Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GT 12 CHƯƠNG IV VÀ ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.24 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
TỔ: TOÁN – TIN MÔN: GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG IV (CB)
Câu 1. (2,5đ) Tính môđun của mỗi số phức sau:
a)
( ) ( )
4 3 8 5z i i
= − − +
b)
5 3
1
i
z
i

=
+
Câu 2. (1,0đ) Tính giá trị biểu thức
( ) ( )
2 2
1 5 1 5P i i
= + + −
Câu 3. (4,0đ) Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức:
a)
2
6 25 0z z− + =
b)
4 2
7 18 0z z− − + =
c)
( )
2 3 1i z z+ = −


Câu 4. (1,5đ) Tìm số phức z biết
41z
=

8z z
+ =
Câu 5. (1,0đ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z
thỏa mãn điều kiện:
2 1z i z
− = +
.
Hết
ĐÁP ÁN
Câu Nội dung Điểm
1
a/
( ) ( )
4 3 8 5 4 8 16 64 80z i i i z
= − − + = − − ⇒ = + =
2x0,5
b/
( ) ( )
2
5 5 3 3
2
5 3 1
5 3 2 8
1 4
1 2 2
i i i

i i
i i
z i
i
=
− − +
− −
− −
= = = = −
+
1 16 17z
⇒ = + =
4x0,25
0,5
2
( ) ( )
2 2
1 5 1 5 1 2 5 5 1 2 5 5 8P i i i i= + + − = + − + − − = −
2x0,5
3
a/ Ta có
'
16 0
∆ = − <
nên phương trình có hai nghiệm phức
;
3 16
3 4
1
1

i
z i
+ −
= = +
3 16
3 4
2
1
i
z i
− −
= = −
0,5
2x0,5
b/ Đặt t = z
2
ta có phương trình :
2
2 2
2
2
7 18 0
9 2
3
9
t z
z
t t
t
z i

z











= =
= ±
− − + = ⇔ ⇒ ⇔
= −
= ±
= −
Vậy phương trình có 4 nghiệm:
2; 3z z i
= ± = ±
0,25
4x0,25
0,25
c/
( ) ( )
1 1 3 1 3
2 3 1 1 3 1
1 3 10 10 10
i

i z z i z z i
i
− − +
+ = − ⇔ + = − ⇔ = = = − +
+
4x0,25
4
Gọi số phức cần tìm là z = a + bi; a, b
R

Ta có hệ
4
2 2 4
2 2
5
41
41
2
4
2 8 25
8
5
a
a
b
a b
a b
a
a b
a bi a bi

b




 
   

  


 

 






=
=
=
+ =
+ =
⇔ ⇔ ⇔
=
= =
+ + − =
= −

Vậy các số phức cần tìm là: z
1,2
= 4
±
5i
0,25
4x0,25
0,25
5
Gọi z = a + bi;
,a b R

( ) ( ) ( )
2 2
2 2
2 1 2 1 2 1z i z a b i a bi a b a b
− = + ⇔ + − = + + ⇔ + − = + +
( )
( )
2
2
2 2
2 1 2 4 3 0a b a b a b⇔ + − = + + ⇔ + − =
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là
đường thẳng có phương trình: 2x + 4y – 3 = 0
2x0,25
0,25
0,25


×