Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.13 KB, 1 trang )
S d ng m t s ch c n ng c a i n tho i bànử ụ ộ ố ứ ă ủ đ ệ ạ
i n tho i bàn có nhi u lo i v i nhi u ch c n ng khác nhau. Các i n tho i bàn hi n nay có nh ng ch c n ng hi n i nh : Không dây (Cordless), Đệ ạ ề ạ ớ ề ứ ă đệ ạ ệ ữ ứ ă ệ đạ ư
có b nh (Memmory), ghi âm cu c g i (Record), t n g tr l i (Answer System) Sau ây là m t s ch c n ng c a máy i n tho i bàn:ộ ớ ộ ọ ựđộ ả ờ đ ộ ố ứ ă ủ đệ ạ
i n tho i thông th ngĐệ ạ ườ
• T/P (Tone/Pulse): Nút chuy n ch tín hi u i n tho i theo d ng âm thanh hayể ế độ ệ đệ ạ ạ
xung tùy theo dch v i n tho i ang s d ng, thông th ng là Tone.ị ụ đệ ạ đ ử ụ ườ
• Ringer On/Off: Nút t t, m ti ng chuông reo khi có cu c g i n, m t s i n tho iắ ở ế ộ ọ đế ộ ố đệ ạ
có thêm ch c n ng Low/High ti ng chuông reo nh hay l n.ứ ă để ế ỏ ớ
• Volume: Nút chnh âm l ng l n nh cho tai nghe ho c loa (Speaker Phone).ỉ ượ ớ ỏ ặ
• RDL/P (Redial/Pause): Nh n vào nút này g i l i s v a g i. Trong lúc g i có thấ để ọ ạ ố ừ ọ ọ ể
nh n vào nút này t m d ng.ấ để ạ ừ
• Flash: Nút Flash th ng dùng chuy n cu c g i trong n i b t ng ài. Trong khiườ để ể ộ ọ ộ ộ ổ đ
ang nh n cu c g i n u có tín hi u c a cu c g i ch (Call Waiting, ây là m t dch vđ ậ ộ ọ ế ệ ủ ộ ọ ờ đ ộ ị ụ
c ng thêm) thì nh n phím này chuy n sang cu c g i ch , n u khôngcó tìn hi u c aộ ấ để ể ộ ọ ờ ế ệ ủ
cu c g i ch mà nh n nút Flash thì cu c g i ang nhân s b ng t.ộ ọ ờ ấ ộ ọ đ ẽ ị ắ
• Hold: Nút ch , khi có cu c g i n mà b n ang b n ho c ph i chuy n máy choờ ộ ọ đế ạ đ ậ ặ ả ể
ng i khác,ườ b n có th yêu c u ng i g i ch trong giây lát. Nh n vào nút Hold và gác taiạ ể ầ ườ ọ ờ ấ
nghe vào v trí c a nó, s có èn báo và nh c cho ng i g i nghe, khi nào nghe hãy nh cị ủ ẽ đ ạ ườ ọ ấ
tai nghe lên bình th ng.ườ
• Speaker Phone: Nh n vào nút này s d ng ch c n ng nghe nói b ng loa ngoài c a i n tho i.ấ để ử ụ ứ ă ằ ủ đệ ạ
• Mem (Memory): Dùng ghi nh các s i n tho i, cách dùng tùy theo t ng i n tho i).để ớ ố đệ ạ ừ đệ ạ
• Clock: Chnh ngày gi cho i n tho i.ỉ ờ đệ ạ
i n tho i có ch c n ng ghi âm và t n g tr l iĐệ ạ ứ ă ựđộ ả ờ
Lo i i n tho i này ngoài các ch c n ng nh i n tho i th ng còn có thêm các nút ch c n ng khác:ạ đệ ạ ứ ă ư đệ ạ ườ ứ ă
• OGM (Outgoing Message): Thu gi ng nói c a b n tr l i khi có cu c g i n mà b n không nh c máy. Nh n và gi ọ ủ ạ để ả ờ ộ ọ đế ạ ấ ấ ữ
nút OGM kho ng 1 giây, khi nghe tín hi u bíp, c l i nói c a b n v i ng i g iả ệ đọ ờ ủ ạ ớ ườ ọ (thí d b n có th nói: "Hi n gi tôi không có nhà, xin vui lòng l iụ ạ ể ệ ờ ở để ạ tin
nhn sau khi nghe ti ng bíp")ắ ế c ghi nh vào máy, sau ó nh n vào nútđể đượ ớ đ ấ OGM m t l n n a k t thúc. L u ý th i gian c a l i nói ph i h n 2 ộ ầ ữ để ế ư ờ ủ ờ ả ơ
giây và gi i h n là 30 giây. Ngoài ra b n có th nh n vào nút này chuy n qua l i nói có s n trong máy ho c chuy n l i l i nói c a b n.ớ ạ ạ ể ấ để ể ờ ẵ ặ ể ạ ờ ủ ạ
• Ring Time: Ch n s l n chuông reo s chuy n sang OGM, n u b n ch n s 2 thì sau 2 h i chuông mà không nh c máy thì h th ng s ọ ố ầ ẽ ể ế ạ ọ ố ồ ấ ệ ố ẽ
phát ra l i nói c a b n và chuy n sang ch ghi âm tin nh n c a ng i g i.ờ ủ ạ ể ếđộ ắ ủ ườ ọ
• Rec Time: Ch n th i gian ghi âm tin nh n c a ng i g i n , kho ng vài phút.ọ ờ ắ ủ ườ ọ đế ả