CÂ
U
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP
ÁN
H
ọ
và
tên
học
sin
h:
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
L
ớ
p
KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN SINH HỌC - LỚP 12
HK II - Năm học 2010-2011 - Thời gian: 15 phút
Chọn câu trả lời đúng và điền đáp án vào ô có câu tương ứng ở bảng trên.
Câu 1. Trạng thái cân bằng của quần thể là:
A. Số lượng đực cái bằng nhau B. Thành phần các nhóm tuổi bằng nhau.
C. Cả A và B D. Số lượng cá thể của quần thể ổn định
Câu 2. Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là:
A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong.
B. Sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
C. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
D. Tỉ lệ giới tính, nhóm tuổi,sự phân bố cá thể,mật độ cá thể, kích thước của quần thể, kiểu tăng
trưởng.
Câu 3. Tác động tổng hợp của các nhân tố ngoại cảnh sẽ ảnh hưởng tới:
A. Cấu trúc quần thể B. Sự phân bố của quần thể
C. Sự biến động số lượng của quần thể D. Cả A, B và C đúng
Câu 4. Mật độ cá thể cho ta biết điều gì trong quần thể:
A. Mật độ quần thể thể hiện mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh đó như thế nào?
B. Thể hiện khả năng gặp nhau giữa các cá thể đực và cái trong mùa sinh sản, khả năng tử vong của
các cá thể trong quần thể.
C. Biểu hiện khả năng thích nghi của quần thể với môi trường.
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Trạng thái cân bằng của quần thể được đặc trưng bởi yếu tố nào dưới đây?
A. Tỉ lệ đực /cái ổn định B. Tỉ lệ tử vong thấp
C. Số lượng cá thể ổn định D. Cả A, B và C đúng.
Câu 6. Ở nước ta, hằng năm, muỗi phát triển mạnh từ tháng 3 đến tháng 6, ếch nhái phát triển
mạnh về mùa mưa, châu chấu phát triển mạnh về mùa hè Đây là loại biến động
A. Do sự cố bất thường. B. Theo mùa.
C. Vừa theo mùa, vừa theo chu kì nhiều năm. D. Theo chu kì nhiều năm.
Câu 7. Quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể là:
A. Quan hệ hỗ trợ B. Quan hệ kí sinh C. Quan hệ cạnh tranh D. Cả A và C
Câu 8. Trong quần thể khi chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất?
A. Phục hồi B. Phân tán
C. Sự phân bố của quần thể thay đổi D. Sinh sản với tốc độ nhanh
Câu 9. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là:
A. Sức tăng trưởng của cá thể. B. Sức sinh sản.
C. Sự tử vong. D. Nguồn thức ăn từ môi trường.
Câu 10. Điều KHÔNG ĐÚNG đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những
đặc tính cơ bản của quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới :
A. Mức độ sử sụng nguồn sống trong sinh sản và tác động của loài đó trong quần xã.
B. Sự tồn tại và phát triển của các cá thể trưởng thành.
C. Tỉ lệ sinh sản và tử vong của quần thể.
D. Tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
Câu 11. Ở động vật và thực vật, khi kích thước của quần thể vượt quá sức chịu đụng của của môi
trường, các cá thể sẽ cạnh tranh với nhau( thức ăn, nơi làm tổ). Người ta gọi đó là hiện tượng:
A. Ăn thịt đồng loại B. Tự tỉa thưa C. Quan hệ đối địch D. Hiệu suất nhóm.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng tỉa thưa là kết quả cạnh trạnh giữa các cá thể trong quần thể về nguồn nước, ánh sáng,
chất dinh dưỡng
B. Mật độ của quần thể không thể tăng vượt quá sức chứa cúa môi trường.
C. Hiện tượng tỉa thưa thường chỉ gặp ở thực vật.
D. Khi hiện tượng tỉa thưa xảy ra, sự cạnh tranh giữa các cá thể làm cho mức sinh sản giảm, nhưng
mức tử vong tăng.
Câu 13. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
A. Sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.
B. Cấu trúc tuổi của quần thể.
C. Kiểu phân bố cá thể của quần thể.
D. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 14. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố giới hạn sinh thái?
A. Tác động của con người. B. Sự cạnh tranh. C. Sự di cư. D. Động vật ăn thịt.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cạnh tranh, ăn thịt hay bệnh dịch gây chết là nhân tố giới hạn tùy thuộc mật độ.
B. Nếu một quần thể tăng trưởng quá sức chứa của môi trường thì tốc độ tử vong sẽ tăng.
C. Một nhân tố hữu sinh hay vô sinh trong môi trường là cho kích thước quần thể giảm được gọi là
nhân tố giới hạn
D. Tất cả phát biểu trên đều đúng.
Câu 16. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là:
A. Duy trì tỉ lệ đực/cái ở mức độ phù hợp. B. Hình thành ổ sinh thái.
C. Hình thành tỉ lệ các nhóm tuổi.
D. Số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
Câu 17. Điều KHÔNG ĐÚNG về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. Sự điều chỉnh động vật ăn thịt và vật kí sinh.
B. Sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể.
C. Tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.
D. Sự thay đổi mức độ sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh.
Câu 18. Tập hợp nào sau đây được coi là quần thể:
A. Một lồng gà B. Một tổ kiến C. Một chậu hoa mười giờ D. Một bể cá
Câu 19. Mật độ được coi là tính chất đặc trưng nhất của quần thể, vì mật độ có thể ảnh hưởng
đến yếu tố nào dưới đây?
A. Khả năng gặp nhau trong mùa sinh sản.
B. Mức độ sử dụng nguồn thức ăn và nơi ở trong môi trường.
C. Mức độ lây lan của sinh vật kí sinh.
D. Cả A,B và C đúng.
Câu 20. Trạng thái cân băng của quần thể là:
A. Quần thể có số lượng cá thể ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. Quần thể có số lượng cá thể giữ nguyên
C. Quần thể có tỉ lệ đực cái không thay đổi
D. Quần thể có tỉ lệ tăng và giảm số lượng như nhau
CÂ
U
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP
ÁN
H
ọ
và
tên
học
sin
h:
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
L
ớ
p
KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN SINH HỌC - LỚP 12
HK II - Năm học 2010-2011 - Thời gian: 15 phút
Chọn câu trả lời đúng và điền đáp án vào ô có câu tương ứng ở bảng trên.
Câu 1. Trạng thái cân bằng của quần thể được đặc trưng bởi yếu tố nào dưới đây?
A. Số lượng cá thể ổn định B. Tỉ lệ tử vong thấp C. Tỉ lệ đực /cái ổn định
D. Cả A, B và C đúng.
Câu 2. Ở nước ta, hằng năm, muỗi phát triển mạnh từ tháng 3 đến tháng 6, ếch nhái phát triển
mạnh về mùa mưa, châu chấu phát triển mạnh về mùa hè Đây là loại biến động
A. Theo chu kì nhiều năm. B. Theo mùa.
C. Do sự cố bất thường. D. Vừa theo mùa, vừa theo chu kì nhiều năm.
Câu 3. Ở động vật và thực vật, khi kích thước của quần thể vượt quá sức chịu đụng của của môi
trường, các cá thể sẽ cạnh tranh với nhau( thức ăn, nơi làm tổ). Người ta gọi đó là hiện tượng:
A. Tự tỉa thưa B. Hiệu suất nhóm. C. Ăn thịt đồng loại D. Quan hệ đối địch
Câu 4. Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là:
A. Mức độ sinh sản. B. Mức độ tử vong.
C. Mức độ nhập cư và xuất cư. D. Cả A, B và C.
Câu 5. Tập hợp nào sau đây được coi là quần thể:
A. Một tổ kiến B. Một lồng gà C. Một bể cá D. Một chậu hoa mười giờ
Câu 6. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố giới hạn sinh thái?
A. Sự cạnh tranh. B. Sự di cư. C. Động vật ăn thịt. D. Tác động của con người.
Câu 7. Trạng thái cân bằng của quần thể là là trạng thái số lượng cá thể ổn định do:
A. Sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm. B. Sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong.
C. Sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm. D. Sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu một quần thể tăng trưởng quá sức chứa của môi trường thì tốc độ tử vong sẽ tăng.
B. Một nhân tố hữu sinh hay vô sinh trong môi trường là cho kích thước quần thể giảm được gọi là
nhân tố giới hạn
C. Cạnh tranh, ăn thịt hay bệnh dịch gây chết là nhân tố giới hạn tùy thuộc mật độ.
D. Tất cả phát biểu trên đều đúng.
Câu 9. Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách. trừ
cách nào sau đây?
A. Chăm sóc trứng và con non ngày càng tốt.
B. Tăng tần số giao phối giữa các cá thể đực và cái.
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
D. Chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
Câu 10. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là:
A. Duy trì tỉ lệ đực/cái ở mức độ phù hợp.
B. Hình thành tỉ lệ các nhóm tuổi.
C. Hình thành ổ sinh thái.
D. Số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
Câu 11. Quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể là:
A. Quan hệ hỗ trợ B. Quan hệ kí sinh C. Quan hệ cạnh tranh D. Cả A và C
Câu 12. Yếu tố quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ của quần thể là:
A. Dịch bệnh B. Di cư, nhập cư C. Sự cố bất thường D. Sinh sản, tử vong
Câu 13. Trong quần thể khi chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất?
A. Sinh sản với tốc độ nhanh B. Phân tán
C. Sự phân bố của quần thể thay đổi D. Phục hồi
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mật độ của quần thể không thể tăng vượt quá sức chứa cúa môi trường.
B. Hiện tượng tỉa thưa là kết quả cạnh trạnh giữa các cá thể trong quần thể về nguồn nước, ánh sáng,
chất dinh dưỡng
C. Khi hiện tượng tỉa thưa xảy ra, sự cạnh tranh giữa các cá thể làm cho mức sinh sản giảm, nhưng
mức tử vong tăng.
D. Hiện tượng tỉa thưa thường chỉ gặp ở thực vật.
Câu 15. Trạng thái cân bằng của quần thể là:
A. Số lượng đực cái bằng nhau B. Thành phần các nhóm tuổi bằng nhau.
C. Số lượng cá thể của quần thể ổn định D. Cả A và B
Câu 16. Điều KHÔNG ĐÚNG đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những
đặc tính cơ bản của quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới :
A. Mức độ sử sụng nguồn sống trong sinh sản và tác động của loài đó trong quần xã.
B. Sự tồn tại và phát triển của các cá thể trưởng thành.
C. Tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
D. Tỉ lệ sinh sản và tử vong của quần thể.
Câu 17. Mật độ cá thể cho ta biết điều gì trong quần thể:
A. Biểu hiện khả năng thích nghi của quần thể với môi trường.
B. Thể hiện khả năng gặp nhau giữa các cá thể đực và cái trong mùa sinh sản, khả năng tử vong của
các cá thể trong quần thể.
C. Mật độ quần thể thể hiện mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh đó như thế nào?
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Trạng thái cân băng của quần thể là:
A. Quần thể có tỉ lệ tăng và giảm số lượng như nhau
B. Quần thể có tỉ lệ đực cái không thay đổi
C. Quần thể có số lượng cá thể ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D. Quần thể có số lượng cá thể giữ nguyên
Câu 19. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là:
A. Nguồn thức ăn từ môi trường. B. Sự tử vong.
C. Sức sinh sản. D. Sức tăng trưởng của cá thể.
Câu 20. Tác động tổng hợp của các nhân tố ngoại cảnh sẽ ảnh hưởng tới:
A. Sự biến động số lượng của quần thể B. Cấu trúc quần thể
C. Sự phân bố của quần thể D. Cả A, B và C đúng
CÂ
U
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP
ÁN
H
ọ
và
tên
học
sin
h:
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
L
ớ
p
KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN SINH HỌC - LỚP 12
HK II - Năm học 2010-2011 - Thời gian: 15 phút
Chọn câu trả lời đúng và điền đáp án vào ô có câu tương ứng ở bảng trên.
Câu 1. Điều KHÔNG ĐÚNG về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. Sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể.
B. Sự điều chỉnh động vật ăn thịt và vật kí sinh.
C. Tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.
D. Sự thay đổi mức độ sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh.
Câu 2. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là:
A. Nguồn thức ăn từ môi trường. B. Sự tử vong.
C. Sức sinh sản. D. Sức tăng trưởng của cá thể.
Câu 3. Trạng thái cân băng của quần thể là:
A. Quần thể có số lượng cá thể giữ nguyên
B. Quần thể có tỉ lệ tăng và giảm số lượng như nhau
C. Quần thể có tỉ lệ đực cái không thay đổi
D. Quần thể có số lượng cá thể ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Câu 4. Trạng thái cân bằng của quần thể được đặc trưng bởi yếu tố nào dưới đây?
A. Cả A, B và C đúng. B. Tỉ lệ tử vong thấp C. Tỉ lệ đực /cái ổn định D. Số lượng cá thể ổn định
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng tỉa thưa là kết quả cạnh trạnh giữa các cá thể trong quần thể về nguồn nước, ánh sáng,
chất dinh dưỡng
B. Mật độ của quần thể không thể tăng vượt quá sức chứa cúa môi trường.
C. Hiện tượng tỉa thưa thường chỉ gặp ở thực vật.
D. Khi hiện tượng tỉa thưa xảy ra, sự cạnh tranh giữa các cá thể làm cho mức sinh sản giảm, nhưng
mức tử vong tăng.
Câu 6. Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là:
A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
B. Tỉ lệ giới tính, nhóm tuổi,sự phân bố cá thể,mật độ cá thể, kích thước của quần thể, kiểu tăng
trưởng.
C. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong.
D. Sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
Câu 7. Tập hợp nào sau đây được coi là quần thể:
A. Một tổ kiến B. Một chậu hoa mười giờ C. Một lồng gà D. Một bể cá
Câu 8. Quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể là:
A. Quan hệ hỗ trợ B. Quan hệ kí sinh C. Quan hệ cạnh tranh D. Cả A và C
Câu 9. Trong quần thể khi chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất?
A. Phục hồi B. Sự phân bố của quần thể thay đổi
C. Phân tán D. Sinh sản với tốc độ nhanh
Câu 10. Trạng thái cân bằng của quần thể là là trạng thái số lượng cá thể ổn định do:
A. Sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm. B. Sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong.
C. Sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm. D. Sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.
Câu 11. Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách. trừ
cách nào sau đây?
A. Chăm sóc trứng và con non ngày càng tốt.
B. Tăng tần số giao phối giữa các cá thể đực và cái.
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
D. Chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
Câu 12. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là:
A. Hình thành tỉ lệ các nhóm tuổi.
B. Số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
C. Duy trì tỉ lệ đực/cái ở mức độ phù hợp.
D. Hình thành ổ sinh thái.
Câu 13. Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là:
A. Mức độ sinh sản. B. Mức độ nhập cư và xuất cư.
C. Mức độ tử vong. D. Cả A, B và C.
Câu 14. Ở nước ta, hằng năm, muỗi phát triển mạnh từ tháng 3 đến tháng 6, ếch nhái phát triển
mạnh về mùa mưa, châu chấu phát triển mạnh về mùa hè Đây là loại biến động
A. Vừa theo mùa, vừa theo chu kì nhiều năm. B. Do sự cố bất thường.
C. Theo chu kì nhiều năm. D. Theo mùa.
Câu 15. Những con voi trong vườn bách thú là
A. quần thể. B. hệ sinh thái C. tập hợp cá thể voi. D. quần xã.
Câu 16. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A. Thành phần loài B. Kích thước của quần thể.
C. Sự phân bố các cá thể trong không gian D. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi
Câu 17. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố giới hạn sinh thái?
A. Động vật ăn thịt. B. Tác động của con người.
C. Sự cạnh tranh. D. Sự di cư.
Câu 18. Yếu tố quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ của quần thể là:
A. Di cư, nhập cư B. Sự cố bất thường C. Sinh sản, tử vong D. Dịch bệnh
Câu 19. Điều KHÔNG ĐÚNG đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những
đặc tính cơ bản của quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới :
A. Tỉ lệ sinh sản và tử vong của quần thể.
B. Mức độ sử sụng nguồn sống trong sinh sản và tác động của loài đó trong quần xã.
C. Tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
D. Sự tồn tại và phát triển của các cá thể trưởng thành.
Câu 20. Mật độ được coi là tính chất đặc trưng nhất của quần thể, vì mật độ có thể ảnh hưởng
đến yếu tố nào dưới đây?
A. Mức độ lây lan của sinh vật kí sinh.
B. Mức độ sử dụng nguồn thức ăn và nơi ở trong môi trường.
C. Khả năng gặp nhau trong mùa sinh sản.
D. Cả A,B và C đúng.
CÂ
U
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP
ÁN
H
ọ
và
tên
học
sin
h:
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
L
ớ
p
KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN SINH HỌC - LỚP 12
HK II - Năm học 2010-2011 - Thời gian: 15 phút
Chọn câu trả lời đúng và điền đáp án vào ô có câu tương ứng ở bảng trên.
Câu 1. Yếu tố quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ của quần thể là:
A. Di cư, nhập cư B. Dịch bệnh C. Sự cố bất thường D. Sinh sản, tử vong
Câu 2. Tập hợp nào sau đây được coi là quần thể:
A. Một chậu hoa mười giờ B. Một bể cá C. Một lồng gà D. Một tổ kiến
Câu 3. Tác động tổng hợp của các nhân tố ngoại cảnh sẽ ảnh hưởng tới:
A. Sự biến động số lượng của quần thể B. Sự phân bố của quần thể
C. Cấu trúc quần thể D. Cả A, B và C đúng
Câu 4. Những con voi trong vườn bách thú là
A. quần xã. B. tập hợp cá thể voi. C. hệ sinh thái D. quần thể.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu một quần thể tăng trưởng quá sức chứa của môi trường thì tốc độ tử vong sẽ tăng.
B. Một nhân tố hữu sinh hay vô sinh trong môi trường là cho kích thước quần thể giảm được gọi là
nhân tố giới hạn
C. Cạnh tranh, ăn thịt hay bệnh dịch gây chết là nhân tố giới hạn tùy thuộc mật độ.
D. Tất cả phát biểu trên đều đúng.
Câu 6. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là:
A. Sự tử vong. B. Sức sinh sản.
C. Sức tăng trưởng của cá thể. D. Nguồn thức ăn từ môi trường.
Câu 7. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản, và sau sinh sản sẽ bị diệt
vong khi mất đi nhóm tuổi nào?
A. Nhóm sinh sản. B. Nhóm trước sinh sản.
C. Nhóm trước sinh sản và đang sinh sản. D. Nhóm đang sinh sản và sau sinh sản.
Câu 8. Một quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản(già) cao hơn nhóm tuổi trước sinh sản và
đang sinh sản thì số lượng cá thể trong quần thể đó có khuynh hướng:
A. Tăng nhanh sau đó giảm nhanh
B. Tăng chậm và ổn định ở một quần thể có kích thước nhỏ
C. Không thay đổi kích thước của quần thể
D. Tiếp tục tăng không ngừng
Câu 9. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là:
A. Hình thành tỉ lệ các nhóm tuổi.
B. Hình thành ổ sinh thái.
C. Số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
D. Duy trì tỉ lệ đực/cái ở mức độ phù hợp.
Câu 10. Trong quần thể khi chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất?
A. Phân tán B. Phục hồi
C. Sinh sản với tốc độ nhanh D. Sự phân bố của quần thể thay đổi
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng tỉa thưa thường chỉ gặp ở thực vật.
B. Khi hiện tượng tỉa thưa xảy ra, sự cạnh tranh giữa các cá thể làm cho mức sinh sản giảm, nhưng
mức tử vong tăng.
C. Mật độ của quần thể không thể tăng vượt quá sức chứa cúa môi trường.
D. Hiện tượng tỉa thưa là kết quả cạnh trạnh giữa các cá thể trong quần thể về nguồn nước, ánh sáng,
chất dinh dưỡng
Câu 12. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
A. Sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.
B. Kiểu phân bố cá thể của quần thể.
C. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể.
Câu 13. Quần thể là một tập hợp cá thể
A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả
năngsinh sản tạo thế hệ mới
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác d9ịnh, vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
Câu 14. Trong bầy đàn, các cá thể có hoạt động sống và khả năng chóng chịu tốt hơn đối với các
tác động bất lợi của môi trường. Người ta gọi đó là:
A. Hiệu suất nhóm B. Quan hệ hỗ trợ C. Cách sống bầy đàn D. Tụ họp.
Câu 15. Trạng thái cân bằng của quần thể là:
A. Số lượng cá thể của quần thể ổn định B. Thành phần các nhóm tuổi bằng nhau.
C. Số lượng đực cái bằng nhau D. Cả A và B
Câu 16. Quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể là:
A. Quan hệ hỗ trợ B. Quan hệ kí sinh C. Quan hệ cạnh tranh D. Cả A và C
Câu 17. Ở nước ta, hằng năm, muỗi phát triển mạnh từ tháng 3 đến tháng 6, ếch nhái phát triển
mạnh về mùa mưa, châu chấu phát triển mạnh về mùa hè Đây là loại biến động
A. Theo chu kì nhiều năm. B. Theo mùa.
C. Do sự cố bất thường. D. Vừa theo mùa, vừa theo chu kì nhiều năm.
Câu 18. Mật độ được coi là tính chất đặc trưng nhất của quần thể, vì mật độ có thể ảnh hưởng
đến yếu tố nào dưới đây?
A. Mức độ sử dụng nguồn thức ăn và nơi ở trong môi trường.
B. Mức độ lây lan của sinh vật kí sinh.
C. Khả năng gặp nhau trong mùa sinh sản.
D. Cả A,B và C đúng.
Câu 19. Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách.
trừ cách nào sau đây?
A. Chăm sóc trứng và con non ngày càng tốt.
B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
C. Tăng tần số giao phối giữa các cá thể đực và cái.
D. Chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
Câu 20. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố giới hạn sinh thái?
A. Động vật ăn thịt. B. Tác động của con người. C. Sự di cư. D. Sự cạnh tranh. ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 12
Câu 1. Trạng thái cân bằng của quần thể là:
1.
D; 02. D; 03. D; 04. D; 05. C; 06. B; 07. D; 08. A; 09. D; 10. B; 11. B; 12. C; 13. A; 14. C; 15. D;
16. D; 17. C; 18. B; 19. D; 20. A;
CÂ
U
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP
ÁN D D D D C B D A D B B C A C D D C B D A
Câu 1. Trạng thái cân bằng của quần thể được đặc trưng bởi yếu tố nào dưới đây?
01. A; 02. B; 03. A; 04. D; 05. A; 06. B; 07. B; 08. D; 09. B; 10. D; 11. D; 12. D; 13. D; 14. D; 15. C;
16. B; 17. D; 18. C; 19. A; 20. D;
CÂ
U
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP
ÁN A B A D A B B D B D D D D D C B D C A D
Câu 1. Điều KHÔNG ĐÚNG về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
01. C; 02. A; 03. D; 04. D; 05. C; 06. B; 07. A; 08. D; 09. A; 10. B; 11. B; 12. B; 13. D; 14. D; 15. A;
16. A; 17. D; 18. C; 19. D; 20. D;
CÂ
U
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP
ÁN C A D D C B A D A B B B D D A A D C D D
Câu 1. Yếu tố quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ của quần thể là:
01. D; 02. D; 03. D; 04. D; 05. D; 06. D; 07. C; 08. B; 09. C; 10. B; 11. A; 12. A; 13. A; 14. A; 15. A;
16. D; 17. B; 18. D; 19. C; 20. C;
CÂ
U
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP
ÁN D D D D D D C B C B A A A A A D B D C C