Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Chương 6 Kế toán thành phẩm,tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ(Kế toán tài chính 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.33 KB, 22 trang )

1
1
Chương 6
KẾ TOÁN
THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ và
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ
GV: Ths. Lê Thò Minh Châu
2
Mục đích
 Hiểu về KT thành phẩm trong các DNSX;
 Nắm vững các khái niệm và nội dung liên quan đến
quá trình tiêu thụ và xác đònh KQ tiêu thụ;
 Xác đònh nhiệm vụ của kế toán;
 Hiểu về các nguyên tắc và phương pháp ghi nhận
doanh thu, chi phí của quá trình tiêu thụ; Kế toán
các loại thuế ở khâu tiêu thụ
 Nắm được nội dung và phương pháp xác đònh kết
quả tiêu thụ
 Chưa xét đến thuế Thu nhập DN
3
Nội dung
1. Một số vấn đề chung về TP và tiêu thụ
2. Kế toán thành phẩm
3. Kế toán quá trình tiêu thụ
4. Kế toán xác đònh kết quả tiêu thụ
4
 Khái niệm
 Thành phẩm
 Tiêu thụ
 Kết quả tiêu thụ
 Các phương thức tiêu thụ SP:


 Tiêu thụ trực tiếp
 Phương thức chuyển hàng (gởi hàng đi bán)
 Bán hàng trả chậm, trả góp
 Bán hàng qua đại lý
 Xuất khẩu
 Trao đổi hàng
 Các trường hợp coi như tiêu thụ
I/ MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
2
5
I/ KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
 Khái niệm, đặc điểm, yêu cầu quản lý;
 Nhiệm vụ của kế toán
 Kế toán chi tiết thành phẩm
 Kế toán tổng hợp thành phẩm:
 Phương pháp kê khai thường xuyên
 Phương pháp kiểm kê đònh kỳ
6
Thành phẩm
 Là sản phẩm đã hoàn thành đầy đủ các
công đoạn của quá trình SX, được kiểm
nhận và làm thủ tục nhập kho;
 Là một bộ phận Hàng tồn kho;
 Thành phẩm là kết quả của quá trình SX,
được tập kết để chuẩn bò cho quá trình tiêu
thụ.
7
Thành phẩm – yêu cầu quản lý
 Quản lý nhập – xuất – tồn kho TP;
 Quản lý số lượng, chất lượng, chủng loại,

giá trò;
 Đẩy nhanh quá trình tiêu thụ; Rút ngắn thời
gian thành phẩm tồn kho
8
Nhiệm vụ của kế toán
 Phản ảnh, kiểm tra tình hình thực hiện kế
hoạch SX sản phẩm; tình hình nhập, xuất, tồn
kho thành phẩm về mặt số lượng, chất lượng
và chủng loại.
 Tổ chức công tác dự trữ và quản lý thành
phẩm, rút ngắn thời gian thành phẩm lưu kho,
đẩy nhanh tiến độ tiêu thụ SP;
 Tham gia công tác kiểm kê và đánh giá lại
thành phẩm tồn kho; xử lý kòp thời, hợp lý các
trường hợp thành phẩm thừa thiếu.
3
9
Tính giá thành phẩm
 Giá nhập kho: Giá thành SX thực tế;
 Giá xuất kho: các PP tính giá HTK:
 PP giá thực tế đích danh
 PP bình quân gia quyền
 PP nhập trước – xuất trước (FIFO)
 PP nhập sau – xuất trước (LIFO)
10
Kế toán chi tiết thành phẩm
 Chứng từ, sổ kế toán sử dụng
 Các phương pháp kế toán chi tiết HTK:
 Phương pháp thẻ song song
 Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển

 Phương pháp sổ số dư
=> Giống KT chi tiết NL,VL
 Lưu ý: tổ chức chứng từ, sổ sách và thủ tục
kiểm soát đáp ứng yêu cầu quản lý thành
phẩm trong điều kiện cụ thể của DN
11
- Kế toán tổng hợp thành phẩm -
Các trường hợp:
 Nhập kho thành phẩm:
 Sản xuất hoàn thành nhập kho
 Thuê ngoài gia công nhập kho
 Hàng gởi đi bán bò trả lại, nhập kho
 Hàng đã bán bò trả lại
 TP thừa, phát hiện qua kiểm kê
 Xuất kho thành phẩm:
 Xuất bán
 Xuất gởi đi bán
 TP thiếu, mất phát hiện qua kiểm kê
 Kế toán dự phòng giảm giá thành phẩm
12
TK 155 “Thành phẩm” ù(KKTX)
- Giá thành thực tế của
thành phẩm hòan thành
nhập kho trong kỳ
- Giá trò TP thừa phát
hiện qua kiểm kê
- Giá trò thành phẩm xuất
kho trong kỳ
- Giá trò thành phẩm thiếu
hụt, mất mát phát hiện

qua kiểm kê
Kế toán tổng hợp thành phẩm
- PP kê khai thường xuyên -
SD: Giá trò TP tồn kho cuối kỳ
4
13
TK 157 “Hàng gởi đi bán” (KKTX)
- Giá trò SP, HH gởi đi
tiêu thụ
- Giá trò SP, HH gởi đi
bán đã xác đònh tiêu thụ
- Giá trò SP, HH gởi đi
bán bò trả lại
Kế toán tổng hợp thành phẩm
- PP kê khai thường xuyên -
SD: Gtrò SP,HH còn gởi bán CKø
154
155
TK 157
632
1381,632
Giá thành SP SX hoàn thành nhập kho
Gtrò TP gởi đi bán bò trả lại, nhập kho
TP Thừa phát hiện khi kiểm kê
Xuất bán
TP thiếu phát hiện qua kiểm kê
Kế toán thành phẩm - KKTX
TK 632,3381
TT 632
Zsp thuê ngoài gia công nhập kho

Giá vốn TP đã bán bò trả lại, nhập kho
TK 157
Xuất gởi đi bán Hàng gởi bán
xác đònh TT
Tại một DN SX, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên. Có tình hình về thành phẩm như sau:
 Tồn kho đầu kỳ: 4.000 cái, giá thực tế: 62.000.000đ.
 Sx hoàn thành nhập kho trong kỳ: 10.000 cái, giá thành SX thực tế:
137.640.000đ
 Xuất kho trong kỳ:
 Gởi đi bán: 4.000 cái;
 Bán thu tiền mặt: 2.000 cái, giá bán (chưa thuế GTGT) là
22.500đ/cái, thuế suất thuế GTGT 10%;
 Bán chòu cho khách hàng 5.000 cái, giá bán (chưa thuế GTGT)
là 23.000đ/cái.
 Yêu cầu: Tính toán, lập đònh khoản và phản ảnh vào sơ đồ tài
khoản trong các trường hợp:
 Tính giá xuất kho TP theo phương pháp bình quân gia quyền;
 Tính giá xuất kho TP theo phương pháp Nhập trước – Xuất trước.

dụ
6.1
TK 155 “Thành phẩm” ù(KKĐK)
SDĐK: Giá trò TP tồn kho ĐK
- K/c giá trò TP tồn kho cuối kỳ
theo kết quả kiểm kê
- Kết chuyển giá trò TP tồn
kho đầu kỳ
Kế toán tổng hợp thành phẩm
- PP kiểm kê đònh kỳ -

SD:Giá trò TP tồn kho cuối kỳ
5
TK 632 “Giá vốn hàng bán” ù( DNSX, KKĐK)
- Giá trò TP tồn kho và gởi đi
bán đầu kỳ kết chuyển sang
- Giá thành TP SX hoàn thành
trong kỳ
-K/c giá trò TP tồn kho và gởi
đi bán cuối kỳ theo kết quả
kiểm kê
- Giá vốn TP đã bán trong
kỳ
Kế toán tổng hợp thành phẩm
- PP kiểm kê đònh kỳ -
TK 632 (DNSX,KKĐK)
155
911
K/C gtrò TP tồn kho đầu kỳ
Kết chuyển GVHB
Để xác đònh KQKD
TK 631
Zsx của SP hoàn thành
CP SX dở dang CK
xxx
xxx
157
K/C gtrò TP gởi đi bán đầu kỳ
K/C gtrò TP tồn kho và gởi đi bán cuối kỳ
19


dụ
6.2
20
II/ KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ
 Một số khái niệm và nội dung
 Nhiệm vụ của kế toán
 Chứng từ và thủ tục kế toán
 Các nguyên tắc KT doanh thu
 Kế toán quá trình tiêu thụ:
 Kế toán DT bán hàng & CCDV và Giá vốn
hàng bán
 Kế toán các khoản giảm trừ DT
 Kế toán các khoản thuế ở khâu tiêu thụ
6
21
Một số khái niệm và nội dung
 Doanh thu và các loại doanh thu
 Giá vốn hàng bán
 Các khoản giảm trừ doanh thu
 Các khoản thuế ở khâu tiêu thụ
22
Nhiệm vụ của KT
 Phản ảnh và kiểm tra tình hình tiêu thụ, ghi
nhận các nội dung liên quan:
 Doanh thu và các khoản giảm trừ;
 Giá vốn hàng bán và các chi phí liên quan;
 Các khoản thuế ở khâu tiêu thụvà
 Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra tình hình
thanh toán với khách hàng
 Lập các báo cáo về tiêu thụ và kết quả

tiêu thụ
23
1/ KT doanh thu bán hàng & cung
cấp dòch vụ và giá vốn hàng bán
1. DT bán hàng & CCDV:
1. Đònh nghóa
2. Các loại DT và điều kiện ghi nhận
2. Chứng từ, thủ tục
3. Tài khoản kế toán sử dụng
4. KT DT bán hàng và GVHB trong các trường hợp
5. Kế toán kết chuyển DT và GVHB để xác đònh
KQKD
24
Doanh thu và thu nhập khác
Đònh nghóa
 Doanh thu và thu nhập khác là các khoản
lợi ích kinh tế tăng lên trong kỳ kế toán:
 Làm gia tăng tài sản hay giảm nợ phải trả
 Kết quả là sự tăng lên của vốn chủ sở hữu
nhưng không phải là do góp vốn.
7
25
Phân loại
 Doanh thu: phát sinh từ các hoạt động SX,
KD thông thường của DN. Các loại DT:
 Doanh thu bán hàng
 Doanh thu cung cấp dòch vụ
 Doanh thu hoạt động tài chính
 Thu nhập khác: phát sinh từ các hoạt
động ngoài các họat động tạo ra doanh thu

26
Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận
 Cơ sở dồn tích
 Phù hợp
 Thận trọng
27
Điều kiện ghi nhận DT bán hàng
a. DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và
lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hoá cho người mua;
b. DN không còn nắm giữ quyền quản lý
hàng hoá như người sở hữu hàng hoá
hoặc quyền kiểm soát hàng hoá;
c. DT được xác đònh tương đối chắc chắn;
d. DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi
ích kinh tế từ giao dòch bán hàng;
e. Xác đònh được CP liên quan đến giao
dòch bán hàng.
5 điều
kiện
28
Điều kiện ghi nhận DT cung cấp DV
a. DT được xác đònh tương đối chắc chắn;
b. Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ
giao dòch cung cấp dòch vụ đó;
c. Xác đònh được phần công việc đã
hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân
đối kế toán;
d. Xác đònh được chi phí phát sinh cho
giao dòch và chi phí để hoàn thành

giao dòch cung cấp dòch vụ đó.
4 điều
kiện
Đối với dòch vụ cung cấp trong nhiều kỳ, cho phép ghi
nhận doanh thu theo tỷ lệ hoàn thành
8
29
Xác đònh DT bán hàng và CCDV
- một số trường hợp -
 Đối với SP, HH, DV chòu thuế GTGT:
 DN tính thuế khấu trừ: giá bán chưa TGTGT
 DN tính thuế trực tiếp: giá thanh toán
 Bán hàng trả góp: Giá bán trả tiền ngay
 Xuất khẩu: giá xuất khẩu (bao gồm thuế XK)
 Trao đổi: giá trò hợp lý thỏa thuận
 Doanh thu gia công: tiền công gia công (chưa VAT)
 Doanh thu hoạt động làm đại lý: Hoa hồng đại lý
 SP, HH, DV chòu thuế TTĐB: giá bán có thuế TTĐB
 Dòch vụ cung cấp qua nhiều kỳ: cho phép ghi nhận
DT từng kỳ theo tỷ lệ hoàn thành
30
Kế toán Doanh thu và giá vốn
- chứng từ, thủ tục -
 Hóa đơn:
 Hóa đơn GTGT
 Hóa đơn bán hàng thông thường
 Hóa đơn đặc thù
 Báo cáo bán hàng:
 Báo cáo bán hàng (bán lẻ)
 Báo cáo bán hàng đại lý

 Phiếu xuất kho (hay lệnh bán hàng)
 Phiếu cung cấp dòch vụ
 Sổ chi tiết bán hàng (mẫu)
31
 TK 511 – DT bán hàng và CC dòch vụ
 TK 512 – DT bán hàng nội bộ
 TK 521 – Chiết khấu thương mại
 TK 531 – Hàng bán bò trả lại
 TK 532 – Giảm giá hàng bán
 TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”
Kế toán giá vốn hàng bán sử dụng TK sau đây:
 TK 632 “Giá vốn hàng bán”.
Kế toán Doanh thu và giá vốn
- Tài khoản sử dụng -
Đ/c
giảm
511,
512
TK 511“DT bán hàng và CC dòch vụ”
- Doanh thu bán hàng
và cung cấp dòch vụ
phát sinh trong kỳ
- Các khoản giảm trừ DT:
chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán …
- Cuối kỳ, kết chuyển DT
thuần để xác đònh kết quả
KD
5111 “Doanh thu bán hàng hoá”
5112 “Doanh thu bán các sản phẩm”

5113 “Doanh thu cung cấp dòch vụ”
5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản”
9
TK521“Chiết khấu thương mại”
TK532 “Giảm giá hàng bán”
Ghi nhận tạm thời các khoản chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ và kết chuyển
để xác đònh doanh thu thuần vào cuối kỳ.
Là các TK điều chỉnh giảm cho TK 511 => kết cấu trái
ngược
TK 521
Các khoản chiết khấu
thương mại chấp thuận cho
khách hàng trong kỳ.
Cuối kỳ, kết chuyển
chiết khấu thương mại
sang TK “Doanh thu bán
hàng và cung cấp DV.
TK 632“Giá vốn hàng bán”
- Cuối kỳ, kết chuyển
giá vốn hàng bán để
xác đònh kết quả KD
- Giá vốn của SP, HH, DV
xác đònh tiêu thụ trong kỳ
TK 131“Phải thu của khách hàng”
Phản ánh tình hình hiện có và tăng, giảm khoản
phải thu của khách hàng. Là tài khoản lưỡng tính
TK 131“Phải thu của khách hàng ”
- Số tiền KH đã trả nợ
- Số tiền KH đã trả trước

- Các khoản chiết khấu,
giảm giá cho KH trừ vào số
nợ phải thu
SD: Số phải thu KH đầu kỳ
- Các khoản phải thu của KH
về SP, HH, DV đã cung cấp
- Số tiền thừa trả lại cho KH
SD:Số tiền KH đã trả trước
SD:Số còn phải thu của KH
Mở sổ chi tiết để theo dõi thanh toán với từng khách hàng
36
3.1.KT Doanh thu – DN tính thuế GTGT khấu trừ
3.2.KT Doanh thu – DN tính thuế GTGT trực tiếp
3.3.KT giá vốn hàng bán
3.4.KT doanh thu gia công
3.5.KT doanh thu bán hàng qua đại lý
3.5.KT bán hàng trả chậm, trả góp
3.6.KT bán hàng theo phương thức trao đổi hàng
3.7.KT các trường hợp xuất SP, HH sử dụng nội bộ
3.8. KT doanh thu cho thuê TS
3.9. KT các khoản giảm trừ doanh thu
3/ Kế toán Doanh thu và giá vốn
- Các trường hợp -
10
37
KT Doanh thu bán hàng và CCDV
- DN tính thuế GTGT khấu trừ -
 Sử dụng hóa đơn GTGT:
 Giá bán chưa thuế GTGT
 Thuế GTGT

 Giá thanh toán
 Ghi nhận DT theo giá bán chưa thuế GTGT
 Ghi nhận thuế GTGT đầu ra
 Đối với SP,HH chòu thuế TTĐB, SP HH
xuất khẩu: thuế TTĐB, thuế XK bao gồm
trong giá bán, phải trừ khỏi DT khi xác đònh
DT thuần
KT DT bán hàng & CCDV – VAT khấu trừ
521,531,532
911
33311
Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp
Giá bán chưa
thuế GTGT
K/c chiết khấu TM, giảm giá
hàng bán và hàng bán bò trả lại
Kết chuyển doanh thu thuần
Trả lương, thưởng cho CNV;
chia lãi bằng SP,HH
3332,3333
511, 512 111,112,131…
334,421
Giá thanh toán
Thuế GTGT đầu ra
39
KT Doanh thu bán hàng và CCDV
- DN tính thuế GTGT trực tiếp -
 Sử dụng hóa đơn bán hàng thông thường:
 Giá ghi trên hóa đơn là giá thanh toán đã
có thuế GTGT

 Ghi nhận DT theo giá thanh toán
 Cuối kỳ, xác đònh thuế GTGT phải nộp
theo PP trực tiếp, thuế TTĐB, thuế xuất
khẩu (nếu có) phải nộp và trừ khỏi DT bán
hàng và CC dòch vụ trước khi xác đònh DT
thuần
KT DT bán hàng & CCDV – VAT trực tiếp
521,531,532
911
Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp
Giá bán có thuế GTGT
K/c chiết khấu TM, giảm giá
hàng bán và hàng bán bò trả lại
Kết chuyển doanh thu thuần
Trả lương, thưởng cho CNV;
chia lãi bằng SP,HH
3332,3333
511, 512 111,112,131…
334,421
3331
Thuế GTGT phải nộp,
tính trực tiếp
11
41
Kế toán Giá vốn hàng bán
 TK 632 – Giá vốn hàng bán
 Giá vốn SP, HH, DV xác đònh tiêu thụ trong kỳ
 Chi phí KD Bất động sản đầu tư
 Hao hụt mất mát hàng tồn kho (trừ số bắt bồi
thường)

 Trích lập (hoàn nhập) dự phòng giảm giá HTK
 CP SX không được tính vào Zsp
 CP xây dựng, tự chế TSCĐ trên mức bình
thường, không được tính vào NG TSCĐ
 Các trường hợp:
 DN kế toán HTK theo PP kê khai thường xuyên
 DN kế toán HTK theo PP kiểm kê đònh kỳ
TK 632 (DNSX,KKTX)
154,155,156,157
152,155,156,138…
621,622,627 …
241
217
xxx
2147
159
911
xxx
xxx
Giá vốn SP,HH tiêu thụ
Gtrò VT,HH thiếu, mất
CP SX không được tính
vào gtrò hàng tồn kho
Tổn thất trong XDCB
tính vào giá vốn hàng bán
Bán BĐS đầu tư
NG
Gt còn lại
GTHM
Khấu hao BĐS ĐT

Trích lập dự phòng giảm giá HTK
Hoàn nhậäp DP giảm giá
HTK
Kết chuyển GVHB
Để xác đònh KQKD
154,155,156,157
Giá vốn hàng bán bò
trả lại nhập kho
TK 632 (DNSX,KKĐK)
155
911
K/C gtrò TP tồn kho đầu kỳ
Kết chuyển GVHB
Để xác đònh KQKD
TK 631
Zsx của SP hoàn thành
CP SX dở dang CK
xxx
xxx
157
K/C gtrò TP gởi đi bán đầu kỳ
K/C gtrò TP tồn kho và gởi đi bán cuối kỳ
Kế toán giá vốn hàng bán – DN thương mại KKĐK
TK 611
TK 1331
TK 151
TK 156
xxx
xxx
111,112, 331…

632
K/c giá trò HH đang đi
đường đầu kỳ (1a)
K/c giá trò HH tồn kho
đầu kỳ (1b)
111,112,331
Chiết khấu, giảm giá
được hưởng khi mua
HH (2b)
Giá vốn HH tiêu
thụ trong kỳ (3b)
K/c giá trò HH tồn kho và đđđ cuối kỳ (3a)
(2 a)Mua HH trong kỳ
12
45
Kế toán doanh thu gia công
 Chỉ ghi nhận Doanh thu bán hàng và
CCDV theo số tiền công gia công, không
bao gồm giá trò vật tư hàng hóa nhận gia
công.
 Chứng từ:
 Hợp đồng gia công
 Hóa đơn gia công
46
2/5, Cty T giao 500 kg hạt nhựa (giá thực tế xuất kho
12.500.000) để cty G gia công thành chai PET.
CP vận chuyển VL đi giao gia công đã được T
thanh toán bằng tiền mặt: 525.000 (trong đó có
thuế GTGT 5%).
Theo hợp đồng, đònh mức tiêu hao là 50 chai PET/kg

hạt nhựa; tiền công gia công (chưa VAT) là
200đ/chai PET.
25/5, G giao 25.020 chai PET, tại kho của T, cùng
hóa đơn gia công. CP vận chuyển khi giao TP do
G chòu, đã trả bằng tiền tạm ứng: 1.050.000 (gồm
VAT 5%).
Cty T đã viết sec chuyển khỏan thanh toán cho G
theo hợp đồng
Thí
dụ
47
Kế toán bán hàng qua đại lý
 Đại lý bán đúng giá, hưởng hoa hồng:
 Chứng từ:
 Hợp đồng đại lý
 Hóa đơn của bên ký gửi: một trong 2
hình thức:
 Phiếu xuất kho hàng ký gửi + lệnh điều động nội bộ
 Hóa đơn GTGT
 Hóa đơn của đại lý:
 Hóa đơn khi bán hàng cho người mua
 Hóa đơn hoa hồng đại lý
 Bảng kê t/toán hàng đại lý, ký gửi
 Không phải là bán đúng giá hưởng hoa hồng:
 Sử dụng hóa đơn, chứng từ và hạch toán như mua đứt
bán đoạn
48
Bên chủ hàng:
 Xuất hàng ký gởi: TK157
 Căn cứ báo cáo bán

hàng của Đại lý:
 Ra hóa đơn
 Ghi nhận doanh thu &
VAT đầu ra
 Ghi nhận GVHB
 Căn cứ hóa đơn HHĐL:
 Ghi nhận CP bán hàng
& VAT đầu vào
Bên làm đại lý:
 Nhận hàng ký gởi: ghi
đơn TK 003
 Bán hàng:
 Ra hóa đơn GTGT
 Ghi nhận khoản phải
trả cho chủ hàng
 T/toán với chủ hàng:
 Ra hóa đơn hoa hồng
 Ghi nhận DT & VAT
Kế toán bán hàng qua đại lý
- Bán đúng giá, hưởng hoa hồng -
Trường hợp sử dụng Phiếu xuất kho hàng ký gởi + lệnh
điều động nội bộ
13
Kế toán ở đơn vò chủ hàng
155,156
TK 632
TK 611
511/512
TK 3331
TK131 (ĐL…)

Giá vốn hàng bán
(PP đònh kỳ)
Thuế
GTGT
đầu ra
Giá bán
Quy đònh
Thực thu từ
ĐL
TK 111, 112
TK 157
Giá vốn
hàng đã tiêu
thụ (2b)
TK 641
Hoa hồng cho
ĐL
TK 133
VAT
Xuất hàng
ký gởi cho
ĐL (1)
(2a)
(3)
Thí
dụ
4
1.Ngày 07/11 Cty A xuất 01 lô xe gắn máy 50 chiếc do
Cty lắp ráp gửi Đại lý B bán đúng giá hưởng hoa hồngï.
Giá xuất kho là 10.000.000 đ/chiếc, giá bán quy đònh là

14.300.000 đ bao gồm cả thuế GTGT 10%; hoa hồng đại
lý 8% trên giá bán chưa thuế; thuế suất TGTGT của hoa
hồng đại lý là 10%.
2.Ngày 25/11 Đại lý B lập Bảng kê bán hàng kèm theo
hóa đơn hoa hồng đại lý chuyển cho Cty A với số lượng
xe bán được là 30 chiếc.
3.Ngày 26/11 Cty A lập hoá đơn bán 30 chiếc xe nói
trên.
4.Ngày 27/11 Đại lý B chuyển khoản thanh toán cho Cty
A sau khi đã trừ hoa hồng được hưởng.
Hãy phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản chữ T:
a. Đối với Công ty A;
b
.
Đối
với
đại

B
.
Kế toán ở đơn vò làm đại lý
TK 331 (chủ hàng…)
111,112,131
511
Bán hàng thu tiền
theo giá quy đònh
Thanh toán
cho chủ
hàng
Hoa hồng làm ĐL

TK 003
Nhận hàng ký gởi
Khi xuất hàng bán
TK 3331
VAT
(2a)
(2b)
(3)
(4)
(1)
52
Bên chủ hàng:
 Xuất hàng ký gởi:
 Ra hóa đơn GTGT, kê
khai thuế GTGT đầu ra
 Hàng ký gởi: TK157
 Căn cứ báo cáo bán hàng
của Đại lý:
 Ghi nhận doanh thu
 Ghi nhận GVHB
 Căn cứ hóa đơn HHĐL:
 Ghi nhận CP bán hàng &
VAT đầu vào
Bên làm đại lý:
 Nhận hàng ký gởi và hóa
đơn GTGT:
 Ghi đơn TK 003
 Kê khai VAT đầu vào
 Bán hàng:
 Ra hóa đơn GTGT, kê

khai VAT đầu ra
 Số phải trả cho chủ
hàng: giá bán quy đònh
không VAT
 T/toán với chủ hàng:
 Ra hóa đơn hoa hồng
 Ghi nhận DT & VAT
Kế toán bán hàng qua đại lý
- Bán đúng giá, hưởng hoa hồng -
Trường hợp sử dụng hóa đơn GTGT khi giao hàng; kê
khai nộp thuế GTGT ở từng khâu độc lập
14
53
Lưu ý về thuế
 Xem xét hợp đồng đại lý để xác đònh doanh
thu, chi phí và nghóa vụ của từng bên
 Hóa đơn chứng từ được sử dụng trong giao
dòch với đại lý => xác đònh thời điểm phát
sinh các nghóa vụ thuế
 Doanh thu hóa đơn và cơ sở tính thuế GTGT
không nhất trí với DT kế toán về thời điểm
ghi nhận trong trường hợp DN sử dụng hóa
đơn GTGT khi giao hàng cho đại lý
54
KT bán hàng trả chậm, trả góp
 Chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng và
CCDV theo giá bán thông thường
 Thuế GTGT cũng chỉ tính trên giá bán
thông thường
 Lãi do trả góp được ghi nhận là doanh thu

hoạt động tài chính (có thể phải phân bổ
dần vào doanh thu hoạt động tài chính
từng kỳ cho phù hợp)
55
Doanh thu bán trả chậm –trả góp
TK 515
511
TK 3387
TK 3331
TK 131
Phân bổ DT tiền lãi
hàng kỳ
Lãi trả chậm, trả
góp phải phân bổ
GB trả ngay Giá t.toán
Thuế GTGT
56
Giả sử tại một cửa hàng chuyên doanh máy móc nông
ngư cơ, có tình hình sau:
1. Xuất bán một máy phát điện có giá thực tế xuất kho
là 130.000.000đ, bán với giá 150.000.000đ (chưa thuế
GTGT), thuế suất thuế GTGT là 5%. Khách hàng
thanh toán ngay bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
2. Xuất bán một máy phát điện cùng loại cho một khách
hàng khác theo phương thức trả góp. Khách hàng
nhận máy và thanh toán lần đầu 37.500.000đ bằng
tiền mặt. Phần còn lại cùng lãi trả góp, khách hàng
trả dần hàng tháng trong 12 tháng. Lãi trả góp được
tính bằng 12%/năm trên số nợ trả chậm.
Yêu cầu: Lập đònh khoản kế toán, phân biệt 2 trường

hợp trên.
Thí
dụ
15
57
Ngày 1/1/2003, Cty X bán một căn hộ trả
góp với giá bán trả góp là 520 trđ. Khách
hàng trả ngay 200trđ bằng tiền mặt, số còn
lại sẽ trả góp trong 5 năm, kể từ ngày
1/1/2004, số tiền thanh toán mỗi kỳ là
64trđ. Lãi suất áp dụng cho hợp đồng là
10%.
Thí
dụ
8b
sửa
58
BẢNG LỊCH TRÌNH THANH TOÁN
Ngày Số tiền TT Gtrò CK Gtrò hiện tại Lãi
1/1/04 64.000.000 0,909 58.176.000 5.824.000
1/1/05 64.000.000 0,826 52.864.000 11.136.000
1/1/06 64.000.000 0,751 48.064.000 15.936.000
1/1/07 64.000.000 0,683 43.712.000 20.288.000
1/1/08 64.000.000 0,621 39.744.000 24.256.000
Cộng 320.000.000 / 242.560.000 77.440.000
Thí
dụ
8b
sửa
59

Trường hợp trao đổi hàng
 Trao đổi không tương tự:
 Hạch toán như bán hàng này đi, mua hàng
kia về
 Ra hóa đơn, ghi nhận DT và thuế đầy đủ
=> Không có khác biệt về thuế
 Trao đổi tương tự:
 Kế toán không ghi nhận doanh thu
 Theo thuế:
 DN vẫn phải ra hóa đơn, kê khai VAT
 Có thể phát sinh thu nhập chòu thuế
=> Phát sinh chênh lệch thuế
Trao đổi hàng không tương tự
155,156
632
511,512
33311
131, 331 152,156
133
xxx
Xuất hàng
Giá vốn
Giá
chưa
VAT
Giá
t/toán
VAT ra
Giá
chưa

VAT
Giá
t/toán
VAT
vào
111,112
16
61
Xuất SP,HH sử dụng nội bộ
 Sử dụng nội bộ phục vụ SXKD:
 Ra hóa đơn GTGT, ghi giá vốn, không tính
thuế GTGT, không phát sinh lãi nội bộ
 Không có chênh lệch thuế (trừ trường hợp
SP, HH xuất dùng cho quảng cáo khuyến
mại và CP này vượt mức khống chế)
 Sử dụng nội bộ không phục vụ SXKD:
 Trả lương, thưởng cho NLĐ, chia cổ tức; sử
dụng cho mục đích phúc lợi, từ thiện …
 Xuất hóa đơn và ghi nhận như bán SP, HH
tương đương cùng thời điểm
DT SP, HH sử dụng nội bộ
154,155,156
632
627,641,642,211 …512
431, 421, 334
CP SX thực tế hay giá vốn
Sd nội bộ phục vụ SXKD
CP SX thực tế hay giá vốn
Biếu tặng, trả lương, thưởng
Giá bán chưa thuế GTGT

33311
63
KT các khoản giảm trừ doanh thu
 Các khoản điều chỉnh giảm Doanh thu:
 Chiết khấu thương mại
 Giảm giá hàng bán
 Hàng bán bò trả lại
 Các khoản thuế loại trừ khỏi DT:
 Thuế tiêu thụ đặc biệt
 Thuế xuất khẩu
 Thuế GTGT phải nộp (tính theo PP trực tiếp)
 Các khoản khác
64
 Các khoản điều chỉnh giảm DT:
 Chiết khấu thương mại
 Giảm giá hàng bán
 Hàng bán bò trả lại
 Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách
hàng không được ghi giảm DT
 DT ghi nhận nhưng chưa thu tiền: khi xác đònh
khoản nợ phải thu là không chắc thu được thì
phải lập dự phòng, không ghi giảm DT
=> Lưu ý: hóa đơn, chứng từ và các trường hợp
làm phát sinh chênh lệch thuế
KT các khoản điều chỉnh giảm DT
17
65
Chiết khấu thương mại
TK 111,112,131
TK 521, 532

TK 511, 512
Bên bán
Bên mua
TK 152, 156 TK 111,112, 331
CKTM, GGHB
phát sinh
Cuối kỳ,kết
chuyển
xxx
xxx
CKTM được hưởng
33311
133
111, 112, 131
632 154,155, 156,157
33311
531 511, 512
Giá vốn hàng bán bò trả lại
Trả tiền cho người mua về
số hàng bán bò trả lại
Cuối kỳ kết chuyển DT
hàng bán bò trả lại
KT hàng bán bò trả lại
Chiết khấu thanh toán
TK 511,512
TK 131 TK 111,112
Bên bán
Bên mua
TK 111,112 TK 331
Khi KH thanh

toán
xxx
xxx
Khi thanh toán
TK 3331
Khi bán hàng
TK 635
CK thanh toán
cho KH
TK 152,156 …
TK 133
TK 515
CK thanh toán
được hưởng
Khi mua hàng
68
3/ KT các khoản thuế ở khâu tiêu thụ
 Thuế GTGT:
 Phương pháp khấu trừ
 Phương pháp trực tiếp
 Thuế Tiêu thụ đặc biệt
 Thuế xuất khẩu
18
69
Kế toán thuế GTGT
Giá trò gia tăng (GTGT)
là khoản giá trò tăng
thêm của hàng hoá
dòch vụ phát sinh trong
quá trình từ sản xuất,

lưu thông đến tiêu
dùng.
Thuế GTGT là loại thuế
đánh trên phần giá trò
tăng thêm qua mỗi
khâu của quá trình
SXKD.
70
Thí dụ 1
Công ty A mua sản phẩm của nhà máy Z, giá bán chưa thuế là 100,
thuế GTGT 10%, như vậy công ty A đã phải trả cho nhà máy Z
số thuế GTGT là 10. Khi bán hàng cho người mua, Công ty A
bán với giá bán chưa thuế là 120, thuế GTGT 10%. Người mua
sẽ phải trả cho Công ty A số tiền là 132, trong đó thuế GTGT là
12.
 Số thuế GTGT đầu ra tại Công ty A là: 12
 Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ tại Công ty A là: 10
 Số thuế GTGT Công ty A phải nộp là: 2
 Như vậy, Công ty phải nộp thuế trên GTGT của mình là 120 –
100 = 20.
 Để tính được thuế GTGT phải nộp, Công ty A cần tập hợp tất cả
thuế GTGT đầu ra và thuế GTGT đầu vào, tiến hành khấu trừ để
tính ra thuế phải nộp. Phương pháp này gọi là phương pháp
khấu trừ.
Thí
dụ
1
71
 Công ty A mua sản phẩm của nhà máy Z:
 Giá mua chưa thuế là 100

 Thuế GTGT 10% = 100 x 10% = 10
 Giá thanh toán: 110
Như vậy công ty A đã phải trả cho nhà máy Z số thuế
GTGT là 10.
 Cty A bán hàng hoá trên cho người mua:
 Giá bán chưa thuế là 120
 Thuế GTGT 10% = 120 x 10% = 12
Người mua sẽ phải trả cho Công ty A số tiền là 132,
trong đó thuế GTGT là 12.
Tính số thuế GTGT mà cty A phải nộp?
Thí
dụ
1
72
Tính thuế GTGT: PP khấu trừ thuế
Thuế GTGT
phải nộp
=
Thuế
GTGT đầu
ra
-
Thuế GTGT
đầu vào được
khấu trừ
Thuế GTGT
đầu ra
=
Giá tính thuế
của HH,DV

bán ra chòu
TGTGT
x
Thuế suất thuế
GTGT của HH,
DV đó
19
73
 DN B bán cho DN C 100
tấn gạo với giá
2.000.000đ/tấn, loại
hàng này có thuế suất
thuế GTGT 5%.
 Thuế GTGT đầu ra
= 2.000.000đ x 100 x 5%
= 1.000.000đ
Thí
dụ
2
74
Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp
Số thuế
GTGT
phải nộp
=
Giá trò gia
tăng của HH,
DV chòu thuế
Thuế suất
thuế GTGT

của HH, DV đó
x
GTGT của
hàng hoá,
dòch vụ
=
Doanh số
của hàng
hoá, dòch
vụ bán ra
Giá vốn của
hàng hoá, dòch
vụ bán ra
-
TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”
Chỉ sử dụng cho các DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ
Phản ánh số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, đã khấu
trừ và còn được khấu trừ của DN
TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”
- Số thuế GTGT đầu vào đã
được khấu trừ
- K/c số thuế GTGT đầu vào
không được khấu trừ
- Số thuế GTGT đầu vào của
hàng đã mua đã trả lại, được
giảm giá
- Số thuế GTGT đã được
hoàn lại
- Số thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ phát sinh

SD:số còn được khấu trừ
TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp”
Phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT của hàng
nhập khẩu, số thuế GTGT đã được khấu trừ, số đã nộp và
còn phải nộp vào ngân sách nhà nước
TK 33311 “Thuế GTGT đầu ra”
-Số thuế GTGT đầu ra phát
sinh khi bán SP, HH, DV
SD: Số thuế GTGT còn phải nộp
Số thuế GTGT đầu vào
đã khấu trừ
Số thuế GTGT của
HH,DV đã bán bò trả lại
Số thuế GTGT đã nộp
20
77
Khấu trừ thuế
 Trong vòng 20 ngày đầu tháng sau, lập và
nộp
 Tờ khai thuế GTGT, kèm theo:
 Bảng kê hóa đơn chứng từ HHDV mua vào
 Bảng kê hóa đơn chứng từ HHDV bán ra
 Nộp số thuế còn phải nộp vào kho bạc
Sơ đồ hạch toán: PP khấu trừ thuế
152,156,211 …
TK 133
TK 111,112,331
Giá
thanh
toán

Giá
chưa
thuế
Thuế
GTGT
đầu vào
được
khấu trừ
TK 511
TK 3331
131,111, 112
Giá
chưa
thuế
Thuế
GTGT
đầu ra
Giá
thanh
toán
Thuế GTGT
đã khấu trừ
TK 632
Thuế GTGT không
được khấu trừ
79
1. Ngày 1/12/N DN H mua chòu một số nguyên vật liệu
nhập kho:
- Giá mua (chưa thuế GTGT): 10.000.000
- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 1.000.000

- Trò giá thanh toán: 11.000.000
2. Ngày 2/12/N, DN mua một số công cụ dụng cụ trả
bằng TGNH, công cụ dụng cụ đã nhập kho:
- Giá mua (chưa thuế GTGT): 5.000.000
- Thuế GTGT : 500.000
- Giá thanh toán: 5.500.000
Thí
dụ
6
80
Thuế tiêu thụ đặc biệt
 Luật thuế TTĐB
 Đối tượng chòu thuế
 Thuế suất và cách tính thuế
 Kê khai, nộp thuế
 Tài khoản sử dụng
 Cách hạch toán
21
81
III/ KT XÁC ĐỊNH KQ TIÊU THỤ
 Khái niệm, nội dung
 Tài khoản sử dụng
 Trình tự hạch toán
82
Kết chuyển DT bán hàng & CCDV và
giá vốn hàng bán để xác đònh KQKD
 Kết chuyển DT thuần về bán hàng và CCDV:
DT thuần về
bán hàng và
CCDV

=
Tổng DT bán
hàng và cung
cấp dòch vụ
-
Các khoản
giảm trừ
doanh thu
 Các khoản giảm trừ doanh thu:
 Chiết khấu TM, giảm giá hàng bán và hàng bán bò trả lại;
 Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp
 Thuế GTGT phải nộp (DN tính thuế theo PP trực tiếp)
 Kết chuyển giá vốn hàng bán:
GVHB trong kỳ =
Tổng GVHB phát
sinh trong kỳ
-
Các khoản
giảm trừ GVHB
83
Kế toán xác đònh kết quả KD
- Tài khoản sử dụng
 Các TK 5xx, 632,635,641,642,711,811
 TK 821: Chi phí thuế TNDN, có 2 TK cấp 2:
 TK 8211 : Chi phí thuế TNDN hiện hành
 TK 8212 : Chi phí thuế TNDN hoãn lại
 TK 911 : Xác đònh kết quả kinh doanh
 TK 421 : Lợi nhuận chưa phân phối, 2 TK cấp 2:
 TK 4211 :Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
 TK 4211 :Lợi nhuận chưa phân phối năm nay.

TK 911-Xác đònh kết quả kinh doanh
• Kết chuyển:
- Giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Chi phí tài chính
- CP bán hàng
- CP quản lý DN
- Chi phí khác
- Chi phí thuế TNDN
• Kết chuyển số lãi.
•Kết chuyển
- Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dòch vụ
- Doanh thu hoạt động TC
-Thu nhập khác
- Khoản ghi giảm CP thuế
TNDN
Kết chuyển số lỗ.
TK 911-Xác đònh kết quả kinh doanh
22
Sơ đồ kế toán xác đònh kết quả KD
TK 632
TK 635
TK 641, TK 642
TK 811
TK 911
TK 511, 512
TK 515
TK 711
TK 421
Kết chuyển GVHB

Kết chuyển CP TC
Kết chuyển CPBH
& CP QLDN
Kết chuyển CP khác
K/c DT thuần
K/c DT hoạt động TC
K/c TN khác
Kết chuyển số lỗ
Kết chuyển số lãi
TK 8211, 8212
TK 8212
K/c CP thuế TNDN
K/c khoản giảm CP thuế
TNDN hoãn lại
521,333
86
Bài tập
Thí
dụ

×