GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 1
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
CÁC TỪ VIẾT TẮT
!"
!#
$%%%&
''()(*+
,-.+!#
/0#"1
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 2
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
23456
789-9:;!*.+<+=>
()1-/?/;@>1;A/(BC-DED
F*GH(IF/;*+CC>*9+C>+J:G/?GK
/;*-*<%-J>G8E%+L+#+@M>+
#-*<%-J>3333
)*N@@G<@CG/O9:>#@D F/;
N<+J>:(D+P-M>*9+C>*CC3E
(<G*> FC+"!IK+#>*9+C-9-QK
G::*-<3
@R@S(.D"GGT%+F"!I
*9@9@(U,DVG+JR@SM>/@
SE((B+WX9G(L+-/?()1>(
%P-/?()1X#J:3
D9G+J+(90!">X9/;3
/KFGT%> Y?Z!J+#GT@)F>(D
K>*/?8>[33G+@?!J
+3
,.DWS9 G/?!J+>8@)G @G<-/?()
10!">8(Q"+Y?ZR9>D+
/;\J/D"G-/99"Yphân dạng bài tập và
hướng dẫn chi tiết các dạng bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”3
"-/?)9D+]2!#>@)
GK2^
_
`D+a*+b]]GK2^
c
`D+-:1b/;
\J/3\Ka*+a*/0"!D9C
G*(!]^>]_>]](9D92^70!">DGM@)>D!
%Pb3
')X" @-JO9"@D"/dGK-)()X"
O93\Ka*+-e-<()X"90GK-:13,.+!
(.+9-W9O9GKa*+G2^
_
>GK-:1G2^
c
3')X"(.+
1fC @g^3^^^^^^^2hhijk^>^jDl9GDa(!*GKR9
9GKa*+-:13,F-D @*-/99@-F1
@O9D+8ED-JGK-:K("m)!>G+S
9()X"O93
2.GIỚI THIỆU
5n%o>()1FG/p? O9G/p-e-/?G+
XCqGKh>GKr/#GV.L()1(*
:-/?()1(%P-/?()1("!3
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 3
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
,Wm+>/;8D<sG*YTóm tắt lý thuyết và bài tập
hoá học 10Z/;>-DDD+LGM@)>D!
G+>G*@8a>@>-:K@)>-9:
C+VG+-/?+JWIG/?!DG*>C+VG+
-:DK>?!&W@<3a)>FC++/?
O9!<+#B!J!G+O9!<+F(B9+C+F(
Q(*3
G*YTóm tắt lý thuyết và bài tập hoá học 10Z+-/?
q-Wm+EDW/K%t">/VX/0
M%P+<>-9:@)(.%a9-D "!
GT@)!%P3
5J:9+("E "9@>/-9:
C+%(.3#@>"+D+8-/99 W)
@)O9/;\J/3
Giải pháp thay thế:
/K%t!)%<!>/0")>M
%P+<P.>u)>!%PD-3
Vấn đề nghiên cứu Yphân dạng bài tập và hướng dẫn chi tiết các dạng bài tập về lưu
huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”3
Giả thiết nghiên cứu: v%PG*S%<!/K%t")
DWS9 G/?!J+d/;\J/3
3.PHƯƠNG PHÁP
3.1 Khách thể nghiên cứu
78Ga99GK2^
_
2^
c
#DRG?*%P
''
f9"%<@D9D#-J(*+/0-/0>D
GQ@F>DW*+-:K"%<@%P3
23W@u/K\Jw%<@GK2^
_
`GKa*+b
_3W@@x/;w%<@GK2^
c
`GK-:1b
f9GK-/?9+91EDF-.+/0-yAP
.
•FT1>W)C+@T1W+X9O9*3
•F()1>W)C+-F(L+-/?()10!"3
•FM
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 4
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
: zd!(.+92j
8GW2'{{
9+ R z
2^
_
]2 2^ _2 ]2 ||>c_
2^
c
]] 22 __ ]] ii>i|
3.2 Thiết kế nghiên cứu:
\a9)()'.+9/K9-JK9D+/0-/03
78%o()X"!#+'{G+!(.+9/K-J3()X"
(*+9 @-.+!#O9_GK2^
_
2^
c
G/0-/09378
%oB(.+1fC-JG (.+1a/0-/0-.+:
!#O9_GK/K(-J
f "(.+1 -&_GK/0-/0
a*+`GK2^
_
b ,:1`GK2^
c
b
!#J j3icj2i2_r j3^r^r^r^r2
2
g ^32^]_irj|r
f )()1
\K '.+9
/K-J
-J '.+9
9-J
a*+`GK2^_b
O1
$<@Dv
%PG*S
%<!>*
:M%P>!
+t3
O3
,:1`GK2^
c
b
O2
$<@C
(9>C
G*E3
O4
3.3 Quy trình nghiên cứu:
f7}!&!%<@O9
~%<@GK2^
c
GGK-:1v9!(9
G*Cq!>(S%<!3
~%<@GK2^
_
GGKa*+>!%<@DS%<>D!
+t[
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 5
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
f )%<@a*+
f SC-8()<"%<@O9/;C;(D9!.
Thời khoá biểu chính khoá:
1@ 5•GK )CS:
/0#
!%<@
1c`_j•_•_^2jb f2^_ j2 \/p
1c`^c•]•_^2jb f2^_ j] %€9>G/
p->G/
p
1|`^|•]•_^2jb f2^_ jc %€9>G/
p->G/
p`b
1c`22•]•_^2jb f2^_ jj 9€>+:
€9
1|`2c•]•_^2jb f2^_ ji 9€>+:
€9`b
Thời khoá biểu tăng tiết:
1@ 5•GK )CS:
/0#
!%<@
1]`^]•]•_^2cb f2^_ 2j>2i !G/p
1]`2^•]•_^2jb f2^_ 2|>2h !•
_
3.4 Đo lường và thu thập dữ liệu:
f(.+9/K-JG!(.+92j8GW2'{{+GK
2^
_
2^
c
f(.+99-JG-/?9(!]^>]_>]]%_
%<@GK2^
_
2^
c
D+1-F9+9)()-F(.+93
'.+9!‚#1aG>J%y+cSK%<!e-F
X#;9_j8
ƒ)(.+9 +!
f9(a*%<@J%-ed>8)!
(.+9_j8`J%(.+9/-e#!@db3
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 6
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
f9-DD+1o_) +!C--e)
()3
3.5 Phân tích dữ liệu và bàn luận kết quả:
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ KẾT QUẢ
ƒ"-.+!#!(.+99-J
a*+`\K2^
_
b ,:1`GK2^
c
b
, | j3]
,JG*} 232jc|^^j]h 232r^_]h^|2
&O9fC ^3^^^^^^^2hhij
7 G* &
}`5$b
^>hrc
/-e1+‚()X"_D+a*/K-JG/0
-/039-J(.+1G*,!‚wC()X"g
^3^^^^^^^2hij> @aG*()X",D+a*+D+-:
1 DTl9>1GaG*()X",D+a*+90
,D+-:1G(t+%()X"-<-/?O9-J3
7G*&!#}5$g
| j3]
2>r^_
−
g^>hrc3,F-D @
"8-/99"/d-)X#O9D+a*+G
GK3
"@)O9-F1Yphân dạng bài tập và hướng dẫn chi tiết các
dạng bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”3O9+D9-e-/?
(.+1()X"-<-/? ("X9DWG+S9%W G/?!J
+D9O9/;\J/3
BÀN LUẬN
„9()X"O9!(.+99-JD+a*+D7g|Q
D+-:1D7gj>]39M-/?-JG*-.+:R99D+G
^>hi-F-D @-.+7O99GK-:1a*+-eDa(
!*u*>GK-/?-JD-.+790FKGK-:13
G*&!#}O99!(.+9G5$g^>hrc3q-D
@*-J@D"/d :-)()X"O93
B(.+1wC,9-JO99GKGg^3^^^^^^^2hhijk^>^j3
')X"@(…-&aG*,O99D+a*+-:1
("G%t+G%-JO9-FD"/d-)()X"
O93,F@DW8@MD90>G+
!%x%D()X":03
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 7
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
Hình 1: Biểu đồ so sánh ĐTB trước tác động và sau tác động
của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng
3.6 Kết luận và khuyến nghị:
Kết luận:
9(a*">8 @()X"-<-/?G("X9>
"8@)O9/;)!Ju*3
Khuyến nghị:
f,:K Ge-<
~FM9d$PdJ%B-FF/; 88
(*+3
~FM9/;%P"@GKDF
!#@)>8C+:!J+S9 G/?O9
3
~FM9
†/K%tP.)qW3
†1!RJ%o?KqD+-:/?
3
†%P"(:2^m+9+dJ()1
RJ%()1GX93
TÀI LIỆU THAM KHẢO
f!2^0!"S9O9!J%P-<3
f(92^0!"S9O9!J%P-<3
f5<{CCC9G@3+>GC3+3[[[
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 8
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
PHỤ LỤC ĐỀ TÀI
PHẦN 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT
A –LƯU HUỲNH
I. Vị trí cấu hình electron nguyên tử:
D‡g2i>7 #C2
_
_
_
_
i
]
_
]
c
>JD+{ˆ>(#]>2i
II. Tính chất vật lí:
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
\/p/0`
S
α
b
\/p-0`
S
β
b-D
~
S
α
!F0
S
β
~':G/?
S
α
I0
S
β
~*-JD"@
S
α
GK0
S
β
~
S
α
>
S
β
D.!)-X9G<K9o@C-F(**-J3
2. Anh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
22]
^
722r
^
72h|
^
7ccj
^
7
h>
L>
h>
GI
h
>5<Q
i
>
c>
_
5>5>
h
0>
5<Q5<Q
X>+%9
\-JS-I9+
III. Tính chất hóa học:
@vG/pDiCGKo>-DD_C-JS3
:D9f_A^A~cA~i
q9DM(v`K(++<0•
_
>7G
_
>‰
_
333bq9DMD9
`K(+G<-b
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
‰C~
→
‰C
_
~
→
_
\/T~Š"@9d*-J/;3
⇒
DMD93
2. Tác dụng với phi kim:
~•
_
Š•
_
~]‰
_
Š‰
i
⇒
DM(v
ƒ')G"1q9.*M(vq9.*M
D93
IV. Ưng dụng của lưu huỳnh
f"
_
•
c
3
•
_
•
]
_
•
c
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 9
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
f\/9>:qS>:8>%+X‹>:!%9[
V. Trang thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh:
a.) Trạng thái tự nhiên:
\/pDFd%<-0 3
\/pQD%<? /+:€9>+:€9333
b.) Sản xuất lưu huỳnh:
*. Khai thác lưu huỳnh
,.(9G/o@GQ- >/;9%o)!&-n!* B
/KD`2|^
^
7b+IG+G/o@D"@-}@G+n-
*. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
+ Đốt H
2
S trong điều kiện thiếu không khí:
_
_
~•
_
_~_
_
•
+ Dùng H
2
O khử SO
2
:
_
_
~•
_
]~_
_
•
B – HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
I – HIDRO SUNFUA (H
2
S)
1. Tính chất vật lí:
f\ (MD+o1:> -J3
fŒ9/K3
fn0((M3
fD9GIfi^
^
7
2. Tính chất hóa học:
a.) Tính axit yếu
f -€9 9 /K< % %& 9 @) D G9
€-`
_
b
fM9@)`@)0
_
7•
]
b
7D.<9_+:
~5:Q99
_
>79>‰C[
~5:99>9`b
_
[
_
~9•Š9~
_
•
_
~_9•Š9
_
~_
_
•
b.) Tính khử mạnh
@:
_
D:D9 `f_b⇒
_
DM(v+<
-F(*)n% ((Š}-P+`b
_
_
~•
_
→_
_
•~_↓
-F(*-OŠ
_
@Gv9+9<`•
_
b
_
_
~]•
_
→
_
_
•~_•
_
Lưu ý$%&
_
GS((M!&}-P+%!&•
_
O9((MD9
_
~c7G
_
~c
_
•Š
_
•
c
~h7G
3.Trạng thái tự nhiên và điều chế:
a.) Trạng thái tự nhiên:D+J:/K:>(M8Gv9!:9q
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 10
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
)O9/;-J3
b.) Điều chế:
QM*+
‰C~_7GŠ‰C7G
_
~
_
•
II. LƯU HUỲNH ĐIOXIT:(SO
2
)
1. Tính chất vật lí:
f\ (M(+>+oL> -J3
fn0((M3
f9F/K3
fD9GIf2^
^
7
2. Tính chất hóa học:
a.) \/p-G9
f9/K<9/013
•
_
~
_
• ⇄
_
•
]
`ˆ€0b
fM9@)`+<0
_
_
7•
]
b
f'!F>%xSO@<•
_
f7D.<_+:
~5:Q99
_
•
]
>79•
]
[
~5:99•
]
>9`•
]
b
_
[
•
_
~9•
→
22
9•
]
•
_
~_9•
→
_2
9
_
•
]
~
_
•
b.) SO
2
là chất khử và chất oxi hóa:
@:•
_
D:D99`~cb
c
S
+
Š
i
S
+
~_C`M(vb
c
S
+
~cCŠ
^
S
`MD9b
⇒•
_
q9G (vq9G D93
ƒ3•
_
G (v
•
_
~
_
~
_
•Š_~
_
•
c
⇒•
_
G++ +%%&!+3
ƒ3•
_
G D9
•
_
~_
_
Š]~_
_
•
⇒%%&!&}-P+3
I . 3. Ưng dụng và điều chế:
a.) Ưng dụng: "
_
•
c
>}@L @!J @>: ++:
G/?aa}+3
b.) Điều chế:
ƒ3QM*+
9
_
•
]
~
_
•
c
→
0
t
9
_
•
c
~
_
•~•
_
ƒ3*
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 11
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
~•
_
Š•
_
c‰C
_
~22•
_
Š_‰C
_
•
]
~h•
_
III. LƯU HUỲNH TRIOXIT: (SO
3
)
1. Tính chất:
•
]
\ GI>(+3
9</K9€3
•
]
~
_
•Š
_
•
c
•
]
~
_
•
c
Š
_
•
c
3•
]
`GC+b
•
]
G+J9+<3
f%PK
_
•
f%PK!9Ž0
•
]
~5•Š5•
c
f%PK!9Ž0
•
]
~_9•Š9
_
•
c
~
_
•
2. Ưng dụng và sản xuất:
f•
]
G"}+9"
_
•
c
f*>•
]
-/?-F)!‚•
_
d*-J9
`cj^
7wj^^
7bD8
_
•
j
•
_
~•
_
•
]
IV. AXIT SUNFURIC ( H
2
SO
4
)
1. Tính chất vật lí:
f\ GI/%W>(+>(!9@03
f9</KI9 F*3
f9Ge9
_
•
c
-n"Dq9/K( @‹!‚-E9O@
+(G+/?G<3
2. Tính chất hóa học:
a.) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng:
ƒ.*M O9+J9+<3
~\+XpM+D9-I
+ Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro
_5~
_
•
c
`GbŠ5
_
`•
c
b
~
_
•
`D9& b
~Tác dụng với oxit bazơ:
_
•
c
~7•Š7•
c
~
_
•
~Tác dụng với bazơ:
_
•
c
~_9•Š9
_
•
c
~_
_
•
+ Tác dụng với muối của axit yếu:
797•
]
~
_
•
c
Š79•
c
~7•
_
↑
~
_
•3
b.)Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc:
f@vSv
_
•
c
D:D99 G~i
⇒
_
•
c
DMD9+<
+ Tác dung với kim loại:W)(+G<`qˆ>b
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 12
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
•
_
5~
_
•
c
`-n>DbŠ5
_
`•
c
b
~~
_
•
`D9&9b
_
M%P
7~_
_
•
c
`-n>DbŠ7•
c
~•
_
~_
_
•
+ Tác dụng với phi kim:
_
_
•
c
~7Š_•
_
↑~7•
_
↑~_
_
•
_
_
•
c
~Š]•
_
↑~_
_
•
j
_
•
c
~Šj•
_
↑~_
]
•
c
~_
_
•
+ Tác dụng với hợp chất:
_
_
•
c
~_'Š
_
~•
_
~_
_
•~'
_
•
c
\/T
_
•
c
-nJ("1K‰C>ˆG3
+ Tính háo nước:
7
2_
__
•
22
→
ñSOH
42
2_7~22
_
•
9@
_
•
c
~7
i
2_
•
i
Ši7~
_
•
c
3i
_
•
3. Ưng dụng:
f$oG+D9 3
f$o " S!D>:qS> nv9?>0?D9
> %N>0+>}+J+>%/?}+>)!)%W+I[
4. Sản xuất axit sunfuric:‚/0)83
7D]-<M3
a/ Sản xuất lưu huỳnh đioxit (SO
2
)
q>‰C
_
~•
_
→
0
t
•
_
c‰C
_
~22•
_
→
0
t
_‰C
_
•
]
~h•
_
b/ Sản xuất lưu huỳnh trioxit: (SO
3
)
_•
_
~•
_
→
j
•
_
_•
]
c/ Hấp thụ SO
3
bằng H
2
SO
4
:
•
]
~
_
•
c
Š
_
•
c
3•
]
`GC+b
_
•
c
3•
]
~
_
•Š`~2b
_
•
c
5. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat
a,) Muối sunfat:G+:O99€37D_G<
5:Q9`+:€9b>19•
c
_f
$9
_
•
c
>'
_
•
c
[
,9:-F9`q9•
c>
•
c
>!•
c
(9b
5:9`+:-€9b19•
c
f
$9•
c
>9`•
c
b
_
[
b.) Nhận biết ion sunfat: (SO
4
2-
)
$o%%&+:!9n9`•b
_
_
•
c
~97G
_
Š9•
c
•`Lb~_7G
9
_
•
c
~97G
_
Š9•
c
•L~_97G
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 13
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1 : NHẬN BIẾT
1. Cần nắm
f$a9"1-n/<9+L(9>()O9>O!(M[
9Qv%P% *(pC W!)3
f$a9!"9
5tv :v $ * /0#"1
Oxi(O
2
)
Ozon(O
3
)
„C-D+
7`
b
P%%'{~y
!J
o@
-C7•
\+9y
!J
_7~•
_
→
_7•
•
]
~'{~
_
•
→
{
_
~•
_
~_'•
SO
2
%%!+
%%9`•b
_
5 +S-I
9•
]
()O9
L
•
_
~
_
~
_
•
→
_
•
c
~
•
_
~9`•b
_
→
9•
]
•~
_
•
S
5>-:
Gv9+
9D(M
+oL
~•
_
→
•
_
H
2
S
%%!`•
]
b
_
5o1:
!+-C
!`•
]
b
_
~
_
→
!~•
]
muối sunfit
ˆ+< •
_
9
_
•
]
~_7G
→
_97G~•
_
~
_
•
muối
hidrosunfit
ˆ+< •
_
9•
]
~7G
→
97G~•
_
~
_
•
muối sunfat
%%97G
_
9•
c
L
97G
_
~7•
c
→
9•
c
~_7G
- $a9 V&+
:v 5/;9 5/;
M
5/;!9Ž0
„#M+ -I M+ 9
CG9GC (+ (+ y
2. Phương pháp
a.) Đối với chất khí :
f"J ":v%o !)(M!*3
f"!)(MC-8#aC@LG+‘:v=
!)V+J (MP.>9-D=%o:v)C !)
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 14
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
(MQG<-)(9VQG<+J (M%@ 3
BÀI TẬP MINH HOẠ:
Bài 1/0 S!* (M-aG+ e
9•
_
>7•
_
>
_
>•
_
3
!3b7(M•
_
>•
]
>
_
>7G
_
3
HƯỚNG DẪN
9=!) (MC#a•
_
>•
_
>7•
_
:oG
_
3
f $oXC-D+%S@-y !)(M
⇒
XC-D+!o@3
f $o%%&!`•
]
b
_
!)(M
_
⇒
<()O9!+-C3
f $o%%&
_
!)(M•
_
⇒
+ +S-IO9
_
f 'MQG<G7•
_
Bài 2/0 S!* (M-aG+ e
9•
_
>•
]
>
_
3
HƯỚNG DẪN
9=!) (MC#a•
]
>•
_
:oG
_
3
f $o%%&'{D19y!J
⇒
*%%i+9M+3
f $oXC-D+%S@-y !)(M
⇒
XC-D+!o@3
f 'MQG<G
_
b.) Đối với dung dịch :
w"J!"M93
w SG<-/?9>!9Ž0+:3
w 5L*/?-n/qG< 3
⇒
Lưu ý : nếu có từ 2 loại chất trở lên thì các em nên dùng chất chỉ thị màu để
phân loại chúng.
BÀI TẬP MINH HOẠ :
Bài 1/0 S!*%%&-aG+
e997G>7G>9
_
•
c
>
_
•
c
HƯỚNG DẪN
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 15
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
w /K2 9SG<%%&-F@W!)
• 97G>9
_
•
c
G+:3
• 7G>
_
•
c
G93
w /K_7:v
$oX#M+3
• 7_D+ -F19:G9:€9
⇒
:v-FS
!* 9D+G%%&9G
_
3
w /K]\!"!)
:v 97G 7G 9
_
•
c
_
•
c
„#M+ M+ -I M+ -I
%%&
97G
_
w w ()O9L
9•
c
()O9L
9•
c
Bài 2/0 S!*%%&-aG+
e99•>7G>97G>
_
•
c
3
HƯỚNG DẪN
w /K2 9SG<%%&-F@W!)
• 97GG+:3
• 9•G!9Ž0
• 7G>
_
•
c
G93
w /K_7:v
$oX#M+3
• ,.S!*97G
_
•
c
%o%%&97G
_
w /K]G!"!)
:v 97G 7G 9•
_
•
c
„#M+ M+ -I 9 -I
%%&
97G
_
w w w ()O9L
9•
c
MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1 : Nêu hóa chất và hiện tượng để nhận biết:
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 16
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
93b'
_
'
_
•
c
Hướng dẫn : %%&
_
•
c
Ge
!•3'
_
•
c
'7G3 Hướng dẫn : %%&97G
_
3b'
_
'7G Hướng dẫn : %%&77G
_
%3b'
_
•
c
'3 Hướng dẫn : %%&97G
_
C3b'{'
_
•
c
Hướng dẫn : %%&97G
_
€3b'
_
' Hướng dẫn : %%&7•
c
(3b'
_
•
]
'7G Hướng dẫn : %%&
_
•
c
Ge
G3b'
_
•
c
'
_
•
]
3 Hướng dẫn : %%&
_
•
c
Ge
Bài 2. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch
sau:
93b9•>7G>'
_
•
c
>
_
•
c
Hướng dẫn : X#M+>%%&97G
_
!3b97G>9
_
•
c
>7G>9`•
]
b
_
Hướng dẫn : X#M+>%%&97G
_
>%%&ˆ•
]
3b7G>
_
•
c
>•
]
Hướng dẫn : %%&97G
_
>%%&ˆ•
]
Bài 3. nhận biết các khí sau:
93b•
_
>7G>•
_
Hướng dẫn : %%&
_
>%%&ˆ•
]
!3b7G
_
>•
_
>7•
_
Hướng dẫn : %%&
_
> @X#}+
Bài 4: Bằng phương pháp hóa học phân biệt các chất sau: (học sinh tự giải)
9b.L9
_
7•
]
>797•
]
>‰C
!b%%97G
_
>5•
c
>9
_
•
]
3
b%%
_
•
c
>97G>'•>7•
c
%b%%7G>
_
•
c
>97G>9`•b
_
3
Cb3'M
]
>7G
_
>•
_
>7•
_
Bài 5:: (học sinh tự giải)
93b97G>
_
•
c
>7G>9`•b
_
>'
_
•
c
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 17
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
!3b9
_
•
c
A7G>
_
•
c
>9•
Dạng 2 : CHỨNG MINH TÍNH CHẤT CỦA ĐƠN CHẤT
VÀ HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
1. Cần nắm
w5J:()1WL+
• 7 (vG /;CGCD:D9m3
• 7 D9G CGCD:D9"+3
w7:D9O9G/p
:D9 f_ ^ ~c ~i
7 /0
1
_
9
_
‡
•
_
9
_
•
]
79•
]
•
]
_
•
c
9
_
c
')G
w
_
+:€9VDM(v3
w >•
_
q9DMD9>q9DM(v3
w •
]
>
_
•
c
+:€9VDMD93
2. Phương pháp :
JM D9/0#"1-F)G/p
? O9G/p
BÀI TẬP MINH HOẠ:
Bài 1)/0#"11+
93b•
_
q9DMq9DM(v3
!3b
_
•
c
q9DM9+<q9DM+<3
HƯỚNG DẪN
a.) ,.1+•
_
q9DMD9q9DM(v#9")_
/0#"1-DD+J"1+:D9O9G/
pm+J"1-D:D9O9G/p"+3
c
S
+
•
_
~_
_
→
]
^
S
~__•
⇒
•_.*M
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 18
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
c
S
+
•
_
~
_
_
_
•
→
_~_•c
⇒
•_.*M(v
b.) 9")_/0#"1
•
M9
_
•
c
~_9•
→
9_•c~__•
•M7~_
_
•
c
-n
→
7•c~•_~__•
Bài 2: "M*/?"@9)/0#"1+<(
%t(M•
_
%%
_
3
HƯỚNG DẪN
,.%a%-/?*/0O9M*+>WJM
O9G/p? O9G/p39D.%a-*/?/9
•
_
DM(v+<>:O9Gw_
••
_
q9DM>q9DM(v>:O9G/pG~c3
⇒9D.%a--/?
_
=G (v>•
_
G "}+"D
:‚+R9w_~cA"}+-DLLG
•
_
~
_
→
~_•
⇒*/?D()O9 *
MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1 : "M*/?"@9)/0#"1+<3
a. ,.GS%%
_
((M3
Đáp án : có cặn màu vàng.
b. 79L8%%-y€93
Đáp án : thanh sắt chuyển sang màu đỏ, phai màu xanh của dung dịch
c. $t(M•
_
X9%%/K!+3
Đáp án : dung dịch Br
2
mất màu nau đỏ.
d. Iq%%'5•
c
:*+D19s%%‰C•
c
~
_
•
c
Đáp án : mất màu tím của KmnO
4
Bài 2 : )/0#"11+M O9@:? 3
a. "M.*M>.*M(v
Hướng dẫn :
S + O
2
→
•_
S+ Mg
→
5
b. •
_
.*M>M(v>G+J93
Hướng dẫn :
SO
2
+ Br
2
~__•
→
_•c~_
SO
2
+ 2H
2
S
→
]~__•
c.
_
.*M(v>.*M9
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 19
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
Hướng dẫn :
2H
2
S + 3O
2
→
2SO2 + 2 H2O
H
2
S
~9•
→
9~_•
d.
_
•
c
-nDM+<
Hướng dẫn :
Cu +2 H
2
SO
4
→
CuSO4 + SO2 + 2 H2O
Dạng 3 : VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG,
CHUỖI PHẢN ỨNG
1. Cần nắm
wM O9>
_
>•
_
>•
]
>
_
•
c
+:€93
w7/0#-F)>
_
>•
_
>•
]
>
_
•
c
3
2. Phương pháp
a*!/K9
w /K2-:1a+‘"13
wBC+R"1-D>R"1G"1-F)
>"1.*M O9 -e>89D.)
"1-D/K3
w$a- "1W) /0#QG<%a9
"}+9"1%a9!"M9 `-eJ
GQb3
BÀI TẬP MINH HOẠ:
Bài 1‘"19
`2b
→
‰C
`_b
→
_
`]b
→
7
HƯỚNG DẪN
f 9 @"1`_bG"1-F)
_
>C+VWK
/0#"1-F)
_
QM*+=)-/?"
13
‰C~_7G
→
‰C7G
_
~
_
↑
f "1`2bG"1.*MO9G/p3
‰C~
^
t
→
‰C
f "1`]b9 @9"1<()O97>Dl9G *+
@:-y3#@>89=%o%%&O9-y/%%&
-D"9/K3M%P77G
_
>7•
c
>7`•
]
b
_
>[33
77G
_
~
_
→
7
↓
~_7G
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 20
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
Bài 2‘"19
9
_
`2b
→
_
`_b
→
•
_
`]b
→
_
•
c
`cb
→
9
_
•
c
HƯỚNG DẪN
f 9 @"1`_bG"1.*M(vO9
_
3
_
_
~]•
_
→
_
_
•~_•
_
f 9 @"1`]bG"1.*M(vO9•
_
>9"J
"1-n/%o !)(M•
_
3
•
_
~
_
~_
_
•
→
_~
_
•
c
f "1`2b9 @9"1<
_
>+
_
G+J92@)>9VW
%o%%&9+<0=-F)-/?
_
9
_
~_7G
→
_97G~
_
↑
f "1`cb9 @9"1<+:9
_
•
c
>Dl9G *+
@:93#@>89=%o9>? O99n%%&
O99`? O99-F9b3M%P9•>9
_
•>9
_
•
]
>[33
_9•~
_
•
c
→
9
_
•
c
~_
_
•
Bài 1. Viết các phương trình hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
Fe
→
Fe
3
O
4
→
SO
2
→
NaHSO
3
→
SO
2
→
H
2
SO
4
HƯỚNG DẪN
Fe
`2b
→
Fe
3
O
4
`_b
→
SO
2
`]b
→
NaHSO
3
`cb
→
SO
2
`jb
→
H
2
SO
4
`2b]‰C~_•
_
→
‰C
]
•
c
`_b_‰C
]
•
c
~2^
_
•
c
-n
→
]‰C_`•cb]~•_~2^_•
`]b•_~9•
→
9•]
`cb9•]~7G
→
97G~•_~_•
`jb•_~_~__•
→
_•c~_
Bài 2. a*‘"19`u-F(*"1)Db
→‰C→
_
→7
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 21
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
•
_
→•
]
→
_
•
c
HƯỚNG DẪN
`2b
→
‰C
`_b
→
_
`]b
→
7
`cb
•
_
`jb
→
•
]
`ib
→
_
•
c
`2b‰C~
^
t
→
‰C
`_b‰C~_7G
→
‰C7G_~_
`]b77G_~_
→
7~_7G
`cb__~]•_
→
_•_~__•
`jb_•_~•_
^
_ j
>V O t
→
2SO
3
`ib•]~_•
→
_•c
Bài 3. Viết các phương trình hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (học sinh tự giải)
a.) ‡→‡→
_
→→•
_
→9•
]
→97G
_
!3b•
_
→→‰C→
_
→9
_
→!
Bài 4. Viết các phương trình phản ứng theo chuổi sau: (học sinh tự giải)
a.) →
_
→•
_
→•
]
→
_
•
c
3
b.) •
_
→→•
_
→
_
•
c
→9•
c
3
c.)
_
→→•
_
→9•
]
→9
_
•
c
3
d.) '
_
•
]
→•
_
→
_
•
c
→7•
c
→9•
c
3
e.)
_
•
c
→•
_
→9
_
•
]
→9
_
•
c
→79•
c
3
f.) 79•
]
→•
_
→9•
]
→9
_
•
]
→9
_
•
c
3
Dạng 4 : BÀI TẬP H
2
S, SO
2
PHẢN ỨNG VỚI DUNG
DỊCH BAZƠ (NaOH, KOH )
1. Cần nắm
93b\/p-`•
_
b
•
_
~9•
→
9•
]
•
_
~_9•
→
9
_
•
]
~
_
•
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 22
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
!3b-€9`
_
b
_
~9•
→
9~
_
•
_
~_9•
→
9
_
~_
_
•
2. Phương pháp
9"%<!@C!/K9
f M:+GO9•
_
`n
_
b:+GO99•3
f \VG*g
_
` b
s
NaOH
SO H S
n
n
>9B/;?9
)
≤
2
⇒
<+:99•
]
`n9b
)2kk_
⇒
<_+:9•
]
9
_
•
]
`n99
_
b
)
≥
_
⇒
<+:9
_
•
]
`n9
_
b
Lưu ý : thay NaOH bằng KOH thì cách giải cũng tương tự như trên .
f M&C@WO9-F!3
Lưu ý
f Trường hợp tạo một muối thì viết phương trình tạo ra muối đó, và số mon của
muối thu được luôn bằng số mol của chất phản ứng nhỏ hơn.
f Nếu T < 1 : SO
2
(hoặc H
2
S ) còn dư sau phản ứng
f Nếu T > 2 : NaOH còn dư sau phản ứng
f Trường hợp tạo 2 muối phản viết cả hai phương trình phản ứng và lập hệ sau :
{
` b
_ _
_
SO H S
NaOH
x y n
x y n
+ =
+ =
BÀI TẬP MINH HOẠ:
M(:G/?+:-/?/;?9
a.) $ti>|_G(M•
_
`-(b_^^+G%%&9•_53
b.) $t]_>^(M•
_
_j^+G%%&'•_53
c.) $th>riGM(M
_
j^^+G%%&9•_5
HƯỚNG DẪN
a.)
_
SO
n
g^>]+GA
NaOH
n
g^>c+G
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 23
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
\VG*g
_
NaOH
SO
n
n
g2>]]
⇒
<_+:
{
]
_ ]
` b
` b
NaHSO x mol
Na SO y mol
⇒
{
^>]
_ ^>c
x y
x y
+ =
+ =
⇒
{
^>_
^>2
x
y
=
=
Vậy, khối lượng muối thu được là
]
NaHSO
m
= 0,2.1 104=20,8g
_ ]
Na SO
m
= 0,1.126 = 12,6g
⇒
+
+:
g_^>h~2_>ig]]>c
b.)
_
SO
n
g^>j+GA
KOH
n
g^>j+G
\VG*g
_
KOH
SO
n
n
g23
⇒
<2+:'•
]
⇒
]
KHSO
n
g
_
SO
n
g
KOH
n
g^>j+G
Vậy, khối lượng muối thu được là
]
KHSO
m
= 0,5. 120=60,0g
c.)
_
H S
n
g^>c+GA
NaOH
n
g2`+Gb
\VG*g
_
NaOH
SO
n
n
g_>j3
⇒
<2+:'
_
9•%/3
⇒
_
Na S
n
g
_
H S
n
g^>c+G
Vậy, khối lượng muối thu được là
_
Na S
m
= 0,4. 78=31,2g
MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Tính khối lượng muối và nồng độ của các chất trong dung dịch sau phản ứng :
a) $t2>2_GM(M•
_
`-(bj^+G9•253
Đáp án : 5,2g; 1M
b) $t2>2_GM(M•
_
`-(b|j+G'•253
Đáp án : 3,0g KHSO
3
và 0,33M
3,95g K
2
SO
3
và 0,33M
c) $t2>2_GM(M•
_
`-(b2^^9+%%&9•cz3
Đáp án : 6,3g; 0,5M
d) $ti>|_GM(M•
_
`-(b2j^+G'•253
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 24
GPKH: “Phân dạng và hướng dẫn chi tiết các bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh”.
Đáp án : 18,0g ; 1M
e) $t_>_cGM(M•
_
`-(b2j^+G'•253
Đáp án : 6,0g KHSO
3
và 0,33M
7,9g K
2
SO
3
và 0,33M
f) $t]>]iGM(M
_
`-(bj^+G9•2>j53
Đáp án : 4,2g NaHS và 1,5M
g) $tc>chGM(M
_
`-(b2^^+G9•2>j53
Đáp án : 8,4g NaHS và 1,5M
h) $tj>iGM(M
_
`-(b_^^+G9•2>j53
Đáp án : 11,2g NaHS và 1M
7,9g Na
2
S và 0,25M
i) $th>riGM(M
_
-(b2^^9+%%&'•_hz3
Đáp án : 21,6g KHSvà 3M
11,0g K
2
Svà 1M
Bài 2 .$t22>_GM(M•
_
`-(b%%19_c9•9("1"@9
-/?+:K(:G/?G!9U
Đáp án : 41,6g NaHSO
3
và 12,6g Na
2
SO
3
Bài 3.$tj>iGM(M•
_
`-(b_j^+G%%&'•25>9("1"@
9-/?+:UMy-J+G•GO9+:-D`Biết thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kểb3
Đáp án : NaHSO
3
, 0,4M
Bài 4.$ti>|_GM(M•
_
`-(b2_^%%&9•_^z9("1"@
9-/?+:UM(:G/?O9+:-D%%&-/?3
Đáp án : Na
2
SO
3
; 25,2g
Bài 5 .7j>iGM(M
_
(ở đktc)GJ+X9!#-a]j^+G%%&9•
25>M(:G/?+:9U
Đáp án : 8,4g NaHS và 7,8g Na
2
S
Bài 6 . P2_>h•
_
_j^+G%%9•253M(:G/?+:
<9"13
Đáp án : 15,6g NaHSO
3
và 6,3g Na
2
SO
3
Dạng 5 : TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG TRÌNH
1. Cần nắm
")-/?/0#"1"1.*M
>/0#-F)G/p? O9G/p3
2. Phương pháp
9"%<!@C!/K9
f /K2M:+G D-F`R D.M-/?:+Gb3
f /K_)/0#"1"@93
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 25