) tài chính: 200 tri u x 30% = 60 tri u
25
So sánh 2 phương pháp
Loại báo cáo/Chỉ tiêu
Giá gốc
Nhận xét
31/12/20x1
31/12/20x2
900
900
0
30
31/12/20x1
Bảng CĐKT
Đầu tư vào cơng ty T
882
912
Báo cáo KQKD
Lãi/Lỗ tài chính
(18)
30
PP vốn chủ cho thấy sự gắn kết giữa BCTC của ĐV
đầu tư với kết quả bên nhận đầu tư
PP vốn chủ thường được dùng khi bên đầu tư có ảnh
hưởng đáng kể đến bên nhận đầu tư
31/12/20x2
Bảng CĐKT
Đầu tư vào cơng ty T
Báo cáo KQKD
Lãi/Lỗ tài chính
Loại báo cáo/Chỉ tiêu
Vốn chủ
sở hữu
26
27
7
17/08/2013
nh hư ng đáng k
N u nhà đ u tư n m gi tr c ti p ho c gián ti p thơng qua
các cơng ty con ít nh t 20% quy n bi u quy t c a bên nh n
đ u tư thì đư c g i là nhà đ u tư có nh hư ng đáng k , tr
khi có quy đ nh ho c tho thu n khác.
Ngư c l i n u nhà đ u tư n m gi tr c ti p hay gián ti p
thơng qua các cơng ty con ít hơn 20% quy n bi u quy t c a
bên nh n đ u tư, thì khơng đư c g i là nhà đ u tư có nh
hư ng đáng k , tr khi có quy đ nh ho c tho thu n khác.
Kho n đ u tư vào công ty liên k t
29
Xác đ nh quy n bi u quy t
Tỷ lệ quyền biểu quyết
của nhà đầu tư trực tiếp =
trong cơng ty liên kết
30
Thí d 4
Tổng vốn góp của nhà đầu tư trong công ty liên kết
x 100%
Tổng vốn chủ sở hữu của công ty liên kết
Tỷ lệ quyền biểu quyết Tổng vốn góp cty con của nhà đầu tư trong công ty liên kết
của nhà đầu tư gián tiếp =
x 100%
trong công ty liên kết
Tổng vốn chủ sở hữu của công ty liên kết
31
T i ngày 1/1/2004, Công ty A đ u tư vào công ty B dư i hình th c mua c
phi u ph thơng có quy n bi u quy t (mua 2.000.000 c phi u, m nh giá
c phi u là 10.000VND, giá mua là 11.000VND). T ng s c phi u ph
thơng có quy n bi u quy t đang lưu hành c a công ty B là 8.000.000 c
phi u (v i t ng m nh giá là 80.000.000.000VND). L i nhu n chưa phân
ph i lu k đ n năm 2004 c a công ty B là 20.000.000.000 VND
Công ty A là công ty m c a công ty B. T i ngày 1/1/2004, Công ty B đ u tư
vào công ty C dư i hình th c góp v n b ng tài s n. Nguyên giá c a tài s n
mang đi góp v n là 9.000.000.000VND, giá tr đánh giá l i c a tài s n đem
góp v n theo tho thu n c a công ty B v i công ty C là 10.000.000.000
VND. T ng v n ch s h u c a công ty C trư c th i đi m nh n v n góp
c a cơng ty B là 40.000.000.000VND.
32
8
17/08/2013
Thí d 5
Đánh giá kho n đ u tư vào công ty liên k t
Giá g c c a kho n đ u tư vào công ty liên k t bao g m
ph n v n góp ho c giá th c t mua kho n đ u tư + Các
chi phí mua (n u có) như chi phí mơi gi i, giao d ch.
Trư ng h p góp v n vào công ty liên k t b ng v t tư,
hàng hố, TSCĐ thì giá g c kho n đ u tư này đư c ghi
nh n theo giá tr đư c các bên góp v n th ng nh t,
chênh l ch gi a giá tr tài s n v i giá tr đư c đánh giá
l i đư c ghi nh n vào chi phí ho c thu nh p khác.
Ngày 1.1.200x, Công ty Y đ u tư vào công ty K, tài s n đem
đi đ u tư g m:
– 200 trđ ti n m t;
– M t s hàng t n kho có giá tr ghi s là 150 trđ, đư c đánh giá là
120 trđ;
– M t s TSCĐHH có nguyên giá 250 trđ, giá tr hao mòn 100 trđ,
đư c đánh giá 200 trđ
V i s v n đ u tư này, Y chi m 40% quy n bi u quy t trong
K và có nh hư ng đáng k .
Yêu c u: Xác đ nh giá tr kho n đ u tư vào công ty liên k t.
33
Chuy n như ng kho n đ u tư vào công ty liên k t
Khi chuy n như ng kho n đ u tư, chênh l ch gi a giá
chuy n như ng và giá g c kho n đ u tư s đư c ghi
nh n là lãi/l t đ u tư.
Chi phí chuy n như ng kho n đ u tư đư c ghi nh n
vào chi phí tài chính.
35
34
Thí d 6
Ti p theo thí d s 5. Hai năm sau, doanh nghi p quy t
đ nh chuy n như ng l i kho n đ u tư vào công ty K cho
công ty M v i giá chuy n như ng là 530trđ, thu b ng
chuy n kho n, chi phí làm th t c khi chuy n như ng
kho n đ u tư thanh toán b ng ti m m t là 4 trđ.
36
9
17/08/2013
Các hình th c liên doanh
Liên doanh: Là th a thu n b ng h p đ ng c a hai ho c
nhi u bên đ cùng th c hi n ho t đ ng kinh t , mà ho t đ ng
này đư c đ ng ki m soát b i các bên góp v n liên doanh.
Các hình th c liên doanh:
– H p đ ng h p tác kinh doanh dư i hình th c liên doanh ho t đ ng
kinh doanh đư c đ ng ki m soát;
– H p đ ng h p tác kinh doanh dư i hình th c liên doanh tài s n
đư c đ ng ki m soát;
– H p đ ng liên doanh dư i hình th c thành l p cơ s kinh doanh
đư c đ ng ki m sốt.
Kho n v n góp liên doanh
37
Ho t đ ng kinh doanh đ ng ki m soát
Được thực hiện bằng cách sử dụng tài sản và nguồn lực khác của các
bên góp vốn liên doanh mà khơng thành lập một cơ sở kinh doanh
mới.
Mỗi bên tự quản lý và sử dụng tài sản của mình và chịu trách nhiệm
về các nghĩa vụ tài chính và các chi phí phát sinh trong quá trình
hoạt động.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh thường quy định căn cứ phân chia
doanh thu và khoản chi phí chung phát sinh từ hoạt động liên doanh
cho các bên.
Các hình thức phân chia doanh thu: Phân chia sản phẩm, Phân chia
doanh thu, Phân chia lợi nhuận
39
38
Tài s n kinh doanh đ ng ki m soát
Mỗi bên là đồng sở hữu đối với tài sản được góp hoặc được mua bởi
các bên và được sử dụng cho mục đích của liên doanh.
Các tài sản được sử dụng để mang lại lợi ích cho các bên.
Mỗi bên được nhận sản phẩm/lợi ích từ việc sử dụng tài sản và chịu
phần chi phí phát sinh theo thoả thuận trong hợp đồng.
Khơng thành lập pháp nhân mới.
TS đồng kiểm soát được mỗi bên phản ảnh trên TK của mình phần
của mình tham gia theo giá gốc
Chi phí và doanh thu/thu nhập của mỗi bên hạch toán tương tự như
hợp đồng kinh doanh đồng kiểm soát
40
10
17/08/2013
Cơ s kinh doanh đ ng ki m sốt
Thí d 9
Cơ sở kinh doanh đồng kiểm sốt địi hỏi phải có sự thành lập
một cơ sở kinh doanh mới.
Hoạt động của CSKDĐKS cũng giống như hoạt động của các
doanh nghiệp khác, chỉ khác là thỏa thuận bằng hợp đồng giữa
các bên góp vốn liên doanh quy định quyền đồng kiểm soát
của họ đối với các hoạt động kinh tế của cơ sở này.
Lãi được chia ghi vào Doanh thu hoạt động tài chính.
Khi bán khoản đầu tư, chênh lệch giữa giá trị thu về với giá
gốc là lãi/lỗ tài chính
41
Vào ngày 1/1/20x0, công ty I góp vốn thành lập công ty liên doanh V.
Tài sản mà công ty đem đi góp vốn gồm:
Tài sản
Tiền
Hàng tồn kho
Tài sản cố định
Cộng
Gtrị ghi sổ
5 000
15 000
30 000
50 000
Gtrị vốn góp
5 000
13 000
35 000
53 000
Chênh lệch
/
(2 000)
5 000
3 000
-Số vốn góp của I tương đương 40% vốn chủ sở hữu của V, là được
chấp nhận quyền đồng kiểm soát trong V;
Yêu cầu: Xác định giá trị khoản đầu tư vào công ty V.
42
Khái ni m t p đòan
Là m t s liên k t gi a các công ty, không nh t thi t t o
thành m t th c th pháp lý. bao g m:
Công ty m
Các công ty con do công ty m ki m sóat
Đ u tư vào cơng ty con
43
44
11
17/08/2013
Xác đ nh quy n ki m sóat – Đ u tư tr c ti p
Công ty A
x%
Quy n ki m sóat c a A
đ i v i B đư c xác đ nh
trên quy n bi u quy t c a
công ty A v i công ty B
L i ích c a công ty m đ u tư tr c ti p
T l (%) l i ích c a công ty m
công ty con đ u tư
tr c ti p = T l (%) quy n ki m soát t i công ty con
đ u tư tr c ti p
Cơng ty B
45
Xác đ nh quy n ki m sóat - Đ u tư gián ti p
Công ty A
x%
Công ty B
y%
Công ty C
B là công ty con c a A, B đ u tư
vào C
Quy n ki m sóat c a A đ i v i B
đư c xác đ nh trên quy n bi u
quy t tr c ti p c a A đ i v i B
Quy n bi u quy t gián ti p c a A
đ i v i C = Quy n bi u quy t tr c
ti p c a B đ i v i C
46
L i ích c a cty m thơng qua đ u tư gián ti p
Trư ng h p công ty m s h u gián ti p công ty con khi
công ty m đ u tư v n gián ti p vào công ty con qua m t
công ty con khác thì t l l i ích c a công ty m
công
ty con đ u tư gián ti p đư c xác đ nh:
Tỷ lệ (%) lợi ích của công
ty mẹ ở công ty con đầu
tư gián tiếp
=
Tỷ lệ (%) lợi ích
tại cơng ty con
đầu tư trực tiếp
x
Tỷ lệ (%) lợi ích
tại cơng ty con
đầu tư gián tiếp
48
12
17/08/2013
Thí d 10
Thí d 10
Xác định các mối quan hệ với công ty A
Cty A
40%
Quyền KS
70%
Cty G
Cty B
45%
60%
Cty D
60%
30%
TL Lợi ích
Quan hệ
B
C
D
E
Cty H
Cty C
Cty E
G
H
Xác đ nh quy n ki m sóat – Đ u tư gián ti p
Cty M
X%
Cty N
Y%
Cty Z
i%
Thí d 11
N là cơng ty con c a
M.Cơng ty M và N cùng đ u
tư vào công ty Z:
Quy n KS c a M đ i v i Z đư c xác
đ nh trên quy n bi u quy t c a M
đ i v i Z:
Quy n bi u quy t tr c ti p: y%
Quy n bi u quy t gián ti p thông
qua N : i%
Cty X
30%
60%
Cty Y
21%
Cty R
30%
60%
31%
Cty Z
Cty T
Cty S
13
17/08/2013
Ki m sốt
Thí d 11
Xác định các mối quan hệ với cơng ty X
Quyền KS
TL Lợi ích
Quan hệ
R
S
T
Y
-
Z
-
Thí d 12
X đ u tư vào công ty C v i 40% quy n bi u quy t và
đ u tư vào công ty R v i 40% quy n bi u quy t.Cơng ty
C có m t kho n đ u tư vào công ty R v i 40% quy n
BQ. X cho r ng mình n m quy n KS đ i v i R vì t l l i
ích trong công ty R lên đ n 56%
X đ u tư vào công ty D thông qua vi c n m toàn b các
c ph n lo i A c a D.các c ph n lo i B g m 30 tri u c
ph n do m t t ch c tín d ng n m gi . M c dù c hai
lo i c ph n đ u đư c chia c t c ngang nhau nhưng
ch có c ph n lo i A là đư c quy n bi u quy t. X cho
r ng mình ki m sốt cơng ty D
Quy n KS c a cơng ty m đ i v i công ty con (Tr c ti p ho c gían
ti p) đư c xác đ nh khi công ty m n m gi trên 50% quy n bi u
quy t CT con
Trong các trư ng h p sau đây, quy n KS còn đư c th c hi n ngay
c khi công ty m n m gi ít hơn 50% QBQ t i cơng ty con:
Các nhà đ u tư khác th a thu n cho cơng ty m hơn 50% QBQ
Cơng ty m có quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng
theo quy ch th a thu n
Cơng ty m có quy n b nhi m ho c bãi mi n đa s các thành viên
HĐQT ho c c p QL tương đương
Cơng ty m có quy n b đa s phi u t i các cu c h p c a HĐQT
ho c c p QL tương đương
Đánh giá kho n đ u tư vào công ty con
Vốn đầu tư vào công ty con phải được phản ánh theo giá gốc,
bao gồm giá mua cộng (+) các chi phí mua (nếu có), như: Chi
phí mơi giới, giao dịch, lệ phí, thuế và phí Ngân hàng...
Kế tốn phải mở sổ chi tiết theo dõi khoản đầu tư vào từng
công ty con theo mệnh giá, giá thực tế mua cổ phiếu, chi phí
thực tế đầu tư vào các cơng ty con...
Phải hạch tốn đầy đủ, kịp thời các khoản thu nhập từ công ty
con (lãi cổ phiếu, lãi kinh doanh) của năm tài chính vào báo
cáo tài chính riêng của công ty mẹ
56
14
17/08/2013
Thí d 13
Thí d 14
Cơng ty A đ u tư v n vào Công ty c ph n B 26.000.000
c phi u/ 50.000.000 c phi u đã phát hành c a Công ty
B v i m nh giá c a c phi u là 10 000 đ ng/1 c phi u.
Như v y Công ty A n m gi quy n bi u quy t t i Công ty
con B là: 26.000.000 C phi u/50.000.000 c phi u =
52%.
Quy n ki m sốt c a Cơng ty A đ i v i Công ty B là 52%
(> 50%), nên Công ty B là Công ty con c a Công ty A.
Công ty c ph n X đ u tư vào Công ty c ph n Y 60.000.000
c phi u/ 100.000.000 c phi u phát hành c a Công ty Y v i
giá tr c a c phi u là 10.000 đ ng/1 c phi u. Như v y Công
ty c ph n X n m gi quy n bi u quy t t i Công ty c ph n Y
là: 60.000.000 C phi u/100.000.000 c phi u = 60%.
Công ty c ph n Y đ u tư vào Công ty TNHH Z t ng s v n là
400.000.000 đ ng/1 000.000.000 đ ng (t ng v n đi u l ).
Công ty c ph n X đ u tư ti p vào Công ty TNHH Z
200.000.000 đ ng/1 .000.000.000 đ ng (t ng v n đi u l )
57
58
Thí d 14
Quy n ki m soát tr c ti p c a Công ty c ph n X đ i v i
Cơng ty TNHH Z là: 20%.
Quy n ki m sốt tr c ti p c a Công ty c ph n Y đ i v i
Công ty TNHH Z là: 40%.
Quy n ki m soát gián ti p c a Công ty c ph n X đ i v i
Công ty TNHH Z là: 20% + 40% = 60%.
Quy n ki m sốt c a Cơng ty X đ i v i Công ty Z là:
60% (> 50%), Công ty Z là Công ty con c a Công ty X.
C Y và Z đ u là công ty con c a X
59
Đ U TƯ DÀI H N KHÁC
60
15
17/08/2013
N i dung
Phân lo i
Bao g m:
Các kho n đ u tư v n vào đơn v khác mà doanh nghi p
n m gi ít hơn 20 % quy n bi u quy t
Đ u tư trái phi u
Cho vay v n
Các kho n đ u tư khác,...
Đ u tư ch ng khoán dài h n
– C phi u doanh nghi p là ch ng ch xác nh n v n góp c a ch
s h u vào doanh nghi p đang ho t đ ng ho c b t đ u thành
l p.C phi u có th có c phi u thư ng, c phi u ưu đãi.
– Trái phi u là ch ng ch vay n có kỳ h n và có lãi do Nhà nư c
ho c doanh nghi p phát hành nh m huy đ ng v n cho đ u tư
phát tri n. Trái phi u g m có: Trái phi u Chính ph , trái phi u
đư c Chính ph b o lãnh, trái phi u chính quy n đ a phương,
trái phi u công ty.
Đ u tư dài h n khác: Cho vay v n
61
Ch ng khoán đ u tư dài h n
62
Đ u tư dài h n khác
Ch ng khoán đ u tư dài h n ph i đư c ghi s theo giá g c
(giá th c t mua ch ng khốn) g m: giá mua c ng (+) các chi
phí mua (n u có), như: Chi phí mơi gi i, giao d ch, l phí, thu
và phí Ngân hàng...
Các kho n đ u tư vào doanh nghi p khác n m gi ít hơn
20% quy n bi u quy t: Giá tr kho n đ u tư ghi nh n theo
nguyên t c giá g c.
Cu i niên đ k toán, n u giá tr th trư ng c a ch ng khoán
đ u tư dài h n b gi m xu ng th p hơn giá g c, k tốn đư c
l p d phịng gi m giá đ u tư dài h n.
63
Các kho n cho vay s đư c ghi nh n theo giá tr kho n
cho vay. Theo dõi chi ti t t ng kho n cho vay và ghi
nh n lãi cho vay phù h p v i th i gian cho vay.
64
16
17/08/2013
Thí d 15
Cơng ty CP A mua 20.000.000 cp c a Cơng ty B. Cơng
ty B có t ng s cp đang lưu hành là 200.000.000 cp. Giá
mua m i cp là 12.000đ và chi phí mua là 0,15%/giá tr
giao d ch. Thanh tốn qua ngân hàng.
Cơng ty CP DSN g i ti t ki m 60 t đ ng t i ngân hàng
Vi t Á, kỳ h n 13 tháng, lãi su t 13,2%/năm.
Yêu c u: Xác đ nh giá tr kho n đ u tư khi phát sinh.
65
17