Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Mot so de TA Olympic lop 5 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.16 KB, 14 trang )


==============
Đề giao lu học sinh giỏi
tiếng anh
cấp Tiểu học, Năm học: 2008 -
2009
===========*****===========
Tờ giấy thi
(Khối 5)
Số báo danh

Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh :
Học sinh trờng :.

điểm bài thi


Họ tên và chữ ký giám khảo

.
Số
mật

I.kiến thức ngôn ngữ (6 điểm )
1. Em hãy hoàn thành các câu sau đây, sử dụng các tranh gợi ý ( 3 điểm )
1. My father is
a
4.This is my .

2. What is this ? I


It is a.
5. I would like an
.
3. He is a
There are
pen brushes.
2. Khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng để hoàn thành câu ( 3 điểm )
1. is that ? Its my teacher .
A. What B.Who C.Where D.How
2. Does she like sandwiches ? .
A Yes, she do B.Yes, she is C.Yes, she does D.
Yes, she like
3.This is Mai. .mother is a doctor.
A his B. she C.her
D. his
4. She . a banana .
A. wants B.want C.to want
D.wantes
5.What is it ? It is .
A. eraser B.an eraser C.eraers D.a
eraser

6. He is .Vietnam
A.from B.on B.in D.at
II. Đọc hiểu ( 7 điểm )
Đọc đoạn văn sau đó quyết định các câu dới đây câu nào đúng (đánh dấu T)
câu nào sai( đánh dấu F)
Linda is a student at Star Primary school. She from England. She is
eleven years old. Her birthday is on 25
th

February. She lives in a small town.
Her mother is a tnurser and her father is a doctor. She studies many subjects
such as Math, English, Science, Art and Music. She likes listening to music.
Music is her favorite subject at school. She wants to be a singer but her
mother wants her to be a teacher. She can sing and dance.
She likes sandwiches and ice creams.

1. Linda studies at Star Primary school.
2. She is English
3. Her mother is a doctor
4. She likes Music very much.
5. She wants to be teacher.
6. She can sing and dance
7. She does not like sandwiches
C.Viết . ( 7 điểm )
Em hãy viết một đoạn văn khoảng 50 đến 60 từ giới thiệu về em dựa theo
các từ gợi ý :
name
age
• nationality
• address
• family
• friends
• subjects
Đề Thi olympic Môn Tiếng anh Lớp 5
Năm học
Thời gian: 40 phút
Full
name:
Date of birth:


Class:
Date of the test:

Marks
Phần 1 Nghe hiểu (10Đ)
I. Em hãy nghe và điền vào bảng sau.
Name:
Age:
Nationality:
Favourite sports:
Favourite subjects:
II. Em hãy nghe đoạn văn sau và đánh dấu (V) vào ô trống các câu đúng
(T) hoặc sai (F) theo nội dung bài sau.
Statement T F
1. During the break time, the boys often play
football.
2. The girls never skipping ropes in the schoolyard.
3. Tuan and I play table tennis in the schoolyard.
4. Binh and Cuong sometimes play chess.
5. Today the boys and the girls play in the school
yard.
Phần 2: Kiến thức ngôn ngữ: (10 điểm)
I. Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với từ còn lại. (2.5 điểm)
1. teacher nurse cooker cook
2. white green sing red
3. Vietnam Singapore American England
4. dear year month week
5. nice take thin big
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mỗi câu sau. (2.5 điểm)

1. What was the matter with him? He a toothache
A. to have B. have C. has D. had
2. What subject is he now? Vietnamese.
A. to learn B. learn C. learning D. learned
3. did she go yesterday morning? She went to the bookshop.
A. What B Where C. When D. Why
4. Are you free the evening? Yes, I am.
A. in B. on C. at D. to
5. She is going to television tonight.
A. sing B. play C. stay D. watch
III. Em hãy săp xếp các câu ở cột B cho phù hợp với câu hỏi ở cột A. (2.5
điểm)
A B
1. Where was Lan yesterday? a. Yes, she did.
2. What did she do? b. Her teachers and friends.
3. Who did she meet? c. At the song festival.
4. Were there many people?
d. She listened to Vietnamese and
English song.
5. Did she like the festival? e. Yes, there were a lot.
1. 2. 3. 4. 5.
IV. Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn. (2.5
điểm)
birthday drank songs did last
A: Where were you (1) Saturday?
B: We were at Tuans (2).. party.
A: What (3) you do there?
B: We ate candies, cakes and (4) 7 up.
A: Did you sing any (5) ?
B: Yes, we did.

Phần 3: Đọc hiểu. ( 10 điểm)
I. Đọc và trả lời các câu hỏi sau. (5 điểm)
Next month Quan and his friends are going to Ha Long Bay. They are
going to travel by bus. They are going to stay in a hotel and have seafood
there. They are going to swim and take photos they are going to buy some
souvenirs for their families and friends.
1. When are Quan and his friends going to go?
.
2. Where are they going to go?
.
3. How are they going to travel?
.
4. Are they going to stay in a house?
.
5. Who are they going to buy some souvenirs for?
.
II. Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng, sử dụng các từ
gợi ý điền vào các chỗ trống. (5 điểm)
It (1) . very cold yesterday. A. is B. was C. were
LiLi had a cough and (2) was
very tired.
A. He B. Her C. She
She went to see a (3). . A. teacher B. doctor C. worker
The doctor gave her some cough
mixture and said You (4) .
keep warm.
A. should B. Shouldnt C. Shoes
You shouldnt go to school. I think
youll get (5) soon.
A. teacher B. cough C. better

Phần 4: Viết. (10 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn về các mùa và thời tiết ở nớc ta.

.

.

.

.

.

.

.

.
Phần 5: Trò chơi ngôn ngữ. (10 từ - 10 điểm)
I. Em hãy điền các con chữ vào ô trống để đợc 5 từ chỉ về chủ đề trờng học
theo gợi ý trong các ô đã viết sau.
S
C
H O M E W O R K
O
O
L
II. Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ mùa trong bảng dới đây.
C S P R I N G R S
S R U T K M A K E

U A W I N T E R A
M B J P S W A I S
M A U T U M N S O
E D O P I H L K N
R S P O L F B A S
Đáp án biểu điển
Phần 1 Nghe hiểu (10Đ)
I. (5điểm)
My name is Mai. I am twelve years old. I am Vietnamese. My address
is 16 Le Thanh Tong street, Ha Noi, Viet Nam. My favourite sport is
badminton. And my favourite subjects in school are English and Arts. They
are interesting. I want a pen friend in England. Can you write to me?
Name: Mai
Age: 12 (twelve years old)
Nationality: Vietnamese
Favourite sports: badminton
Favourite subjects: English and Arts
II. (5điểm)
During the break time we usually play in the schoolyard. The boys
often play football. The girls always skipping ropes. I like to play table tennis
with Tuan. Binh and Cuong sometimes play badminton.
Today the boys and the girls cant play in the schoolyard because its raining.
1 2 3 4 5
T F T F F
Phần 2: Kiến thức ngôn ngữ: (10 điểm)
I. Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với từ còn lại. (2.5 điểm)
1 2 3 4 5
cooker sing Amirican dear take
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mỗi câu sau. (2.5 điểm)
1 2 3 4 5

C C B A D
III. Em hãy săp xếp các câu ở cột B cho phù hợp với câu hỏi ở cột A. (2.5
điểm)
1 2 3 4 5
c d b e a
IV. Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn. (2.5
điểm)
1 2 3 4 5
last birthday did drank songs
Phần 3: Đọc hiểu. (10 điểm)
I. Đọc và trả lời các câu hỏi sau. (5 điểm)
1 - They are going to Ha Long Bay next month.
- (Next month.)
2 - They are going to Ha Long Bay.
3 - They are going travel by bus.
4 - No, they are not.
- No, they arent.
5 They are going to buy some souvenirs for their families and
friends.
II. Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng, sử dụng các từ
gợi ý điền vào các chỗ trống. (5 điểm)
1 2 3 4 5
B C B A C
Phần 4: Viết. (10 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn về các mùa và thời tiết ở nớc ta.
( Giáo viên chấm theo gợi ý dới đây)
- Hi My name.I live in
- There are four seasons in my country. They are: spring
- In Its I often
- In Its I often

- In Its I often
- In Its I often
Phần 5: Trò chơi ngôn ngữ. (10 từ - 10 điểm)
I. Em hãy điền các con chữ vào ô trống để đợc 5 từ chỉ về chủ đề trờng học
C L A
S
S R O O M S
T E A
C
H E R S
H O M E W O R
N
O
T E B O O K
B
O
O K S
L
I B R A R Y
II. Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ mùa trong bảng dới đây.
C S P R I N G R S
S R U T K M A K E
U A W I N T E R A
M B J P S W A I S
M A U T U M N S O
E D O P I H L K N
R S P O L F B A S
K THI OLYMPIC TING ANH CP TIU HC
NM HC 2009 2010
__________

CHNH THC
Thi gian lm bi: 40 phỳt
H v tờn thớ sinh: .
Ngy sinh:.
Lp :
Trng Tiu hc
S BO DANH S PHCH
Giám thị 1: Giám thị 2:
Tổng số điểm
(bằng số)
Tổng số điểm
(bằng chữ)
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách
Phần I: NGHE HIỂU (10 điểm)
Bài tập 1 : Em hãy nghe đoạn hội thoại và đánh dấu  vào chữ cái
dưới các tranh thể hiện đúng nội dung
Bài tập 2 : Em hãy nghe đoạn hội thoại và viết từ, ngữ cần trả lời vào
chỗ trống.
Phần II : KIẾN THỨC
NGÔN NGỮ (15 điểm)
Bài tập 1 : Em hãy
khoanh tròn vào chữ cái chỉ một từ khác với từ còn lại trong mỗi nhóm
từ sau.
Ví d : A. Oneụ B. Nine C. Four D. Fine
1. A. warm B. wind C. snow D. cloud
2. A. am B. is C. are D. and
3. A. breakfast B. eat C. dinner D.
lunch
4. A. my B. you C. he D. she

5. A. blue B. red C. sky D. white
Bài tập 2 : Em hãy sắp xếp các câu trong cột B sao cho phù hợp với nội
dung các câu trong cột A
( có 1 câu trong cột B không sử dụng)
A B
0.Where are you from?
a. No, thanks. I am full.
1. Let’s play chess. b. Yes. That’s a good idea.
2. Would you like some
cookies?
c. At 7
3.What’s the weather like in Ho
Chi Minh city ?
d. It’s very hot.
4. How many students are there
in your class ?
e. 32
5. What time do you go to
school ?
f. No, it isn’t.
g. I’m from Van Hoa.
Em hãy ghi đáp án vào ô sau :
1 f… 2………… 3………… 4………… 5…………
6…………
Bài tập 3 : Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho
sẵn.
thanks noodles hungry thank would
hamburger
A: I’m (1)……hungry…
B: Would you like a (2)……………?

A: No,(3)………………
B: What (4)…………you like ?
A: I’d like some (5)………………
B: Here you are.
A: (6)……………you very much.
B: That’s all right.
phần III. ĐỌC HIỂU (5 điểm)
Em hãy đọc và hoàn thành đoạn văn sau bằng cách khoanh tròn vào các
chữ cái A, B, hoặc C để chọn từ thích hợp nhất.

Nga and Hoa (1)…are close friends. They are studying in (2)…….same
primary school. Nga is in class 5A but Hoa is in class 5B. Nga and Hoa love
skipping rope very much. At break time, they often (3)………. skipping rope in
the school yard (4) ……… their friends. Sometimes when it (5)……., they stay
in their classes and read short stories or talk. Nga and Hoa hope to learn in
the same class when (6)……. move to grade 6.
1. A.is B. are C. am
2. A. the B.a C. an
3. A. play B.go C. do
4. A.and B.in C. with
5. A.rain B.rains C.rainny
6. A. they B. she C.them
Phần IV. VIẾT (10 điểm)
Em hãy sắp xếp và viết lại các câu trong đoạn văn sau đây cho
hoàn chỉnh .
1. My name / Minh / is
2. Am /student/ Primary school / at / a / I / a
3. taxi driver / My father/ Mai Linh company / is
/ for / a
4. my mother / a / Primary school / at / a/ teacher

/is
5. My sister/student / at / is / grade 2/ a
6. to / My sister /wants / become / singer /a
My name is Minh.
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Phần V : TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ (10 điểm)
Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ người và 5 từ chỉ đồ vật trong bảng
dưới đây.

U F A T H E R T M A
R I S I N G E R A P
C B A L L P E N N F
H R D R I V E R B A
A F A H O U S E S R
I E L E P H O N E M
R A D I M N H S I E
A N D O C T O R K R
5 từ chỉ
người
5 từ chỉ đồ
vật
0. MAN
1. 1.
2. 2.
3. 3.

4. 4.
5. 5.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×