Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Axit Cacboxylic 11cb-tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 14 trang )

1
LOGO
www.themegallery.com
GVBM: Lưu Kim Nhân
Tổ: Hóa-Sinh-KTNN
2
LOGO
AXIT CACBOXYLIC
Bài 45:
3
LOGO
Tiết: 58
AXIT CACBOXYLIC
Tiết: 57
I. Định nghĩa, phân loại, danh phap
II. Đặc điểm cấu tạo
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
V. Điều chế
VI. Ứng dụng
Tiết: 58
4
LOGO
Axit axetic
Rượu etylic


* Khác nhau :
* Khác nhau :
CH
3


– C
O – H
O
CH
3
– CH
2
O – H
* Giống nhau:
So sánh công
thức cấu tạo
của rượu etylic
với axit axetic
AXIT CACBOXYLIC
Tiết: 58
Giữa 2 CTCT đều có nhóm -OH
Trong phân tử axit có 1 liên kết đôi giữa O liên
kết trực tiếp với C, còn rượu thì không
5
LOGO

R C
O
O
H
AXIT CACBOXYLIC
Tiết: 58
Nguyên tử
H linh động
6

LOGO
Tiết: 58
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

1) Tính axit:
a/ Trong dung dịch, axit cacboxylic là
một axit yếu, phân li thuận nghịch
Quan sát
video clip
và giải thích
hiện tượng
TN
AXIT CACBOXYLIC
CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
7
LOGO
Tiết: 58
Quỳ tím
Kim loại
Bazơ
Oxit bazơ
Muố
i

IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

Axit
Cacboxylic
Đổi màu sang đỏ
Muối + Hiđro
Muối + Nước
Muối + Nước
Muối mới + Axit mới
b/ Axit cacboxylic có tính chất hóa học của một axit
Hãy nêu các
tính chất hóa
học của axit
cacboxylic
TN
AXIT CACBOXYLIC
8
LOGO
Thí
nghiệm
Nhận xét, hiện tượng
1. Quỳ tím


Quỳ tím chuyển màu hồng
Sủi bọt và kẽm tan dần
Dung dịch cú màu xanh
Sủi bọt
2. Zn


3. CuO
4. CaCO3


2CH
3
COOH + Zn → (CH
3
COO)
2
Zn + H
2

2CH
3
COOH + CuO → (CH
3
COO)
2
Cu + H
2
O
2CH
3
COOH+CaCO
3
→(CH
3
COO)
2

Ca + 2H
2
O+CO
2

5. Dd NaOH có
màu hồng (dd
phenolphtalein
)
Màu hồng của dung dịch bị mất
CH
3
COOH+NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

b/ Axit cacboxylic có tính chất hóa học của một axit
9
LOGO
Tiết: 58
Thí nghiệm:
TN
Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu,
không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có mùi thơm
Quan sát
video clip
và giải thích

hiện tượng
2) Phản ứng với nhóm -OH
AXIT CACBOXYLIC
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

10
LOGO
Tiết: 58
CH
3
-C-OH H
O
O-CH
2
-CH
3
HOH
+
+
etyl axetat
CH
3
-COOH + HO-C
2
H
5
CH
3
-COO-C
2

H
5
+ H
2
O
H
2
SO
4
đặc, t
0
Viết gọn:
CH
3
-C-OH + HO-CH
2
-CH
3
CH
3
-C-O-CH
2
-CH
3
+ H
2
O
H
2
SO

4
đặc, t
0
O
O
(l)(l)(l)(l)
etyl axetat
Đó phản ứng este hoá và là phản ứng hoá
học đặc trưng của axit axetic
2) Phản ứng với nhóm -OH
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

11
LOGO
Tiết: 58
CH
3
– COOH + H
2
O
C
2
H
5
- OH + O
2
Men giấm
1. Phương pháp lên men giấm
AXIT CACBOXYLIC
2. Oxi hóa andehit axetic

4CH
3
COOH + 2H
2
O2C
4
H
10
+ 5O
2
Xúc tác
180
0
C, 50atm
2CH
3
COOH + 2H
2
O
2CH
3
CHO

+ 5O
2
Xúc tác
3. Oxi hóa ankan
4. Từ metanol
CH
3

COOHCH
3
- OH

+ CO
Xúc tác
Nhiệt độ
V/ ĐiỀU CHẾ
12
LOGO
Tiết: 58
AXIT
CACBOXYLIC
Pha giấm ăn
Tơ nhân tạo
Thuốc diệt côn trùng
Phẩm nhuộm
Chất dẻo
Dược phẩm
VI/ ỨNG DỤNG
AXIT CACBOXYLIC
13
LOGO
Tiết: 58
14
LOGO
www.themegallery.com
1.Làm tất cả bài tập trang 211 sgk.
2. Xem trước bài luyện tập:
Andehit – Xeton - Axit Cacboxylic

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×