Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bo 4 de kiem tra 1 tiet chuong halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.17 KB, 8 trang )

Trường ………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ………… MÔN: HÓA
Họ tên:………………………… * ĐỀ 01 *
HS ghi mã số đề vào bài làm và nộp đề kèm trong bài làm, HS nào thiếu đề sẽ không được chấm điểm.
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) và cân bằng các phương trình phản ứng.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
NaCl → Cl
2
→ ZnCl
2
→ Zn(NO
3
)
2
→ Zn(OH)
2
→ ZnO → ZnCl
2
(7)
NaClO → NaHCO
3
Câu 2: (2 điểm)
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: HI, NaBr, HCl và KOH.
Câu 3: (1,5 điểm)
Một nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
5
.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử đầy đủ của nguyên tố trên và cho biết tên nguyên tố đó.


b) So sánh tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố này với 2 nguyên tố halogen đứng trên và dưới nó trong
nhóm halogen và dẫn ra phản ứng hóa học để minh họa.
(8)
Câu 4: (2 điểm)
Cho 14,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 2 lít dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 1,3 gam khí
thoát ra.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Để trung hòa hết lượng axít dư cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Tính nồng độ mol/l của dung
dịch axit HCl đã dùng.
Câu 5: (1 điểm)
Từ các chất: NaCl tinh thể, H
2
SO
4
đặc, Fe, Cu, MnO
2
hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế
muối CuCl
2
và FeCl
3
.
Câu 6: (1,5 điểm)
Cho 8 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với 4,48 lít khí clo (đkc).
a. Xác định tên kim loại.
b. Hòa tan lượng muối thu được vào 150 ml nước. Tính nồng độ mol/l của dung dịch.
Cho Na: 23, K: 39, Fe: 56, Zn: 65, Al: 27, Mg: 24, O: 16, Cl: 35,5, H: 1, Ca: 40, Ba: 137.
Hết
Trường …………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ………… MÔN: HÓA

Họ tên:………………………… * ĐỀ 02 *
HS ghi mã số đề vào bài làm và nộp đề kèm trong bài làm, HS nào thiếu đề sẽ không được chấm điểm.
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) và cân bằng các phương trình phản ứng.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
KMnO
4
→ Cl
2
→ KCl → KOH → KBr → AgBr → Br
2
(7)
HCl → SO
2

Câu 2: (1,5 điểm)
a) Viết phản ứng khi cho HCl tác dụng với Al, Fe
2
O
3,
Ba(OH)
2
và MnO
2
.
b) Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Hãy xác định vai trò của HCl trong
các phản ứng đó.
Câu 3: (2 điểm)
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaOH, KBr, KNO
3

và BaCl
2
.
(8)
Câu 4: (2 điểm)
Cho 2,32 g hỗn hợp gồm MgO và Fe vào 500 ml dung dịch HCl 0,2M.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Cho lượng dư AgNO
3
vào dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 5: (1,5 điểm)
Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A
(đktc) và 1,54 gam chất rắn B, dung dịch C.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp.
c) Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 6: (1 điểm)
Từ các chất: MnO
2
, HCl đặc, Fe, Ca và H
2
O, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Clorua vôi và
FeCl
2
.
Cho Na: 23, K: 39, Fe: 56, Zn: 65, Al: 27, Mg: 24, O: 16, Cl: 35,5, H: 1.
Hết
Trường …………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ………… MÔN: HÓA
Họ tên:………………………… * ĐỀ 03 *

HS ghi mã số đề vào bài làm và nộp đề kèm trong bài làm, HS nào thiếu đề sẽ không được chấm điểm.
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) và cân bằng các phương trình phản ứng.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
NaCl → Cl
2
→ KCl → HCl → Cl
2
→ CaOCl
2
→ CaCl
2
(7)
KClO
3
CuCl
2

Câu 2: (2 điểm)
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: BaCl
2
, KOH, NaBr và HI.
Câu 3: (2 điểm)
Cho 15,7 g hỗn hợp gồm Al và Zn vào 2 lít dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 0,7 gam chất khí
thoát ra.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Để trung hòa hết lượng axit dư cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Tính nồng độ mol/l của dung
dịch axit HCl đã dùng.
(8)
Câu 2: (1,5 điểm)

Một nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
2
4p
5
.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử đầy đủ của nguyên tố trên và cho biết tên nguyên tố đó.
b) Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho halogen đó tác dụng với Na, H
2
O và KI.
Câu 4: (1 điểm)
Từ các chất: NaCl tinh thể, H
2
SO
4
đặc, Fe, Cu, MnO
2
hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế
muối CuCl
2
và FeCl
3
.
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho 5,6 gam một kim loại M hóa trị III tác dụng hoàn toàn với 3,36 lít khí clo (đkc).
b. Xác định tên kim loại.
b. Hòa tan lượng muối thu được vào 150 ml nước. Tính nồng độ mol/l của dung dịch.
Cho Na: 23, K: 39, Fe: 56, Zn: 65, Al: 27, Mg: 24, O: 16, Cl: 35,5, H: 1.
Hết
Trường ……………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ………… MÔN: HÓA

Họ tên:………………………… * ĐỀ 04 *
HS ghi mã số đề vào bài làm và nộp đề kèm trong bài làm, HS nào thiếu đề sẽ không được chấm điểm.
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) và cân bằng các phương trình phản ứng.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
MnO
2
→ Cl
2
→ NaCl → HCl → FeCl
2
→ Fe(OH)
2
→ FeO
(7) (8)
Clorua vôiCO
2

Câu 2: (1,5 điểm)
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: Ba(OH)
2
, KCl, NaNO
3
và KBr.
Câu 3: (2 điểm)
Cho 19,3 gam một hỗn hợp gồm Fe và ZnO tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Cho lượng dư AgNO
3
vào dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được.

Câu 4: (1,5 điểm)
a) Viết phản ứng khi cho khí Clo tác dụng với Fe, H
2
O, KOH.
b) Từ các phản ứng hãy cho biết vai trò của Clo.
Câu 5: (1,5 điểm)
Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A
(đktc) và 1,54 gam chất rắn B, dung dịch C.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp.
c) Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 5: (1 điểm)
Từ các chất: KMnO
4
, HCl đặc, Cu, Na và H
2
O, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế nước Gia-
ven và CuCl
2
.
Cho Na: 23, K: 39, Fe: 56, Zn: 65, Al: 27, Mg: 24, O: 16, Cl: 35,5, H: 1.
Hết

×