Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Dia lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.91 KB, 4 trang )

Trờng THCS Kim Khê
Lớp: 6A
Họ và tên HS:
Bài kiểm tra
Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
1. Nguyên nhân sinh ra gió là do sự chênh lệch khí áp trên bề mặt Trái Đất
A. Đúng B. Sai
4. Gió Tây ôn đới thổi quanh năm một chiều từ 30
0
Bắc và Nam về xích đạo. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
3.Tại sao ở khu vực xích đạo có nhiệt độ nóng nhất?
A. Do gần Mặt Trời nhất.
B. Do có diện tích lớn nhất.
C. Do có góc chiếu sáng lớn nhất.
D. Do có địa hình cao nhất.
4. Nhiệt độ không khí càng lên cao càng giảm là đặc điểm của tầng không khí nào sau
đây?
A. Tầng đối lu.
B. Tầng bình lu.
C. Các tầng cao của khí quyển.
D. Tất cả đều đúng.
5. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng?
A. Loại khoáng sản B. Tên khoáng sản Kết quả
1. Năng lợng a) Đá vôi, sét, cao lanh. 1 -
2. Kim loại đen b) Vàng, dầu mỏ, sắt. 2 -
3. Kim loại màu c) Dầu mỏ, khí đốt, than đá. 3 -


4. Phi kim loại. d) Sắt, man gan, ti tan. 4 -
e) Đồng, vàng, nhôm.
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1 : (2,5 điểm)
Dựa vào hình vẽ bên, hãy hoàn thành nội dung bảng sau:
Yếu tố Cao nhất Thấp nhất Chênh lệch giữa
tháng cao nhất và
tháng thấp nhất
Trị số Tháng Trị số Tháng
Nhiệt độ
(
0
C)
Lợng ma
(mm)
Địa điểm A nằm trong đới khí hậu nào?
Đới:
Câu 2: (3 điểm) Trên Trái Đất có những loại khối khí nào? Cho biết nơi hình thành và đặc
điểm chính của mỗi loại khối khí?
Câu 3: (2,5 điểm) Nêu vị trí giới hạn và đặc điểm nhiệt độ, lợng ma, gió chính của đới
nóng (nhiệt đới)
Bài làm:




Biểu đồ nhiệt độ lợng ma
địa điểm A

























.




Trờng THCS Kim Khê
Lớp: 6B
Họ và tên HS:

Bài kiểm tra
Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
1. Càng lên các vùng có vĩ độ cao, nhiệt độ không khí càng tăng. Đúng hay sai?
A. Đúng. B Sai.
2. Những yếu tố nào ảnh hởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí?
A. Gần hay xa biển.
B. Độ cao địa hình.
C. Vĩ độ địa lí.
D. Tất cả các yếu tố trên.
3.Tại sao ở khu vực xích đạo có nhiệt độ nóng nhất?
A. Do gần Mặt Trời nhất.
B. Do có diện tích lớn nhất.
C. Do có góc chiếu sáng lớn nhất.
D. Do có địa hình cao nhất.
4. Lớp ô dôn nằm trong tầng không khí nào sau đây?
A. Tầng đối lu.
B. Tầng bình lu.
C. Các tầng cao của khí quyển.
D. Tất cả đều đúng.
5. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng?
A. Loại khoáng sản B. Tên khoáng sản Kết quả
1. Năng lợng a) Đá vôi, sét, cao lanh. 1 -
2. Kim loại đen b) Vàng, dầu mỏ, sắt. 2 -
3. Kim loại màu c) Dầu mỏ, khí đốt, than đá. 3 -
4. Phi kim loại. d) Sắt, man gan, ti tan. 4 -
e) Đồng, vàng, nhôm.

II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
Dựa vào hình vẽ bên, hãy hoàn thành nội dung bảng
Yếu tố Cao nhất Thấp nhất Chênh lệch giữa
tháng cao nhất và
tháng thấp nhất
Trị số Tháng Trị số Tháng
Nhiệt độ
(
0
C)
Lợng ma
(mm)
- Địa điểm A nằm trong đới khí hậu nào? Bán cầu nào?
Đới:
Bán cầu:
Câu 2: (3 điểm) Trên Trái Đất có những loại khối khí nào? Cho biết nơi hình thành và đặc
điểm chính của mỗi loại khối khí?
Câu 3: (2,5 điểm)
Trình bày vị trí giới hạn và đặc điểm nhiệt độ, lợng ma, gió chính của hai đới ôn hòa
(ôn đới).
Bài làm:

















Biểu đồ nhiệt độ lợng ma
địa điểm A
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×