Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

de khao sat giua hoc ky II nam hoc 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.9 KB, 14 trang )

Họ và tên :
Lớp 6
Bài kiểm tra khảo sát giữa học kỳ II
môn Toán
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề bài
I/Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a) b) c)
Câu2: Quan sát hình vẽ rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống :
a) Các góc đỉnh O là :
b) và là hai góc kề bù
c) là góc bẹt
II/ Tự luận:
Câu 3 : Tìm số nguyên x biết :
a) 3x 11 = 4 b) ( x 5) + 8 = -7
Câu 4: Rút gọn các phân sô sau thành phân sô tối giản :
a)
45
27
; b)
156
26


; c)
22.21
7.4
; d)
18


4.97.9
Câu 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng chứa tia õ, vẽ hai tia Oy và
Oz sao cho ;
a) Trong ba tia õ, Oy, Oz tia nào năm giữa hai tia còn lại ?
b) Tính số đo
Câu 6: Cho biểu thức
2n
3
A

=
a) Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số.
b) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên.
Bài làm









































Hä vµ tªn :
Líp 7
Bµi kiĨm tra kh¶o s¸t gi÷a häc kú II
m«n To¸n
(Thêi gian lµm bµi 45 phót kh«ng kĨ thêi gian giao ®Ị)
§iĨm NhËn xÐt cđa gi¸o viªn

ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM ( 2,0đ)
Câu 1 : Điểm bài thi mơn tốn học kỳ I năm học 2010-2011 của lớp 7A được biểu
diễn
bởi biểu đồ sau. Dựa vào biểu đồ cho biết:
Câu 1a. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 11 C. 7 D. 45

Câu 1b. Mốt của dấu hiệu là:
A. n B. x C. 11 D. 5

Câu 2: Giá trị của biểu thức
1
5
2
x y−
tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 6 C. 9 D. 10
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x
3
yz
2

A. 4x
2
y
2
z B. 3x
2
yz C. -3xy

2
z
3
D.
1
2
x
3
yz
2

Câu 4: Cho tam giác ABC có số đo tổng các góc là :
A) 90
0
; B) 180
0
; C) 45
0
; D) 0
0
Câu 5: Nếu một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm, một cạnh góc vuông bằng
3cm thì cạnh góc vuông kia là:
A. 2cm B. 4 cm C. 8 cm D. 16 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 6(2,0đ) Điểm kiểm tra 45’ mơn Tốn cuả học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại
như sau :
7 5 8 8 6 7 8 9 2
5 4 8 10 3 8 7 7 3
9 8 9 7 7 7 7 5 6
6 8 6 7 6 10 8 6 4

8 7 7 6 5 9 4 6 7
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trò khác nhau?
b) Lập bảng “tần số” của dấu hiệu và tính số trung bình cộng (Làm tròn đến chữ
số thập phân thứ hai). Tìm mốt của dấu hiệu?
n
x
0
3
4
5
6
7
8
9
2
6
8
1 0
1 1
5
3
Câu 7(2,0đ) Cho hai đa thức sau:
P = 3x
2
y +5xy
2
– 2x
2
y + 13x
2

- 4xy
2

– 5y + 7
Q = 3x
2
y + (-xy
2
) + 2x
2
y + ( - 6x
2
) + 3y + 2010
a. Tính P + Q b. Tính P - Q
C©u 8: (3,5 đ) Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A. KÎ
AI BC

, I

BC.
a) Chøng minh r»ng: I lµ trung ®iÓm cña BC.
b) LÊy ®iÓm E thuéc AB vµ ®iÓm F thuéc AC sao cho AE = AF. Chøng minh r»ng:

IEF lµ tam gi¸c c©n.
c) Chøng minh r»ng:

EBI =

FCI.
Bµi lµm




































































Họ và tên :
Lớp 8
Bài kiểm tra khảo sát giữa học kỳ II
môn Toán
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
BI
I/ TRC NGHIM: (2 im)
Cõu 1: Phng trỡnh bc nht mt n l phng trỡnh cú dng :
A. ax + b = 0 B.
a
x
+ b = 0 (a

0 ) C. ax + b = 0 (a

0 )D. ax
2
+ b= 0 (a

0 )
Cõu 2: Cho cỏc on thng AB = 8 cm, CD = 6 cm ,
MN = 12 mm , PQ = x . Giỏ tr ca x AB v CD t l vi MN v PQ l :
A. x = 9 cm B. x = 18 mm C. x = 0,9 mm D. x = 0,9 cm
Cõu 3: Cỏc cp phng trỡnh no sau õy l tng ng vi nhau :

A. 5x 4 = 1 v x 5 = 1 + x B. 2x = 2 v x = 2
C. x 1 = 0 v x
2
+ 1 = 0 D. 5x = 3x + 4 v 2x 6 = x
Cõu 4: iu kin xỏc nh ca phng trỡnh
2
7
0
1 1
x x
x x
+
=
+
l :
A.
x 0 ; x 1

B.
x 0 ; x 1

C.
x 1 ; x 1

D.
x 0 ; x 1 ; x 1

Cõu 5: Nu

ABC ng dng vi


ABC theo t s k thỡ

ABC ng dng vi

ABC theo t s l
A.
1
k
B. 2k C. k D. k
2
II/ T LUN: (8 im)
B i 1:
Cho A =
1
6
x +
, với giá trị nào của x thì A =
1
2
B i 2: Một số tự nhiên có hai chữ số. Tổng các chữ số của nó bằng 12 và chữ số hàng
chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị. Tìm số đó.
B i 3:
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Các đờng chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết AB =
3cm, AI = 2cm, CI = 4cm, DI = 3,6cm
a/ Chứng minh rằng IA.ID = IB.IC
b/ Tính IB và CD
c/ Lấy các điểm M và N lần lợt trên các cạnh AB và CD sao cho AM = 1cm, DN = 4cm.
Chứng minh ba điểm M, I, N thẳng hàng.
Bài làm










































Hä vµ tªn :
Líp 9
Bµi kiĨm tra kh¶o s¸t gi÷a häc kú II
m«n To¸n
(Thêi gian lµm bµi 45 phót kh«ng kĨ thêi gian giao ®Ị)
§iĨm NhËn xÐt cđa gi¸o viªn
ĐỀ BÀI
Bài 1.(3 điểm)
Cho hai hàm số y = -2x
2
và y = -x - 3
a. Vẽ đồ thò các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thò đó b»ng phÐp tÝnh
Bài 2. (3 điểm) Cho phương trình : x
2
– 2mx + m - 1 = 0
a. Giải phương trình với n= -1
b. Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
C©u 3 (4®) Cho ®iĨm M ë ngoµi ®êng trßn ®êng trßn (O). Tõ M kỴ c¸c tiÕp tun MB,
MC víi ®êng trßn (O), B vµ C lµ c¸c tiÕp ®iĨm. A lµ ®iĨm t ý trªn ®êng trßn (kh¸c B

vµ C). Tõ A kỴ AH

BC, AK

MC, AI

MB. Chøng minh r»ng:
a Tø gi¸c MBOC néi tiÕp ®ỵc ®êng trßn.
b,
c, AI.AK = AH
2
Bµi lµm




















































Đáp án toán 6
I. Trắc nghiệp khách quan (2Điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm a) 4; b) 4; c) 3,- 7
Câu 2 :( 1 điểm)
a)
b)
c)
II. Tự luận (8điểm)
Câu 3: ( 2 điểm) mỗi câu đúng 1 điểm
Tìm số nguyên x biết
a) 3x 11 = 4 b) ( x 5) + 8 = - 7
3x = 4 + 11 x 5 + 8 = - 7
3x = 15 x = - 7 + 5 - 8
x = 15 : 3 x = - 10
x = 5
Câu 4: ( 2 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
Rút gọn các phân số sau thàn phân số tối giản:
a)
5
3
9:45
9:27
45
27
=

=


; b)
6
1
6
1
26:156
26:26
156
26
=


=


=


c)
33
2
11.2.7.3
7.2.2
22.21
7.4
==
; d)
2
3

2.9
3.9
2.9
)47.(9
18
4.97.9
==

=

Câu 5: ( 2 điểm) mỗi câu đúng 1 điểm
a) Vì trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng
chứa tia Ox ta có : ( 30
0
< 80
0
) nên tia
Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
b) Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz nên






Câu 6 : ( 2 điểm) mỗi câu đúng 1 điểm
Cho biểu thức A =
2n
3


a) Để biểu thức A là phân số thì : n 2

0

n

2
b) Để A là một số nguyên thì : 3

( n 2) suy ra n 2 là ớc của 3 mà
Ư(3) =
{ }
3;3;1;1
ta có bảng sau :
n -2 1 -1 3 -3
n 3 1 5 -1
Vậy : n =
{ }
1;5;1;3
§¸p ¸n to¸n 7
I/ TR ẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng 0,4đ)
Câu 1a 1b 2 3 4 5
Đáp án C D B D A C
II/ TỰ LUẬN :
Câu 8
a. Chí số các giá trị khác nhau là : 45 0,5 đ
Chỉ được dấu hiệu 0,5đ
b. Lập được bảng tần số 0,5 đ
Tính đúng số trung bình cộng là : 6,67 0,5đ
Câu 9

a. Tính được P + Q = 6x
2
y +xy
2
+ 7x
2
– 2y +2017 1,25đ
b. Tính được P – Q = -4x
2
y +2xy
2
+ 19x
2
– 8y - 2003 1,25đ
Câu 10
Vẽ hình, ghi gt, kl đúng tới câu a
a)

ABI =

ACI ( cạnh huyền – góc nhọn) (0,5 đ)
Suy ra: BI = CI
Hay I là trung điểm của BC. (0,5 đ).
b)

AEI =

AFI (c-g-c) (1 đ)
Suy ra : EI = FI
Vậy


EFI cân tại I. ( 0,5 đ)
c) Chứng minh : BE = CF (0,5 đ)
Chứng minh :

BEI =

CFI (c-g-c) hoặc (c-c-c) ( 0,5 đ)
F
I
B
C
A
E
Đáp án toán 8
i. trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu
1 2 3 4 7
Đáp án
C D D C A
ii. tự luận (8 điểm)
B i 1: Cho A =
1
6
x +
, với giá trị nào của x thì A =
1
2
Học sinh tính đợc x = 2 :1.0 đ
B i 2

Gọi chữ số hàng đơn vị là x
Điều kiện: x là số nguyên dơng, 0 < x <10 : 0.25 đ
Suy ra chữ số hàng chục là 2x : 0.25 đ
Ta có phơng trình x + 2x = 12 : 0.5 đ
Giải ra đợc x = 2 (thỏa mãn điều kiện) : 0.5 đ
Suy ra chữ số hàng chục là 4 : 0.25 đ
Vậy số phải tìm là 42 : 0.25 đ
Bài 3: Vẽ đúng hình cho câu a : 0.5 đ
a/ Chứng minh đợc IA.ID = IB.IC : 1.25 đ
b/ Tính IB = 1.8 cm : 0.5 đ
Tính CD = 6 cm : 0.75 đ
c/ Chứng minh đợc AIM CIN (c g c) : 0.25 đ
Suy ra AIM = CIN : 0.25 đ
Suy ra AIM + AIN = 180
0
: 0.25 đ
Suy ra ba điểm M, I, N thẳng hàng : 0.25 đ
B i 4:
Chứng minh đợc bất đẳng thức Bunhiacopski: với các số a, b, c và x, y, z thì
(ax + by + cz)
2


(a
2
+ b
2
+c
2
)(x

2
+ y
2
+ z
2
) : 0.25 đ
Từ giả thiết suy ra x
0
3
= - ax
0
2
bx
0
c. áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski đợc:
x
0
6
= (ax
0
2
+ bx
0
+c)
2


(a
2
+ b

2
+ c
2
)(x
0
4
+ x
0
2
+ 1)
Suy ra
6
2 2 2
0
4 2
0 0
1 1
1
x
a b c
x x
+ + + +
+ +



6 4 2
2 2 2
0 0 0
4 2

0 0
1
1
1
x x x
a b c
x x
+ + +
+ + +
+ +

6 4 2 2 4 2
2 2
0 0 0 0 0 0
0 0
4 2 4 2 4 2
0 0 0 0 0 0
1 ( 1) 1
1
1 1 1
x x x x x x
x x
x x x x x x
+ + + + + +
= = + >
+ + + + + +
Suy ra điều phải chứng minh. : 0.75 đ
Đáp án toán 9
1
a. Lập bảng giá trị

x -2 -1 0 1 2
y=-2x
2
-8 -2 0 -2 -8
x 0 -3
y= - x-3 -3 0
b. phơng trình hoành độ giao điểm
-2x
2
= - x - 3

2x
2
-x-3=0
Có dạng a-b+c=0
x
1
=-1

y
1
=2
x
2
=
3
2

y
2

=
9
2
Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên là (-1;2) và (
3 2
;
2 9
)
2
a. Thay m=-1 vào phơng trình ta có x
2
2(-1)x + (-1)- 1 = 0

x
2
+2x-2=0
2
' 1 1.( 2) 3 = =

1 2
1 3; 1 3x x= + =
b. Ta có
2
2 2
' ( ) (m-1 )
1 1 3
1 2 0,
2 4 4
m
m m m m m

=

= + = + + >


vậy phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt
c, Chứng minh rằng :

AIH ~

AHK
* Tứ giác AHIB nội tiếp đờng tròn đờng kính MB =>
HBAHIA =
(1) ( góc nội tiếp cùng chắn
cung HM) Tơng tự tứ giác MHCK nội tiếp đờng tròn đờng kính AC
=>
ACKAHK =
(2) ( góc nội tiếp cùng chắn cung AK) ;
HIAAHK
=
(Cùng bằng
góc ACK bằng góc ABH)
Mặt khác:
MBCIAH =
(Góc trong và góc ngoài đối diện của tứ giác nội tiếp IAHB)
QCBHAK =
(Góc trong và góc ngoài đối diện của tứ giác nội tiếp KNHC )

MBCMBC =
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của đờng tròn O)

=>
HAIHAK =
Vậy

AIH ~

AHK (g.g) =>
AI AH
AH AK
=
<=> AI.AK = AH
2
.
2
-2
-4
-6
-8
-5
5
B
M
I
A
K
C
H
O
a. Ta có:
0

90OCMOBM ==

(tính chất của tiếp tuyến)
=>
0
180OCMOBM =+

=>Tứ giác ABOC nội tiếp đờng tròn
đờng kính OQ
b)
BOCBOM =
.
Xét tứ giác MBOC nội tiếp đờng tròn
đờng kính OQ
=>
=BOM
BOC
Góc nội tiếp
cùng chắn cung OB

×