1-1
Tµi chÝnh doanh nghiÖp
Tµi chÝnh doanh nghiÖp
Fundamentals of
Fundamentals of
Corporate Finance
Corporate Finance
1-2
Ch¬ng
Ch¬ng
1
1
Tæng quan vÒ tµi chÝnh
Tæng quan vÒ tµi chÝnh
doanh nghiÖp
doanh nghiÖp
An Overview of
An Overview of
Corporate Finance
Corporate Finance
1-3
Tµi chÝnh doanh
Tµi chÝnh doanh
nghiÖp
nghiÖp
◆
Tµi chÝnh doanh nghiÖp lµ g×?
◆
C¸c lo¹i h×nh doanh nghiÖp
◆
Chøc n¨ng tµi chÝnh doanh
nghiÖp
◆
Vai trß tµi chÝnh doanh nghiÖp
1-4
Tài chính DN là gì?
Tài chính DN là gì?
Sự vận động của các nguồn tài
chính, tạo lập và sử dụng các quỹ
tiền tệ (quỹ tài chính doanh nghiệp)
nhằm đạt đ ợc mục tiêu kinh doanh
nhất định.
1-5
Quan hÖ tµi chÝnh cña
Quan hÖ tµi chÝnh cña
doanh nghiÖp
doanh nghiÖp
Doanh nghiÖp víi c¸c chñ thÓ thÞ tr êng
Quan hÖ tµi chÝnh néi bé doanh nghiÖp
Doanh nghiÖp víi Nhµ n íc
Doanh nghiÖp víi c¸c chñ së h÷u
1-6
Chức năng của DN
Chức năng của DN
Quyết định đầu t ?
Investment Decisions
Quyết định về vốn?
Financing Decisions
Quản lý tài sản?
Management Decisions
1-7
Đầu t vốn DN
Đầu t vốn DN
Quy mô tối u của doanh nghiệp?
Cần đầu t vào loại tài sản nào?
Loại tài sản nào có thể giảm hoặc
loại bỏ?
3 nhiệm vụ quan trọng nhất.
3 nhiệm vụ quan trọng nhất.
1-8
Quyết định tài trợ vốn
Quyết định tài trợ vốn
Hình thức tài trợ vốn nào tốt
nhất?
Cơ cấu vốn nh thế nào là hiệu
quả nhất?
Chính sách phân chia lợi nhuận?
1-9
Qu¶n lý tµi s¶n
Qu¶n lý tµi s¶n
◆
Lµm c¸ch nµo sö dông tµi s¶n
hiÖu qu¶ nhÊt?
◆
Tr¸ch nhiÖm cña nhµ qu¶n lý?
◆
Qu¶n lý tµi s¶n l u ®éng vµ tµi s¶n
cè ®Þnh?
1-10
Vị trí của tài chính doanh nghiệp
Vị trí của tài chính doanh nghiệp
Ngân sách
Nhà n ớc
Tài chính
doanh nghiệp
Tín dụng
Tài chính tổ
chức xã hội
Tài chính
hộ gia đình
Bảo hiểm
Thị tr ờng
tài chính
1-11
Các nhân tố ảnh h ởng
Các nhân tố ảnh h ởng
TCDN
TCDN
Đặc điểm sở hữu vốn
Hình thức pháp lý của DN
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành
Môi tr ờng kinh doanh
- Môi tr ờng chính trị
- Kinh tế
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
1-12
ThuÕ thu nhËp DN
ThuÕ thu nhËp DN
◆
ThuÕ TNDN = TN chÞu thÕ x ThuÕ suÊt
◆
TN chÞu thuÕ = Doanh thu – Chi phÝ
(TN tr íc thuÕ)
TN sau thuÕ = TN tr íc thuÕ – ThuÕ TNDN
1-13
Thu nhập chịu thuế Thuế Đơn vị: Việt Nam đồng
Từ
Đến
Tỷ lệ
Cách tính thuế phải nộp
0
5000,000
0%
.0x(TNct > 0)
5,000,000
15,000,000
10%
.1x(TNct 5000,000)
15,000,000
25,000,000
20%
1,000,000 + .2x(TNct 15,000,000)
25,000,000
40,000,000
30%
3,000,000
+ .3x(TNct 25,000,000)
Trên
40,000,000
40%
7,500,000 + .4x(TNct 40,000,000)
Thuế thu nhập đối với cá
Thuế thu nhập đối với cá
nhân có thu nhập cao
nhân có thu nhập cao
Thuế thu nhập cá nhân của cá nhân ng ời Việt Nam có mức
thu nhập: 35,000,000đ/tháng đ ợc xác định:
= 3,000,000 + 0.3x(35,000,000 25,000,000) = 6,000,000đ
1-14
C¸c lo¹i h×nh doanh
C¸c lo¹i h×nh doanh
nghiÖp
nghiÖp
◆
Doanh nghiÖp t nh©n (Proprietorship)
◆
C«ng ty hîp danh (Partnership)
◆
C«ng ty cæ phÇn (Corporation)
◆
C«ng ty THHH (Limited Liabilities Co.)
◆
Doanh nghiÖp nhµ n íc
(State-owned Enterprise)
1-15
Doanh nghiệp t nhân
Doanh nghiệp t nhân
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh đ ợc
tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá
nhân của chủ doanh nghiệp
Là tổ chức kinh doanh do một chủ thể
thành lập và chịu trách nhiệm vô hạn
đối với các khoản nợ của DN
1-16
Doanh nghiệp t nhân
Doanh nghiệp t nhân
Sole Proprietorship
Sole Proprietorship
Advantages
Advantages
Đơn giản, gọn nhẹ
Chi phí thành lập ít
Thành lập nhanh
Thuế tính trên thuế
thu nhập cá nhân
Disadvantages
Disadvantages
Trách nhiệm vô hạn
Khó huy động vốn
bổ sung
Khó chuyển quyền
sở hữu
1-17
Công ty hợp danh
Công ty hợp danh
Partnership
Partnership
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh đ
ợc tính vào thu nhập chịu thuế thu
nhập cá nhân của các chủ sở hữu.
Công ty hợp danh
Công ty hợp danh Là một tổ chức
kinh doanh do hai hoặc nhiều ng ời
thành lập và cùng làm chủ sở hữu.
1-18
Các loại công ty hợp danh
Các loại công ty hợp danh
Công ty hợp danh hữu hạn
Công ty hợp danh hữu hạn
Các thành
viên chịu trách nhiệm hữu hạn đối với các
khoản nợ theo số vốn họ đóng góp. Nh ng
yêu cầu ít nhất phải có một thành viên chịu
trách nhiệm vô hạn.
Công ty hợp danh vô hạn
Công ty hợp danh vô hạn
- Các chủ sở
hữu có
trách nhiệm vô hạn
và nghĩa vụ đối
với các khoản nợ của doanh nghiệp.
1-19
Công ty hợp danh
Công ty hợp danh
Partnership
Partnership
Advantages
Advantages
Gọn, có thể đơn giản
Chi phí thành lập thấp,
cao hơn doanh nghiệp t
nhân
Thủ tục nhanh gọn
Trách nhiệm hữu hạn
đối với các thành viên
hữu hạn
Disadvantages
Disadvantages
Trách nhiệm vô hạn đối
với thành viên vô hạn
Khó huy động vốn bổ
sung nh ng, nh ng dễ
hơn doanh nghiệp t
nhân
Khó chuyển nh ợng
quyền sở hữu
1-20
Công ty cổ phần
Công ty cổ phần
Corporation
Corporation
Có t cách pháp nhân trong việc quản lý và
sử dụng tài sản và các khoản nợ
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
đ ợc tính
đ ợc tính
vào
vào
thu nhập chịu thế doanh nghiệp
thu nhập chịu thế doanh nghiệp
Corporation
Corporation Là một tổ chức kinh
doanh độc lập với các chủ sở hữu.
1-21
Công ty cổ phần
Công ty cổ phần
Corporation
Corporation
Advantages
Advantages
Trách nhiện hữu hạn
Dễ chuyển nh ợng
quyền sở hữu
Thời gian hoạt động vô
hạn
Dễ huy động khối l ợng
vốn lớn
Disadvantages
Disadvantages
Bị đánh thuế hai
lần
Khó thành lập hơn
Chi phí thành lập
và duy trì hoạt
động lớn
1-22
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Limited Liability Companies (LLC)
Limited Liability Companies (LLC)
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh đ ợc
tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá
nhân của các thành viên.
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty trách nhiệm hữu hạn
là một tổ
chức kinh doanh trong đó các thành viên
chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với phạm vi
số vốn góp.
1-23
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Trách nhiệm hữu hạn
Quản lý tập trung
Thời gian hoạt động không xác định
Chuyển nh ợng quyền sở hữu mà không cần sự
thoả thuận tr ớc của các chủ thể khác
Thông th ờng, một công ty TNHH chỉ có hai đặc điểm
Thông th ờng, một công ty TNHH chỉ có hai đặc điểm
đầu trong 4 đặc điểm của công ty cổ phần sau
đầu trong 4 đặc điểm của công ty cổ phần sau
:
:
1-24
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Advantages
Advantages
Trách nhiệm hữu hạn
Không bị đánh thuế
hai lần
Không giới hạn thành
viên
Dễ huy động vốn hơn
Disadvantages
Disadvantages
Thời gian hoạt
động bị giới hạn
(thông th ờng)
Khó chuyển
quyền sở hữu
(thông th ờng)
1-25
Doanh nghiệp Nhà n ớc
Doanh nghiệp Nhà n ớc
State Owned Enterprise
State Owned Enterprise
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh đ ợc
tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập của
doanh nghiệp
Là tổ chức kinh doanh độc lập, do một
chủ thể là Nhà n ớc thành lập và chịu
trách nhiệm hữu hạn đối với các khoản
nợ của DN