Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Kế hoạch dạy học môn TA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.17 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THCS THANH HƯNG
TỔ CHUYÊN MÔN: VĂN SỬ
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
HỌC KÌ I
Họ và tên: Đỗ Văn Nam
Môn 1: Tiếng Anh Lớp 9A Lớp 9B Lớp 9C
Môn2 : Tiếng Anh Lớp 6A Lớp 6B Lớp 6C
NĂM HỌC 2010-2011
1. Môn: Tiếng Anh Lớp: 9D1, 9D2, 9D3, 9D4.
2. Chương trình: Cơ bản
Học kì I - Năm học 2010-2011
3. Họ tên giáo viên: Cao Xuân Dũng Điện thoại: 0373.505668
Tổ: Văn Sử
Trường THCS Noong Hẹt - Điện Biên
4. Chuẩn của môn học: ( theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành)
Sau kết thúc học kì I, học sinh sẽ
1. Kiến thức:
-
Yêu cầu HS phải nhớ, nắm vững, hiểu rõ các kiến thức cơ bản trong chương
Yêu cầu HS phải nhớ, nắm vững, hiểu rõ các kiến thức cơ bản trong chương
trình, sách giáo khoa, đó là nền tảng vững vàng để có thể phát triển năng lực
trình, sách giáo khoa, đó là nền tảng vững vàng để có thể phát triển năng lực
nhận thức ở cấp cao hơn.
nhận thức ở cấp cao hơn.
-
Hết lớp 9, học sinh có khả năng sử dụng kiến thức tiếng Anh đã học trong
Hết lớp 9, học sinh có khả năng sử dụng kiến thức tiếng Anh đã học trong
phạm vi chương trình để:
phạm vi chương trình để:
Nghe – nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc
Nghe – nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc


thoại / hội thoại có độ dài khoảng 100- 120 từ trong phạm vi các nội dung
thoại / hội thoại có độ dài khoảng 100- 120 từ trong phạm vi các nội dung
chủ điểm đã học trong chương trình.
chủ điểm đã học trong chương trình.
Hiểu được các văn bản ở tốc độ tương đối chậm.
Hiểu được các văn bản ở tốc độ tương đối chậm.
Nói:
Nói:
- Hỏi – đáp, miêu tả, kể, giải thích, trình bày, nhận xét quan điểm cá
- Hỏi – đáp, miêu tả, kể, giải thích, trình bày, nhận xét quan điểm cá
nhân về các thông tin liên quan đến cá nhân, các hoạt động học tập sinh hoạt
nhân về các thông tin liên quan đến cá nhân, các hoạt động học tập sinh hoạt
hàng ngày.
hàng ngày.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: nói hoạt động theo thói quen,
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: nói hoạt động theo thói quen,
đưa ra gợi ý, đưa ra cách thuyết phục, …
đưa ra gợi ý, đưa ra cách thuyết phục, …
Đọc:
Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ
dài khoảng 150 – 180 từ xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
dài khoảng 150 – 180 từ xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
Hiểu các loại dấu chấm, ngắt câu và các thành tố liên kết trong văn bản đã
Hiểu các loại dấu chấm, ngắt câu và các thành tố liên kết trong văn bản đã
học trong chương trình.
học trong chương trình.
Viết:
Viết:

Viết có gợi ý (theo mẫu) đoạn văn có độ dài khoảng 80 -100 từ về nội
Viết có gợi ý (theo mẫu) đoạn văn có độ dài khoảng 80 -100 từ về nội
dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao
dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao
tiếp cá nhân và xã giao đơn giản như điền vào các phiếu cá nhân, viết tin
tiếp cá nhân và xã giao đơn giản như điền vào các phiếu cá nhân, viết tin
nhắn, lời mời, viết thư cho bạn.
nhắn, lời mời, viết thư cho bạn.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi, giải bài tập, làm thực
Biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi, giải bài tập, làm thực
hành; vận dụng vào thực tiễn đời sống thông qua 4 kĩ năng : Nghe - Nói - Đọc -
hành; vận dụng vào thực tiễn đời sống thông qua 4 kĩ năng : Nghe - Nói - Đọc -
Viết.
Viết.
5. Yêu cầu về thái độ:
- Củng cố niềm tin vào khả năng của khoa học hiện đại trong việc học tập .
- Có ý thức vận dụng các tri thức, kỹ năng học được vào cuộc sống, lao động,
học tập
- Xây dựng ý thức tự giác , tự học hỏi, tự tìm tòi khám phá và tinh thần ham
học hỏi.
6. Mục tiêu chi tiết
Mục
tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
1. Unit 1 - G.S + - Đọc thông thạo bài - Áp dụng hai hiện
- Phân tích và hiểu
L and R hội thoại. Hiểu và trả

lời câu hỏi 1,2,3,4
- Hiểu được thì : Quá
khứ đơn và câu ước
muốn ở hiện tại.
tượng ngữ pháp trên
vào làm các bài tập liên
quan
được hai hiện tượng
ngữ pháp trên và vận
dụng vào thực tế.
2. Unit 1- Speak
- Giới thiệu mình với
người khác và đáp lại
lời giới thiệu.
- Hiểu được các cấu
trúc giới thiệu và đáp
lại lời giới thiệu.
- Áp dụng vào trong
đời sống thực tiễn.
3. Unit 1- Listen
- Nghe và chọn được
câu trả lời.
- Nghe hiểu chi tiết
được đoại hội thoại
- Nói lại nội dung
đoạn hội thoại.
4. Unit 1- Read
- Đọc hiểu được bài
khóa và điền được
thông tin vào bảng

và trả lời được câu
hỏi.
- Hiểu được những
nét chính về đất nước
Malaysia.
- So sánh đất nước
Malaysia với Việt
Nam.
5. Unit 1- Write
- Viết được lá thư dựa
vào dàn bài.
- Viết chi tiết và mở
rộng một lá thư.
- Áp dụng viết một lá
thư cho gia đình khi
đi tới một nơi nào đó
6. Unit 1-
Language focus
- - Hiểu được thì :
Quá khứ đơn và câu
ước muốn ở hiện tại.
- Áp dụng hai hiện
tượng ngữ pháp trên
vào làm các bài tập liên
quan
- Phân tích và hiểu
được hai hiện tượng
ngữ pháp trên và vận
dụng vào thực tế.
7. Unit 2 - G.S

+ L and R
- Đọc và hiểu được về
trang phục áo dài.
- Trả lời được các câu
hỏi.
- Hiểu được thì hiện
tại hoàn thành.
- Áp dụng thì hiện tại
hoàn thành vào làm
bài tập.
- Phân tích và hiểu
được hiện tượng ngữ
pháp này và áp dụng
vào thực tế cuộc sống.
8. Unit 2- Speak
- Hỏi đáp về các thói
quen, sở thích cá nhân
về cách ăn mặc.
- Nói về những ưu và
nhược điểm của các
loại quần áo.
- Nói về sở thích ăn
mặc của cá nhân.
9. Unit 2 -
Listen + La
Focus1,2,3.
- Nghe và chọn được
câu trả lời.
- Hiểu được thì hiện
tại hoàn thành.

- Biết cách khi đăng
thông tin tìm người
lạc.
- Vận dụng thì hiện
tại hoàn thành vào
làm bài tập.
- Phân tích và hiểu
được hiện tượng ngữ
pháp này và áp dụng
vào thực tế cuộc sống.
10. Unit 2- Read
- Đọc hiểu được đoạn
văn và trả lời được
các câu hỏi.
- Hiểu được câu bị
động.
- Hiểu được xuất sứ
và lịch sử phát triển
của quần Bò.
- Vận dụng câu bị
động vào làm các bài
tập.
- Phân tích và hiểu
được câu bị động.
- Áp dụng vào đời
sống thực tế.
11. Unit 2 -
Write
- Hiểu được bố cục và
cách trình bày quan

điểm hay ý kiến cá
nhân về một vấn đề.
- Phát triển kỹ
nawnng viết : Trình
bày một vấn đề theo
cách lập luận của bản
thân.
- Trình bày các vấn đề
trong cuộc sống theo
cách lập luận.
12. Unit 2 - La
focus4,5
- Hiểu được câu bị
động.
‘- Áp dụng câu bị
động vào làm các bài
- Phân tích và hiểu
được câu bị động.
tập. - Áp dụng vào đời
sống thực tế.
13. Kiểm tra 1
tiết
- Nhớ lại các hiện
tượng ngữ pháp trong
bài 1,2.
- Vận dụng vào làm bài
tập.
- Phân tích được các
hiện tượng ngữ pháp
trên và áp dụng vào

cuộc sống.
14. Unit 3- G.S
+ L and R
- Đọc hiểu được nội
dung đoạn văn bản.
- Trả lời các câu hỏi. -
Hiểu được thì : Quá
khứ đơn và câu ước
muốn ở hiện tại.
- Áp dụng hai hiện
tượng ngữ pháp trên
vào làm các bài tập liên
quan
- Phân tích và hiểu
được hai hiện tượng
ngữ pháp trên và vận
dụng vào thực tế.
15. Unit 3 -
Speak + La
focus 4.
- Hỏi và trả lời về vị
trí địa lí của một địa
danh.
- Hiểu được mệnh đề
trạng từ chỉ kết quả.
- hỏi và đáp về thông
tin nói về làng quê
của mình.
- Vận dụng mệnh đề
trạng từ chỉ kết quả

vào làm bài tập.
- Phân tích và hiểu
được mệnh đề trạng
từ chỉ kết quả và vận
dụng vào thực tế.
16. Unit 3-
Listen + Trả bài
KT.
- Nghe nắm bắt, theo
dõi thông tin.
- Nói về đường đi tới
một địa danh nào đó.
- Biết cách chỉ đường
đi tới một địa danh
nào đó.
17. Unit 3 -
Read
- Đọc hiểu và nắm bắt
được nội dung tóm tắt
bài khóa.
- So sánh cuộc sống
trên cánh đồng giữa
Việt Nam và Mỹ.
- Nói về cuộc sống
của các nông dân Việt
Nam.
18. Unit 3 -
Write
- Viết các câu đơn
giản thành một bài

văn ngắn tả lại một
chuyến dã ngoại.
- Viết đoạn văn ngắn
không cần phần dàn
bài.
- Viết lại chuyến dã
ngoại lần trước của
mình.
19. Unit 3 - La
focus.
- Hiểu được câu ước
muốn ở hiện tại và
giới từ chỉ thời gian.
- Áp dụng câu ước
muốn và giới từ chỉ
thời gian vào làm bài
tập.
- Phân tích và nắm
vững hai hiện tượng
ngữ pháp trên và áp
dụng vào thực tế.
20. Unit 4 -
G.S + L and R
- Đọc hiểu được nội
dung bài hội thoại và
trả lời được các câu
hỏi.
- Hiểu được lời nói
trực tiếp và gián tiếp.
- Sử dụng lời nói gián

tiếp vào làm bài tập.
- Phân tích và hiểu
sâu về lời nói gián
tiếp.
- Áp dụng vào thực tế
cuộc sống.
21. Unit 4-
Speak
- Phát triển kỹ năng
nói thuyết phục ai đó
làm điều gì.
- Nắm được các cấu
trúc khi thuyết phục
ai đó làm điều gì.
- Vận dụng vào cuộc
sống thực tế.
22. Unit 4 -
Listen + La
focus.
- Nghe và xác định
thông tin đúng sai.
- Hiểu được lời nói
trực tiếp và gián tiếp.
- Nghe hiểu được
thông tin chi tiết vè
bài hội thoại.
- Sử dụng lời nói gián
tiếp vào làm bài tập.
- Nói được nội dung
bài hội thoại.

- Phân tích và hiểu
sâu về lời nói gián
tiếp.
- Áp dụng vào thực tế
cuộc sống.
23. Unit 4 -
Read
- Đọc tìm thông tin
quảng cáo.
- Điền được các thông
- Nắm được form của
một bảng quảng cáo.
- Viết được bảng
quảng cáo.
tin vào bảng.
24. Unit 4 -
Write.
- Viết thư yêu cầu
cung cấp thông tin
dựa vào dàn bài.
- Lập dàn bài về một
thư yêu cầu cung cấp
thông tin.
- Áp dụng viết thư
cung cấp thông tin
trong cuộc sống.
25. Unit 4 - La
focus
- Hiểu được động từ
khiếm khuyết với if.

- Hiểu được lời nói
trực tiếp và gián tiếp.
- Sử dụng lời nói gián
tiếp vào làm bài tập.
- Phân tích và hiểu
sâu về lời nói gián
tiếp.
- Áp dụng vào thực tế
cuộc sống.
26. Kiểm tra 1
tiết
- Nhớ lại các hiện
tượng ngữ pháp trong
bài 3,4.
- Vận dụng vào làm bài
tập.
- Phân tích được các
hiện tượng ngữ pháp
trên và áp dụng vào
cuộc sống.
27. Unit 5- G.S
+ L and R
- Đọc hiểu được nội
dung đoạn văn .
- Điền được thông tin
và trả lời được các
câu hỏi.
- Hiểu được danh
động từ.
- Nắm được sự phát

triển của thông tin đại
chúng.
- Vận dụng danh
động từ vào làm các
bài tập.
- Phân tích được sự
khác nhau giữa động
từ và danh động từ.
- vận dụng vào cuộc
sống thực tế.
28. Unit 5 -
Speak
- phát triển kỹ năng
bày tỏ sự đồng ý hay
không đồng ý về 1
vấn đề nào đó.
- Hiểu được câu hỏi
láy đuôi.
- vận dụng câu hỏi láy
đuôi vào làm các bài
tập.
- nói về các chương
trình TV.
- Phân tích và hiểu
sâu về câu hỏi láy
đuôi.
- Khi nào thì dùng câu
hỏi láy đuôi.
29. Unit 5 -
Listen + trả bài

KT
- Nghe và điền được
thông tin vào bảng.
- Nhận biết các lỗi sai
trong bài KT.
- Biết cách sửa các lỗi
sai trong bài kiểm tra.
- Năm vững các hiện
tượng ngữ pháp có
trong bài KT.
- Vận dụng vào thực
tế.
30. Unit 5 -
Read
- Đọc và tìm các
thông tin cần thiết.
- Trả lời được các câu
hỏi.
- Hiểu về lợi ích của
Internet trong cuộc
sống hiện đại.
- Nắm được vai trò và
tầm quan trọng của
Internet.
31. Unit 5 -
Write
- Viết bày tỏ ý kiến
của mình về một vấn
đề cụ thể.( lợi ích của
Internet )

- Hiểu về lợi ích của
Internet trong cuộc
sống hiện đại.
- Nắm được vai trò và
tầm quan trọng của
Internet.
32. Unit 5 - La
focus
- Hiểu được câu hỏi
láy đuôi và danh động
từ.
- Vận dụng câu hỏi
láy đuôi và danh động
từ vào làm các bài
tập.
- Phân tích và hiểu rõ
về câu hỏi láy đuôi và
danh động từ.
- Áp dụng vào thực
tế.
33. Review
- Hiểu được thì quá
khứ đơn, câu ước
muốn ở hiện tại, thì
hiện tại hoàn thành,
câu bị động.
- Vận dụng vào làm
các dạng bài tập.
- Sử dụng những hiện
tiện ngữ pháp trên vào

thực tế cuộc sống.
34. Review - Hiểu được động từ
khiếm khuyết với if ,
- Vận dụng vào làm
các dạng bài tập.
- Sử dụng những hiện
tiện ngữ pháp trên vào

×