Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA CHAT LUONG 12 CHUYEN SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.24 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG
Năm học 2007-2008
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Sinh học Khối: 12 Ban: Chuyên Sinh. Ngày kiểm tra:…/…/…
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề này có 1 trang, 6 câu – Học sinh làm bài trên giấy thi
Câu 1: Trao đổi nước, khóang, nitơ (2,0 điểm)
a. Tại sao nói thóat nước vừa là tại họa lại vừa là tất yếu?
b. Các cơ chế hấp thu khóang?
c. Liệt kê các nhân tố ảnh hưởng đến trao đổi khóang và N?
Câu 2: Tuần hòan(2,0 điểm)
a. Trình bày sự tiến hóa thể hiện ở cấu tạo của hệ tuần hòan giữa các lớp trong ngành ĐV có
XS?
b. Vẽ sơ đồ trình bày sự khác nhau giữa TH hở và TH kín
Câu 3: Hô hấp (1,5 điểm)
Nêu các hình thức hô hấp của ĐV cùng đặc điểm của mỗi hình thức hô hấp đó? Hình thức hô hấp nào là
hiệu quả nhất? Vì sao?
Câu 4: Thần kinh(1,5 điểm)
Trình bày sự tiến hóa của tổ chức thần kinh ở các nhóm ĐV khác nhau?
Câu 5: Quá trình DT ở cấp độ TB (1,5 điểm)
a. Đặc điểm của mã DT
b. Điểm giống và khác nhau giữa phiên mã của nhân sơ và nhân chuẩn.
Câu 6: Biến dị (1,5 điểm)
Gen có 1170 nu và G = 4A. Sau ĐB phân tử protein giảm xuống 1 aa và xuất hiện 2 aa mới
a. Chiều dài của gen ĐB là bao nhiêu?
b. Dạng ĐB xảy ra là gì?
c. Khi gen ĐB nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nu lọai A giảm xuống 14nu, số lk H bị hủy qua qúa
trình trên là bao nhiêu?

---------Hết ---------
Trang 1/1 trang


TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG
Năm học 2007-2008
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Sinh học Khối: 12 Ban: Chuyên Sinh. Ngày kiểm tra:…/…/…
Đáp án
Câu 1: Trao đổi nước, khóang, nitơ (2,0 điểm)
a. Tại sao nói thóat nước vừa là tại họa lại vừa là tất yếu? (1,0 điểm)
Tại họa vì:
Thóat nước làm cây mất 1 lượng nước lớn, do đó cây phải hút 1 lựơng nước lớn hơn lượng nước mất đi. Mà
trong đk MT luôn thay đổi thì điều đó không dễ dàng gì.
Tất yếu vì: - Thóat nước tạo 1 sức hút nước lớn để nước từ rễ lên lá dễ dàng
- Giảm nhđộ bề mặt lá
- Thóat nước làm KK mở , cây lấy được CO
2
cung cấp cho QH
b. Các cơ chế hấp thu khóang? (1,0 điểm)
Thụ động:
- Ion khóang khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp
- Ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước
- Ion khóang hút bám trên bề mặt keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ
và dd đất: hút bám trao đổi
Chủ động:
Vận chuyển trái quy luật khuếch tán
Tiêu tốn NL và có enzyme xúc tác
Câu 2: Hô hấp (2,0 điểm)
Nêu các hình thức hô hấp của ĐV cùng đặc điểm của mỗi hình thức hô hấp đó? Hình thức hô hấp nào là hiệu quả
nhất? Vì sao?
Hình thức hô hấp Đặc điểm
TĐK qua bề mặt cơ thể: ĐV đơn
bào, ruột khoang, giun tròn, giun

dẹp, giun đốt.
TĐK trực tiếp qua màng TB hoặc bề mặt cơ thể
TĐK qua mang: cá. tôm. trai. ốc,
cua
TĐK qua mang nhờ họat động của các cơ quan tham gia vào động tác
HH. Cách sắp xếp của các mao mạch trong các phiến mang giúp cho
dòng máu trong mạch luôn chảy song song và ngựơc chiều với dòng
nước chảy bên ngòai, làm tăng hiệu suất trao đổi khí
TĐK qua hệ thống ống khí: sâu
bọ,
chim
Sâu bọ: ống khí dẫn khí và phân nhánh thành các ống nhỏ nhất, tiếp xúc
trực tiếp với các TB và thực hiện TĐK. Hệ thống ống khí thông ra ngòai
qua lỗ thở. Sự thông khí được thực hiện nhờ co giãn của thành bụng.
Chim: TĐK nhờ ống khí nằm trong phổi với hệ thống mao mạch bao
quanh. Lưu thông khí thực hiện nhờ co giãn của túi khí thông với ống
khí. KK lưu thông liên tục kể cả lúc hít vào và thở ra nên không có khí
đọng ở phổi
TĐK ở các phế nang
Đa số ĐV ở cạn và 1 số ít ĐV ở
nước
TĐK thực hiện qua bề mặt TĐKở các phế nang trong phổi. Sự lưu thông
khí thực hiện nhờ sự nâng hạ của thềm miệng (lưỡng cư), co dãn cơ thở
(bò sát), khoang ngực (thú và người).
Hình thức hô hấp nào là hiệu quả nhất : hô hấp kép ở chim
Vì: khi hít vào và thở ra phổi đều lấy được O
2
và không có khí đọng ở phổi
Câu 3: Tuần hòan(1,5 điểm)
Trình bày sự tiến hóa thể hiện ở cấu tạo của hệ tuần hòan giữa các lớp trong ngành ĐV có XS?

ĐV đại diện Đặc điểm tiến hóa thể hiện ở cấu tạo của hệ tuần hòan
ĐV đơn bào Chưa có hệ T. hòan
Thủy tức – giun
dẹp
Chưa có hệ T. hòan
Giun đốt Chưa có tim, chỉ có hệ thống mạch máu
Sâu bọ Chưa có tim, chỉ có hệ thống mạch máu và các xoang
Cá Có tim 2 ngăn, hệ thống mạch máu, TH đơn
Lưỡng cư Có tim 3 ngăn, hệ thống mạch máu, TH kép
Bò sát Có tim 3 ngăn, khỏang hở giữa 2 tâm thất nhỏ, có hệ thống mạch máu, TH kép
Cá sấu: tim 4 ngăn
Chim Có tim 4 ngăn, hệ thống mạch máu, TH kép
Thú Có tim 4 ngăn, hệ thống mạch máu, TH kép
Câu 4: Thần kinh(1,5 điểm)
Trình bày sự tiến hóa của tổ chức thần kinh ở các nhóm ĐV khác nhau?
Nhóm động vật Đặc điểm tổ chức thần kinh Hình thức cảm ứng
Động vật nguyên sinh. Chưa có tổ chức thần kinh Co rút chất nguyên sinh
Ruột khoang. Các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể
(HTK lưới)
Phản ứng toàn thân
Động vật đối xứng 2 bên. Hệ thần kinh chuỗi hạch Phản ứng theo vùng
Động vật có hệ thần kinh
ống.
Hệ thần kinh ống Phản xạ
Câu 5: Q trình DT ở cấp độ TB (2,0 điểm)
a. Đặc điểm của mã DT: (1,0 điểm)
- Mã di truyền được đọc theo chiều 5’→ 3’ từ một điểm xác đònh trên mARN.
- Mã di truyền không dấu phẩy, nghóa là được đọc liên tục theo từng cụm 3 ribonuclêôtit không ngắt
quãng. Các bộ ba không gối lên nhau.
- Mã di truyền mang tính phổ biến. Tất cả mọi sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.

- Mã di truyền mang tính thoái hóa, được hiểu là một loại acid amin được mã hóa bởi 2 hay nhiều bộ
ba, trừ hai ngoại lệ AUG mã hóa cho acid amin mở đầu (mêtiônin ở sinh vật nhân chuẩn hoặc foocmin
mêtiônin ở sinh vật nhân sơ), UGG mã hóa cho triptôphan.
- Mã di truyền có một bộ ba khởi đều AUG và ba bộ ba kết thúc UAA; UAG và UGA.
b. Điểm giống và khác nhau giữa phiên mã của nhân sơ và nhân chuẩn. (1,0 điểm)
Giống:
Phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn và nhân sơ cơ bản giống nhau.
Khác:
Sinh vật nhân chuẩn Sinh vật nhân sơ
Phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn có nhiều loại ARN
pôlimeraza tham gia.
1 lọai ARN pôlimeraza tham gia
Mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN và
rARN đều có ARN pôlimeraza riêng xúc tác
1 lọai ARN pôlimeraza tham gia
Có q trình cắt các đoạn exon Khơng có q trình cắt các đoạn exon
Câu 6: Biến dị (1,0 điểm)
Gen có 1170 nu và G = 4A. Sau ĐB phân tử protein giảm xuống 1 aa và xuất hiện 2 aa mới
a. Chiều dài của gen ĐB: 1978,8 A
o
(0,25 điểm)
b. Dạng ĐB xảy ra là: mất 3 cặp nu ở 3 bộ 3 mã hóa kế tiếp nhau (0,25 điểm)
c. Khi gen ĐB nhân đơi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nu lọai A giảm xuống 14nu, số lk H bị hủy qua qúa
trình trên là: 11417 lk (0,5 điểm)

×