Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.66 KB, 7 trang )

CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Bảng giá trị các hàm số lượng giác của các góc đặc biệt:
x
HS
LG
0
6
π
4
π
3
π
2
π
π
3
2
π

0
o
30
o
45
o
60
o
90
o
180
o


270
o
360
Sinx
0
1
2
2
2
3
2
1
0
-
1
0
Cosx
1
3
2
2
2
1
2
0
-
1
0
1
Tanx

0
3
3
1
3
||
0
||
0
Cotx ||
3
1
3
3
0
||
0
||
Giá trị lượng giác của góc(cung) có liên quan đặc biệt:
Hai góc đối nhau: Hai góc hơn kém nhau π
sin(-α) = -sin α sin(α+π)=-sin α
cos(-α) = cosα cos(α+π)=-cosα
tan(-α) = -tan α tan(α+π)= tan α
cot(-α) = -cot α cot(α+π) = cot α
Hai góc bù nhau Hai góc phụ nhau
sin(π – α) = sinα
1
sin(π – α) = sinα
sin(π – α) = sinα
sin(π – α) = sinα

Hai góc hơn kém
Các hệ thức cơ bản :

2 2
sin x cos x 1+ =

sinx
t anx= ,(x k )
cosx 2
π
≠ + π

cosx
cotx= ,(x k )
sinx
≠ π

k
t anx.cotx=1,(x )
2
π


2
2
1
1 tan x,(x k )
2
cos x
π

= + ≠ + π

2
2
1
1 cot x,(x k )
sin x
= + ≠ π
Công thức cộng :
Cos(x+y) = cosx.cosy-sinx.siny Cos(x-y) = cosx.cosy+sinx.siny
Sin(x+y) =sinx.cosy+siny.cosx Sin(x-y) =sinx.cosy-siny.cosx

tanx+tany
t an(x+y)=
1-tanx.tany

tanx-tany
t an(x-y)=
1+tanx.tany

cotx.coty-1
cot(x+y)=
cotx+coty

cotx.coty+1
cot(x-y)=
coty-cotx
Công thức góc nhân đôi:
2


2 2 2 2
cos2x=cos x sin x 1 2sin x 2cos x 1− = − = −
sin2x = 2sinx.cosx

2
2 t anx
tan 2x
1-tan x
=
Công thức tính sinx,cosx,tanx theo: t = tan
x
, x (2k 1)
2
≠ + π
:

2
2 2 2
2t 1-t 2t
sinx= cosx t anx=
1+t 1 t 1-t+

Công thức biến đổi tích thành tổng: Công thức biến đổi tổng thànhtích:
[ ]
1
cosx.cosy= cos(x+y)+cos(x-y)
2

x+y x-y
cosx+cosy=2cos .cos

2 2
[ ]
1
sinx.siny= - cos(x+y)-cos(x-y)
2

x+y x-y
cosx-cosy= -2sin .sin
2 2
[ ]
1
sinx.cosy= sin(x+y)+sin(x-y)
2

x+y x-y
sinx+siny=2sin .cos
2 2
[ ]
1
cosx.siny= sin(x+y)-sin(x-y)
2

x+y x-y
sinx-siny=2cos .sin
2 2
sin(x+y)
t anx+tany=
cosx.cosy

sin(x-y)

t anx-tany=
cosx.cosy

sin(x y)
cot x cot y
sinx.siny
+
+ =
Công thức hạ bậc:

2 2 2
1 cos2x 1 cos2x 1 cos2x
cos x , sin x , tan x
2 2 1+cos2x
+ − −
= = =

3
(công thức chia đôi)
Công thức nhân đôi:
Công thức nhân ba:
Công thức mở rộng:

3
sin 3x 3sinx-4sin x=

3
cos3x=4cos x 3cosx−

3

2
3t anx-tan x
tan 3x
1 3 tan x
=

Phương trình lượng giác cơ bản:
(k Z)∈

u v k2
sin u sin v
u v k2
= + π

= ⇔
= π − + π



cosu=cosv u v k2⇔ = ± + π

u & v đều có ẩn đối với tan & cot phải đk

tan u tan v u v k= ⇔ = + π

cot u cot v u v k= ⇔ = + π
4
Đk:
Chú ý:
Phương trình bậc I theo 1 hs lượng giác

sinx = m
sinx = m vô nghiệm khi |m|>1 & có nghiệm khi
Nếu m không nằm trong các giá trị lượng giác đặc biệt:
Chú ý:
sinx=±1

x= ± +k2� ; sinx=0

x=kπ
cosu = m
cosx = m vô nghiệm khi |m|>1 & có nghiệm khi
Nếu m không nằm trong các giá trị lượng giác đặc biệt:
Chú ý:
cosx=1

x= k2π; cosx = -1

x= π +k2π; cosx = 0

x= + kπ
5
( )
( )
tanx=m
cotx = m
6









































7

×