Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEM TRA ĐKGHK II MON TOAN nh 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.29 KB, 4 trang )

HỌ TÊN : ……………………………………………………….
HỌC SINH LỚP :………………………………………
TRƯỜNG :…………………………………………………….
SỐ
BÁO
DANH
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………
KTĐK GIỮA HK II NĂM HỌC 201 – 2011
MÔN : TOÁN – LỚP 5
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬTMÃ SỐ THỨ TỰ
Chơi
thể
thao
43%
Học
vẽ
37%
Học
nhạc
Bài 2 : (2 điểm)
4,235m
3
= …………………………… dm
3
900 giây = …………………………. giờ
1. Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia
các nhóm sinh hoạt ngoại khoá của lớp 5A. Nhìn vào biểu đồ,
em hãy cho biết có bao nhiêu phần trăm học sinh lớp 5A tham


gia vào nhóm học nhạc ?
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
2. Một hình lập phương có cạnh
m
5
2
. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
A. 0,96m
2
B. 1,6m
2
C. 2,4m
2
D. 0,64m
2
3. Biết chu vi hình tròn là 7,536m. Đường kính hình tròn là:
A. 2,2m B. 2.6 m C. 2,8 m D. 2,4 m
4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 3,5dm. Thể tích của
hình hộp chữ nhật đó là:
A. 24dm
3
B. 72dm
3
C. 40dm
3
D. 84dm
3
5. Một trường tiểu học có 600 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm 40%. Số học sinh giỏi
trường đó là:
A. 200 học sinh B. 240 học sinh C. 250 học sinh D. 280 học sinh

6. Một hình thang có tổng số đo hai cạnh đáy là 6,5 m và chiều cao 3,4 m thì diện tích hình
thang đó là:
A. 21,1m
2
B. 11,05m
2
C. 11,05cm
2
D. 21,1cm
2
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1 : (2 điểm)
8ngày13giờ + 2ngày9giờ 6giờ 25phút – 1giờ 24phút 2năm 4tháng  4 26phút 15giây : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT


4
1
dm
3
= ………………………………. cm
3
27 tháng = …………. năm…………. tháng


Bài 3: (2 điểm )
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 217km. Lúc 7 giờ, một người đi xe ô tô khởi hành từ A
đến B vào lúc 10 giờ 30 phút. Tính vận tốc của xe ô tô ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm )
Một biển báo giao thông tròn có bán kính 20cm. Diện tích phần mũi tên trên
biển báo bằng
5
1
diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK GIỮA HKII
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN
************
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) – mỗi câu đúng : 0,5điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A D D B C
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)

Bài 1: 2 điểm
+ Đặt tính và kết quả đúng mỗi phép tính cộng, trừ, nhân : 0,5 điểm
+ Tính đúng thương và số dư của phép chia: 0,5 điểm – sai thương hoặc số dư,
không tính điểm.
Bài 2 : 2 điểm
+ Đổi đúng mỗi đơn vò: 0,5 điểm
Bài 3: 2 điểm
+ Mỗi bước tính ( lời giải và phép tính ) đúng : 0,5 điểm ( 0,5 x 4 = 2 điểm )
+ Đổi đơn vò đo diện tích đúng : 0,5 điểm
* Lưu ý: + Sai 1 lời giải hoặc 1 phép tính : - 0,5 điểm
+ Sai hoặc thiếu đáp số: - 0,5 điểm
+ Sai tên đơn vò đo mỗi 2 lần : - 0,5điểm
Bài 4: 1điểm
+ Tìm đúng diện tích biển báo hình tròn ( lời giải + bước tính ) : 0,5 điểm
+ Tìm đúng diện tích phần mũi tên ( lời giải + bước tính ) : 0,5 điểm
*****  *****

×