Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ke hiach day hoc mon hoa thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.2 KB, 21 trang )

LẬP KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HÓA HỌC
LỚP 11
1. Chương trình:
Cơ bản:
Nâng cao:
Học kỳ II, năm học 2010 – 2011
2. Họ và tên giáo viên:
3. Địa điểm văn phòng tổ bộ môn:
Điện thoại: Email:
Lịch sinh hoạt tổ:
Phân công trực tổ:
4. Các chuẩn môn học ( ghi theo chuẩn do bộ GD & ĐT ban hành ):
* Kiến thức:
* Kỹ năng :
5. Yêu cầu về thái độ ( ghi theo chuẩn do bộ GD & ĐT ban hành ):
6. Mục tiêu chi tiết:
Môc tiªu
Néi dung
Môc tiªu chi tiÕt
BËc 1 BËc 2 BËc 3
CHƯƠNG 4: ĐẠI
CƯƠNG VỀ HOÁ
HỌC HỮU CƠ
IV.1.1. Trình bày
được những cơ sở
(Dựa vào thành phần
nguyên tố) để phân
loại HCHC (H-C và
dẫn xuất).
IV.1.2. Nêu được các


công thức biểu diễn
thành phần phân tử
HCHC và các phương
pháp xác định công
thức này.
IV.1.3. Nêu được một
số loại phản ứng tiêu
biểu trong hoá học
hữu cơ.
IV.1.4. Trình bày
được nội dung cơ bản
của thuyết cấu tạo hoá
học; khái niệm đồng
đẳng, đồng phân, liên
kết đơn, liên kết đôi
và liên kết ba.
IV.2.1. Vận dụng
những kiến thức về
phân tích nguyên tố xác
định được thành phần
định tính, định lượng
của chất hữu cơ;
IV.2.2. Giải được các
dạng bài tập lập CTPT;
IV.2.3. Viết và nhận
dạng được một số loại
phản ứng hoá học hữu
cơ;
IV.3.1. Dựa vào
thuyết cấu tạo hóa

học, giải thích
được các hiện
tượng đồng đẳng,
đồng phân.
IV.3.2. Từ CTCT
của một HCHC dự
đoán được tính
chất hóa học của
chất đó.
Bài 20: Mở đầu về
hoá học hữu cơ
1.1. Trình bày được
khái niệm hoá học hữu
cơ và HCHC, đặc điểm
chung của HCHC.
2.1. Vận dụng công thức
tính hàm lượng % các
nguyên tố để tính được
hàm lượng % của các
1.2. Nêu được cơ sở
phân loại HCHC theo
thành phần nguyên tố.
(hiđrocacbon và dẫn
xuất).
1.3. Trình bày sơ lược
về phân tích nguyên tố:
Phân tích định tính,
phân tích định lượng.
1.4. Phân biệt được
hiđrocacbon và dẫn

xuất của hiđrocacbon
theo thành phần phân
tử.
nguyên tố trong một
HCHC cụ thể.
Bài 21: Công thức
phân tử hợp chất hữu

1.1. Nêu được các loại
công thức của HCHC:
Công thức chung, công
thức đơn giản nhất,
công thức phân tử,
công thức cấu tạo.
2.1. Tính được phân tử
khối của HCHC dựa vào
tỉ khối hơi.
2.2. Vận dụng công thức
xác định được công thức
phân tử của HCHC khi
biết các số liệu thực
nghiệm.
3.1. Phân tích
được mối quan hệ
giữa các loại công
thức (CT thực
nghiệm, CTPT,
CTCT).
Bài 22: Cấu trúc
phân tử hợp chất hữu


1.1. Nêu được nội dung
thuyết cấu tạo hoá học,
khái niệm đồng đẳng,
đồng phân.
1.2. Giải thích được
liên kết trong phân tử
HCHC là LK cộng hoá
trị.
2.1. Vận dụng thuyết cấu
tạo hóa học viết được
CTCT của một số
HCHC cụ thể.
2.2. Phân biệt được chất
đồng đẳng, đồng phân
dựa vào CTCT cụ thể.
3.1. Từ CTCT của
một HCHC dự
đoán được tính
chất hóa học của
chất đó.
Bài 23: Phản ứng
hữu cơ
1.1. Nêu được các loại
phản ứng hữu cơ cơ
bản: Phản ứng thế,
phản ứng cộng, phản
ứng tách.
1.2. Trình bày được
đặc điểm của phản

ứng hóa học trong
HHHC.
2.1. Nhận biết được các
loại phản ứng thông qua
các PTHH cụ thể.
3.1. So sánh được
( có giải thích) sự
khác nhau của các
loại phản ứng hữu
cơ.
CHƯƠNG 5:
HIĐROCACBON NO
V.1.1. Nêu được khái
niệm về ankan,
xicloankan: Công
thức chung, đồng
đẳng, đồng phân, danh
pháp, tính chất vật lí,
tính chất hoá học.
V.1.2. Nêu được các
V.2.1. Đọc tên các
H-C no và viết được
CTPT của các chất
trong dãy đồng đẳng,
các đồng phân của
H-C no.
V.2.2 Giải thích được
nguyên nhân H-C no
V.3.1. Thấy được
mối quan hệ sâu

sắc giữa đặc điểm
cấu tạo với tính
chất hóa học của
H-C no.
V.3.2. Giải thích
được sự giống
ứng dụng của ankan
và xicloankan.
V.1.2. Trình bày được
các nguồn H-C no
trong tự nhiên.
V.1.3 Đọc tên các H-
C no và viết được
CTPT của các chất
trong dãy đồng đẳng,
các đồng phân của H-
C no.
khó tham gia phảnn ứng
hoá học là do trong
phân tử của nó chỉ có
các liên kết
δ
bền.
V.2.3. Viết thành thạo
các PTHH của p.ư thế,
p.ứ tách H
2
, p.ứ cháy
của H-C no.
V.2.4. Vận dụng giải

các bài tập về xác định
CTPT HCHC.
nhau và khác nhau
về cấu tạo, tính
chất giữa ankan và
xicloankan.
Bài 25: Ankan 1.1. Nêu được định
nghĩa hiđrocacbon,
hiđrocacbon no và đặc
điểm cấu tạo phân tử
của chúng.
1.2. Nêu được công
thức chung, đồng
phân mạch cacbon,
đặc điểm cấu tạo phân
tử và danh pháp.
1.3. Trình bày tính
chất vật lí chung (quy
luật biến đổi về trạng
thái, nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ sôi,
khối lượng riêng, tính
tan).
1.4. Trình bày được
tính chất hoá học
(phản ứng thế, phản
ứng cháy, phản ứng
tách hiđro, phản ứng
crăckinh.
1.5. Trình bày được

các phương pháp điều
chế metan trong
phòng thí nghiệm và
khai thác các ankan
trong công nghiệp.
Ứng dụng của ankan.
2.1. Trình bầy được các
thí nghiệm, mô tả mô
hình phân tử và rút ra
được nhận xét về cấu
trúc phân tử, tính chất
của ankan.
2.2. Vận dụng thuyết
CTHH viết được
CTCT, gọi tên một số
ankan đồng phân mạch
thẳng, mạch nhánh.
2.3. Viết các PTHH
biểu diễn tính chất hoá
học của các ankan.
2.4. Xác định CTPT,
viết CTCT và gọi tên.
2.5. Sử dụng phương
trình trạng thái khí, tính
được thành phần phần
trăm về thể tích, khối
lượng ankan trong hỗn
hợp khí, tính nhiệt
lượng của phản ứng
cháy.

3.1. Thấy được
mối quan hệ sâu
sắc giữa đặc điểm
cấu tạo với tính
chất hóa học của
ankan.
3.2. Trình bày
được các nguồn H-
C no trong tự
nhiên.
Bài 26: Xicloankan 1.1. Nêu được khái
niệm về xicloankan và
trình bày được đặc
điểm cấu tạo phân tử
của chúng.
1.2. Trình bày được
tính chất hoá học:
2.1. Quan sát mô hình
phân tử và rút ra được
nhận xét về cấu tạo của
xicloankan.
2.2. Từ công thức cấu
tạo suy ra tính chất hoá
học của xicloankan.
3.1. Giải thích
được nguyên nhân
làm cho các xiclo
ankan vòng lớn
không có khả năng
phản ứng thế, phản

ứng tách, phản ứng
cháy tương tự ankan;
phản ứng cộng mở
vòng (với H
2
, Br
2
,
HBr) của xicloankan
có 3-4 nguyên tử C.
1.3. Nêu được ứng
dụng của xicloankan.
2.3. Viết được PTHH
dạng CTCT biểu diễn
tính chất hoá học của
xicloankan.
tham gia cộng mở
vòng.
CHƯƠNG 6:
HIĐROCACBON
KHÔNG NO
VI.1.1. Nêu được khái
niệm về H-C không
no và nêu được một
vài loại về H-C không
no tiêu biểu: anken,
ankin, ankađien.
VI.1.2. Trình bày
được đặc điểm liên
kết, cấu trúc phân tử,

đồng đẳng, đồng
phân, danh pháp của
các loại H-C không
no.
VI.1.3.Viết công thức
chung, CTCT của H-
C không no. Đọc tên
các H-C không no đó.
VI.1.4. Trình bày
được tính chất hoá
học của anken, ankin,
ankađien.
VI.1.5. Nêu được một
số ứng dụng quan
trọng của anken,
ankin và ankađien.
VI.2.1. Giải thích được
vì sao H-C không no có
tính chất hoá học khác
với H-C no: nguyên
nhân tính không no của
các H-C là do liên kết
π
kém bền.
VI.2.2. Giải thích tại
sao các H-C không no
có số lượng đồng phân
thường lớn hơn so với
các H-C no (mạch hở)
có số nguyên tử các bon

tương ứng. (Vì H-C
không no còn có đồng
phân vị trí của liên kết
bội).
VI.2.3. Giải thích vì sao
nhiều H-C không no tạo
được polime.
VI.2.4.Viết được các
PTHH thể hiện tính
chất hoá học của H-C
không no.
VI.2.5. Giải quyết được
các dạng bài tập định
tính như nhận biết,
tách
VI.3.1. Thiết lập
được mối quan hệ
giữa các H-C no
và không no.
VI.3.2. Bước đầu
thiết lập được mối
quan hệ giữa H-C
với dẫn xuất.
Bài 29: Anken 1.1. Trình bày được
công thức chung, đặc
điểm cấu tạo phân tử,
đồng phân cấu tạo và
đồng phân hình học.
1.2. Nêu được cách
gọi tên thường và tên

thay thế của anken.
1.3. Nêu được tính
chất vật lí chung (quy
luật biến đổi về t
o
n.c,
2.1. Quan sát TNo, mô
hình và rút ra được
nhận xét về đặc điểm
cấu tạo và tính chất.
2.2. Viết được CTCT và
tên gọi của các đồng
phân tương ứng với 1
CTPT (không quá 6C
trong PT)
2.3. Viết được PTHH
của một số p.ứ cộng,
3.1. Bước đầu thiết
lập được mối quan
hệ giữa H-C với
dẫn xuất.
t
o
sôi, KLR, tính tan)
của anken,
phương pháp điều chế
anken trong PTNo,
CN, và ứng dụng.
1.4. Trình bày tính
chất hoá học: p.ứ cộng

Br
2
trong dd, cộng H
2
,
cộng HX theo quy tắc
Maxcopnhicop, p.ứ
trùng hợp, p.ứ oxi
hóa.
p.ứ trùng hợp cụ thể.
2.4. Xác định được sản
phẩm của phản ứng
cộng theo quy tắc Mac-
cop-nhi-cop.
Bài 30: Ankađien 1.1. Nêu được định
nghĩa, công thức
chung, đặc điểm cấu
tạo của ankanđien.
1.2. Trình bày được
đặc điểm cấu tạo, tính
chất hoá học của
ankađien liên hợp
(buta-1,3-đien và
isopren: p.ứ cộng 1,2
và cộng 1,4), điều chế
buta-1,3-đien từ butan
hoặc butilen và
isopren từ isopentan
trong công nghiệp.
2.1. Quan sát TNo, mô

hình phân tử và rút ra
nhận xét về cấu tạo và
tính chất của ankađien.
2.2. Viết được CTCT
của một số ankađien cụ
thể.
2.3. Dự đoán được tính
chất hoá học, kiểm tra
và kết luận.
2.4. Viết được PTHH
biểu diễn tính chất hoá
học của buta-1,3-đien.
2.5. Vận dụng tính
thành phần phần trăm
về thể tích khí trong
hỗn hợp.
3.1. Nghiên cứu
thêm về một số H-
C không no khác
có ứng dụng thiết
thực trong cuộc
sống như: caroten,
licopen,
3.2. Tìm hiểu thêm
sản phẩm phụ
trong quá trình
trùng hợp buta-
1,3-đien.
Bài 32 : Ankin 1.1. Nêu được định
nghĩa, công thức

chung, đặc điểm cấu
tạo, đồng phân, danh
pháp, tính chất vật lí
(quy luật biến đổi về
trạng thái, t
o
nc, t
o
sôi,
D, tính tan) của ankin.
1.2. Trình bày được
tính chất hoá học của
ankin: p.ứ cộng H
2
,
Br
2
, HX, p.ứ thế
nguyên tử H linh động
của ank-1-in, p.ứ
oxh).
1.3. Nêu được cách
điều chế C
2
H
2
trong
PTNo và trong công
nghiệp.
2.1. Quan sát TNo, mô

hình phân tử và rút ra
nhận xét về cấu tạo và
tính chất của ankin.
2.2. Vận dụng thuyết
CTHH viết được CTCT
của các ankin cụ thể.
2.3. Dự đoán được tính
chất hoá học, kiểm tra
và kết luận.
2.4. Viết được PTHH
biểu diễn tính chất hoá
học của axetilen.
2.5. Phân biệt được
ank-1-in với anken
bằng phương pháp hoá
học.
2.6. Tính được thành
phần phần trăm về thể
3.1. Dự đoán được
sản phẩm của phản
ứng oxi hóa không
hoàn toàn.
tích khí trong hỗn hợp.
CHƯƠNG 7:
HIĐROCACBON
THƠM. NGUỒN
HIĐROCACBON
THIÊN NHIÊN. HỆ
THỐNG HOÁ VỀ
HIĐROCACBON

VII.1.1. Nêu được
khái niệm về H-C
thơm, đặc điểm cấu
tạo của H-C thơm
VII.1.2.Trình bày
được tính chất hoá
học đặc trưng của
benzen và dãy đồng
đẳng (Dễ thế, khó
cộng).
VII.1.3. Nêu được
ứng dụng của một số
H-C tiêu biểu.
VII.2.1. Rèn luyện kĩ
năng viết PTHH minh
hoạ tính chất của H-C
thơm.
VII.2.2. Giải thích vì
sao benzen và đồng
đẳng có tính chất khác
so với H-C đã học.
VII.2.3. Giải thích được
vì sao benzen và toluen
là nguyên liệu quan
trọng cho công nghiệp
hoá chất.
VII.3.1. So sánh
được những điểm
giống nhau và
khác nhau về tính

chất hoá học của
H-C thơm với
ankan và anken.
Bài 35: Benzen và
đồng đẳng
1.1. Nêu được định
nghĩa, công thức
chung, đặc điểm cấu
tạo, đồng phân, danh
pháp.
1.2. Trình bày được
tính chất vật lí: quy
luật biến đổi t
o
sôi, t
o
nóng chảy, của các
chất trong dãy đồng
đẳng của benzen.
1.3. Trình bày được
tính chất hoá học của
benzen và đồng đẳng:
P.ứ thế (quy tắc thế),
p.ứ cộng vào vòng
benzen, p.ứ thế và oxi
hoá mạch nhánh.
1.4. Trình bày được
cấu tạo phân tử, tính
chất vật lí, tính chất
hoá học của stiren

( tính chất của H-C
thơm; Tính chất của
H-C không no: P.ứ
cộng, t.hợp ở liên kết
đôi của mạch nhánh).
1.5. Trình bày được
cấu tạo phân tử, tính
chất vật lí, tính chất
hoá học của naphtalen
(tính chất của H-C
thơm: p.ứ thế, p.ư
2.1. Viết được CTCT
của benzen và một số
chất trong dãy đồng
đẳng.
2.2. Viết được các
PTHH biểu diễn tính
chất hoá học của benzen,
vận dụng quy tắc thế dự
đoán sản phẩm p.ứ.
2.3. Xác định CTPT,
CTCT,gọi tên.
2.4. Tính khối lượng
benzen và toluen tham
gia p.ứ hoặc %m của các
chất trong hỗn hợp.
2.5. Viết được các
PTHH minh hoạ tính
chất hoá học của stiren
và naphtalen.

2.6. Phân biệt được 1 số
H-C thơm bằng phương
pháp hoá học.
Tính khối lượng sản
phẩm thu được sau p.ứ
trùng hợp.
2.7. Giải thích được vì
sao benzen và toluen là
nguyên liệu quan trọng
cho công nghiệp hoá
chất.
3.1. Viết được
CTCT, từ đó dự
đoán được tính chất
hoá học của stiren
và naphtalen.
3.2. Tìm hiểu thêm
về ảnh hưởng của
các loại nhóm thế.
cộng).
Bài 37: Nguồn
hiđrocacbon thiên
nhiên
1.1. Nêu được thành
phần, phương pháp
khai thác, ứng dụng
của khí thiên nhiên.
1.2. Nêu được thành
phần và trình bầy
được phương pháp

khai thác, cách chưng
cất, crăckinh và
rifominh, ứng dụng
của các sản phẩm từ
dầu mỏ.
1.3. Nêu và trình bầy
thành phần, cách chế
biến, ứng dụng của
than mỏ.
2.1. Trình bày tóm tắt
được thông tin trong bài
học.
2.2. Tìm được thông tin
tư liệu về dầu mỏ và
than ở VN.
3.1. Tìm hiểu được
ứng dụng của các
sản phẩm dầu mỏ,
khí thiên nhiên,
than mỏ trong đời
sống.
3.2. Tìm hiểu ảnh
hưởng của dầu mỏ
tới môi tới môi
trường và xã hội.
Bài 38: Hệ thống hoá
về hiđrocacbon
1.1. Trình bày mối
quan hệ giữa các loại
hiđrocacbon quan

trọng.
2.1. Viết được các
PTHH biểu diễn mối
quan hệ giữa các chất.
2.2. Tách các chất ra
khỏi hỗn hợp khí, hỗn
hợp lỏng.
2.3. Xác định CTPT,
CTCT, gọi tên.
3.1. Lập sơ đồ quan
hệ giữa các loại
hiđrocacbon.
CHƯƠNG 8:
DẪN XUẤT
HALOGEN -
ANCOL – PHENOL
VIII.1.1. Nêu được
khái niệm về dẫn xuất
halogen, ancol,
phenol.
VIII.1.2. Nêu được
đặc điểm liên kết, cấu
trúc, đồng đẳng, đồng
phân, danh pháp của
dẫn xuất halogen,
ancol, phenol.
VIII.1.3. Trình bày
được tính chất hoá
học của ancol, phenol.
VIII.1.4. Nêu được

một số ứng dụng quan
trọng của ancol,
phenol.
VIII.2.1.Vận dụng
thuyết cấu tạo hóa học
viết được CTCT của
các dẫn xuất mono
halogen, ancol no đơn
chức, mạch hở có
không quá 5 nguyên tử
C trong phân tử và gọi
tên chúng.
VIII.2.2. Viết được các
PTHH thể hiện tính
chất hoá học của dẫn
xuất halogen, ancol,
phenol, thể hiện mối
quan hệ giữa đặc điểm
cấu tạo phân tử và tính
chất.
VIII.2.3.Rèn thói quen
viết các PTHH có đủ
điều kiện để phản ứng
xảy ra.
VIII.3.1. Thấy
được điểm khác
nhau giữa ancol và
phenol, ảnh hưởng
qua lại giữa các
nguyên tử hoặc

nhóm nguyên tử
trong phân tử.
VIII.3.2. Viết
được PTHH
chứng minh trong
phân tử phenol có
sự ảnh hưởng qua
lại giữa các
nguyên tử và
nhóm nguyên tử
với nhau.
Bài 39: Dẫn xuất
halogen của
hiđrocacbon
1.1. Nêu được khái
niệm, phân loại dẫn
xuất halogen, lấy VD
minh hoạ.
1.2. Trình bày được
tính chất hoá học cơ
bản (p.ứ tạo anken,
ancol).
1.3. Nêu được một số
ứng dụng cơ bản
(nguyên liệu tổng hợp
hữu cơ và một số lĩnh
vực khác).
2.1. Viết được các
PTHH minh hoạ tính
chất hoá học và một số

ứng dụng chính.
3.1. Tìm hiểu thêm
về chất 2,4-D;
2,4,5-T và chất
độc da cam đioxin
Bài 40: Ancol 1.1. Nêu được định
nghĩa, trình bày cơ sở
để phân loại ancol.
1.2. Trình bày được
công thức chung, đặc
điểm cấu tạo phân tử,
đồng phân, danh pháp
(tên gốc-chức và tên
thay thế).
1.3. Nêu được tính
chất vật lí: t
o
sôi, độ
tan trong nước và liên
kết H.
1.4. Trình bày được
tính chất hoá học:
phản ứng của nhóm –
OH (thế H, -OH); p.ứ
tách nước tạo thành
anken hoặc ete; p.ứ
oxi hóa ancol bậc I,
bậc II thành anđehit
và xeton; p.ứ cháy.
1.5. Trình bày phương

pháp điều chế ancol từ
anken, từ tinh bột;
đ/chế glixerol.
1.6. Nêu ứng dụng
của etanol.
1.7. Trình bày CTPT,
cấu tạo, tính chất
riêng của glixerol (p.ứ
với Cu(OH)
2
).
2.1. Viết được CTCT
của các đồng phân
ancol.
2.2. Đọc được tên khi
biết CTCT của các ancol
(có 4,5 C).
2.3. Dự đoán được tính
chất hoá học của một số
ancol đơn chức cụ thể.
2.4. Viết được PTHH
minh hoạ tính chất hoá
học của ancol và
glixerol.
2.5. Phân biệt được
ancol no đơn chức với
glixerol bằng phương
pháp hoá học.
2.6. Xác định được
CTPT, CTCT của ancol.

3.1. Tìm hiểu thêm
về etilen glycol.
Bài 41: Phenol 1.1. Nêu được khái 2.1. Phân biệt được dd
3.1. Chứng minh
niệm, phân loại
phenol.
1.2. Nêu được tính
chất vật lí: TTTT, t
o
sôi, t
o
nóng chảy, tính
tan.
1.3. Trình bày được
tính chất hoá học: Tác
dụng với Na, NaOH,
nước Br
2
.
1.3. Nêu được một số
phương pháp điều chế
phenol (từ cumen, từ
C
6
H
6
); Ứng dụng của
phenol.
1.4. Nêu được khái
niệm về ảnh hưởng

qua lại giữa các
nguyên tử trong phân
tử HCHC.
phenol với ancol cụ thể
bằng phương pháp hoá
học.
2.2. Viết được các
PTHH minh hoạ cụ thể
tính chất hoá học của
phenol.
2.3. Tính được khối
lượng của phenol tham
gia hoặc tạo thành sau
phản ứng.

được trong phân tử
phenol có sự ảnh
hưởng qua lại giữa
các nguyên tử và
nhóm nguyên tử
với nhau.
3.2. Chứng minh
được tính axit của
phenol yếu hơn
tính axit của axit
cacbonic.
CHƯƠNG 9:
ANĐEHIT – XETON
– AXIT
CACBOXYLIC

IX.1.1. Nêu được khái
niệm về anđehit,
xeton, axit cacboxylic;
cách phân loại và gọi
tên của chúng;
IX.1.2. Trình bày
được tính chất hoá
học và phương pháp
điều chế của anđehit
và axit cacboxylic.
IX.2.1. Nhận dạng các
loại chất thông qua
CTCT và CTPT.
IX.2.2. Tiến hành thí
nghiệm và giải thích
được các hiện tượng thí
nghiệm.
IX.3.1. Thấy được
mối quan hệ mật
thiết giữa anđehit
với ancol và axit
IX.3.2. Lập được
sơ đồ mối quan hệ
giữa H-C và các
HCHC có nhóm
chức.
Bài 44: Anđehit -
Xeton
1.1. Nêu được định
nghĩa, phân loại, danh

pháp của anđehit
1.2. Trình bày được
đặc điểm CTPT của
anđehit.
1.3. Nêu được tính
chất vật lí: t
o
sôi, trạng
thái, tính tan.
1.4. Trình bày được
tính chất hoá học của
ađh no, đơn (đại diện
là CH
3
CHO): Tính
khử (tác dụng với dd
AgNO
3
/NH
3
); tính oxi
hoá (tác dụng với H
2
).
1.5. Nêu được phương
2.1. Dự đoán được tính
chất hoá học đặc trưng
của anđehit và xeton,
kiểm tra dự đoán và kết
luận.

2.2. Quan sát TNo, hình
ảnh và rút ra NX về cấu
tạo và tính chất.
2.3. Viết được PTHH
minh hoạ tính chất hoá
học của anđehit fomic
và anđehit axetic,
axeton.
2.4. Thấy được bản chất
của các phản ứng mà
anđehit tham gia là các
phản ứng OXH-K.
3.1. Thấy được
mối quan hệ mật
thiết giữa anđehit
với ancol và axit
(anđehit là hợp
chất chung gian
giữa ancol và
axit).
pháp điều chế ađh từ
ancol bậc I, điều chế
trực tiếp HCHO từ
CH
4
; CH
3
CHO từ
C
2

H
4
. Một số ứng
dụng chính của adh.
1.6. Trình bày sơ lược
về xeton (đặc điểm
cấu tạo, tính chất, ứng
dụng chính)
2.5. Nhận biết được
anđehit bằng phương
pháp hoá học đặc trưng.
2.6. Tính được khối
lượng hoặc nồng độ của
dd anđehit trong phản
ứng.
Bài 45: Axit
cacboxylic
1.1. Nêu được định
nghĩa, phân loại, danh
pháp.
1.2. Nêu được tính
chất vật lí: t
o
sôi, độ
tan trong nước, liên
kết H.
1.3. Trình bày được
phương pháp điều chế
axit cacboxylic trong
phòng TNo và trong

CN.
1.4. Trình bày được
các ứng dụng của axit
axetic và axit khác.
1.5. Trình bày được
tính chất hoá học:
Tính axit yếu (phân li
thuận nghịch trong dd,
tác dụng với bazơ,
oxit bazơ, muối của
axit yếu hơn, KL hoạt
động mạnh), tác dụng
với ancol tạo thành
este, khái niệm p.ứ
este hoá.
2.1. Quan sát TNo, mô
hình, rút ra được NX về
cấu tạo và tính chất.
2.2. Dự đoán được tính
chất hoá học của axit
cacboxylic no, đơn chức,
mạch hở.
2.3. Viết được PTHH
minh hoạ tính chất hoá
học của axit.
2.4. Giải thích được tại
sao axit fomic còn có
khả năng tham gia phản
ứng tráng gương.
2.5. Phân biệt được axit

cụ thể với ancol và
phenol bằng phương
pháp hoá học.
2.6. Tính được khối
lượng hoặc nồng độ của
dd axit trong phản ứng.
3.1. Giải thích
được tại sao nhiệt
độ sôi của axit
luôn lớn hơn nhiệt
độ sôi của ancol,
anđehit, và hiđro
cacbon có số
nguyên tử cacbon
tương ứng hoặc có
khối lương mol
xấp xỉ nhau.
3.2. So sánh được
độ linh động của
nguyên tử H trong
phân tử axit với
nguyên tử H trong
phân tử ancol và
phenol.
3.2. Lập được sơ
đồ mối quan hệ
giữa H-C và các
HCHC có nhóm
chức.
7. Khung phân phối chương trình (theo khung phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT thực hiện từ

năm học 2009 - 2010)
Nội dung bắt buộc
Nội dung
tự chọn
Tổng số
tiết
Ghi chú
Lý thuyết Luyện tập
Thực
hành
Ôn tập Kiểm tra
24 7 4 1 3 15 54
8. Lịch trình chi tiết:
Tiết
Hình thức
TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,
đánh giá
Đánh giá cải tiến
CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ
Bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơ
28
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2, 1.3, 1.4)
Phiếu HT
Quan sát và điều

chỉnh hoạt động
của hs
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: GQVĐ, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bảng sơ đồ phân loại HCHC
Bài tập vận
dụng
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.1)
Phiếu HT
Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
29
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1)
Phiếu HT
Quan sát và điều
chỉnh hoạt động
của hs
Trên lớp:

Lý thuyết
PPDH: phát vấn, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
Bài tập vận
dụng
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
3.1 )
Chú ý: HS yếu chỉ kiểm tra 2.2
Phiếu HT
30 Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 2.1)
Phiếu HT
+ Quan sát và
điều chỉnh hoạt
động của hs.
+ Sổ theo dõi tiến
độ học tập của hs.
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: GQVĐ, hoạt động nhóm

Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
Bài tập vận
dụng
Tiết
Hình thức
TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,
đánh giá
Đánh giá cải tiến
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.2, 3.1)
Phiếu HT
Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
31
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2)
Phiếu HT
+ Bảng theo dõi

phân hóa và tiến
bộ của học sinh
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: phát vấn, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng
Bài tập vận
dụng
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.1, 2.2, 3.1 )
Chú ý: HS yếu chỉ kiểm tra 2.1, 2.2
Phiếu HT
Bài 23: Phản ứng hữu cơ
32
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2)

Phiếu HT
+ Bảng theo dõi
phân hóa và tiến
bộ của học sinh
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt
động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phiếu học
tập
+ Bài tập vận
dụng
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.1, 3.1)
Phiếu HT
Chương V: Hiđrocacbon no
Tiết

Hình thức
TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,
đánh giá
Đánh giá cải tiến
Bài 25: Ankan
37
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2, 1.3)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
+ Phiếu đánh giá
chéo giữ các
nhóm học tập
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: thuyết trình, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT

+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng
+ Phiếu học
tập
+ Bài tập vận
dụng
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.1, 2.2)
Phiếu HT
38
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.4, 1.5)
Phiếu HT
+ Bảng theo dõi
phân hóa và tiến
bộ của học sinh
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt
động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu

Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng TN
+ Phiếu học
tập
+ Bài tập vận
dụng
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.3, 2.4, 2.5, 3.1, 3.2)
Chú ý: HS yếu chỉ kiểm tra 2.3, 2.4,
2.5
Phiếu HT
Bài 26: Xicloankan
39 Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.3, 2.1)
Phiếu HT
+ Bảng theo dõi
phân hóa và tiến
bộ
+ Phiếu ghi chép
xác nhận kết quả
Trên lớp:
Lý thuyết

PPDH: thuyết trình, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
+ Phiếu học
tập
+ Bài tập vận
Tiết
Hình thức
TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,
đánh giá
Đánh giá cải tiến
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
dụng
làm việc của hoc
sinh
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.2, 2.2, 2.3, 3.1)
Chú ý: HS yếu không kiểm tra 3.1
Phiếu HT
Chương VI: Hiđrocacbon không no
Bài 29: Anken

42
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2, 1.3)
Phiếu HT
Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt
động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng TN
Bài tập vận
dụng
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.1, 2.2)
Phiếu HT
43 Tự học: ở

nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.4, 2.1)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
+ Bảng câu hỏi
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, thí
nghiệm trực quan, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu, dụng cụ và hóa chất thí
nghiệm
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
Bài tập vận
dụng tự luận,
trắc nghiệm
Tiết
Hình thức
TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,

đánh giá
Đánh giá cải tiến
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.3, 2.4,3.1)
Chú ý: HS yếu không kiểm tra 3.1
Phiếu HT
Bài 30: Ankađien
44
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2, 2.1)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
+ Bảng câu hỏi
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint

+ Bài tập vận
dụng trắc
nghiệm
+ Phiếu đánh
giá kết quả
hoạt động
nhóm
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.2, 2.3, 2.4, 2.5)
Phiếu HT
Bài 32: Ankin.
46
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 2.2)
Phiếu HT
Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt
động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:

+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng TN
+ Câu hỏi trắc
nghiệm
+ Phiếu ghi
kết quả hoạt
động nhóm
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.2, 2.3, 2.4)
Phiếu HT
47 Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.3, 2.1)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
+ Ý thức tham gia
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, thí
nghiệm trực quan, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,

+ Câu hỏi trắc
nghiệm
+ Phiếu ghi
Tiết
Hình thức
TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,
đánh giá
Đánh giá cải tiến
máy chiếu, dụng cụ và hóa chất thí
nghiệm
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
kết quả làm
việc nhóm
làm việc nhóm
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.5, 2.6, 3.1)
Chú ý: HS yếu không kiểm tra 3.1
Phiếu HT
Chương VII: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về
hiđrocacbon.
Bài 35: Benzen và đồng đẳng

50
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2, 1.3)
Phiếu HT
+ Bảng câu hỏi
+ Phiếu quan sát
hoạt động học tập
của học sinh trên
lớp
+ Phiếu ghi kết
quả học tập
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: thuyết trình, phát vấn, nêu vấn
đề, thí nghiệm trực quan
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu, dụng cụ và hóa chất thí
nghiệm
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng
+ Trắc
nghiệm tự
luận và trắc
nghiệm khách

quan
+ Phiếu HT
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.1, 2.2, 2.3, 2.4)
Phiếu HT
51 Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.4, 1.5)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
+ Ý thức tham gia
làm việc nhóm
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: thuyết trình, thí nghiệm trực
quan, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu, dụng cụ và hóa chất thí
nghiệm
Công cụ:
+ Câu hỏi trắc
nghiệm
+ Phiếu ghi
kết quả làm

việc nhóm
Tiết
Hình thức
TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,
đánh giá
Đánh giá cải tiến
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.5, 2.6, 2.7, 3.1, 3.2)
Chú ý: HS yếu không kiểm tra 3.1, 3.2
Phiếu HT
Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
53
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2, 1.3)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày

+ Ý thức tham gia
làm việc nhóm
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: nêu vấn đề, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phiếu đặt
câu hỏi
+ Phiếu ghi
kết quả làm
việc nhóm
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.1, 2.2, 3.1, 3.2)
Phiếu HT
Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
54
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 2.1)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép

quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
+ Ý thức tham gia
làm việc nhóm
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại củng cố, hoạt động
nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Bảng câu
hỏi
+ Phiếu ghi
kết quả làm
việc nhóm
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.2, 2.3, 3.1)
Phiếu HT
Chương VIII: Dẫn xuất halogen – Ancol - Phenol
Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
Tiết
Hình thức

TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,
đánh giá
Đánh giá cải tiến
55
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt
động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Bảng câu
hỏi
+ Phiếu ghi
kết quả làm
việc nhóm
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
+ Ý thức tham gia
làm việc nhóm
Về nhà:

Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.2, 2.1, 3.1)
Chú ý: HS yếu không kiểm tra 3.1
Phiếu HT
Bài 40: Ancol
56
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2, 1.3)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
+ Quan sát và
điều chỉnh hoạt
động nhóm của
hs.
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt
động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT

+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng LK hiđro
+ Câu hỏi trắc
nghiệm khách
quan
+ Phiếu ghi
kết quả làm
việc nhóm
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.6)
Phiếu HT
57 Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.4, 1.5, 1.6, 1.7)
Phiếu HT
+ Ghi chép theo
dõi tiến độ học tập
của hs.
+ Ý thức tham gia
làm việc nhóm.
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, thí
nghiệm trực quan, hoạt động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu, dụng cụ và hóa chất thí
nghiệm

Công cụ:
+ SGK, STK
+ Bài tập vận
dụng
+ Phiếu ghi
kết quả làm
việc nhóm
Tiết
Hình thức
TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,
đánh giá
Đánh giá cải tiến
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.5, 3.1)
Chú ý: HS yếu không kiểm tra 3.1
Phiếu HT
Bài 41: Phenol
58
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu

1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
quá trình thảo
luận nhóm và kết
quả trình bày
+ Ý thức tham gia
làm việc nhóm
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt
động nhóm, thí nghiệm trực quan
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu, dụng cụ hóa chất thí
nghiệm
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng
+ Bảng câu
hỏi
+ Phiếu ghi
kết quả làm
việc nhóm
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.1, 2.2, 2.3, 3.1, 3.2)

Chú ý: HS yếu không kiểm tra 3.1, 3.2
Phiếu HT
Chương IX: Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic
Bài 44: Anđehit và xeton
62 Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
các ý kiến nhận
xét của học sinh
+ Ý thức tham gia
làm việc nhóm
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt
động nhóm, thí nghiệm trực quan
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu, dụng cụ và hóa chất thí
nghiệm
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Bài tập vận
dụng tự luận,
trắc nghiệm
+ Phiếu ghi
kết quả làm
việc nhóm

Tiết
Hình thức
TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,
đánh giá
Đánh giá cải tiến
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.2, 2.4, 2.5, 2.6)
Phiếu HT
63
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.6, 2.1)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
kết quả hoạt động
nhóm
+ Ý thức tham gia
làm việc nhóm
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt

động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Bài tập trắc
nghiệm khách
quan
+ Phiếu ghi
kết quả làm
việc nhóm
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.2, 2.3, 3.1)
Chú ý: HS yếu không kiểm tra 3.1
Phiếu HT
Bài 45: Axit cacboxylic
64
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.1, 1.2)
Phiếu HT
+ Phiếu đánh giá
chéo giữa các
nhóm học tập với

nhau
+ Ý thức tham gia
làm việc nhóm
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt
động nhóm, thí nghiệm trực quan
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu, dụng cụ và hóa chất thí
nghiệm
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Phần mềm mô phỏng
+ Bài tập vận
dụng tự luận,
trắc nghiệm
+ Phiếu ghi
kết quả làm
việc nhóm
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.1, 3.1, 3.2)
Chú ý: HS yếu không kiểm tra 3.2
Phiếu HT
Tiết
Hình thức

TCDH
Chuẩn bị phương pháp, phương
tiện dạy học
Kiểm tra,
đánh giá
Đánh giá cải tiến
65
Tự học: ở
nhà
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
1.3, 1.4, 1.5)
Phiếu HT
+ Phiếu ghi chép
các ý kiến nhận
xét của học sinh
+ Ý thức tham gia
làm việc nhóm
Trên lớp:
Lý thuyết
PPDH: đàm thoại nêu vấn đề, hoạt
động nhóm
Phương tiện: Bảng, phấn, máy tính,
máy chiếu
Công cụ:
+ SGK, STK
+ Các câu hỏi phát vấn
+ Phiếu HT
+ Bài giảng Powerpoint
+ Bài tập vận
dụng tự luận,

trắc nghiệm
+ Phiếu ghi
kết quả làm
việc nhóm
Về nhà:
Tự học
Công cụ: Phiếu HT cá nhân (mục tiêu
2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 3.3)
Chú ý: HS yếu không kiểm tra 3.3
Phiếu HT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×